Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1,2,3
1 0 −1 1 (ℎ4−3.ℎ1→ℎ4)
(ℎ2−2.ℎ1→ℎ2) 1 0 −1 1 (ℎ4−ℎ2→ℎ4) 1 0 −1 1
2 1 2 0 (ℎ3+ℎ1→ℎ3) 0 1 4 −2 (ℎ3−3.ℎ2→ℎ3) 0 1 4 −2
𝑑𝑒𝑡 𝐴 = | | = | | = | |
−1 3 0 4 0 3 −1 5 0 0 −13 11
3 1 1 2 0 1 4 −1 0 0 0 1
= −13
⇒ 𝑑𝑒𝑡( 𝐴. 𝐵) = 𝑑𝑒𝑡 𝐴 . 𝑑𝑒𝑡 𝐵 = (−13). (−6) = 78.
𝐶11 𝐶21 𝐶31
−1 1
b/ Có det C = –1 ≠ 0, vì thế C khả nghịch, và: 𝐶 = 𝑑𝑒𝑡𝐶 . [𝐶12 𝐶22 𝐶32 ]
𝐶13 𝐶23 𝐶33
tính các phần phụ đại số: 𝐶11 = −2, 𝐶12 = 1, 𝐶13 = 3, 𝐶21 = −1, 𝐶22 = 1, 𝐶23 = 0, 𝐶31 =
1, 𝐶32 = −1, 𝐶33 = −1
2 1 −1
⇒ 𝐶 −1 = (−1 −1 1 )
−3 0 1
1 4 0 0 0
2 3 0 0 0
Ví dụ 2 (tham khảo): Với 𝐴 = 7 9 6 8 2 ,
1 2 0 1 3
[5 7 0 0 4]
6 8 2
1 4
có det(A) = | | . |0 1 3| = −5.24 = −120
2 3
0 0 4
0 0 0 2 7 9
0 0 0 0 8 3
Ví dụ 3(tham khảo): Với 𝐴 = 0 0 0 0 0 5 ,
2 1 2 5 5 8
0 9 6 9 9 3
[0 0 1 3 4 7]
2 7 9 2 1 2
(−1) 4+5+6+1+2+3
det(𝐴) = |0 8 3| . . |0 9 6| = −1440
0 0 5 0 0 1
1 2 0 1 3 1 4 0 0 0
2 3 0 0 0 ℎ1⟷ℎ4 2 3 0 0 0
Ví dụ 4 (tham khảo): Với 𝐴 = 7 9 6 8 2 , có 𝐴 → 𝐵= 7 9 6 8 2
1 4 0 0 0 1 2 0 1 3
[5 7 0 0 4] [ 5 7 0 0 4]
6 8 2
1 4
⇒ 𝑑𝑒𝑡𝐴 = −𝑑𝑒𝑡𝐵 = | | . |0 1 3| = −5.24 = −120
2 3
0 0 4
Ví dụ 5: Tìm hạng của ma trận
2 1 1 0 −1
1 3 1 −1 1
𝐴=( )
−1 0 2 5 1
−2 1 0 1 1
Ta có sơ đồ biến đổi:
2 1 1 0 −1
4ℎ4 +ℎ3 →ℎ4 0 5 1 −2 3
→ ( ) = 𝐴∗ (𝑚𝑎 𝑡𝑟ậ𝑛 𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔)
0 0 12 26 1
0 0 0 6 −15
⇒ 𝑟(𝐴) = 𝑟(𝐴∗ ) = 4.
3 4 5 6 7
2 3 4 5 6
Ví dụ 6: Tìm hạng của ma trận: 𝐴=( )
1 2 3 4 5
0 1 2 3 4
ℎ1↔ℎ3
1 2 3 4 5 ℎ3−3.ℎ1→ℎ3
1 2 3 4 5
ℎ2↔ℎ4 0 1 2 3 4 ℎ4−2.ℎ1→ℎ4 0 1 2 3 4
𝐴→ ( )→ ( )
3 4 5 6 7 0 −2 −4 −6 −8
2 3 4 5 6 0 −1 −2 −3 −4
ℎ3+2.ℎ2→ℎ3
1 2 3 4 5
2.ℎ4−ℎ3→ℎ4 0 1 2 3 4
→ ( ) = 𝐴∗ (𝑏ậ𝑐 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔) ⇒ 𝑟(𝐴) = 2
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
1 1 0 2 1 0 1 2 0 1 1 2
𝐴 = (2 1 1) , 𝐴1 = (4 1 1) , 𝐴2 = (2 4 1) , 𝐴3 = (2 1 4)
3 3 1 7 3 1 3 7 1 3 3 7
𝑑𝑒𝑡 𝐴1 𝑑𝑒𝑡 𝐴2 𝑑𝑒𝑡 𝐴3
⇒𝑥= = 1, 𝑦 = = 1, 𝑧 = = 1.
𝑑𝑒𝑡 𝐴 𝑑𝑒𝑡 𝐴 𝑑𝑒𝑡 𝐴
Chú ý:
a/ Nếu đối với việc giải hệ phương trình mà không bắt buộc theo phương pháp nào, thì nên
chọn giải theo phương pháp khử Gauss.
b/ Với hệ m phương trình, n ẩn số: 𝑨. 𝒙𝑻 = 𝒃 ( 𝑨 = (𝒂𝒊𝒋 ) thì:
𝒎×𝒏
b1/ Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) < 𝒓(𝑨) (𝑨 = (𝑨|𝒃))
b2/ Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) = 𝒓(𝑨) = 𝒏 (số ẩn). Đặc biệt hệ n phương
trình, n ẩn số (có ma trận A là ma trận vuông cấp n) thì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ
khi 𝒅𝒆𝒕𝑨 ≠ 𝟎
b3/ Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi 𝒓(𝑨) = 𝒓(𝑨) = 𝒓 < 𝒏 (𝒔ố ẩ𝒏)
c/ Với hệ thuần nhất m phương trình, n ẩn số: 𝑨. 𝒙𝑻 = 𝟎( 𝑨 = (𝒂𝒊𝒋 ) thì:
𝒎×𝒏
c1. Hệ luôn có ít nhât một nghiệm là nghiệm tầm thường: x = (0, 0, …, 0)
c2. Hệ có nghiệm duy nhất (khi đó là nghiệm tầm thường) khi và chỉ khi r(A) = n (số ẩn)
c3. Hệ có vô số nghiệm (tức là có nghiệm khác 0) khi và chỉ khi: r(A) < n (số ẩn). Đặc biệt khi
m = n (A là ma trận vuông cấp n) thì hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi: det (A) = 0
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình tuyến tính:
𝑥+𝑦+𝑧 =1
𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 2
{
2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 𝑡 = 0
𝑥 + 𝑦 + 𝑡 = −1
Nhân hai vế về bên trái của phương trình: A.U = B, với 𝐴−1 , ta có phương trình tương
đương:
𝐴−1 (𝐴. 𝑈) = 𝐴−1 . 𝐵 ⇔ (𝐴−1 . 𝐴)𝑈 = 𝐴−1 𝐵 ⇔ 𝐼. 𝑈 = 𝐴−1 𝐵
Hay: 𝑈 = 𝐴−1 𝐵.
2 −1 −2
𝑇 𝑇 )−1 −1 )𝑇
b/ Vì A khả nghịch nên 𝐴 khả nghịch và 𝐴 ( (
= 𝐴 = [−1 1 1]
−1 −1 0
Nhân về bên phải hai vế phương trình 𝑉. 𝐴𝑇 = 𝐵 với (𝐴𝑇 )−1 , nhận được phương trình
tương đương: (𝑉. 𝐴𝑇 )(𝐴𝑇 )−1 = 𝐵(𝐴𝑇 )−1 ⇔ 𝑉. (𝐴𝑇 . (𝐴𝑇 )−1 ) = 𝐵. (𝐴−1 )𝑇
Hay: 𝑉 = 𝐵. (𝐴−1 )𝑇 .
(𝑋 + 𝑌 ). 𝐴 = 𝐵 {(𝑋 + 𝑌). 𝐴}𝐴−1 = 𝐵𝐴−1
c/ Ta có: { 𝑇 ⇔ { ⇔
𝐴 (𝑋 − 𝑌 ) = 𝐵 𝑇 (𝐴𝑇 )−1 {𝐴𝑇 (𝑋 − 𝑌)} = (𝐴𝑇 )−1 𝐵𝑇
{(𝑋 + 𝑌). (𝐴𝐴−1 ) = 𝐵𝐴−1 {(𝑋 + 𝑌) = 𝐵𝐴−1
{ 𝑇 −1 𝑇 ⇔ {
[(𝐴 ) 𝐴 ](𝑋 − 𝑌) = (𝐴𝑇 )−1 𝐵𝑇 (𝑋 − 𝑌) = (𝐴𝑇 )−1 𝐵𝑇
1
𝑋= {𝐵𝐴−1 + (𝐴𝑇 )−1 𝐵𝑇 }
⇔{ 2
1
𝑌 = {𝐵𝐴−1 − (𝐴𝑇 )−1 𝐵𝑇 }
2
−𝑥 + 𝑧 − 𝑢 = 1
Ví dụ 9. Tìm nghiệm của hệ p.trình: {2𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 + 4𝑢 = 2
−2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3
sao cho: 𝑢 + 2𝑧 − 2𝑥 = 4
HD: Yêu cầu bài toán là giải hệ 4 phương trình:
−𝑥 + 𝑧 − 𝑢 = 1
2𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 + 4𝑢 = 2
{
−2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 3
−2𝑥 + 2𝑧 + 𝑢 = 4
1/ Giải hệ khi m = 3.
2/ Định m để hệ có vô số nghiệm.
1 2 ℎ2−3.ℎ1→ℎ2
4 −3 0 ℎ3−ℎ1−ℎ2→ℎ3 1 2 4 −3 0
(𝐴|0) = (3 5 6 −4 |0) → ℎ4−ℎ2→ℎ4 (0 −1 −6 5 | 0)
4 5 −2 3 0 0 −2 −12 10 0
3 8 24 −19 0 0 3 18 −15 0
ℎ3−2ℎ2→ℎ3
ℎ4+ℎ2+ℎ3→ℎ4 1 2 4 −3 0
→ (0 −1 −6 5 |0)
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
𝒙 = 𝟖𝒛 − 𝟕𝒕
𝒚 = −𝟔𝒛 + 𝟓𝒕
Suy ra hệ có vô sống nghiệm: {
𝒛: 𝒕ù𝒚 ý
𝒕: 𝒕ù𝒚 ý
1 2 4 −𝑚 1 2 4 −𝑚
ℎ2 − 3. ℎ1 → ℎ2
𝟐 − 𝑪ó: 𝑑𝑒𝑡𝐴 = |3 5 6 −4 | ( ) = |0 −1 −6 −4 + 3𝑚|
4 −2 3 ℎ3 − ℎ1 − ℎ2 → ℎ3 0 −2 −12 7 + 𝑚
5
3 24 −19 ℎ4 − ℎ2 → ℎ4 0 3 18 −15
8
1 2 4 −𝑚
ℎ3 − 2ℎ2 → ℎ3
0 −1 −6 −4 + 3𝑚
(ℎ4 + ℎ2 + ℎ3 → ℎ4) = | | = 0, ∀𝑚
0 0 0 15 − 5𝑚
0 0 0 −12 + 4𝑚
Vậy hệ có vô số nghiệm với mọi m
2 2 −1 1 2
Ví dụ 12. Cho các ma trận: 𝐴 = [2 1 −1] ; 𝐵 = [0 −1]
1 1 0 2 3
K/s tính khả nghịch và tìm 𝐴−1 (nếu có) và tìm ma trận X sao cho 𝑋. 𝐴𝑇 = 𝐵
Ví dụ 13: Khảo sát tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
1 2 3 0
2 3 6 2
𝐴=( )
1 1 4 3
1 2 3 1
1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
ℎ3−ℎ2→ℎ3 0 −1 0 2⋮−2 1 0 0
→ ( ) = (𝐴∗ ⋮ 𝐵 ∗ ). Vậy A khả nghịch.
0 0 1 1⋮ 1 −1 1 0
0 0 0 1⋮−1 0 0 1
ℎ3−ℎ4→ℎ3
1 2 3 0⋮ 1 0 0 0
∗ ) −ℎ2+2.ℎ4→ℎ2 0 1 0 0⋮ 0 −1 0 2
Ta biến đổi tiếp: (𝐴∗ ⋮ 𝐵 → ( ),
0 0 1 0⋮ 2 −1 1 −1
0 0 0 1⋮−1 0 0 1
1 0 0 0⋮−5 5 −3 −1 −5 5 −3 −1
ℎ1−2ℎ2−3ℎ3→ℎ1 0 1 0 0⋮ 0 −1 0 2 0 −1 0 2
→ ( ) ⇒ 𝐴−1 = ( )
0 0 1 0⋮ 2 −1 1 −1 2 −1 1 −1
0 0 0 1⋮−1 0 0 1 −1 0 0 1
Ví dụ 14(Sinh viên tự giải): Khảo sát tính khả nghịch của A và tìm 𝐴−1 (𝑛ế𝑢 𝑐ó), 𝑣ớ𝑖:
0 1 1 1 1
1 1 0 1 1
𝐴= 1 0 1 1 1
1 1 1 0 1
(1 1 1 1 0)
Ví dụ 15. Khảo sát tính khả nghich và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận:
1 1 0
𝐴 = (2 2 1)
1 0 1
Giải: Có sơ đồ biến đổi:
1 1 01 0 0 ℎ2−2ℎ1→ℎ2 1 1 0 1 0 0 ℎ2↔ℎ3 1 1 0 1 0 0
ℎ3−ℎ1→ℎ3
(𝐴|𝐼) = (2 2 1|0 1 0) → (0 0 1|−2 1 0) → (0 −1 1|−1 0 1)
1 0 10 0 1 0 −1 1 −1 0 1 0 0 1 −2 1 0
ℎ2−ℎ3→ℎ2 1 1 0 1 0 0 −ℎ2→ℎ2 1 0 0 2 −1 1
ℎ1+ℎ2→ℎ1
(𝑣ậ𝑦 𝐴 𝑘ℎả 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ) → (0 −1 0| 1 −1 1) → (0 1 0|−1 1 −1)
0 0 1 −2 1 0 0 0 1 −2 1 0
2 −1 1
Vậy 𝐴 = [−1 1 −1] (chính là ma trận 𝐴−1 ở bài trên tìm được nhờ công thức
−1
−2 1 0
theo ma trận phụ hợp)
Ví dụ 16. Khảo sát tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đáo (nếu có) của ma trận:
−1 1 4 3
𝐵=[ 3 4 2 0 ]
1 0 2 1
0 4 −4 −3
−1 0 0 2 1 0 0 0
Giải: Có sơ đồ biến đổi ma trận: (𝐵|𝐼) = ( 3 4 2 0 |0 1 0 0)
1 0 2 1 0 0 1 0
0 4 −4 −3 0 0 0 1
ℎ2+3ℎ1→ℎ2
−1 0 0 2 1 0 0 0
(0 4 2 6 |3 1 0 0)
ℎ3+ℎ1→ℎ3
→
0 0 2 3 1 0 1 0
0 4 −4 −3 0 0 0 1
−1 0 02 1 0 0 0
ℎ4−ℎ2→ℎ4
→ (0 4 26 | 3 1 0 0)
0 0 2 3 1 0 1 0
0 0 −6 −9 −3 −1 0 1
−1 0 0 2 1 0 0 0
ℎ4+3ℎ3→ℎ4
→ (0 4 2 6| 3 1 0 0)
0 0 2 31 0 1 0
0 0 0 00 −1 3 1
Suy ra B không khả nghịch (có det(B) = 0)
𝑚+1 1 3
Ví dụ 17. Tìm đ/k cho m để m.trận 𝐴 = [ 2 𝑚+2 0] khả nghịch
2𝑚 1 3
Giải: 𝐴 khả nghịch khi và chỉ khi det(𝐴) ≠ 0, hay: 3(m + 2)(1 – m) ≠ 0, 𝑡ứ𝑐 𝑙à: −
2≠𝑚≠1
c/ Nếu hệ S có một véc tơ là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ còn lại của S thì S phụ
thuộc tuyến tính.
d/ Nếu S có một hệ con B phụ thuộc tuyến tính thì S cũng phụ thuộc tuyến tính.
- S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi 𝒅𝒆𝒕(𝑺∗ ) ≠ 𝟎 (hay: S phụ thuộc tuyến tính khi
và chỉ khi 𝒅𝒆𝒕(𝑺∗ ) = 𝟎) (𝑺∗ là ma trận liên kết cột hoặc liên kết hàng của hệ véc tơ
S))
f/ rank (S) (hạng của hệ véc tơ S) = r(𝑺∗ ) (hạng của ma trận 𝑺∗ )
f/ Nếu m < n thì: S độc lập tuyến tính khi và chỉ khi rank (S) = m, S phụ thuộc tuyến
tính khi và chỉ khi rank (S) < m
Giải:
Cách 1. (theo định nghĩa) Hệ S phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi: tồn tại các số thực
𝑥, 𝑦, 𝑧 không đồng thời bằng 0 sao cho:
𝑥. 𝑢1 + 𝑦. 𝑢2 + 𝑧. 𝑢3 = 𝒪,
𝑥 + (𝑚 − 1)𝑦 + 𝑚𝑧 = 0
{ 𝑥+𝑦−𝑧 =0
(𝑚 + 1)𝑧 = 0
Giải:
U = {u1, u2, u3, u4}, với: u1= (1, 2, 3, 4), u2 = (-1, 0, 1, 1), u3 =2, 1, 3, 1), u4 = (3, - 1, 0, 2).
Giải: Ma trận liên kết cột với họ véc tơ U trong cơ sở chính tắc Φ là:
1 2 3 4
−1 0 1 1
U = .
2 1 3 1
3 −1 0 2
1 2 3 4 1 2 3 4
0 2 4 5 2 h 3− h 2 → h 3 0 2 4 5
⎯⎯⎯⎯⎯→
h 2 + h1→ h 2
U ⎯⎯⎯⎯⎯→
h 3+ 2 h 2→ h 3 0 1 5 3 h 4+ h 3→ h 4 0 0 6 1
h 4 + 3 h 2→ h 4
0 −1 3 5 0 0 8 8
1 2 3 4
0 2 4 5
→
3h 4 − 4 h 3→ h 4
⎯⎯⎯⎯⎯⎯ =C Suy ra: rah3nk (U) = r(U*) = r(C) = 4
0 0 6 1
0 0 0 20
Ví dụ 5. Kiểm tra xem trong ℝ4 , họ véc tơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến
tính:
a/ 𝑆 = {𝑢1 = (1, 2, 0, 1), 𝑢2 = (0, −1, 3, 1), 𝑢3 = (−1, 3, −3, 1), 𝑢4 = (0, 6, 0, 4)}
Giải:
2 2 −1 1 2
2. Cho các ma trận: 𝐴 = [2 1 −1] ; 𝐵 = [0 −1]
1 1 0 2 3
K/s tính khả nghịch và tìm 𝐴−1 (nếu có) và tìm ma trận X sao cho 𝑋. 𝐴𝑇 = 𝐵
16. Hãy xác định giá trị tham số m sao cho véc tơ x sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ
𝑢1 , 𝑢2 , 𝑢3 :
17. Trong ℝ3 , cho hệ véc tơ 𝐵 = {𝑣1 = (8,3,1), 𝑣2 = (2,5,2), 𝑣3 = (𝑚 − 3,4,3)}. Tìm điều kiện
của tham số m để hệ B độc lập tuyến tính.
18. Trong ℝ3 , cho hệ véc tơ 𝑀 = {𝑣1 = (−5,2, −3), 𝑣2 = (9,4, 𝑚 − 4), 𝑣3 = (−2,2,1)}. Tìm
điều kiện của tham số m để hệ M phụ thuộc tuyến tính.
𝑆 = {𝑠1 = (4, −3,1,2), 𝑠2 = (2,1, −4,3), 𝑠3 = (4,8, −5, −2), 𝑠4 = (4, −3,1,2)}