Professional Documents
Culture Documents
Theo bảng 9.5, tài liệu [1], đối với dạng lắp cố định, vật liệu mayơ thép, tải trọng tĩnh ta chọn được
ứng suất dập cho phép [σ d ] = 150 (MPa)
+Trục 1:
2. T 2.165498,9
σ dA= = =91,943 ≤[σ d ] = 150 (MPa) (Thỏa) (Theo công thức 9.1)
dA . l t .(h−t 1) 30.40. (7−4)
Với: dA = 30
h=7
t1 = 4
T = 165498,9 (N.mm)
2. T 2.165498,9
σ dC = = =76,619≤ [σ d ] = 150 (MPa) (Theo công thức 9.1)
dC . l t .(h−t 1 ) 36.40 .(8−5)
Thỏa
Với: dC = 36
h=8
t1 = 5
T = 165498,9 (N.mm)
+Trục 2:
2.T 2.707805,7
σ dB 2= = =97,226 ≤ [σ d ] = 150 (MPa) (Theo công thức 9.1)
dB 2.l t .(h−t 1) 52.70 .(10−6)
Thỏa
Với: dB2 = 52
h = 10
t1 = 6
T = 707805,7 (N.mm)
2.T 2.707805,7
σ dD 2= = =89,88 ≤[σ d ] = 150 (MPa) (Thỏa) (Theo công thức
dD 2.l t .(h−t 1) 50.90 .(9−5,5)
9.1)
Với: Dd2 = 50
h=9
t1 = 5,5
T = 707805,7 (N.mm)
+Trục 1:
σ td 1 = √ σ 12 +3. τ 12 = √ 46,1432 +3.17,7362 = 55,434 ≤[σ ] = 360 (Mpa) (Công thức 10.27)
Thỏa
Trong đó : [σ ] = 0,8. σ ch = 0,8.450 = 360 (Mpa) (Công thức 10.30, tài liệu [1])
σ1 =
√M xmax
2
+ M y max2
=
√ 2
109219,087 +185527,968
2
= 46,143 (Công thức 10.28)
3 3
0,1.d C 0,1.36
T max 1 165498,9
τ1 = 3 = 3 = 17,736 (Công thức 10.29)
0,2. dC 0,2. 36
+Trục 2:
Thỏa
Trong đó : [σ ] = 0,8. σ ch = 0,8.450 = 360 (Mpa) (Công thức 10.30, tài liệu [1])
σ2 =
√M xmax
2
+ M y max
2
=
√167837,56 2+213824,0752 = 19,332 (Công thức 10.28)
3
0,1. d B 23 0,1.52
T max1 707805,7
τ2= 3 = 3 = 25,169 (Công thức 10.29)
0,2. d B 2 0,2.52