You are on page 1of 5

Lên men trong dung dịch glucozo bằng nấm men cố định.

Các nồng độ aliginate,


nồng độ glucozo, nồng độ trung bình nấm ảnh hưởng thế nào đến hiêu quả tỉ lệ hạt
giaon bị nứt với mức ý nghĩa α =0 , 05
Cho biết :
nồng độ aliginate : 2-5%
nồng độ glucozo : 8-16%
nồng độ trung bình nấm : 12-24%
Kết quả thực nghiệm :

Số TN 1 2 3 4 5 6 7 8
Yi0 13,3 9,7 13,1 7,2 43,29 14,34 23,81 6,3

Kết quả thí nghiệm tại tâm :

Số TN 1 2 3
Yi0 6,32 8,41 10,5

Giải
Bước 1: Gọi Z1 : nồng độ aliginate
Z2 : nồng độ glucozo
Z3 : nồng độ trung bình nấm
 Có 3 yếu tố ảnh hưởng (Z1, Z2, Z3)
 Số TN : N = 2k = 23 = 8
 Có 3 mức cơ bản :
1 2+ 5 7
Z10 = 2 ( Zjmin + Zjmax ) = 2 = 2

1 8+16
Z20 = 2 ( Zjmin + Zjmax ) = =12
2
1 12+ 14
Z30 = 2 ( Zjmin + ) = =18
2
7
 Tâm quy hoạch X0 = ( 2 ; 12 ; 18 ¿
 Khoảng biến thiên :
1 1 3
λ1 = ( Zj
min
+ Z j
max
) = (5−2)=
2 2 2
1 1
λ2 =
2
( Zjmin + Zjmax ) = 2 ( 16−8 )=4

1 1
λ3 = ( Zj
min
+ Z j
max
) = ( 24−12 )=6
2 2

 Biến thiên không thứ nguyên :


7
max 5−
Z i −Z 0 2
Zjmax = λi
=
3
=1
2
7
min 2−
Z i −Z 0 2
Zjmin = λi
=
3
=−1
2

SYT
Z1 Z2 Z3 X0 X1 X2 X3 X12 X23 X13 X123 Y
STN
1 5 16 24 + + + + + + + + 13,3
2 2 16 24 + - + + - + - - 9,7
3 5 8 24 + + - + - - + - 13,1
4 2 8 24 + - - + + - - + 7,2
5 5 16 12 + + + - + - - - 43,29
6 2 16 12 + - + - - - + + 14,34
7 5 8 12 + + - - - + - + 23,81
8 2 8 12 + - - - + + - - 6,3

 Xác định các hệ số b :


13 , 4+ 9 ,7+ 13 ,1+7 , 2+ 43 ,29+14 ,34 +23 , 81+6 , 3
b0 = =16 , 38
8
13 , 4−9 , 7−13 , 1−7 ,2−43 , 29−14 ,34−23 , 81−6 , 3
b1 = =6,995
8
13 ,3+ 9 ,7−13 , 1−7 , 2+43 ,29+14 ,32−23 , 81−6 , 3
b2= 8
= 3,78
13 ,3+ 9 ,7−13 , 1−7 , 2−43 , 29−14 ,32−23 ,81−6 , 3
b3= 8
= - 5,56

13 , 4−9 , 7−13 , 1+7 , 2+43 , 29−14 , 34−23 ,81−6 , 3


b12 = =1 ,14
8
13 ,3+ 9 ,7−13 , 1−7 , 2−43 , 29−14 ,32−23 ,81−6 , 3
b23= 8
= - 3,10

13 ,3−9 , 7−13 ,1+7 , 2−43 , 29+14 , 32+23 , 81−6 , 3


b123= 8
= -1,72

b0 b1 b2 b3 b12 b23 b13 b123


16,38 6,99 3,78 -5,8 1,14 -3,10 -6,19 -1,72

B2: phương trình hồi quy có dạng:


Y =16 ,38+ 6 , 99 X 1+3 ,78 X 2+ (−5 , 8 ) X 3+1 ,14 X 12+ (−3 ,10 ) X 23+ (−6 ,19 ) X 13+ (−1, 72 ) X 123

 Kết quả thí nghiệm tại tâm:


o 0 o 0 2 2
TN yi yi yi − yi ( y 0i − y 0i ) ⅀( y 0i − y 0i )
1 6,56 8,47 -1,91 3,64
2 8,19 -0,28 0,08 8,56
3 10,67 2,2 4,84
 Phương sai tái hiện:
m 0 o
2 Σ ⅈ=1 ( y i − y i )2 8 ,56
st h= = 2 =4 ,28
m−1

 Độ lệch chuẩn:
Sth=√❑ =√ 4 ,28 =2,07
 Sai số chuẩn hệ số
S th 2 ,07
Sbj= = = 0,73
N √8
Bước 4: kiểm tra theo chuẩn student
Tm-1α/2=t 20025=4,303
¿b ¿ ¿
tj= s ¿ => t0= ¿ b 0∨ S bj ¿=¿ 16 , 38∨ 0 , 73 ¿=22,44
j∨¿

bj
¿b ¿
t1= s ¿ =¿ 6,995∨ 0 , 73 ¿=9,6
1∨¿

bj

¿b ¿
t2= s ¿ =¿ 3 , 78∨ 0 , 73 ¿=5,2
2∨¿

bj

¿b ¿
t3= s ¿ =¿−5 ,56∨ 0 ,73 ¿=7,6
3∨¿

bj

¿b ¿
t12= s ¿ =¿ 1,1425∨ 0 , 73 ¿ =1,6
12∨¿

bj

¿b ¿
t23= s ¿ =¿−3 ,1∨ 0 ,73 ¿=4,2
23∨¿

bj

¿b ¿
t123= s ¿ =¿−1 ,72∨ 0 , 73 ¿ =2,4
123∨¿

bj

¿b ¿
t13= s ¿ =¿−6 , 19∨ 0 , 73 ¿=8,5
13∨¿

bj

m−1
t α/ 2 t0 t1 t2 t3 t12 t23 t13 t123
4,303 22,44 9,6 5,2 7,6 1,6 4,2 8,5 2,4
> > > > < < > <

 PTHQ: y =16,38+6,99X1+3,78X2-5,56X3-6,19X13
Bước 5: kiểm tra sự tương thích của PTHQ theo chuẩn Fisher
0 0 0 0 0
STT X0 X1 X2 X3 X23 X13 Yu yu ( y ¿¿ u − y u)¿ ( y ¿¿ u − y u)¿
1 + + + + + + 13,3 38,9 -25,6 655,36
2 + - + + + - 9,7 12,54 -2,84 8,07
3 + + - + - + 13,1 31,34 -18,24 332,69
4 + - - + - - 7,2 4,98 -2,22 4,922
5 + + + - - - 43,29 15,4 27,89 77785
6 + - + - - + 14,34 13,8 0,54 0,29
7 + + - - + - 23,81 7,84 15,97 225,04
8 + - - - + - 6,3 -6,14 12,49 154,75
Tổng 2188,97

Phương trình Phương trình F F tra bảng


tương thích sai tái hiện Sth2 theo chuẩn
Stn2 Fisher
n M 0 0
Công thức Σ ⅈ =1 (Y u− y u)2 Σ ⅈ =1 ( y − y )2
i i
N−L M −1
Tính

You might also like