Professional Documents
Culture Documents
Boi Duong Toan Lop 4
Boi Duong Toan Lop 4
com
Bài 1. Nối
36474
Bài 2. Các số viết tiếp như sau:
Chục Đơn
Viết số Nghìn Trăm Chục Viết số thành tổng
nghìn vị
83 569 8 3 5 6 9 = 80000 + 30000 + 500 + 60 + 9
83 569
7126 0 7 1 2 6 7126= 7000 + 100 + 20 + 6
12 609 1 2 6 0 9 12 609= 10000 + 2000 + 600 + 9
23 110 2 3 1 1 0 23 110= 20000 + 3000 + 100 + 10
40 306 4 0 3 0 6 40 036= 40000 + 300 + 6
30 045 3 0 0 4 5 = 30000 + 40 + 5
30 045
=
a) 2019 + m : 2 với =
m 382; m 2020.
=
b) n × 3 + 5190 với =
n 106; n 2010.
Với p = 510 ta có: ( 2315 + 510 ) : 5 − 565 = 2825 : 5 − 565 = 565 − 565 = 0.
Với p = 715 ta có: ( 2315 + 715 ) : 5 − 565 = 3030 : 5 − 565 = 606 − 565 = 41.
B. KẾT NỐI
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76 491, 76 419, 76194, 68362, 68326
b) 15324 × 3 : 4 =
45972 : 4 = 11493 .
c) 9438 − 45650 : 5 =
9438 − 9130 = 308.
Bài 9.
Tháng Mười hiệu sách Tiền phong bán được số cuốn sách là:
12 678 − 1 596 =
11 082 (cuốn sách)
12 678 + 11 082 =
23760 (cuốn sách)
Bài 11.
1098 + 1071 =
2169 (sản phẩm)
1098 + 2169 =
3267 (sản phẩm)
b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh a = 1204 cm, a = 813 dm.
70000 − 64000 =
6000 (đồng)
Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín 615 289
Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười 502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 300 605
Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu 613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 500 068
Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 200 306
Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba
Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.
Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 841 215, 723 105, 722 125, 624 521, 624 125
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 167 200, 167 210, 219 367, 267 211, 721 421
B. KẾT NỐI
984 231 < 987 218 999 879 < 999 897
41305 × 5 > 202 491 178 792 > 56210 + 79127
3958 + 35129 > 2657 + 26120 12390 ×=
2 8260 × 3
Bài 12.
36 : 4 = 9 (cm)
( 9 + 45 ) × 2 =
108 (cm)
405 ( cm 2 )
9 × 45 =
( 405 : 5 ) × 4 =324 ( cm 2 )
Bài 13.
a) Giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn: 225 000, 280 000, 310 000, 350 000 (đồng)
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
Viết số Đọc số
241 607 890 Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
Sáu trăm bốn mươi bảy triệu một trăm bốn mươi chín nghìn năm trăm hai
647 149 523
mươi ba.
960 282 350 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210 Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười
594 200 000 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189 Sáu trăm ba mươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín
Bài 2. Nối:
90 000 000
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10000
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065
b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020
d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: 950 000 405
508 340 785 = 500 000 000 + 8 000 000 + 300 000 + 40 000 + 700 + 80 + 5
217 360 209 = 200 000 000 + 10 000 000 + 7 000 000 + 300 000 + 60 000 + 200 + 9
Bài 13.
GIÂY, THẾ KỈ
Bài 1.
Bài 2.
219 500 492 ..<.. 219501429 38 912 267 ..>.. 38 910 762
76 218 900 ..>.. 67 218 900 316 345 562 ..<.. 316 435 562
83 651 489 ..=.. 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
9986 − 5086 =
4900 (kg) = 49 (tạ).
Đáp số: 49 tạ
Bài 5.
6 phút = giây 3 thế kỉ = năm
B. KẾT NỐI
Bài 6.
Bài 7.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 268 958; 275 816; 286 759; 286 795.
Bài 8:
e) (32 yến + 68 yến) x 8 = 800 yến f) 213 tấn : 3 + 86 tấn = 157 tấn
Bài 9:
Bài 10:
1 1
số gạo của buổi sáng tương ứng với số kg gạo là: × 6984 =
2328 (kg).
3 3
1
Do buổi chiều bán được nhiều hơn số gạo của buổi sáng là 72kg gạo nên buổi chiều bán
3
được số kg gạo là: 2328 + 72 =
2400 (kg).
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 2400 + 6984 =
7056 (kg).
Bài 11:
Bài 12:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ 2. Tính từ năm đó đến năm nay
đã được 1915 năm.
Bài 13.
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
Bài 1.
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng: 2
+ Trường của em được thành lập năm 2018 , thuộc thế kỉ 21.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5:
a) 83 và 75.
Bài 6. Những gia đình được nêu tên trong biểu đồ là: Gia đình bác Lan, gia đình cô Chi, gia
đình chú Dũng.
a) Có 2 gia đình nuôi gà, đó là gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng.
b) Gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng có số con vật nuôi bằng nhau.
c) Gia đình cô Chi nuôi ít con vật nhất, đó là con mèo và con chó.
B. KẾT NỐI
Bài 7.
Bài 8.
6 phút 40 giây < 404 giây 2 giờ 40 phút > 106 phút
Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ hai là:
306 + 63 =
369 (kg)
369 + 96 =
465 (kg)
Trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
Bài 10.
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ hai là:
936 + 48 =
984 (sản phẩm)
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ ba là:
( 936 + 984 ) : 2 =
960 (sản phẩm)
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất được số sản phẩm là:
Bài 11.
a)
- Lớp 4A quyên góp được 40 quyển vở.
- Lớp 4B quyên góp được 50 quyển vở.
- Lớp 4C quyên góp được 60 quyển vở.
- Lớp 4D quyên góp được 50 quyển vở.
b)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
• Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B
• Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C
C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D
( 40 + 50 + 60 + 50 ) : 4 =
50 (quyển vở)
Bài 12.
Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào thế kỉ 19.
Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào thế kỉ 20.
Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra vào thế kỉ 20.
Bài 1.
Viết số Đọc số
231 459 000 Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi chính nghìn
652 405 323 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612 Sáu mươi chính triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm mười hai
38 432 974 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2.
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5 5 triệu 5 chục triệu 5 trăm 5 triệu
Giá trị của chữ số 6 6 trăm nghìn 6 chục nghìn 6 trăm triệu 6 nghìn
Giá trị của chữ số 8 8 nghìn 8 triệu 8 chục nghìn 8 chục triệu
Bài 3.
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg = ........kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4.
9 345 219 < 9 435 219 25 678 230 < 25 778 230
123 267 215 < 123267 251 612 432 112 > 612 342 112
Bài 5.
a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất.
b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon.
c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện.
Bài 7. a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp Hai và khối lớp Năm.
b) Khối lớp Ba có 140 học sinh. Khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Bốn 15 học sinh.
Bài 9.
9 tấn = 900 yến 5 tấn 3 tạ = 53 tạ
5 tạ = 500 kg 6 yến 8 kg = 68 kg
Bài 10. 365215 + 472792 264805 + 26164 675218 – 315043 365424 – 70812
Bài 11. Số cây đội Hai trồng được là: 3890 + 642 =
4532 (cây)
Trung bình số cây mỗi đội trồng được là: ( 3890 + 4532 + 1133) : 3 =
3085 (cây)
Bài 12. Số bộ quần áo công ty may đó chuyển được trong lần thứ ba là:
( 3564 + 3006 ) : 3 =
2190 (bộ)
Bài 1. Tính
Bài 2.
196 và ( m + n ) : p =
Bài 5. a) m ×n + p = 8
×n + p = và ( m + n ) : p =
b) m 821 22
Bài 7.
Bài 11. Số tem của Nam là: 712 – 24 = 688 (con tem)
Bài 12.
Bài 13.
a ×a
Diện tích hình vuông là:
Bài 14.Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài:
Bài 3. 53 và 8.
Bài 6. a) C − A – B . b) A − B – A .
Số bé là: 122 – 67 = 55
Số lớn là: ( 98 + 10 ) : 2 =
54
Số bé là: 98 – 54 = 44
Bài 10.
Bài 12.
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 24 ×8 =192 (m2)
1
b) Diện tích phần đất dùng để làm nhà là: 192 × 1 − =
128 (m2)
3
Bài 2. a) AD và AE ; AD và AB ; AD và DG ; AD và DC
EG và AE ; EG và AB ; EG và DG ; EG và DC
BC và AE ; BC và AB ; BC và DG ; BC và DC
b) AD và EG ; AD và BC ; EG và BC ; AE và DG ; EB và GC ; AB và DC
c) AD ; BC .
Bài 3. Đ – S – Đ – S.
Bài 4.
a) b) c)
C O D
A B
Bài 7. a) b)
Chu vi hình vuông ABCD là: 5 ×4 =20 (cm)
Bài 8. a)
50 ( cm 2 ) .
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là 5 × 10 =
Bài 13.
36474
Bài 2. Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
Chục Đơn
Viết số Nghìn Trăm Chục Viết số thành tổng
nghìn vị
83 569 8 3 5 6 9 = 80000 + 30000 + 500 + 60 + 9
83 569
7126
12 609
23 110
40 306
30 045
=
a) 2019 + m : 2 với =
m 382; m 2020.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
=
b) n × 3 + 5190 với =
n 106; n 2010.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
68 326 68 362
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
= …………………………………………………………………….
b) 15324 × 3 : 4 =
………………………………………………………………………………..
= ………………………………………………………………………………..
c) 9438 − 45650 : 5 =
……………………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………………
Bài 9. Tháng Chín, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 678 cuốn sách, tháng Mười bán được ít
hơn tháng Chín là 1596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn
cuốn sách trong hai tháng?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
a) x − 617=
× 3 65527 − 41724 b) x : 6 + 42= 4203 + 28
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 11. Trong một ngày, phân xướng thứ nhất làm được 1098 sản phẩm, phân xưởng thứ hai
làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 1071 sản phẩm. Biết rằng mỗi công nhân trong một
ngày làm được 9 sản phẩm. Hỏi trong ngày đó, cả hai phân xưởng có bao nhiêu công nhân làm
việc?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh a = 1204 cm, a = 813 dm.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Một tập truyện Doreamon – Chú mèo máy đến từ tương lai của
nhà xuất bản Kim Đồng được bán với giá 16 000 đồng. Mẹ cho Minh
70 000 để mua 4 tập truyện.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trặm tám mươi chín
502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm
613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám
200 306
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
872 345
213 999
400 101
Bài 8. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) ( x + 356 ) : 6 =
154 b) x × 4 : 2 =
9474
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ………… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.
Bài 12. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi
36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
1
b) Minh dùng diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy.
5
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 13. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi:
.................................................................................................................................................... . .
b) Một người muốn đi từ Hà Nội đến Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu
tiền mua vé?
....................................................................................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
Viết số Đọc số
Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
647 149 523
Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210
Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................................................
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: ............................................
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: ..................................................
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:
chữ số 8
Số liệu điều tra dân số của một số nước trên thế giới Tên nước Số dân (người)
tính đến ngày 23 / 3 / 2017 được viết ở bảng bên Việt Nam 95 145 114
(Nguồn: http://vienthongke. vn/tin-tuc/43-tin- Nga 143 392 941
tuc/2560-thong-ke-dan-so-the-gioi-nam-2017) Nhật Bản 126 122 215
Thái Lan 68 255 747
a) Trong các nước đó, nước nào có số dân ít nhất?
Nước nào có số dân nhiều nhất? Đức 80 648 913
Mỹ 325 820 587
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất và cho biết dân số Việt
Nam đứng thứ mấy?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 2. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
76 218 900. . . . 67 218 900 316 345 562. . . . 316 435 562
83 651 489. . . . 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
Bài 4. Trong tháng Chín, một nông trường cao su sản xuất được 9986 kg mủ (nhựa). Nông
trường đã bán cho công ty cao su Thành Nam 5 tấn 86kg mủ và phần còn lại được bán cho xí
nghiệp cao su Quang Hà. Hỏi nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà bao nhiêu tạ
mủ cao su?
Bài giải
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
B. KẾT NỐI
209 125 900 = 20 . . . 125 900 469 132 416 > 469. . . 32 416
Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
............................................................................
............................................................................
Bài 8: Tính:
Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
1
Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6984kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn số
3
gạo của buổi sáng là 72kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam
gạo?
Bài giải
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Bài 11: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho
thích hợp:
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ. . . . . . . . . . . . . . . Tính từ
năm đó đến năm nay đã được. . . . . . . . . . năm.
Bài 13. Nam viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm dây bẩn che mất một vài số.
.........................................................................
.........................................................................
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
.........................................................................
.........................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng:. . . . .
Bài 4. Số?
a) 83 và 75.
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Biểu đồ dưới đây nói về các con vật được nuôi trong gia đình
Gia
đình
bác
Lan
Gia
đình
cô
Chi
Gia
đình
chú
Dũng
a) Những gia đình nào được nêu tên trong biểu đồ?
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
d) Gia đình nào nuôi ít con vật nhất, đó là những con vật nào?
.........................................................................
......................................................................
B. KẾT NỐI
a) Năm 2016 là năm nhuận. Hỏi năm 2018 là năm nhuận hay năm không nhuận?
.........................................................................
.........................................................................
b) Năm 2018, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ sáu. Hỏi đúng một năm
nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy?
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Bài 8. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9. Siêu thị “ Gạo Ngon” trong ba ngày bán được một số gạo. Ngày thứ nhất bán được 3 tạ
6 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 6 yến 3kg và ít hơn ngày thứ ba 9 yến
6kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Bài 10. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 936 sản phẩm, ngày thứ hai làm được nhiều
hơn ngày thứ nhất 48 sản phẩm. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của
ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trong ba ngày, trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được
bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải:
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Biều đồ dưới đây nói về số quyển vở khối lớp Bốn quyên góp được để ủng hộ các bạn vùng
bão lụt.
Lớp 4A
Lớp 4B
Lớp 4C
Lớp 4D
a) Số?
c) Tính xem trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở.
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Năm 1893 Ê-đi-xơn là người phát minh ra Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra
bóng điện lần đầu vào năm 1890
Chương trình truyền hình đầu tiên được Chiếc máy tính điện có đầu tiên
phát sóng vào năm 1926 được chế tạo ra năm 1943
Em hãy đọc thông tin trên và cho biết các phát minh đó thuộc thế kỉ thứ mấy.
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Viết số Đọc số
231 459 000
Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612
Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2. Số?
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 8
Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trược câu trả lời đúng:
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg =. . . . . . . . kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
123 267 215 . . . . . 123267 251 612 432 112. . . . . 612 342 112
Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doremon mỗi bạn có:
a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất?
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Bài 6. Tính :
B. KẾT NỐI
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh các khối lớp của trường tiểu học Nguyễn Huệ.
a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp nào?
............................................................................
......................................................................
b) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp Bốn bao nhiêu học
sinh?
............................................................................
..........................................................................
............................................................................
..........................................................................
............................................................................
.........................................................................
Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
............................................................................
.........................................................................
3 kg = . . . . . .g 4 tạ 3kg = . . . . . . kg
Bài 11. Có ba đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 3890 cây, đội Hai trồng được
1
nhiều hơn đội Một 642 cây, đội Ba trồng được bằng số cây của đội Hai. Hỏi trung bình mỗi
4
đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
............................................................................
..........................................................................
............................................................................
...........................................................................
............................................................................
...........................................................................
............................................................................
...........................................................................
............................................................................
...........................................................................
Bài 12. Một công ty may chuyển hàng ba lần. Lần thứ nhất chuyển được 3564 bộ quần áo, lần
1
thứ hai chuyển được 3006 bộ. Lần thứ ba chuyển được số bộ quần áo bằng tổng số bộ đã
3
chuyển của lần thứ nhất và lần thứ hai. Hỏi trung bình mỗi lần công ty chuyển được bao nhiêu
bộ quần áo?
Bài giải
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Khối lớp Bốn của một trường tiểu học tham Lớp 4A 4B 4C
gia thu gom giấy làm kế hoạch nhỏ, kết quả Số lượng (kg) 40 30 35
được thể hiện trong bảng bên.
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau đây:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 1. Tính:
a)=
m 24,=n 8,=
p 4.
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
b)=
m 102,=n 8,=
p 5.
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a)
Bài 11.
Linh có 712 con tem, Linh có nhiều hơn Nam 24 con tem.
Số con tem của Lan bằng trung bình cộng số con tem của
Nam và Linh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6023km trong tháng Một và 1547km
trong tháng Hai. Tháng Ba bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng
Một và tháng Hai là 1570km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
a) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b (với a
, b cùng đơn vị đo).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích của hình vuông cạnh a .
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 14.
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 3. Tổng của hai số là 61, hiệu của hai số là 45. Tìm hai số đó.
Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 4. Tổng số tuổi của hai anh em là 31. Anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? Em bao
nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính
……………………………………………. …………………………………………….
. .
……………………………………………. …………………………………………….
. .
……………………………………………. …………………………………………….
.
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Trong hình A
+ Có mấy góc nhọn?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b) Trong hình B
+ Có mấy góc nhọn?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
B. KẾT NỐI
……………………………………………. . ……………………………………………. .
……………………………………………. . ……………………………………………. .
……………………………………………. . ……………………………………………. .
Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 61, hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm hai số, biết tổng của hai số là 98, hiệu của hai số đó là số tự nhiên nhỏ nhất có hai
chữ số.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tìm
chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Tìm hai số tự nhiên, biết trung bình cộng của chúng bằng 219, số lớn hơn số bé 98 đơn
vị.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh
16m, chiều dài hơn chiều rộng 16m.
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
a) Khổ giấy dùng để in quyển sách giáo khoa Toán 4 có dạng hình chữ nhật. Chiều dài của khổ
giấy in sach giáo khoa Toán 4 hơn chiều rộng là 7cm, nửa chu vi của khổ giấy đó là 41cm.
+ Chiều dài của khổ giấy đó bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
+ Chiều rộng của khổ giấy đó bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
b) Hãy đo chiều dài, chiều rộng của quyển sách giáo khoa Toán 4 rồi so sánh với kết quả tìm
được.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Quan sát và chỉ ra góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt được đánh dấu trong mỗi
hình vẽ sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Bài 1. Quan sát hình vẽ và viết (cắt nhau, song song, vuông góc) vào chỗ chấm:
A G
E K
C D
H
B
Hình C
Hình C có:
+ Đường thẳng EK và đường thẳng EC ……………………………………………………….
+ Đường thẳng AB và đường thẳng HG ………………………………………………………
+ Đường thẳng CD và đường thẳng EK ……………………………………………………….
+ Đường thẳng EC và đường thẳng DC …………………………………………………….
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: A E B
Trong hình D có
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
……………………………………………………
D G C
……………………………………………………
Hình D
……………………………………………………
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:
……………………………………………………………………………………………………
c) Đoạn thẳng EG song song với đoạn thẳng:
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: A
Trong hình G có
+ Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng AB . E M
C
Bài 4. Vẽ hình
a) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, b) Vẽ hình vuông có cạnh 4cm.
chiều rộng bằng 3cm.
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
B. KẾT NỐI
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ .
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm.
a) Tính diện tích của hình chữ nhật. b) Vẽ hình chữ nhật với chiều dài, chiều rộng
tìm được.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng BX song song với AC , qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song
song với AB . Hai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại D ta được hình chữ nhật ABDC
a) Nêu tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật
ABDC .
……………………………………………………………
……………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 11. Em hãy tìm trong lớp học của em hình ảnh các đường thẳng vuông góc, hình ảnh các
đường thẳng song song.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Quan sát mỗi chữ cái và tô cùng một màu những đoạn thẳng song song với nhau của
mỗi chữ cái đó.
Bài 13. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi
hình sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 1.
,
+ Các góc vuông là: DAB , CDA
ABC , BCD .
Bài 2.
a) b)
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6. a) x = 12 ; b) x = 9 ; c) x = 6 ; d) x = 8
B. KẾT NỐI
Bài 7.
Bài 8.
1 1
giờ = 10 phút thế kỉ = 50 năm
6 2
1 năm = 12 tháng 4 phút = 240 giây
2 thế kỉ = 200 năm 3 thế kỉ 4 năm = 304 năm
3 giờ 15 phút = 195 phút 2 phút 45 giây = 165 giây
Bài 9.
a) 20853 × 3 − 62559
= 62595 − 62595= 0.
b) 3185 × 3 + 11305 ×=
4 9555 + 45220
= 54775 .
c) 8905 × 6 − 6015=
× 8 53430 − 48120
= 5310 .
Bài 10.
Bài 12. Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: 62 : 2 = 31 ( m )
150 ( m 2 )
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 25 × 6 =
Bài 13.
242807 (đồng)
211136 + 10557 + 21114 =
b) Trung bình mỗi tháng khách hàng phải thanh toán là:
( 242807 + 209101) : 2 =
225954 (đồng)
100 ( m )
Bài 14. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 25 × 4 =
504 ( m 2 )
a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 36 × 14 =
b) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là: 504: 4 = 126 ( m 2 )
Bài 1.
Bài 2.
25 × 3 × 4 =( 25 × 4 ) × 3= 100 × 3= 300
24 × 3 × 5= ( 24 × 5) × 3= 120 × 3= 360
16 × 8 × 5 = 2 × 8 × 8 × 5 = ( 2 × 5 ) × ( 8 × 8 ) = 10 × 64 = 640
15 × 3 × 4 × 2 = 3 × 5 × 3 × 4 × 2 = ( 5 × 2 ) × ( 3 × 3 × 4 ) = 10 × 36 = 360
Bài 3.
Bài 5.
Đọc Viết
Một trăm ba mươi tám đề-xi-mét vuông 138dm 2
Hai trăm mười chín đề-xi-mét vuông 219dm 2
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông 360dm 2
Hai trăm ba mươi sáu mét vuông 236m 2
Bốn trăm linh năm mét vuông 405m 2
Một nghìn hai trăm mười lăm mét vuông 1215m 2
Bài 6.
6dm 2 = 600cm 2 9m 2 = 900dm 2
28dm 2 = 2800cm 2 5m 2 = 50000cm 2
200cm 2 = 2dm 2 21m 2 = 2100dm 2
2300cm 2 = 23dm 2 460dm 2 = 4m 2 60dm 2
30000cm 2 = 3m 2 1206dm 2 = 12m 2 6dm 2
B. KẾT NỐI
Bài 7.
2 × 2167 × 5 =( 2 × 5) × 2167 =×
10 2167 =
21670
200 × 56 × 5= ( 200 × 5) × 56= 1000 × 56= 56000
125 × 304 × 8 = (125 × 8 ) × 304 = 1000 × 304 = 304000
25 × 2018 × 4 =( 25 × 4 ) × 2018 = 100 × 2018 =201800
Bài 8.
25 × 32 = 25 × 4 × 8 = 100 × 8 = 800
15 ×16 =3 × 5 ×16 =3 × 80 =240
Bài 10.
2500 ( cm 2 )
Bài 11. Diện tích một viên gạch là: 50 × 50 =
Bài 12. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 52 : 2 = 26(m)
165 ( m 2 )
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15 × 11 =
132 ( m 2 )
Diện tích đất trồng cây ăn quả là: 165 − 33 =
Bài 14.= =
a) AB 2cm, BM 1=
cm, CD 3= =
cm, ED 3cm, HE 7cm .
19 ( cm 2 ) .
Diện tích của hình đã cho là: 21 − 2 =
Bài 1.
Bài 2.
a) Cách 1: Cách 2:
2018 × 30 + 2018 × 70 2018 × 30 + 2018 × 70
= 60540 + 141260 = 2018 × ( 30 + 70 )
= 201800 = 2018 × 100 = 201800
b) Cách 1: Cách 2:
654 × 60 + 654 × 40 654 × 60 + 654 × 40
= 39240 + 26160 = 654 × ( 60 + 40 )
= 65400 = 654 × 100 = 65400
Bài 3.
a) Cách 1: Cách 2:
68 × 100 − 68 × 60 68 × 100 − 68 × 60
= 6800 − 4080 =68 × (100 − 60 )
= 2720 = 68 × 40 = 2720
b) Cách 1: Cách 2:
Bài 5.
Bài 6.
Bài 7.
37 65 132 1015
× × × ×
28 42 43 28
296 130 396 8120
74 260 528 2030
1036 Ð 390 S 5676 Ð 28420 Ð
B. KẾT NỐI
b) 2018 × 450 + 2018 × 550 = 2018 × ( 450 + 550 ) = 2018 × 1000 = 2018000
d) 3872 × 1195 − 195 × 3872 = 3872 × (1195 − 195 ) = 3872 × 1000 = 3872000
Bài 9.
Bài 10.
= 46 × 12
a) x : 32 b) x : 24 = 364 (dư 7) c) x :18 = 1046 (dư 5)
x : 32 = 552 x =24 × 364 + 7 x= 1046 × 18 + 5
x = 552 × 32 x = 8743 x = 18833
x = 17664
Bài 11. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 146 : 2 = 73 ( m )
1260 ( m 2 )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 45 × 28 =
202500 (đồng)
Bài 12. Mua 15 quyển vở cùng loại phải trả số tiền là: 15 × 13500 =
Bài 13. Một ngày làng nghề đưa ra thị trường số bánh chưng là: 50 × 113 =
5650 (chiếc)
23 × 11 =
253 35 × 11 =
385 43 × 11 =
473
83 × 11 =
913 48 × 11 =
528 59 × 11 =
649
Bài 2. Tính:
214 × 25 =
5350 (kg)
214 × 50 =
10700 (kg)
5350 + 10700 =
16050 (kg)
B. KẾT NỐI
= 424 × 1000
= 424000
b) 625 × 1989 − 625 × 989 = 625 × (1989 − 989 ) = 625 × 1000 = 625000
a) 125 kg × 18 =
2250 kg b) 124 yến ×15 = 1860 yến
= 22470 kg 250 kg = 1 tấn 860 kg
= 2 tấn 250 kg = 1 tấn 86 yến
2343600 (đồng)
18600 × 126 =
52 × 7 + 1 =365 (ngày)
104 + 10 =
114 (ngày)
365 − 114 =
242 (ngày)
b) Một năm (không nhuận) nhà máy làm việc 242 ngày nên số sản phẩm sản xuất được trong
một năm là:
264 × 242 =
63888 (ngày)
= 2018 × 10 = 20180
= 69 × 10 = 690
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.
a) ( 301847 − 5712 ) : 7 =
?
b) ( 278157 − 158736 ) : 3 =
?
a) ( 632 × 35 ) : 4 =
?
Cách 1: ( 632 × 35 ) : 4 =
22120 : 4 = 5530
Cách 2: ( 632 × 35 ) : 4 =
( 632 : 4 ) × 35= 158 × 35 = 5530
b) ( 306 × 83) : 3 =
?
( 306 : 3) × 83
Cách 2: ( 306 × 83) : 3 = = 102 × 83 = 8466
Bài 6. Người thợ may đã may được số chiếc áo sơ mi trong tháng Mười là:
B. KẾT NỐI
( 3568 + 5432 ) : 2 =
a) 3568 : 2 + 5432 : 2 = 9000 = 4500
b) ( 265305 + 33546 ) : 3 =
( 9095 − 3895) : 5 =
5200 : 5 = 1040
( 265305 + 33546 ) : 3 =
c) 265305 : 3 + 33546 : 3 = 298851: 3 = 99617
(dư )
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com
Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính
25 × 18 =
450 (kg)
1
450 × =
75 (kg)
6
450 − 75 =
375 (kg)
Bài 12. Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là:
2259 + 246 =
2505 (m)
Ngày thứ ba đội công nhân sửa được số mét đường là:
2259 + 2505
− 261 =
2121 (m)
2
Trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:
A. 45 B. 47 C. 45 (dư 5 ) D. 47 (dư 33 )
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống
Thừa số 12 44 68 136 33
Thừa số 26 9 19 38 645
Tích 312 396 1292 5168 21285
B. KẾT NỐI
648:18
3530:36 1654:25 12408:22
(dư 2) (dư 4)
(1084 × 31) : 62 =
33604 : 62 = 542 ( 315 + 685) : 40 =
1000 : 40 = 25
21315 + 14352 : 46 =
21315 + 312 409821 − 324093 : 33 =
409821 − 9821
= 21627 = 400000
a) x × 45 = 69345 : 23 b) 19 × x = 96 × 57 =
c) 39872 :x ( 32915 − 32147 ) : 24
x × 45 = 3015 19 × x = 5472 39872 : x = 768 : 24
x = 3015 : 45 x = 5472 :19 39872 : x = 32
x = 67 x = 288 x = 39872 : 32
x = 1246
Bài 10. Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ trống
Vậy với 81 kg mì chính thì đóng được nhiều nhất là 20 gói và còn thừa 100 gam mì chính.
Bài 12. Trong cả hai tháng đó trung bình mỗi công nhân của đội làm được số chiếc móc đeo
chìa khóa là:
( 4108 + 3452 ) : 24 =
315 (móc khóa)
Bài 13.
b) Vậy cọc hai nhiều giấy bạc hơn cọc thứ nhất.
400 − 200 =
200 (tờ)
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
Bài 1. a) A b) C c) B
Bài 4. Số hộp bánh xếp được là: 2508 :12 = 209 (hộp)
Bài 5.
(dư 2)
(dư 2)
(dư 4)
(dư 3)
B. KẾT NỐI
Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp
xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?
Giải sai:
Số chai nước mắm trong mỗi hộp là: 144 :12 = 12 (chai)
Giải lại:
Cần số hộp để xếp hết số chai nước mắm là: 1728 :16 = 108 (chai)
x × 345 =
7590 x :154 = 201
x = 7590 : 345 =
x 201× 154
x = 22 x = 30954
c) 8820 : ( 35 × 7 ) =
?
Cách 1: 8820 : ( 35 × 7 ) =
8820 : 245 = 36
Cách 2: 8820 : ( 35 × 7 ) =
8820 : 35 ×=
7 252 × 7
(dư ) (dư )
Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư. Đội thứ nhất sản xuất được
11872 cái, đội thứ hai sản xuất được nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được
bàng trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công nhân tham gia sản xuất
của cả ba đội, biết trung bình một ngày mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.
Bài giải:
11872 + 2912 =
14784 (phong bì)
(11872 + 14784 ) : 2 =
13328 (phong bì)
Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:
16170 : x = 165
x = 16170 :169
x = 98
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) A b) B c) C c) D
Bài 2.
Thừa số 48 25 36 45 2104
Thừa số 67 17 89 23 124
Tích 3216 425 3204 1035 260896
c) 4 d) 31
B. KẾT NỐI
a) 2167 × 3 + 4269
= 6501 + 4269 = 10770
b) 45217 − 14973 : 69 =
45217 − 217 = 45000
Bài 10.
15876 ( m 2 )
126 × 126 =
Bài 11.
6120 ( g )
15062 − 8942 =
6120 : 24 = 255 ( g )
Bài 12.
Biểu đồ dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng:
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3. Vì số học sinh của lớp chia hết cho cả 2 và 5 nên số học học sinh của lớp là một số có
tận cùng bằng 0. Đồng thời số đó lại lớn hơn 35 nhỏ hơn 45 nên số học sinh là 40 (học sinh)
Bài 4. Viết số
a) 318,320,322,324,326,328,330,332,334
b) 469, 451, 453, 455, 457, 459, 461, 463, 465, 467, 469, 471, 473, 475, 477, 479, 481, 483, 485
d) 128,129,131,132,133,134
B. KẾT NỐI
b) 3690,3105, 4500,7245
c) 372, 4530,15642,35130
Bài 9. Lập số
a) 2790, 2970,9270,9720,7290;7920,7902,7092,9702,9072
b) 2750, 2570,7250,7520,5720,5270
c) 1034,1304,3014,3104
Bài 10. Vì khi sếp thành hàng 2 và hàng 5 đều không thừa người nào nên số người trong đội
dân vũ là một số chia hết cho cả 2 và 5 hay số đó có tận cùng bằng 0
Mà số đó lại nhỏ hơn 30 và lớn hơn 26 nên số người trong đội dân vũ là 30 người
Số ki- lô- gam rau thu hoạch được là: 216 × 4 =864 (kg)
b) 864 kg
Bài 12.
Bài 13.
( 65192 + 15192 ) : 2 =
40192 (người)
25000 (người)
65192 − 40192 =
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, b) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm .
BC = 3cm .
Bài 3.Một hình chữ nhật có chu vi là 23dm, chiều dài hơn chiều rộng 75cm. Tính chiều dài,
chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Số?
B. KẾT NỐI
1 1
giờ = …………………… phút thế kỉ = …………………… năm
6 2
1 năm = …………………… tháng 4 phút = …………………… giây
2 thế kỉ = …………………… năm 3 thế kỉ 4 năm = …………………… năm
3 giờ 15 phút = …………………… phút 2 phút 45 giây = …………………… giây
Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính
diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Đọc thông tin trên hóa đơn thu tiền nước và trả lời câu hỏi:
b) Nếu số tiền nước tháng sau phải thanh toán là 209 101 đồng thì trung bình mỗi tháng khách
hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu
vi mảnh vườn hình vuông có cạnh 25m. Chiều dài mảnh
vườn hình chữ nhật hơn chiều rộng 22m.
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
1
b) Trên mảnh vườn hình chữ nhật, người ta dành diện
4
tích trồng hoa hồng, phần còn lại trồng các loại hoa khác.
Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, … CHIA CHO 10, 100, 1000, …
25 × 3 × 4 = ……………………… 16 × 8 × 5 = ………………………
= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
24 × 3 × 5 = ……………………… 15 × 3 × 4 × 2 = ………………………
= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
Bài 3. Số?
a) ( 23415 × 10=
) 23415 × (10 × 215) b) ( x × 12456 ) × 100 =
9 × (12456 × 100 )
……………………………………………….. ………………………………………………
……………………………………………….. ………………………………………………
c) ( 7895 × x ) × 80= 7895 × (100 × 80 ) d) ( 32108 × 20 ) × 42
= 32108 × ( x × 42 )
……………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5. Viết (theo mẫu):
Đọc Viết
236m 2
Bốn trăm linh năm mét vuông
1215m 2
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
B. KẾT NỐI
Mẫu: = ……………….
= ……………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
= ……………….
Website: tailieumontoan.com
=…………………. =………………….
=…………………. =………………….
= ……………….. =………………….
Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 11.Để lát một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 300 viên gạch hình vuông có cạnh
50cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Biết diện tích phần mạch
vữa không đáng kể.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh của mảnh đất hình vuông có chu
vi 52m, chiều rộng kém chiều dài 3m.
a) Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật.
1
b) Người ta dùng diện tích của mảnh đất để đào ao, phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính
5
diện tích đất trồng cây ăn quả.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Một số tấm thảm hình chữ nhật có kích thước (chiều dài × chiều rộng) như sau:
a) Thảm chùi chân chống b) Bộ 2 tấm thảm lót sản bếp, c) Thảm chùi chân chấm tròn,
trượt, 60cm × 40cm 80cm × 50cm,150cm × 50cm 60cm × 40cm
Hỏi mỗi tấm thảm trên có diện tích bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU.
a) 2018 × 30 + 2018 × 70 =
?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
b) 654 × 60 + 654 × 40 =
?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Bài 3. Áp dụng nhân một số với một tổng để tính:
= …………………………… = ……………………………
= …………………………… = ……………………………
a) 68 ×100 − 68 × 60 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
b) 615 × 50 − 615 × 30 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
c) 2018 × 60 − 2018 × 40 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Bài 5. Áp dụng nhân một số với một hiệu để tính
Bài 6. Số?
37 65 132 1015
× × × ×
28 42 43 28
296 130 396 8120
74 260 528 2030
1036 390 5676 28420
B. KẾT NỐI
= 46 ×12
a) x : 32 b) x : 24 = 364 (dư 7) c) x :18 = 1046 (dư 5)
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
Bài 11.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 146m, chiều rộng kém chiều dài 17m. Hỏi
diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Một quyển vở 4 ô li Doraemon được bán với giá 13 500 đồng
một quyển. Hỏi mua 15 quyển vở cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Làng nghề bánh chưng “Bờ Đậu” thuộc xã Cổ Lũng, Huyện Phú Lương, thành phố
Thái Nguyên. Hiện nay làng nghề có 50 gia đình tham gia vào sản xuất và kinh doanh. Mỗi
ngày, trung bình mỗi hộ kinh doanh bán ra thị trường khoảng 113 chiếc bánh chưng. Hỏi một
ngày làng nghề đưa ra thị trường bao nhiêu chiếc bánh chưng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
23 × 11 =
……….. 35 × 11 =
………… 43 × 11 =
…………
83 × 11 =
……….. 48 × 11 =
……….. 59 × 11 =
…………
Bài 2. Tính:
Bài 5. Một siêu thị có 214 bao gạo tẻ loại 25 kg, 214 bao gạo tẻ loại 50 kg. Hỏi siêu thị đó
có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
B. KẾT NỐI
=…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
=…………………………………………………………………….
=………………………………………………………………………...….
=……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………………
=……………………………………………………………………
a) 125 kg × 18 =
………………………..kg b) 124 yến ×15 =……………yến
=…………kg……………kg =………..yến…………yến
=………….tấn…………..kg =……….tấn…………..yến
=…………kg…………..kg =………..tạ
=…………tấn………….kg
Bài 12. Một cửa hàng xăng dầu bán 1l xăng ES- RON 92 với giá 18 600 đồng. Hỏi cửa hàng
đó thu về bao nhiêu tiền khi bán 126l xăng loại đó ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Một năm (không nhuận) có 52 tuần 1 ngày và người lao động được nghỉ 104 ngày (thứ bảy
và chủ nhật) . Bên cạnh đó theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và xã hội, người lao
động còn được nghỉ 10 ngày lễ (Tết dương lịch, Tết âm lịch, giỗ tổ Hùng Vương, ngày chiến
thắng 30/4, ngày Quốc tế lao động 1/5, ngày Quốc Kháng 2/9) .
a) Hỏi một năm (không nhuận) người lao động phải đi làm bao nhiêu ngày ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Một nhà máy sản xuất đồ dùng học tập cho học sinh, trung bình mỗi ngày sản xuất được
264 cục tẩy. Hỏi một năm (không nhuận) nhà máy sản xuất được bao nhiêu cục tẩy ? (Nhà
máy nghỉ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.
a) ( 301847 − 5712 ) : 7 =
?
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
b) ( 278157 − 158736 ) : 3 =
?
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
a) ( 632 × 35 ) : 4 =
?
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
b) ( 306 × 83) : 3 =
?
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
=……………………………………………………...
Bài 6. Một người thợ may sử dụng 1734 chiếc cúc trong tháng Mười. Nếu mỗi chiếc áo sơ mi
cần đơm 6 chiếc cúc thì người thợ may đã may được bao nhiêu chiếc áo sơ mi trong tháng
Mười ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
B. KẾT NỐI
Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính
a)=
x : 5 (3465 + 264) : 3 b)=
4 × x 11232 : (3 × 6) c) 19236 − x= 245 × 3 : 5
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
1
Bài 11. Một của hàng gạo có 18 bao gạo nếp, mỗi bao đựng 25 kg, đã bán được số gạo đó.
6
Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một đội công nhân sửa đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội công nhân đó sửa
được 2259 m đường, ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 246 m, ngày thứ ba sửa
được ít hơn trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai 261 m đường. Hỏi trung bình
mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
a) x × 40 =
4400 b) x × 900 =
23400 c) 605000 : x = 5000
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:
A. 45 B. 47 C. 45 (dư 5 ) D. 47 (dư 33 )
Thừa số 44 33
Thừa số 26 19 38
Tích 312 396 1292 5168 21285
Bài 6. Bác Nam nướng 384 chiếc bánh quy rồi chia đều vào các gói, mỗi gói có 16 chiếc bánh.
Hỏi Nam có bao nhiêu gói bánh ?
Bài giải
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
B. KẾT NỐI
a) x × 45 =
69345 : 23 b) 19 × x = 96 × 57 =
c) 39872 :x ( 32915 − 32147 ) : 24
……………………… ……………………… …………………………………….
……………………… ……………………… …………………………………….
Bài 10. Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ trống
Bài 11. Người ta đóng mì chính vào các gói, mỗi gói 400 g. Hỏi với 81 kg mì chính thì đóng
được nhiều nhất là bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu gam mì chính
Bài giải
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
Bài 12. Một đội sản xuất móc đeo chìa khóa có 24 công nhân. Tháng thứ nhất sản xuất được
4108 chiếc, tháng thứ hai sản xuất được 3452 chiếc. Hỏi trong cả hai tháng đó trung bình mỗi
công nhân của đội làm được bao nhiêu chiếc móc đeo chìa khóa ?
Bài giải
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi
Có hai cọc tiền, cọc thứ nhất có giá trị 100.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá
500.000 đồng, cọc thứ hai có giá trị 80.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 200.000
đồng. Hỏi
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
b) Cọc tiền nào nhiều tờ giấy bạc hơn ? Nhiều hơn bao nhiêu tờ ?
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 4. Người ta xếp 2508 cái bánh Choco-Pie vào các hộp, mỗi
hộp có 12 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………
(dư……)
(dư ……)
(dư ……)
(dư ……)
B. KẾT NỐI
Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp
xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
c) 8820 : ( 35 × 7 ) =
?
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư.
Đội thứ nhất sản xuất được 11872 cái, đội thứ hai sản xuất được
nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được bàng
trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công
nhân tham gia sản xuất của cả ba đội, biết trung bình một ngày
mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 15 (dư 2). B. 15 (dư 20). C. 105 (dư 20). D. 105 (dư 2).
Thừa số 48 36 45 2104
Thừa số 67 17 23 124
Tích 425 3204
Biểu đồ dưới đây nói về các loại đồ điện tử đượ bán tại một của hàng
Nhìn vào biểu đồ và điện chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các số 365; 560; 6748; 2020; 1995; 1990; 3174; 2120; 52332
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c) Các số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
d) Các số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
……………………………………………………………………………………………………
B. KẾT NỐI
b) 45217 − 14973 : 69 =
………………………………………………………………………. …
……………………………………………………………………………………………………
b) Số học sinh thích chơi bóng đá nhiều hơn số học sinh thích chơi bóng rổ là bao nhiêu học
sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có
cạnh 126 m , chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là 147 m . Tính chu vi mảnh đất hình chữ
nhật.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Khối lượng của 24 quả táo và một số quả cam là 15062g . Biết tổng khối lượng của số
quả cam là 8942g . Tính khối lượng trung bĩnh của mỗi quả táo.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 53 và vừa bé hơn 61.
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 vừa lớn hơn 17 và vừa bé hơn 27.
……………………………………………………………………………………………………
c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 vừa lớn hơn 64 vừa bé hơn 96.
……………………………………………………………………………………………………
d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 vừa lớn hơn 27 vừa bé hơn 35.
……………………………………………………………………………………………………
Biểu đố dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng
Xe đạp
tập liên
hoàn
Thảm tập
yoga
Vợt
cầu lông
Vợt
bóng bàn
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau:
EM TỰ ĐÁNH GIÁ:
Bài 3. Một lớp học có ít hơn 45 học sinh và nhiều hơn 35 học sinh. Biết số học sinh của lớp là
một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Tìm số học sinh của lớp đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết số
a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 lớn hơn 316 và bé hơn 336.
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 lớn hơn 467 và bé hơn 487.
……………………………………………………………………………………………………
c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 lớn hơn 234 và bé hơn 246
……………………………………………………………………………………………………
d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 lớn hơn 127 và bé hơn 135.
……………..tấn
………………tạ
50 tạ = ………………..tấn.
64 yến = ………………
36 tấn = ………………..yến
B. KẾT NỐI
Bài 9. Lập số
a) Với bốn chữ số 0; 2; 7; 9; hãy viết các số có bốn chữ số đều chia hết cho 2, mỗi số có cả
bốn chữ số đó.
……………………………………………………………………………………………………
b) Với bốn chữ số 0, 2, 5, 7, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………………………
c) Với bốn chữ số 0, 1, 3, 4, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 2
nhưng không chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một đội dân vũ tham gia đồng diễn chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dẫn Việt
Nam. Số lượng người tham gia nhiều hơn 26 người và ít hơn 35 người. biết khi xếp thành hàng
2 hoặc hàng 5 thì không thừa người nào. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiều người.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 60 m , chiều rộng kém chiều dài 6 m .
b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 1m 2 thu hoạch được 4kg rau. Tính
số ki-lo-gam rau thu hoạch được trên cả mảnh vườn.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Em hãy viết biển số xe máy, xe ô tô, hoặc số nhà của nhà em và của người thân trong
gia đình. Xét xem các số đó có chia hết cho2, cho 3, cho 5, cho 9 hay không.
Mẫu:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Tổng số sức chứa lượng khán giả vào sân của sân vận động Mỹ Đình và sân vận động
Thống Nhất là 65192 người. sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn hơn sân vận động thống
nhất là 15192 người. Tính sức chứa của mỗi sân vận động.
Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội Sân vận động Thống Nhất, TP Hồ Chí Minh
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
EM TỰ ĐÁNH GIÁ: