You are on page 1of 3

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤC ĐẶC VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY

Xác nhận của GV hướng dẫn

Lớp: Tổ:

Họ tên:

I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM.

- Làm quen với bộ thí nghiệm vật lý MC-965 ( bánh xe có trục quay, giá đỡ có ổ trục, quả năng, dây treo,
chân đế,…) và biết cách xác định momen quán tính của trụ đặc, lực ma sát trong ổ trục quay.
-Các công thức sử dụng trong bài thí nghiệm:
ℎ1−ℎ2
+ Xác định lực ma sát: 𝑓𝑚𝑠= 𝑚. 𝑔 ℎ1+ℎ2

ℎ2
+ Xác định momen quán tính của trụ đặc: 𝐼 =
2
𝑚.𝑑 ⎡𝑔𝑡2 − 1⎤⎥
4 ⎢ ℎ1(ℎ1+ℎ2)
⎣ ⎦
II. BẢNG SỐ LIỆU.

- Khối lượng quả nặng: m = 0,214 ± 0,001 (kg)

- Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)

- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963: 0,001 (s)

- Độ chính xác của thước đo milimét T: 1 (mm)

- Độ cao của vị trí A: h1 = 445 ± 1 (mm)

Lần đo d (mm) ∆𝑑 (𝑚𝑚) T(s) ∆𝑡 (𝑠) h2 (mm) ∆ℎ2 (mm)


1 8,00 0,088 6,109 0,0166 327 0,6
2 8,10 0,012 6,132 0,0064 326 0,4
3 8,14 0,052 6,133 0,0074 327 0,6
4 8,08 0,008 6,118 0,0076 326 0,4
5 8,12 0,032 6,136 0,0104 326 0,4
TB 8,088 0,038 6,1256 0,0097 326,40 0,48

III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ

Xác định lực ma sát ổ trục Fms và moment quán tính trụ đặc I.

1. Tính giá trị


ℎ1− ℎ3
𝑓𝑚𝑠 = 𝑚. 𝑔 =
ℎ1+ ℎ2

0,445− 0,3264
= 0,214 . 9,81 . 0,445−0,3264
= 0,3228 (N)

2
⎡ 2 ℎ2 ⎤
𝑚.𝑑
𝐼= 4 ⎢𝑔𝑡 ℎ1(ℎ1+ℎ2)
− 1⎥ =
⎣ ⎦
−3 2
0,214 . (8,088.10 ) 2 0,3264
. ⎡9, 81 . 6, 1256 . − 1⎤ = 0,00122
4 ⎣ 0,445(0,445+0,3264) ⎦
(kg.m/s-2)

2. Tính sai số

∆𝑓𝑚𝑠 ∆𝑚 ∆𝑔 | 1 1 | | −1 1 |
= + + | − |∆ℎ1 + | − |∆ℎ2 =
𝑓𝑚𝑠 𝑚 𝑔 | ℎ1−ℎ2 ℎ1+ ℎ2 | | ℎ1− ℎ2 ℎ1+ℎ2 |

−3
=
10
+
0,01 1
+ || 0,445−0,3264 −
1 |. 10−3 +
( )
0,214 2.9,81 0,445+0,3264 |

| −1 1 |. 0, 48. 10−3 = 0,0028 (N)


( )
| 0,445−0,3264 − 0,445+0,3264 |

∆𝐼 ∆𝑚 ∆𝑑 ∆𝑔 | −1 1 | | −1 1 |
= + 2 + + | − |∆ℎ1 + | − |∆ℎ2 =
𝐼 𝑚 𝑑 𝑔 | ℎ1 ℎ1+ ℎ2 | | ℎ2 ℎ1+ℎ2 |

−3
=
10
+ 2.
0,038
+
0,01 −1
+ || 0,445 −
1 |. 10−3 +
( )
0,214 8,088 2.9,81 0,445+0,3264 |

| −1 − 1 |. 0, 48. 10−3 = 0.071


( )
| 0,3264 0,445+0,3264 |

Sai số phép đo m: ∆𝑚 = (∆𝑚)ℎ𝑡 + ∆𝑚 = 0 + 0,001 = 0,001 (kg)

Sai số phép đo h1 : ∆ℎ1 = (∆ℎ1) + ∆ℎ1 = 0,001 + 0 = 0,001 (m)


ℎ𝑡

Sai số phép đo h2 : ∆ℎ2 = (∆ℎ2) + ∆ℎ2 = 0,001 + 0,00048 = 0,00148 (m)


ℎ𝑡

Sai số phép đo t : ∆𝑡 = (∆𝑡)ℎ𝑡 + ∆𝑡 = 0,001 + 0,0097 = 0,0107 (s)

Sai số phép đo d : ∆𝑑 = (∆𝑑)ℎ𝑡 + ∆𝑑 = 0,02 + 0,0384 = 0,0584.10-3 (m)


IV. KẾT QUẢ PHÉP ĐO

𝑓𝑚𝑠 = 𝑓𝑚𝑠± ∆𝑓𝑚𝑠 = 0, 3228 ±0, 0009 (𝑁)

𝐼 = 𝐼± ∆𝐼 = 0, 00122 ±0, 00009 (𝑁)

You might also like