You are on page 1of 5

Câu 2: xác định các đặc trưng tiết diện của các mặt cắt sau, biết gốc

hệ trục tọa độ
Oxy đi qua trọng tâm của tiết diện:

Diện tích A:
𝐴1 = 2 × 380 × 40 + 20 × (610 − 2 × 40) = 41000
𝐴2 = 2 × (500 − 2 × 30) × 20 + 2 × 350 × 30 = 38600
𝜋
𝐴3 = [4002 − (400 − 15)2 ] = 9248.1
4
𝐴4 = 360 × 30 + (270 − 30) × 20 = 15600
Moment quán tính đối với các trục đi qua trọng tâm IXX và IYY:
Mặt cắt 1: chia làm 3 phần, từ trên xuống dưới, phần 1 và 3 là hình chữ nhật
ngang 380x40, phần 2 là hình chữ nhật đứng 630x20
610 40
Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến phần 1 và 3: 𝑦1 = 𝑦2 = − = 285
2 2

380 × 403 2
20 × (610 − 2 × 40)3
𝐼𝑋𝑋1 =2×( + 285 × 380 × 40) +
12 12
= 2721421667
40 × 3803 (610 − 2 × 40) × 203
𝐼𝑌𝑌1 =2× + = 3661666666.7
12 12
Mặt cắt 2: chia làm 2 phần: phần 1 là hình chữ nhật lớn 500x350, phần 2 là
hình chữ nhật nhỏ bên trong 440x310
350 × 5003 310 × 4403
𝐼𝑋𝑋2 = − = 1445246667
12 12
500 × 3503 440 × 3103
𝐼𝑌𝑌2 = − = 694121666.7
12 12
Mặt cắt 3: chia làm 2 phần: phần 1 là hình tròn lớn đường kính 400, phần 2 là
hình tròn nhỏ đường kính 385
𝜋 × 4004 𝜋 × 3853
𝐼𝑋𝑋3 = 𝐼𝑌𝑌3 = − = 178155271
64 64
Mặt cắt 4: chia làm 2 phần: phần 1 là hình chữ nhật ngang 360x30, phần 2 là
hình chữ nhật đứng 240x20
Vị trí trọng tâm cả mặt cắt: đặt trục x ban đầu ở đáy mặt cắt
30 270 − 30
360 × 30 × (270 − ) + 240 × 20 ×
𝑦04 = 2 2 = 213.5
360 × 30 + 240 × 20
Khoảng cách từ trọng tâm phần 1 đến trọng tâm mặt cắt:
30
𝑦1 = 270 − 213.5 − = 41.5
2
Khoảng cách từ trọng tâm phần 2 đến trọng tâm mặt cắt:
270 − 30
𝑦1 = 213.5 − = 93.5
2
360 × 303 2
20 × 2403
𝐼𝑋𝑋4 = + 41.5 × 360 × 30 + + 93.52 × 240 × 20
12 12
= 84413100
30 × 3603 240 × 203
𝐼𝑌𝑌4 = + = 117180000
12 12
Moment kháng uốn WX và WY:
𝐼𝑋𝑋1 2721421667
𝑊𝑋1 = = = 8922694
𝑦1,𝑚𝑎𝑥 610
2
𝐼𝑌𝑌1 2721421667
𝑊𝑌1 = = = 14323272
𝑥1,𝑚𝑎𝑥 380
2
𝐼𝑋𝑋2 1445246667
𝑊𝑋2 = = = 5780987
𝑦2,𝑚𝑎𝑥 500
2
𝐼𝑌𝑌2 1445246667
𝑊𝑌2 = = = 8258552
𝑥2,𝑚𝑎𝑥 350
2
𝐼𝑋𝑋3 178155271
𝑊𝑋3 = 𝑊𝑌3 = = 400 = 890776
𝑦3,𝑚𝑎𝑥
2
𝐼𝑋𝑋4 84413100
𝑊𝑋4 = = = 395377
𝑦4,𝑚𝑎𝑥 213.5
𝐼𝑌𝑌4 117180000
𝑊𝑌4 = = = 651000
𝑥4,𝑚𝑎𝑥 360
2
Moment tĩnh SX và SY:
610 + 40
𝑆𝑥1 = 2 × 380 × 40 × + 20 × (610 − 2 × 40) × 0 = 9880000
2
𝑆𝑦1 = 2 × 380 × 40 × 0 + 20 × (610 − 2 × 40) × 0 = 0

𝑆𝑥2 = 𝑆𝑦2 = 500 × 350 × 0 − 440 × 310 × 0 = 0

𝜋 × 4002 𝜋 × 3852
𝑆𝑥3 = 𝑆𝑦3 = ×0− ×0=0
4 4
30 270 − 30
𝑆𝑥4 = 360 × 30 × (270 − 213.5 − ) + (270 − 30) × 20 × (213.5 − )
2 2
= 897000
𝑆𝑦4 = 360 × 30 × 0 + (270 − 30) × 20 × 0 = 0
Moment uốn J

Mặt cắt 1: gồm 3 phần:


Tra bảng và k2:
𝑏 380
Phần 1 và phần 2: = = 9.5 → 𝑘2 = 0.333
ℎ 40
𝑏 610−2×40
Phần 3: = = 31.5 → 𝑘2 = 0.333
ℎ 20

𝐽1 = 0.333 × (2 × 380 × 403 + (610 − 2 × 40) × 203 ) = 17609040


Mặt cắt 2: gồm 2 phần:
Tra bảng k2:
𝑏 500
Phần 1: = = 1.428 → 𝑘2 = 0.1888
ℎ 350
𝑏 440
Phần 2: = = 1.419 → 𝑘2 = 0.1879
ℎ 310
𝐽2 = 0.1888 × 500 × 3503 − 0.1879 × 440 × 3103 = 1584399284
Mặt cắt 4: gồm 2 phần
Tra bảng k2:
𝑏 360
Phần 1: = = 12 → 𝑘2 = 0.3333
ℎ 30
𝑏 270−30
Phần 2: = = 12 → 𝑘2 = 0.3333
ℎ 20

𝐽4 = 0.3333 × (360 × 303 + 240 × 203 ) = 3879612


Bán kính quán tính ix và iy

𝐼𝑋𝑋1 2721421667
𝑖𝑥1 = √ =√ = 257.63
𝐴1 41000

𝐼𝑌𝑌1 3661666666.7
𝑖𝑦1 = √ =√ = 298.84
𝐴1 41000

𝐼𝑋𝑋2 1445246667
𝑖𝑥2 = √ =√ = 193.5
𝐴2 38600

𝐼𝑌𝑌2 694121666.7
𝑖𝑦2 = √ =√ = 134.1
𝐴2 38600

𝐼𝑋𝑋3 178155271
𝑖𝑥3 = 𝑖𝑦3 = √ =√ = 395.32
𝐴3 9248.1

𝐼𝑋𝑋4 84413100
𝑖𝑥4 = √ =√ = 73.56
𝐴4 15600

𝐼𝑌𝑌4 117180000
𝑖𝑦4 = √ =√ = 86.67
𝐴4 15600

You might also like