You are on page 1of 3

Bài thí nghiệm số 1

XÁC ĐỊNH MOMENT QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY
Họ và tên SV MSSV Nhóm: TNVL1-91 Nhận xét của GV
1. Nguyễn Văn Quốc 23143341 Thứ 7
2. Nguyễn Văn Sơn 23143346 Tiết: 9 - 10
3. Đặng Hồng Thái 23143356
A. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Làm quen với bộ thí nghiệm vật lý MC-963A (bánh xe có trục quay, giá đỡ có ổ trục, quả
nặng, dây treo, chân đế, …) và biết cách xác định momen quán tính của bánh xe, lực ma sát
trong ổ trục quay.
- Các công thức sử dụng trong bài thí nghiệm:
h 1−h 2
+ Xác định lực ma sát : F ms=mg
h 1 +h 2

[ ]
2
md 2 h2
+ Xác định momen quán tính của trụ đặc : I = gt −1
4 h1 ( h1 +h 2)

B. XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. Bảng số liệu:
- Khối lượng quả nặng: m = 0 , 98 ± 0 , 0 01 ( kg )
- Gia tốc: g = 9 , 81 ± 0 ,02( m/s 2)
- Độ chính xác của thước kẹp: 0 , 02(mm)
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,001(s)
- Độ chính xác của thước milimet T: 1(mm)
- Vị trí cao nhất của quả nặng: 100 ± 1(mm) và vị trí thấp nhất: 686 ± 1 ( mm )
Lần đo d (mm) Δd (mm) t (s) Δt (s) Zc (mm) ΔZc (mm)
1 6,3 0.022 7,098 0,5336 210 2,4
2 6,28 0.02 7,651 0,553 212 2
3 6,36 0,08 7,558 0,093 213 1
4 6,38 0.02 7,617 0,059 211 2
5 6,26 0,12 7,595 0,022 212 1
6 6,28 0.02 7,601 0,006 214 2
7 6,3 0.02 7,614 0,013 213 1
8 6,04 0,26 7,570 0,044 214 1
9 6,3 0,26 7,613 0,043 212 2
10 6,28 0,02 7,517 0,096 213 1
TB 6,278 7,5434 212,4

1
- Tính:
h1=|Z A −Z B|=|686−100|=586 ( mm )=0,586 (m)
h2 =|Z C −Z B|=|212.4−686|=473 , 6 ( mm )=0,4736 ( m )
- Tính:
Sai số phép đo m : ∆ m=( ∆ m )ht + ∆ m=0 ± 0,001=0,001 ( kg )
Sai số phép đo h1 :∆ h1=( ∆ h1 )ht +∆ h 1=0,001+0=0,001(m)
Sai số phép đo h2 :∆ H 2 =( ∆ h 2) ht +∆ h2 =0,001+0,001=0,002(m)
Sai số phép đo t :∆ t=( ∆ t )ht + ∆ t=0,001+0,1001=0,1011(m)
Sai số phép đo d : ∆ d=( ∆ d )ht + ∆ d=0 ,02+ 0 ,0512=0,0712(m)

2. Tính lực ma sát ổ trục


a. giá trị trung bình của lực ma sát
h 1−h2 0,586−0,4736
F ms=mg =0 , 2 .9 , 81 . ≈ 0,208(N )
h1 + h2 0,586+0,4736

b. Tính sai số tuyệt đối trung bình của F ms


∆ f ms ∆ m ∆ g
f ms
=
m
+
g
+
1

|
1
h1−h2 h1 +h2
∆ h1 +
−1

| |
1
h1−h2 h1 +h 2
∆ h2
|
¿
10−3 0 , 02
+ + |
1

1
0 , 2 9 , 81 0,586−0,4736 0,586+0,4736
. 10−3 |
|0,586−0,4736
+
−1

0,586+ 0,4736|
1
.2. 10−3

≈ 0,034 ( N ) → ∆ f ms=0,034. f ms=0,034 . 0,208 ≈ 0,007(N )

3. Tính moment quán tính của bánh xe và trục quay


a. Tính giá trị trung bình của moment quán tính I

[ ]
2
md 2 h2
I= gt −1
4 h 1 ( h1 +h 2 )

¿ 0 , 2 .¿ ¿
−2
≈ 0,000837 (kg . m/s )

2
b. Tính các sai số tuyệt đối trung bình của moment quán tính I .
∆ I ∆m
I
=
m
+2
∆ d ∆ g −1
d
+
g
+ −
|
1
h1 h 1+ h2
∆ h1 +
−1
| |

1
h2 h1 +h 2
∆ h2
|
¿
10−3
0,2
+ 2.
0,0712 0.02
+ + |
−1

1
6,278 9 , 81 0,586 0,586+0,4736
. 10−3 |
|0 ,−14736 − 0,586 +0,4736
+
1
|.2. 10 −3

−2
≈ 0,038 → ∆ I =0 , 03 8 . I =0 ,03 8 . 0 , 000837 ≈ 0 , 00 003( kg . m/ s )

C. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ


- Kết quả đo lực ma sát F ms:
f ms=f ms ± ∆ f ms=0,208± 0,007 (N )
- Kết quả đo moment quán tính I :
−2
I =I ± ∆ I =0,000837 ±0,00003 (kg . m/ s )

You might also like