You are on page 1of 129

Tailieumontoan.

com


Tài liệu sưu tầm

BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4

Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Nối

Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030

Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780

Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003

Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502

36474
Bài 2. Các số viết tiếp như sau:

55270.; 55280; 55 290; 55 300;55310; 55 320

44054;44 154; 44254; 44354;44 454; 44554

11943; 12943; 13 943; 14 943;15 943;16 943


Bài 3. Viết

Chục Đơn
Viết số Nghìn Trăm Chục Viết số thành tổng
nghìn vị
83 569 8 3 5 6 9 = 80000 + 30000 + 500 + 60 + 9
83 569
7126 0 7 1 2 6 7126= 7000 + 100 + 20 + 6
12 609 1 2 6 0 9 12 609= 10000 + 2000 + 600 + 9
23 110 2 3 1 1 0 23 110= 20000 + 3000 + 100 + 10
40 306 4 0 3 0 6 40 036= 40000 + 300 + 6
30 045 3 0 0 4 5 = 30000 + 40 + 5
30 045

Bài 4. Tính nhẩm:

58300 − 2300 =56000 46000 + 14000 =


60000
26780 − 6780 =20000 41450 + 8550 =50000
29000 × 2 = 58000 36000 : 4 = 9000

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

74181 + 4728 48086 − 22248 13073 × 3 1532 : 4

74181 48086 13073 4


1532
+ − × 383
4728 22248 3
78909 25838 39219

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:

=
a) 2019 + m : 2 với =
m 382; m 2020.

Với m = 382 ta có: 2019 + 382 : 2= 2019 + 91= 2210

Với m = 2020 ta có: 2019 + 2020 : 2 = 2019 + 1010 = 3029

=
b) n × 3 + 5190 với =
n 106; n 2010.

Với n = 106 ta có: 106 × 3 + 5190 =318 + 5190 =5508

Với n = 2010 ta có: 2010 × 3 + 5190 =11220

c) ( 2315 + p ) : 5 − 565 với


= =
p 510; p 715.

Với p = 510 ta có: ( 2315 + 510 ) : 5 − 565 = 2825 : 5 − 565 = 565 − 565 = 0.

Với p = 715 ta có: ( 2315 + 715 ) : 5 − 565 = 3030 : 5 − 565 = 606 − 565 = 41.

B. KẾT NỐI

Bài 7. Sắp xếp các số đã cho

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76 491, 76 419, 76194, 68362, 68326

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 32154, 32 451, 32541, 34 271, 43217

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

a) 26825 − ( 4278 − 3154 ) =


26825 − 1124 = 25701.

b) 15324 × 3 : 4 =
45972 : 4 = 11493 .

c) 9438 − 45650 : 5 =
9438 − 9130 = 308.

Bài 9.

Tháng Mười hiệu sách Tiền phong bán được số cuốn sách là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

12 678 − 1 596 =
11 082 (cuốn sách)

Tổng số cuốn sách bán được trong cả hai tháng là:

12 678 + 11 082 =
23760 (cuốn sách)

ĐS: 23760 cuốn sách.

Bài 10. Tìm x, biết

a) x − 617=× 3 65527 − 41724 b) x : 6 + 42= 4203 + 28


x − 1851 = 23803 x : 6= 4203 + 28 − 42
= x 23803 + 1851 x : 6 = 4189
x = 25654 = x 4189 × 6
x = 25134
Vậy x = 25 654 Vậy x = 25 134

Bài 11.

Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:

1098 + 1071 =
2169 (sản phẩm)

Tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng làm được là:

1098 + 2169 =
3267 (sản phẩm)

Cả hai phân xưởng có số công nhân làm việc là:

3267 : 9 = 363 (công nhân)

ĐS: 363 công nhân.

Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau:

a) Chu vi = a + a + a + a = 4a (đơn vị)

b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh a = 1204 cm, a = 813 dm.

Chu vi hình vuông có cạnh a = 1204 cm là: 4 × 1204 =


4816 (cm)

Chu vi hình vuông có cạnh a = 813 ( dm ) là: 4 × 813 =


3252 (dm)

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. a) Minh mua hết số tiền là:

16000 × 4 =64000 (đồng)

b) Minh còn thừa số tiền là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

70000 − 64000 =
6000 (đồng)

Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống

Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín 615 289
Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười 502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 300 605
Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu 613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 500 068
Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 200 306

Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: 962 503

Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: 620 048

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:

Viết là: 330 003

Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

312 450; 312 460; .......................; ......................; 312 490; ....................


- Các số cần điền là 312 470, 312 480, 312500

689 300; 689 400; ......................;689 600;......................;......................


- Các số cần điền là: 689 500, 689 700, 689 800

124 290; 125 290; ......................; ......................; 128 290;......................


- Các số cần điền là: 126 290, 127 290, 129 290

300 000; 400 000; ......................; ......................; ......................; 800 000


- Các số cần điền là: 500 000, 600 000, 700 000

Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

603 842 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn

862 107 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng chục nghìn

375 658 Số 6 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm.

Bài 5. Nối (theo mẫu):

453 972 300000 + 80000 + 5000 + 80 + 6

385 086 600000 + 400 + 9

402 820 900000 + 60 + 8

600 409 400000 + 2000 + 800 + 20

900 068 400000 + 50000 + 3000 + 900 + 70 + 2

400000 + 80000 + 2000 + 800 + 20 + 6

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Bài 6. Sắp xếp các số

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 841 215, 723 105, 722 125, 624 521, 624 125

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 167 200, 167 210, 219 367, 267 211, 721 421

B. KẾT NỐI

Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):

Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân


563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000 Hàng chục nghìn 80 000
872 345 Hàng chục 40
213 999 Hàng trăm nghìn 200 000
400 101 Hàng nghìn 0
Bài 8. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm

984 231 < 987 218 999 879 < 999 897
41305 × 5 > 202 491 178 792 > 56210 + 79127
3958 + 35129 > 2657 + 26120 12390 ×=
2 8260 × 3

Bài 9. Tìm x, biết

a) ( x + 356 ) : 6 =154 b) x × 4 : 2 = 9474


x + 356 =154 × 6 x×2 = 9474
x + 356 = 924 x = 9474 : 2
= x 924 − 356 x = 4737
x = 568
Vậy x = 568 Vậy x = 4737

Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp

Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị


Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
38 456 214 0 3 8 4 5 6 2 1 4
320 467 509 3 2 0 4 6 7 5 0 9
67 345 891 0 6 7 3 4 5 8 9 1
201 964 780 2 0 1 9 6 4 7 8 0

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

123 456 789 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Bài 11. Số?

a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000.

b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999

c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.

d) Số “Sáu trăm triệu” có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0.

Bài 12.

a) Chiều rộng của hình chữ nhật là:

36 : 4 = 9 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

9×5 =45 (cm)

Chu vi tờ giấy màu là:

( 9 + 45 ) × 2 =
108 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

405 ( cm 2 )
9 × 45 =

b) Diện tích phần còn lại của tờ giấy là:

( 405 : 5 ) × 4 =324 ( cm 2 )

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13.

a) Giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn: 225 000, 280 000, 310 000, 350 000 (đồng)

b) Người đó hết tổng số tiền là: 310 000 + 280 000 =


590 000 (đồng)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3

DÃY SỐ TỰ NHIÊN.

VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống

Viết số Đọc số
241 607 890 Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
Sáu trăm bốn mươi bảy triệu một trăm bốn mươi chín nghìn năm trăm hai
647 149 523
mươi ba.
960 282 350 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210 Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười
594 200 000 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189 Sáu trăm ba mươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín

Bài 2. Nối:

Năm trăm triệu 120 000 000

Chín mươi triệu 262 000 000

Một trăm hai mươi triệu 68 000 000

Sáu mươi tám triệu 500 000 000

Hai trăm sáu mươi hai triệu 86 000 000

90 000 000

Bài 3. Giá trị của chữ số 8:

63 408 : ......8.................. 21 839 : ..........800..............


89 127 : .......80000................. 18 460 : .......8000.................
54 185 : ....80.................... 821 675 : ......800000..................

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị


Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
962 012 231 9 6 2 0 1 2 2 3 1
23 456 112 0 2 3 4 5 6 1 1 2
341 021 657 3 4 1 0 2 1 6 5 7
90 675 423 0 9 0 6 7 5 4 2 3
600 126 562 6 0 0 1 2 6 5 6 2

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10000

Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống

32 499 32500 43 468 43 469 56 100 56 101


119 199 119 200 219 459 219 460 300 000 300 001
2 120 459 2 120 460 3 230 498 3 230 499 6 345 699 6 345 700

B. KẾT NỐI

Bài 7. Số?

a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065

b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008

c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020

d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290

e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: 950 000 405

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9


Website: tailieumontoan.com

a) - Các số cần điền là: 300; 400; 500; 600

b) - Các số cần điền là: 300; 350; 400; 450

c) - Các số cần điền là: 18; 29; 47; 76

d) - Các số cần điền là: 26; 42; 68; 110

Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:

360 656 = 300 000 + 60 000 + 600 + 50 + 6

508 340 785 = 500 000 000 + 8 000 000 + 300 000 + 40 000 + 700 + 80 + 5

217 360 209 = 200 000 000 + 10 000 000 + 7 000 000 + 300 000 + 60 000 + 200 + 9

Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:

Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân


231 963 890 Hàng trăm nghìn 900 000
765 981 000 Hàng chục triệu 60 000 000
872 345 112 Hàng chục nghìn 40 000
613 000 999 Hàng trăm triệu 600 000 000
300 231 575 Hàng triệu 0

Bài 11. Viết (theo mẫu):

Đọc số Viết số Số gồm có


Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1
360 415
mười lăm chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu 7 triệu, 4 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6
7 896 305
nghìn ba trăm linh năm nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu 7 triệu, bốn trăm nghìn, 5 chục nghìn,
7 456 003
nghìn không trăm linh ba. 6 nghìn, ba đơn vị.
Ba mươi ba triệu không trăm năm Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8
33 058 908
mươi tám nghìn chín trăm linh tám nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
Hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9
2 239 436
bốn trăm ba mươi sáu ngìn, 4 trăm, ba chục, 6 đơn vị
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:

Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213


Giá trị của
8 80 8 000 80 000 800 000 8 000 000
chữ số 8

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10


Website: tailieumontoan.com

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13.

a) Nước có dân số ít nhất là: Thái Lan

Nước có dân số nhiều nhất là: Mỹ

b) Mỹ, Nga, Nhật Bản, Việt Nam, Đức, Thái Lan

Việt nam đứng thứ 4.

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4

SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.

YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.

GIÂY, THẾ KỈ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

a) 5756; 5713; 5786; 5718


b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784
c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624

Bài 2.

219 500 492 ..<.. 219501429 38 912 267 ..>.. 38 910 762

76 218 900 ..>.. 67 218 900 316 345 562 ..<.. 316 435 562

83 651 489 ..=.. 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2dag = 20 g 3 tấn = kg 3 tấn = tạ

200g = 20 dag 2 tạ = kg 6 yến = kg

tấn = 2 tạ tạ = kg tấn = yến

Bài 4. Đổi 5 tấn 86 kg = 5086 kg

Nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà số tạ mủ cao su là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11


Website: tailieumontoan.com

9986 − 5086 =
4900 (kg) = 49 (tạ).

Đáp số: 49 tạ

Bài 5.
6 phút = giây 3 thế kỉ = năm

3 giờ = phút 6 thế kỉ = năm

2 ngày = giờ 200 năm = thế kỉ

B. KẾT NỐI

Bài 6.

234 167 > < 471 605

< 190 315 489 = 84 673

209 125 900 = 469 132 416 >

Bài 7.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 268 958; 275 816; 286 759; 286 795.

Bài 8:

a) 17 tấn x 5 = 85 tấn b) 123kg + 39kg = 162 kg

c) 101 tạ + 23 tạ x 4 = 193 tạ d) 119 yến x 2 – 98 yến = 140 yến

e) (32 yến + 68 yến) x 8 = 800 yến f) 213 tấn : 3 + 86 tấn = 157 tấn

Bài 9:

4 tấn 34kg . . . =. . . . .4034kg 9 tấn . . . . . . .> . . . . . .7 tấn 20 tạ

7 yến 200g . . . .< . . . .72 000g 5 tạ x 4 . . . . . .= . . . . .25 yến x 8

6kg 200g . . . . . >. . . .6020g 12000kg : 3 . . . >. . . .4 tạ 1 yến

Bài 10:

1 1
số gạo của buổi sáng tương ứng với số kg gạo là: × 6984 =
2328 (kg).
3 3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 12


Website: tailieumontoan.com

1
Do buổi chiều bán được nhiều hơn số gạo của buổi sáng là 72kg gạo nên buổi chiều bán
3
được số kg gạo là: 2328 + 72 =
2400 (kg).

Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 2400 + 6984 =
7056 (kg).

Đáp số: 7056 ki-lô-gam gạo

Bài 11:

- Thời gian bạn Bích chạy là 62 giây

- Bạn Đạt chạy nhanh nhất.

- Bạn An chạy chậm nhất.

- Bạn Ngân, bạn An chạy chậm hơn bạn Bích.

Bài 12:

Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ 2. Tính từ năm đó đến năm nay
đã được 1915 năm.

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13.

a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.

12 341 12 343 12 345 12 347 12 349


12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769

b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.

12 341 12 343 12 345 12 347 12 349


12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
12 971 12 973 12 975 12 977 12 979

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 13


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

+ Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.

+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng: 1,3,5,7,8,10,12.

+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng: 4,6,9,11.

+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng: 2

+ Trường của em được thành lập năm 2018 , thuộc thế kỉ 21.

Bài 2.

3 phút 15 giây = giây 2 thế kỉ 11 năm = năm

2 giờ 10 phút = phút 4 thế kỉ 8 năm = năm

3 ngày 4 giờ = giờ 125 năm = 1 thế kỉ 25 năm

Bài 3.

Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018


Thế kỉ 9 11 17 19 20 21

Bài 4.

+ Thế kỉ X kéo dài từ năm 900 đến năm 999.

+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1499.

+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm 1500 đến năm 1599.

+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1800 đến năm 1899.

+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm 1900 đến năm 1999.

+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2000 đến năm 2100.

Bài 5:

a) 83 và 75.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 14


Website: tailieumontoan.com

Trung bình cộng của 83 và 75 là:


(83 + 75) : 2 =
79.
b) 317; 186; 109.
Trung bình cộng của 317; 186 và 109 là:
( 317 + 186 + 109 ) : 3 =
204.
c) 211; 314; 215; 420.
Trung bình cộng của 211; 314; 215 và 420 là:
( 211 + 314 + 215 + 420 ) : 4 =
290.

Bài 6. Những gia đình được nêu tên trong biểu đồ là: Gia đình bác Lan, gia đình cô Chi, gia
đình chú Dũng.

a) Có 2 gia đình nuôi gà, đó là gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng.
b) Gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng có số con vật nuôi bằng nhau.
c) Gia đình cô Chi nuôi ít con vật nhất, đó là con mèo và con chó.

B. KẾT NỐI

Bài 7.

a) Năm 2018 không phải là năm nhuận.


b) Năm 2019, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ bảy.

Bài 8.

6 phút 40 giây < 404 giây 2 giờ 40 phút > 106 phút

giờ 5 phút = 35 phút giờ 10 phút = giờ

ngày 2 giờ > 8 giờ thế kỉ > 24 năm

Bài 9. Đổi 3 tạ 6 kg = 306kg; 6 yến 3kg = 63kg; 9 yến 6kg = 96kg.

Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ hai là:

306 + 63 =
369 (kg)

Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ ba là:

369 + 96 =
465 (kg)

Trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:

( 306 + 369 + 465) : 3 =


380 (kg)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 15


Website: tailieumontoan.com

Đáp số: 380 kg.

Bài 10.

Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ hai là:

936 + 48 =
984 (sản phẩm)

Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ ba là:

( 936 + 984 ) : 2 =
960 (sản phẩm)

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất được số sản phẩm là:

( 936 + 984 + 960 ) : 3 =


960 (sản phẩm)

Đáp số: 960 sản phẩm.

Bài 11.

a)
- Lớp 4A quyên góp được 40 quyển vở.
- Lớp 4B quyên góp được 50 quyển vở.
- Lớp 4C quyên góp được 60 quyển vở.
- Lớp 4D quyên góp được 50 quyển vở.
b)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
• Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B
• Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C
C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D

c) Trung bình mỗi lớp có số quyển vở là:

( 40 + 50 + 60 + 50 ) : 4 =
50 (quyển vở)

Đáp số: 50 quyển vở.

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12.

Bóng điện được phát minh vào thế kỉ 19.

Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào thế kỉ 19.

Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào thế kỉ 20.

Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra vào thế kỉ 20.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 16


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6

LUYỆN TẬP CHUNG

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

Viết số Đọc số
231 459 000 Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi chính nghìn
652 405 323 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612 Sáu mươi chính triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm mười hai
38 432 974 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2.

Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5 5 triệu 5 chục triệu 5 trăm 5 triệu
Giá trị của chữ số 6 6 trăm nghìn 6 chục nghìn 6 trăm triệu 6 nghìn
Giá trị của chữ số 8 8 nghìn 8 triệu 8 chục nghìn 8 chục triệu
Bài 3.

a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg = ........kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4.

9 345 219 < 9 435 219 25 678 230 < 25 778 230

123 267 215 < 123267 251 612 432 112 > 612 342 112

224 334 = 112167 x 2 46828 : 4 < 11707 x 2

80 570 < 67456 + 13124 68890 > 81134 - 21034

Bài 5.

a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất.
b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon.
c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 17


Website: tailieumontoan.com

Bài 6. 54425 164218 764235 9564


+ + + +
30615 307203 7162 21336
85040 471421 771397 30900
985237 645483 89294 35426
− − − −
356072 26092 36357 9345
629165 619391 52937 26081
B. KẾT NỐI

Bài 7. a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp Hai và khối lớp Năm.

b) Khối lớp Ba có 140 học sinh. Khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Bốn 15 học sinh.

c) Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là:

(145 + 160 + 140 + 125 + 160 ) : 5 =


146 (học sinh)

Bài 8. 8 023 500; 7 978 156; 7 897 156; 7 798 156.

Bài 9.
9 tấn = 900 yến 5 tấn 3 tạ = 53 tạ

3 kg = 3000 g 4 tạ 3kg = 403 kg

5 tạ = 500 kg 6 yến 8 kg = 68 kg

phút 25 giây = 55 giây thế kỉ 3 năm = 53 năm

giờ 9 phút = 19 phút thế kỉ 2 năm = 22 năm

2 ngày 5 giờ = 53 giờ 309 năm = 3 thế kỉ 9 năm

Bài 10. 365215 + 472792 264805 + 26164 675218 – 315043 365424 – 70812

365215 264805 675218 365424


+ + − −
472792 26164 315043 70812
838007 290969 360175 294612

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 18


Website: tailieumontoan.com

Bài 11. Số cây đội Hai trồng được là: 3890 + 642 =
4532 (cây)

Số cây đội Ba trồng được là: 4532 : 4 = 1133 (cây)

Trung bình số cây mỗi đội trồng được là: ( 3890 + 4532 + 1133) : 3 =
3085 (cây)

Đáp số: 3085 cây.

Bài 12. Số bộ quần áo công ty may đó chuyển được trong lần thứ ba là:

( 3564 + 3006 ) : 3 =
2190 (bộ)

Trung bình số bộ quần áo công ty may đó đã chuyển là:

( 3564 + 3006 + 2190 ) : 3 =


2920 (bộ)

Đáp số: 2920 bộ quần áo.

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 19


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7

Bài 1. Tính

56190 456457 784956


+ + +
15635 131235 50328
71825 587692 835284

66381 561528 848064 563946


− − − −
12816 247329 52341 6782
53565 314199 795723 557164

Bài 2.

m n m+n m−n m×n m:n


96 4 100 92 384 24
78 3 81 75 234 26

m n m+n m−n m×n m:n


85 5 90 80 425 17
40 8 48 32 320 5
Bài 3. a) 13081. b) 696723. c) 461948

Bài 4. a) 642207. b) 205957.

196 và ( m + n ) : p =
Bài 5. a) m ×n + p = 8

×n + p = và ( m + n ) : p =
b) m   821 22

Bài 6. a) 312 b) 245 c) 56 d) 23

Bài 7.

Số hạng 23 156 68 118 89 123 123 518


Số hạng 38 415 2 469 11 300 216 829
Tổng 61 571 70 587 100 423 340 347

Số bị trừ 4080 46 450 18 249 326 709


Số trừ 518 12 081 11 880 217 625
Hiệu 3562 34 369 6 369 109 084

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 20


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. a) 17595. b) 58843.

Bài 9. a) 8009. b) 8900. c) 5872.

Bài 10. > < =

Bài 11. Số tem của Nam là: 712 – 24 = 688 (con tem)

Số tem của Lan là: ( 712 + 688 ) : 2 =


700 (con tem)

Bài 12.

Tháng Ba bác tài xế đã đi được: ( 6023 + 1547 ) –1570 =


6000 (km)

Cả ba tháng bác tài xế đã đi được: 6023 + 1547 + 6000 =


13570 (km)

Bài 13.

a) Chu vi hình chữ nhật là: ( a + b ) × 2

Diện tích hình chữ nhật là: a ×b

b) Chu vi hình vuông là: a×4

a ×a
Diện tích hình vuông là:   

Bài 14.Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài:

688 + 627 + 1038 =


2353 (km)

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8

Bài 1. a) 2215. b) 253. c) 1322 : 4 x 9 = 2974,5

Bài 2. a) 430000. b) 330568. c) 429054.

Bài 3. 53 và 8.

Bài 4. Số tuổi của anh là: ( 31 + 5 ) : 2 =


18 (tuổi)

Số tuổi của em là: 18 – 5 = 13 (tuổi)

Bài 5. a) 37882. b) 211060.

Bài 6. a) C − A – B . b) A − B – A .

Bài 7. a) 54180. b) 323741.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 21


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. Tổng của hai số là: 61×2 =122

Số lớn là: (122 + 12 ) : 2 =


67

Số bé là: 122 – 67 = 55

Bài 9. Hiệu của hai số cần tìm là: 10

Số lớn là: ( 98 + 10 ) : 2 =
54

Số bé là: 98 – 54 = 44

Bài 10.

Nửa chu vi của mảnh đất là: 100 : 2 = 50 (m)

Chiều dài của mảnh đất là: ( 50 + 22 ) : 2 =


36 (m)

Chiều rộng của mảnh đất là: 36 – 22 = 14 (m)

Bài 11. Tổng của hai số là: 219 ×2 =438

Số lớn là: ( 438 + 98 ) : 2 =


268

Số bé là: 268 – 98 = 170

Bài 12.

Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 16 ×4 =64 (m)

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 (m)

Chiều dài của mảnh đất là: ( 32 + 16 ) : 2 =


24 (m)

Chiều rộng của mảnh đất là: 24 –16 = 8 (m)

a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 24 ×8 =192 (m2)

 1
b) Diện tích phần đất dùng để làm nhà là: 192 × 1 −  =
128 (m2)
 3

Bài 13. a) Chiều dài khổ giấy: 24cm.

Chiều rộng khổ giấy: 17cm.

b) HS đo, kết quả sấp xỉ câu a.

Bài 14. HS chỉ vào hình.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 22


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9

Bài 1. + vuông góc + cắt nhau + song song + vuông góc

Bài 2. a) AD và AE ; AD và AB ; AD và DG ; AD và DC

EG và AE ; EG và AB ; EG và DG ; EG và DC

BC và AE ; BC và AB ; BC và DG ; BC và DC

b) AD và EG ; AD và BC ; EG và BC ; AE và DG ; EB và GC ; AB và DC

c) AD ; BC .

Bài 3. Đ – S – Đ – S.

Bài 4.

Bài 5. C. 3 cặp đường thẳng song song.


Bài 6.

a) b) c)
C O D

A B

Bài 7. a) b)
Chu vi hình vuông ABCD là: 5 ×4 =20 (cm)

Diện tích hình vuông ABCD là: 5 ×5 =25


(cm2)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 23


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. a)

b) Chiều dài hình chữ nhật MNPQ là 5 × 2 =


10 (cm)

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là ( 5 + 10 ) × 2 =30 (cm)

50 ( cm 2 ) .
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là 5 × 10 =

Bài 9. a) Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 : 2 = 12 (cm) b) Vẽ hình:


Chiều rộng hình chữ nhật là (12 − 2 ) : 2 =5 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là 5 + 2 = 7 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là 7 × 5 =35 ( cm 2 )

Bài 10. a) Các cặp cạnh song song là: AB và DC ; BD và AC .

Các cặp cạnh vuông góc là: BD và AB ; BD và DC ; AC và AB ; AC và DC .

b) Chu vi hình chữ nhật ABDC là: (4 + 7) × 2 = 22 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 4 × 7 = 28 (cm2)

Bài 11. - Hai thanh cửa sổ song song với nhau.

- Hai mép bàn vuông góc với nhau.

Bài 12. HS tô lên hình.

Bài 13.

- Hai then cái thang song song với nhau

- Hai vạch chia làn đường song song với nhau.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 24


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Nối (theo mẫu):

Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030

Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780

Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003

Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502

36474
Bài 2. Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:

55 270; 55 280; .................;.................; 55 310 .................

44 054; .................; .................; 44 354; .................; 44 554

11 943; 12 943; .................; .................; 15 943; .................

Bài 3. Viết (theo mẫu):

Chục Đơn
Viết số Nghìn Trăm Chục Viết số thành tổng
nghìn vị
83 569 8 3 5 6 9 = 80000 + 30000 + 500 + 60 + 9
83 569
7126
12 609
23 110
40 306
30 045

Bài 4. Tính nhẩm:

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

58300 − 2300 =………………. . . 46000 + 14000 =


………………. . .
26780 − 6780 =………………. . . 41450 + 8550 =………………. . .
29000 × 2 = ………………. . . 36000 : 4 = ………………. . .
Bài 5. Đặt tính rồi tính:

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:

=
a) 2019 + m : 2 với =
m 382; m 2020.

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

=
b) n × 3 + 5190 với =
n 106; n 2010.

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

c) ( 2315 + p ) : 5 − 565 với


= =
p 510; p 715.

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

B. KẾT NỐI

Bài 7. Sắp xếp các số đã cho sau đây

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé

68 326 68 362
....................................................................................................................................................

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn

....................................................................................................................................................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

a) 26825 − ( 4278 − 3154 ) =


…………………………………………………………………….

= …………………………………………………………………….

b) 15324 × 3 : 4 =
………………………………………………………………………………..

= ………………………………………………………………………………..

c) 9438 − 45650 : 5 =
……………………………………………………………………………

= ……………………………………………………………………………

Bài 9. Tháng Chín, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 678 cuốn sách, tháng Mười bán được ít
hơn tháng Chín là 1596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn
cuốn sách trong hai tháng?

Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Bài 10. Tìm x, biết

a) x − 617=
× 3 65527 − 41724 b) x : 6 + 42= 4203 + 28
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….

Bài 11. Trong một ngày, phân xướng thứ nhất làm được 1098 sản phẩm, phân xưởng thứ hai
làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 1071 sản phẩm. Biết rằng mỗi công nhân trong một
ngày làm được 9 sản phẩm. Hỏi trong ngày đó, cả hai phân xưởng có bao nhiêu công nhân làm
việc?

Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau:


a) Viết biểu thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a (đơn vị độ dài).
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh a = 1204 cm, a = 813 dm.

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Một tập truyện Doreamon – Chú mèo máy đến từ tương lai của
nhà xuất bản Kim Đồng được bán với giá 16 000 đồng. Mẹ cho Minh
70 000 để mua 4 tập truyện.

a) Hỏi Minh mua hết bao nhiêu tiền?

....................................................................................................................................................

b) Minh còn thừa bao nhiêu tiền?

....................................................................................................................................................

Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống

Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trặm tám mươi chín
502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm
613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám
200 306
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.

Viết là: .......................................................................................................................................

Đọc là: .......................................................................................................................................

b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.

Viết là: ........................................................................................................................................

Đọc là: .......................................................................................................................................

c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:

Viết là: ........................................................................................................................................

Đọc là: .......................................................................................................................................

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

Bài 5. Nối (theo mẫu):

453 972 300000 + 80000 + 5000 + 80 + 6

385 086 600000 + 400 + 9

402 820 900000 + 60 + 8

600 409 400000 + 2000 + 800 + 20

900 068 400000 + 50000 + 3000 + 900 + 70 + 2

400000 + 80000 + 2000 + 800 + 20 + 6


Bài 6. Sắp xếp các số đã cho sau đây:

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé


624 125

....................................................................................................................................................

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn

167 200 721 421 167 210 267 211


....................................................................................................................................................

B. KẾT NỐI

Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):

Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân


563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

872 345
213 999
400 101

Bài 8. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm

984 231 .....987 218 999 879 ..... 999 897


41305 × 5 ..... 202 491 178 792 ..... 56210 + 79127
3958 + 35129....2657 + 26120 12390 × 2 ..... 8260 × 3

Bài 9. Tìm x, biết

a) ( x + 356 ) : 6 =
154 b) x × 4 : 2 =
9474
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….
……………………………………………. …………………………………………….

Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị


Hàng Hàng Hàng Hàng
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
Số trăm chục trăm chục
triệu nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
38 456 214
320 467 509
67 345 891
201 964 780
123 456 789

Bài 11. Số?

a) Số bé nhất có sáu chữ số là: ..................................................................................................

b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: .................................................................................................

c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ………… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.

d) Số “Sáu trăm triệu” có ………… chữ số, trong đó có ……………. . . chữ số 0.

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

Bài 12. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi
36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.

a). Tính chu vi và diện tích tờ giấy màu đó.

1
b) Minh dùng diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy.
5

Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Bảng giá vé ô tô của một số tuyến đường như sau:

Tuyến đường Giá vé (đồng)


Hà Nội – Lào Cai 310 000
Hà Nội – Nghệ An 225 000
Lào Cai – Thanh Hóa 280 000
Đã Nẵng – Hà Nội 350 000
a) Hãy sắp xếp giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn.

.................................................................................................................................................... . .

b) Một người muốn đi từ Hà Nội đến Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu
tiền mua vé?

....................................................................................................................................................

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3

DÃY SỐ TỰ NHIÊN.

VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống

Viết số Đọc số
Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
647 149 523
Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210
Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189

Bài 2. Nối (theo mẫu):

Năm trăm triệu 120 000 000

262 000 000


Chín mươi triệu
68 000 000
Một trăm hai mươi triệu
500 000 000

Sáu mươi tám triệu 86 000 000

Hai trăm sáu mươi hai triệu 90 000 000

Bài 3. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:

63 408 : ........................ 21 839 : ........................


89 127 : ........................ 18 460 : ........................
54 185 : ........................ 821 675 : ........................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 9


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị


Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
962 012 231
23 456 112
341 021 657
90 675 423
600 126 562

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ......................................................................

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: ...................................................................................

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ......................................................................................

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: ..........................................................

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................................................

Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống

32 499 43 468 56 100


119 199 219 459 300 000
2 120 459 3 230 498 6 345 699

B. KẾT NỐI

Bài 7. Số?

a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: ....................................................

b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: .............................................................

c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: ............................................

d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: ..............................................................

e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: ..................................................

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 10


Website: tailieumontoan.com

a) 100; 200 : ..............; ..............;..............;..............

b) 150; 200; 250; ............; ............;............; ............

c) 1; 3; 4; 7; 11; .............; .............; .............; ............

d) 2; 4; 6; 10; 16; ............; ............; ............; ............

Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:

360 656 = ............................................................................................................................

508 340 785 = ...........................................................................................................................

217 360 209 = ...........................................................................................................................

Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:

Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân


231 963 890
765 981 000
872 345 112
613 000 999
300 231 575

Bài 11. Viết (theo mẫu):

Đọc số Viết số Số gồm có


Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1
360 415
mười lăm chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu
nghìn ba trăm linh năm
7 456 003

Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8


nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
2 239 436

Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:

Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213


Giá trị của

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 11


Website: tailieumontoan.com

chữ số 8

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:

Số liệu điều tra dân số của một số nước trên thế giới Tên nước Số dân (người)
tính đến ngày 23 / 3 / 2017 được viết ở bảng bên Việt Nam 95 145 114
(Nguồn: http://vienthongke. vn/tin-tuc/43-tin- Nga 143 392 941
tuc/2560-thong-ke-dan-so-the-gioi-nam-2017) Nhật Bản 126 122 215
Thái Lan 68 255 747
a) Trong các nước đó, nước nào có số dân ít nhất?
Nước nào có số dân nhiều nhất? Đức 80 648 913
Mỹ 325 820 587
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất và cho biết dân số Việt
Nam đứng thứ mấy?

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 12


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4

SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.

YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi dãy số sau:

a) 5756; 5713; 5786; 5718


b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784
c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624

Bài 2. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

219 500 492. . . . 219501429 38 912 267. . . . 38 910 762

76 218 900. . . . 67 218 900 316 345 562. . . . 316 435 562

83 651 489. . . . 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2dag = . . . . . . . g 3 tấn = . . . . . . . kg 3 tấn = . . . . . . . tạ

200g = . . . . . . . dag 2 tạ = . . . . . . . kg 6 yến = . . . . . . . kg

tấn = . . . . . . . tạ tạ = . . . . . . . kg tấn = . . . . . . . yến

Bài 4. Trong tháng Chín, một nông trường cao su sản xuất được 9986 kg mủ (nhựa). Nông
trường đã bán cho công ty cao su Thành Nam 5 tấn 86kg mủ và phần còn lại được bán cho xí
nghiệp cao su Quang Hà. Hỏi nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà bao nhiêu tạ
mủ cao su?

Bài giải

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 13


Website: tailieumontoan.com

............................................................................
............................................................................

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6 phút = . . . . . . . giây 3 thế kỉ = . . . . . . . năm

3 giờ = . . . . . . . phút 6 thế kỉ = . . . . . . . năm

2 ngày = . . . . . . . giờ 200 năm = . . . . . . . thế kỉ

B. KẾT NỐI

Bài 6. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

234 167 > 234 . . . 67 47 . . . 605 < 471 605

190 3 . . . 5 489 < 190 315 489 8 . . . 673 = 84 673

209 125 900 = 20 . . . 125 900 469 132 416 > 469. . . 32 416

Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

268 958 286 795 275 816 286 759

............................................................................
............................................................................

Bài 8: Tính:

a) 17 tấn x 5 =. . . . . . . . . . . . . . . b) 123kg + 39kg =. . . . . . . . . . . . . .

c) 101 tạ + 23 tạ x 4 =. . . . . . . . . d) 119 yến x 2 – 98 yến =. . . . . . . . . . .

e) (32 yến + 68 yến) x 8 =. . . . . . . f) 213 tấn : 3 + 86 tấn =. . . . . . . . . . . . .

Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

4 tấn 34kg . . . . . . . .4034kg 9 tấn . . . . . . . . . . . . . .7 tấn 20 tạ

7 yến 200g . . . . . . . .72 000g 5 tạ x 4 . . . . . . . . . . . .25 yến x 8

6kg 200g . . . . . .. . . .6020g 12000kg : 3 . . . . . . . . .4 tạ 1 yến

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 14


Website: tailieumontoan.com

1
Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6984kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn số
3
gạo của buổi sáng là 72kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam
gạo?

Bài giải

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

Bài 11: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho
thích hợp:

Tên Đạt Bích Ngân An


Thời gian chạy 55 giây 62 giây 1 phút 5 giây 1 phút 7 giây
- Thời gian bạn Bích chạy là. . . . . . . . . . . . . . . .

- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy nhanh nhất.

- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm nhất.

- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm hơn bạn Bích.

Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ. . . . . . . . . . . . . . . Tính từ
năm đó đến năm nay đã được. . . . . . . . . . năm.

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Nam viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm dây bẩn che mất một vài số.

12 341 12 343 12 345 12 347 12 349


12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769

a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 15


Website: tailieumontoan.com

.........................................................................
.........................................................................

b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.

.........................................................................
.........................................................................

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 16


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

+ Năm nhuận có. . . . . . . ngày, năm không nhuận có. . . . . . . . . ngày.

+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng:. . . . .

+ Trường của em được thành lập năm. . . . . . . . . , thuộc thế kỉ. . . . . . . . .

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 phút 15 giây = . . . . . . . giây 2 thế kỉ 11 năm = . . . . . . . .năm

2 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút 4 thế kỉ 8 năm = . . . . . . . . năm

3 ngày 4 giờ = . . . . . . . giờ 125 năm = . . . . . . thế kỉ . . . . . năm

Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp:

Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018


Thế kỉ

Bài 4. Số?

+ Thế kỉ X kéo dài từ năm. . . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . .

+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .

+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .

+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .

+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .

+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .

Bài 5: Tìm số trung bình cộng của các số sau:

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 17


Website: tailieumontoan.com

a) 83 và 75.

.........................................................................
.........................................................................

b) 317; 186; 109.

.........................................................................
.........................................................................

c) 211; 314; 215; 420.

.........................................................................
.........................................................................

Bài 6. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Biểu đồ dưới đây nói về các con vật được nuôi trong gia đình

CÁC CON VẬT ĐƯỢC NUÔI TRONG GIA ĐÌNH

Gia
đình
bác
Lan

Gia
đình

Chi
Gia
đình
chú
Dũng
a) Những gia đình nào được nêu tên trong biểu đồ?

.........................................................................
.........................................................................

b) Có mấy gia đình nuôi gà, đó là những gia đình nào?

.........................................................................
.........................................................................

c) Những gia đình nào nuôi số con vật bằng nhau?

.........................................................................
.........................................................................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 18


Website: tailieumontoan.com

d) Gia đình nào nuôi ít con vật nhất, đó là những con vật nào?

.........................................................................
......................................................................

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đọc và trả lời câu hỏi:

a) Năm 2016 là năm nhuận. Hỏi năm 2018 là năm nhuận hay năm không nhuận?

.........................................................................
.........................................................................

b) Năm 2018, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ sáu. Hỏi đúng một năm
nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy?

.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................

Bài 8. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

6 phút 40 giây . . . . . .404 giây 2 giờ 40 phút . . . . 106 phút

giờ 5 phút . . . . . . . 35 phút giờ 10 phút . . . . giờ

ngày 2 giờ . . . . . 8 giờ thế kỉ . . . .24 năm

Bài 9. Siêu thị “ Gạo Ngon” trong ba ngày bán được một số gạo. Ngày thứ nhất bán được 3 tạ
6 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 6 yến 3kg và ít hơn ngày thứ ba 9 yến
6kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải:

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 19


Website: tailieumontoan.com

............................................................................
............................................................................
............................................................................

Bài 10. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 936 sản phẩm, ngày thứ hai làm được nhiều
hơn ngày thứ nhất 48 sản phẩm. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của
ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trong ba ngày, trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được
bao nhiêu sản phẩm?

Bài giải:

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

Bài 11. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Biều đồ dưới đây nói về số quyển vở khối lớp Bốn quyên góp được để ủng hộ các bạn vùng
bão lụt.

SỐ QUYỂN VỞ ỦNG HỘ CÁC BẠN VÙNG BÃO LỤT

Lớp 4A

Lớp 4B

Lớp 4C

Lớp 4D

Mỗi có 10 quyển vở.

a) Số?

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 20


Website: tailieumontoan.com

- Lớp 4A quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


quyển vở
- Lớp 4B quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
- Lớp 4C quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
- Lớp 4D quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
• Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B
• Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C
C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D

c) Tính xem trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở.

.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12. Một số phát minh của nhận loại:

Năm 1893 Ê-đi-xơn là người phát minh ra Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra
bóng điện lần đầu vào năm 1890

Chương trình truyền hình đầu tiên được Chiếc máy tính điện có đầu tiên
phát sóng vào năm 1926 được chế tạo ra năm 1943
Em hãy đọc thông tin trên và cho biết các phát minh đó thuộc thế kỉ thứ mấy.

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 21


Website: tailieumontoan.com

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 22


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6

LUYỆN TẬP CHUNG

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống:

Viết số Đọc số
231 459 000

Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba

69 405 612

Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2. Số?

Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 8

Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trược câu trả lời đúng:

a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg =. . . . . . . . kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160

Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

9 345 219 . . . . . 9 435 219 25 678 230 . . . . . 25 778 230

123 267 215 . . . . . 123267 251 612 432 112. . . . . 612 342 112

224 334 . . . 112167 x 2 46828 : 4. . . 11707 x 2

80 570 . . . . 67456 + 13124 68890. . . . 81134 - 21034

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 23


Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doremon mỗi bạn có:

Số lượng tập truyện Doremon của mỗi bạn

a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất?

.........................................................................
.........................................................................

b) Bạn Ngọc có bao nhiêu tập truyện Doremon?

.........................................................................
.........................................................................

c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh mấy tập truyện?

.........................................................................
.........................................................................

Bài 6. Tính :

54425 164218 764235 9564


+ + + +
30615 307203 7162 21336
........... .............. .............. ...........

985237 645483 89294 35426


− − − −
356072 26092 36357 9345
.............. .............. .............. ..............

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 24


Website: tailieumontoan.com

B. KẾT NỐI

Bài 7. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh các khối lớp của trường tiểu học Nguyễn Huệ.

SỐ HỌC SINH CÁC KHỐI LỚP

a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp nào?

............................................................................
......................................................................

b) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp Bốn bao nhiêu học
sinh?

............................................................................
..........................................................................

............................................................................
..........................................................................

c) Trung bình mỗi khối lớp có ba nhiêu học sinh?

............................................................................
.........................................................................

Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

7 897 156 7 798 156 7 978 156 8 023 500

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 25


Website: tailieumontoan.com

............................................................................
.........................................................................

Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9 tấn = . . . . . yến 5 tấn 3 tạ = . . . . .tạ

3 kg = . . . . . .g 4 tạ 3kg = . . . . . . kg

5 tạ = . . . . . . .kg 6 yến 8 kg = . . . . . . .kg

phút 25 giây = . . . .giây thế kỉ 3 năm = . . . .năm

giờ 9 phút = . . . . phút thế kỉ 2 năm = . . . . năm

2 ngày 5 giờ = . . . . .giờ 309 năm = . . . .thế kỉ.........năm

Bài 10. Đặt tính rồi tính:

365 215 + 472 792 264 805 + 26 164


..................................... .....................................
......................... .........................
..................................... .....................................
......................... .........................
..................................... .....................................
......................... .........................

675 218 – 315 043 365 424 – 70 812


..................................... .....................................
......................... .........................
..................................... .....................................
......................... .........................
..................................... .....................................
......................... .........................

Bài 11. Có ba đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 3890 cây, đội Hai trồng được
1
nhiều hơn đội Một 642 cây, đội Ba trồng được bằng số cây của đội Hai. Hỏi trung bình mỗi
4
đội trồng được bao nhiêu cây?

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 26


Website: tailieumontoan.com

Bài giải

............................................................................
..........................................................................

............................................................................
...........................................................................

............................................................................
...........................................................................

............................................................................
...........................................................................

............................................................................
...........................................................................

Bài 12. Một công ty may chuyển hàng ba lần. Lần thứ nhất chuyển được 3564 bộ quần áo, lần
1
thứ hai chuyển được 3006 bộ. Lần thứ ba chuyển được số bộ quần áo bằng tổng số bộ đã
3
chuyển của lần thứ nhất và lần thứ hai. Hỏi trung bình mỗi lần công ty chuyển được bao nhiêu
bộ quần áo?

Bài giải

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Lập biểu đồ cột:

Khối lớp Bốn của một trường tiểu học tham Lớp 4A 4B 4C

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 27


Website: tailieumontoan.com

gia thu gom giấy làm kế hoạch nhỏ, kết quả Số lượng (kg) 40 30 35
được thể hiện trong bảng bên.
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau đây:

Số lượng kế hoạch nhỏ của mỗi lớp

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 28


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7

BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ.

TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Tính:

56190 456457 784956 621645


+ + + +
15635 131235 50328 5939
............. ............... ............... ...............

66381 561528 848064 563946


− − − −
12816 247329 52341 6782
............. ................ ............... ...............

Bài 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

m n m+n m−n m×n m:n


96 4
78 3

m n m+n m−n m×n m:n


85 5
40 8
Bài 3. Tìm x , biết:

a) x + 23155 = 36236 b) x − 71286 =


625437 c) 612794 − x =
150846 . .
...................... ...................... ......................
............... ................ .................
...................... ...................... ......................
............... ................ ..................
Bài 4. Tính rồi thử lại:

Thử lại Thử lại


.......................... ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 29


Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Tính giá trị của hai biểu thức m × n + p và ( m + n ) : p

a)=
m 24,=n 8,=
p 4.

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

b)=
m 102,=n 8,=
p 5.

............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................

Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :

a) 23167 + x= 312 + 23167 . . . b) ( x + 23125 ) + 4507 =245 + ( 23125 + 4507 )


.......................... ...........................................
................... ..................................
c) x + 34217 = 34217 + 56 d) ( 45145 + 982 ) +=x 45145 + ( 982 + 23) . . . . . . .
..........................
...........................................
......................
...........................

B. KẾT NỐI

Bài 7. Số?

a)

Số hạng 23 156 68 118 123 518


Số hạng 38 415 11 300 216 829
Tổng 70 587 100 423
b)

Số bị trừ 4080 46 450 326 709


Số trừ 518 11 880 217 625
Hiệu 34 369 6 369

Bài 8. Tìm x , biết:

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 30


Website: tailieumontoan.com

a) x − 5678 = 23456 − 11439 . . . . . . . b) 98549=


−x 26134 + 13572
...............................
.......................................
......................
......................................
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 6184 + 309 + 1516    =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. .


...................................................
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 3547 + 1430 + 3923 =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =.
...................................................
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 4365 + 372 + 1135    =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. .
...................................................
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 10. Điền dấu ( >, =, < ) thích hợp vào chỗ chấm:

42956 –11620 .... 37415 – 22681


3021 + 2154 + 4356 .... 5718 + 3921 + 1642
3042 + 5678 + 1229 .... 3678 + 5042 + 1229

Bài 11.
Linh có 712 con tem, Linh có nhiều hơn Nam 24 con tem.
Số con tem của Lan bằng trung bình cộng số con tem của
Nam và Linh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6023km trong tháng Một và 1547km
trong tháng Hai. Tháng Ba bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng
Một và tháng Hai là 1570km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 31


Website: tailieumontoan.com

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Viết biểu thức

a) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b (với a
, b cùng đơn vị đo).

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

b) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích của hình vuông cạnh a .

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14.

Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Huế dài


688km, từ Huế đến Nha Trang dài 627km, từ Nha
Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1038km. Hỏi
tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố
Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 32


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8

TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ.


GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:

a) 2680 − 278 – 402 + 215 =……………………………………………………………………


= ……………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………
b) 168 : 6 + 25 ×9 = …………………………………………………………………………..
= …………………………………………………………………………...
= …………………………………………………………………………..
c) 132 2 : 4 ×9 =…………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………….
=. . . . . …………………………………………………………………………….
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) (113200 + 311524 ) + 5276 =…………………………………………………………….


=……………………………………………………………
=……………………………………………………………
b) 121500 + ( 206500 + 2568 ) =…………………………………………………………….
=……………………………………………………………
=……………………………………………………………
c) 314464 + 8354 + 106236 =……………………………………………………………
=……………………………………………………………
=……………………………………………………………

Bài 3. Tổng của hai số là 61, hiệu của hai số là 45. Tìm hai số đó.

Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….

Bài 4. Tổng số tuổi của hai anh em là 31. Anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? Em bao
nhiêu tuổi?

Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 33


Website: tailieumontoan.com

………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính

a) 11356 + 22374 + 4152 b) 486397 – 215213 – 60124

……………………………………………. …………………………………………….
. .
……………………………………………. …………………………………………….
. .
……………………………………………. …………………………………………….
.
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Trong hình A
+ Có mấy góc nhọn?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b) Trong hình B
+ Có mấy góc nhọn?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
+ Có mấy góc tù?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
+ Có mấy góc vuông?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tìm y , biết:

a) y + 45362 = 84129 + 15413 b) y −41672 = 364247 − 82178

……………………………………………. . ……………………………………………. .
……………………………………………. . ……………………………………………. .
……………………………………………. . ……………………………………………. .

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 34


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 61, hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 9. Tìm hai số, biết tổng của hai số là 98, hiệu của hai số đó là số tự nhiên nhỏ nhất có hai
chữ số.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tìm
chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Tìm hai số tự nhiên, biết trung bình cộng của chúng bằng 219, số lớn hơn số bé 98 đơn
vị.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh
16m, chiều dài hơn chiều rộng 16m.

a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.


1
b) Người ta dùng diện tích để làm lối đi và trồng hoa, phần còn lại để làm nhà. Tính diện
3
tích phần đất dùng để làm nhà.
Bài giải
………………………………………………. ……………………………………………….

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 35


Website: tailieumontoan.com

………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
………………………………………………. ……………………………………………….
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Trả lời các câu hỏi sau:

a) Khổ giấy dùng để in quyển sách giáo khoa Toán 4 có dạng hình chữ nhật. Chiều dài của khổ
giấy in sach giáo khoa Toán 4 hơn chiều rộng là 7cm, nửa chu vi của khổ giấy đó là 41cm.
+ Chiều dài của khổ giấy đó bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
+ Chiều rộng của khổ giấy đó bằng bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………
b) Hãy đo chiều dài, chiều rộng của quyển sách giáo khoa Toán 4 rồi so sánh với kết quả tìm
được.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Quan sát và chỉ ra góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt được đánh dấu trong mỗi
hình vẽ sau:

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 36


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Quan sát hình vẽ và viết (cắt nhau, song song, vuông góc) vào chỗ chấm:

A G
E K

C D
H
B
Hình C

Hình C có:
+ Đường thẳng EK và đường thẳng EC ……………………………………………………….
+ Đường thẳng AB và đường thẳng HG ………………………………………………………
+ Đường thẳng CD và đường thẳng EK ……………………………………………………….
+ Đường thẳng EC và đường thẳng DC …………………………………………………….
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: A E B

Trong hình D có
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
……………………………………………………
D G C
……………………………………………………
Hình D
……………………………………………………
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:
……………………………………………………………………………………………………
c) Đoạn thẳng EG song song với đoạn thẳng:
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: A
Trong hình G có
+ Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng AB . E M
C

+ Đường thẳng EG vuông góc với đường thẳng NM . D


B

+ Đường thẳng AB song song với đường thẳng MN . N G


Hình G
+ Đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng EG .

Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 37


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Vẽ hình

a) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, b) Vẽ hình vuông có cạnh 4cm.
chiều rộng bằng 3cm.

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong hình H có:


A. 2 cặp đường thẳng song song.
B. 4 cặp đường thẳng song song.
C. 3 cặp đường thẳng song song.
D. 6 cặp đường thẳng song song.

Bài 6. Vẽ hình Hình H

a) Vẽ đường thẳng CD đi qua O và song


song với đường thẳng AB .

b) Vẽ hình vuông MNPQ có chu vi là


20cm.

c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài


AB = 10cm , chiều rộng ngắn hơn chiều
dài 6cm.

B. KẾT NỐI

Bài 7. Thực hiện yêu cầu sau:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 38


Website: tailieumontoan.com

a) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm.


b) Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD .
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

Bài 8. Thực hiện yêu cầu sau:

a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ .
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm.

a) Tính diện tích của hình chữ nhật. b) Vẽ hình chữ nhật với chiều dài, chiều rộng
tìm được.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

Bài 10. Cho tam giác ABC có góc A là góc vuông và =


cạnh AB 4=
cm, AC 7cm .

Qua đỉnh B vẽ đường thẳng BX song song với AC , qua đỉnh C vẽ đường thẳng CY song
song với AB . Hai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại D ta được hình chữ nhật ABDC

a) Nêu tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật
ABDC .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 39


Website: tailieumontoan.com

b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABDC .


B D
……………………………………………………………
…………………………………………………………… 4cm
…………………………………………………………… A C
…………………………………………………………… 7cm

……………………………………………………………
……………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 11. Em hãy tìm trong lớp học của em hình ảnh các đường thẳng vuông góc, hình ảnh các
đường thẳng song song.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 12. Quan sát mỗi chữ cái và tô cùng một màu những đoạn thẳng song song với nhau của
mỗi chữ cái đó.

Bài 13. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi
hình sau:

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 40


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 10

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

, 
+ Các góc vuông là: DAB  , CDA
ABC , BCD .

+ Các góc bẹt là:  .


AOC , BOD
+ Các góc nhọn là:   , OAD
AOD, BOC  , OAB
,   , BCO
ABO, OBC  , OCD
 , CDO
 , ODA
.

+ Các góc tù là:  .


AOB, DOC

Bài 2.

a) b)

Bài 3. Đổi 23dm = 230cm .

Nửa chu vi hình chữ nhật là: 230 : 2 = 115 ( cm )

Chiều dài hình chữ nhật là: (115 + 75 ) : 2 =


95 ( cm )

Chiều rộng hình chữ nhật là: (115 − 75 ) : 2 =


20 ( cm )

Đáp số: Chiều dài: 95cm ;chiều rộng: 20cm

Bài 4.

Bài 5.

Thừa số 9048 6 8124 7


Thừa số 6 9048 7 8124
Tích 54288 54288 56868 56868

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Bài 6. a) x = 12 ; b) x = 9 ; c) x = 6 ; d) x = 8

B. KẾT NỐI

Bài 7.

Bài 8.

1 1
giờ = 10 phút thế kỉ = 50 năm
6 2
1 năm = 12 tháng 4 phút = 240 giây
2 thế kỉ = 200 năm 3 thế kỉ 4 năm = 304 năm
3 giờ 15 phút = 195 phút 2 phút 45 giây = 165 giây
Bài 9.

a) 20853 × 3 − 62559
= 62595 − 62595= 0.
b) 3185 × 3 + 11305 ×=
4 9555 + 45220
= 54775 .
c) 8905 × 6 − 6015=
× 8 53430 − 48120
= 5310 .
Bài 10.

121× 9 > 174 × 5 12121× 9 = 9 ×12121


1342 × 3 < 902 × 8 21068 × 4 < 4 × 21086
Bài 11. Tìm x , biết:

Bài 12. Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: 62 : 2 = 31 ( m )

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: ( 31 + 19 ) : 2 =


25 ( m )

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: ( 31 – 19 ) : 2 = 6 ( m )

150 ( m 2 )
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 25 × 6 =

Đáp số: 150 ( m 2 )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13.

a) Tổng số tiền khách hàng phải thanh toán là:

242807 (đồng)
211136 + 10557 + 21114 =

b) Trung bình mỗi tháng khách hàng phải thanh toán là:

( 242807 + 209101) : 2 =
225954 (đồng)

100 ( m )
Bài 14. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 25 × 4 =

Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 100 : 2 = 50 ( m )

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 50 − 22 ) : 2 =


14 ( m )

504 ( m 2 )
a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 36 × 14 =

b) Diện tích phần đất trồng hoa hồng là: 504: 4 = 126 ( m 2 )

Đáp số: a) 504 ( m 2 ) ; b) 126 ( m 2 )

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 11

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

Bài 2.
25 × 3 × 4 =( 25 × 4 ) × 3= 100 × 3= 300
24 × 3 × 5= ( 24 × 5) × 3= 120 × 3= 360
16 × 8 × 5 = 2 × 8 × 8 × 5 = ( 2 × 5 ) × ( 8 × 8 ) = 10 × 64 = 640
15 × 3 × 4 × 2 = 3 × 5 × 3 × 4 × 2 = ( 5 × 2 ) × ( 3 × 3 × 4 ) = 10 × 36 = 360

Bài 3.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Thừa số 236 236 2360 23600


Thừa số 3 30 300 3000
Tích 708 7080 708000 70800000

Bài 4. a) x = 215 ; b) x = 9 ; c) x = 100 d) x = 20

Bài 5.

Đọc Viết
Một trăm ba mươi tám đề-xi-mét vuông 138dm 2
Hai trăm mười chín đề-xi-mét vuông 219dm 2
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông 360dm 2
Hai trăm ba mươi sáu mét vuông 236m 2
Bốn trăm linh năm mét vuông 405m 2
Một nghìn hai trăm mười lăm mét vuông 1215m 2
Bài 6.
6dm 2 = 600cm 2 9m 2 = 900dm 2
28dm 2 = 2800cm 2 5m 2 = 50000cm 2
200cm 2 = 2dm 2 21m 2 = 2100dm 2
2300cm 2 = 23dm 2 460dm 2 = 4m 2 60dm 2
30000cm 2 = 3m 2 1206dm 2 = 12m 2 6dm 2
B. KẾT NỐI

Bài 7.

2 × 2167 × 5 =( 2 × 5) × 2167 =×
10 2167 =
21670
200 × 56 × 5= ( 200 × 5) × 56= 1000 × 56= 56000
125 × 304 × 8 = (125 × 8 ) × 304 = 1000 × 304 = 304000
25 × 2018 × 4 =( 25 × 4 ) × 2018 = 100 × 2018 =201800

Bài 8.

Bài 9. 48 × 35 = 48 × 5 × 7 = 240 × 7 = 1680

25 × 32 = 25 × 4 × 8 = 100 × 8 = 800
15 ×16 =3 × 5 ×16 =3 × 80 =240

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Bài 10.

2500 ( cm 2 )
Bài 11. Diện tích một viên gạch là: 50 × 50 =

Diện tích căn phòng đó là: 2500


= × 300 750000
= ( cm2 ) 75 ( m2 )
Đáp số: 75 ( m 2 )

Bài 12. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 52 : 2 = 26(m)

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 26 + 4 ) : 2 =


15(m)

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 26 − 4 ) : 2 =


11(m) .

165 ( m 2 )
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15 × 11 =

b) Diện tích mảnh đất để đào ao là: 165 : 5 = 33 ( m 2 )

132 ( m 2 )
Diện tích đất trồng cây ăn quả là: 165 − 33 =

Đáp số: a) 33m 2 ; b) 132m 2


C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. a) 24dm 2 ; b) 115dm 2 ; c) 24dm 2 .

Bài 14.= =
a) AB 2cm, BM 1=
cm, CD 3= =
cm, ED 3cm, HE 7cm .

b) Độ dài MN là: 7 − 2 − 3 =2(cm)

Diện tích hình chữ nhật ADEH là: 7 × 3 =21( cm 2 )

Diện tích hình chữ nhật BCNM là: 1× 2 =2 ( cm 2 )

19 ( cm 2 ) .
Diện tích của hình đã cho là: 21 − 2 =

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 12

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

Bài 2.

a) Cách 1: Cách 2:
2018 × 30 + 2018 × 70 2018 × 30 + 2018 × 70
= 60540 + 141260 = 2018 × ( 30 + 70 )
= 201800 = 2018 × 100 = 201800
b) Cách 1: Cách 2:
654 × 60 + 654 × 40 654 × 60 + 654 × 40
= 39240 + 26160 = 654 × ( 60 + 40 )
= 65400 = 654 × 100 = 65400
Bài 3.

96 × 1001 =96 × (1000 + 1)


689 × 101 = 689 × (100 + 1)
= 96 × 1000 + 96 × 1
= 689 × 100 + 689
= 96000 + 96
= 68900 + 689= 69589
= 96096
Bài 4.

a) Cách 1: Cách 2:
68 × 100 − 68 × 60 68 × 100 − 68 × 60
= 6800 − 4080 =68 × (100 − 60 )
= 2720 = 68 × 40 = 2720
b) Cách 1: Cách 2:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

615 × 50 − 615 × 30 615 × 50 − 615 × 30


= 30750 − 18450 = 615 × ( 50 − 30 )
= 12300 = 615 × 20 = 12300
c) Cách 1: Cách 2:
2018 × 60 + 2018 × 40 2018 × 60 + 2018 × 40
= 121080 + 80720 = 2018 × ( 60 + 40 )
= 201800 = 2018 × 100 = 201800

Bài 5.

69 × 99 = 69 × (100 − 1) = 69 × 100 − 69 × 1 = 6900 − 69 = 6831

204 × 99= 204 × (100 − 1=


) 204 × 100 − 204 × 1= 20400 − 204= 20196
321× 999= 321× (1000 − 1)= 321× 1000 − 321× 1= 321000 − 321= 320679

Bài 6.

Thừa số 32 43 120 141 1350


Thừa số 40 17 24 28 35
Tích 1280 731 2880 3948 47250

Bài 7.
37 65 132 1015
× × × ×
28 42 43 28
296 130 396 8120
74 260 528 2030
1036 Ð 390 S 5676 Ð 28420 Ð
B. KẾT NỐI

Bài 8. a) 219 × 25 + 219 × 75 = 219 × ( 25 + 75 ) = 219 × 100 = 21900

b) 2018 × 450 + 2018 × 550 = 2018 × ( 450 + 550 ) = 2018 × 1000 = 2018000

c) 2114 × 95 − 2114 × 85= 2114 × ( 95 − 85 )= 2114 × 10= 21140

d) 3872 × 1195 − 195 × 3872 = 3872 × (1195 − 195 ) = 3872 × 1000 = 3872000

Bài 9.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

Bài 10.

= 46 × 12
a) x : 32 b) x : 24 = 364 (dư 7) c) x :18 = 1046 (dư 5)
x : 32 = 552 x =24 × 364 + 7 x= 1046 × 18 + 5
x = 552 × 32 x = 8743 x = 18833
x = 17664
Bài 11. Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 146 : 2 = 73 ( m )

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 73 + 17 ) : 2 =


45 ( m )

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: ( 73 − 17 ) : 2 =


28 ( m )

1260 ( m 2 )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 45 × 28 =

Đáp số: 1260 ( m 2 )

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

202500 (đồng)
Bài 12. Mua 15 quyển vở cùng loại phải trả số tiền là: 15 × 13500 =

Đáp số: 202500 đồng.

Bài 13. Một ngày làng nghề đưa ra thị trường số bánh chưng là: 50 × 113 =
5650 (chiếc)

Đáp số: 5650 chiếc.

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 13

NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 .

NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Tính nhẩm:

23 × 11 =
253 35 × 11 =
385 43 × 11 =
473
83 × 11 =
913 48 × 11 =
528 59 × 11 =
649

Bài 2. Tính:

561 456 816 621


× × × ×
156 131 124 219
87516 59736 101184 135999

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

315 432 217


× × ×
103 204 305
945 1728 1085
315 864 651
S
4095 S 88128 Đ 1736

Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:

a 134 463 1260 1287 2018


b 201 306 609 402 303
a×b 26934 141678 767340 517374 611454

Bài 5. Siêu thị đó có số gạo tẻ là:

214 × 25 =
5350 (kg)

Siêu thị đó có số gạo nếp là:

214 × 50 =
10700 (kg)

Siêu thị có tất cả số gạo là:

5350 + 10700 =
16050 (kg)

Đáp số: 16050 kg

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2000 kg = 2 tấn 400 cm 2 = 4 dm 2


300 kg = 3 tạ
200 dm 2 = 2 m 2
40 tạ = 4 tấn
24 yến = 240 kg 30 000cm 2 = 3 m 2
15 tấn = 1500 yến 12 m 2 = 1200 dm 2
21dm 2 = 2100 cm 2

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tìm x , biết :

a) x :11 = 44 b) x :11 = 59 c) x :11 = 68 (dư 6 )


=
x 44 × 11 =
x 59 × 11 x = 68 × 11 + 6
x = 484 x = 649 x = 754

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9


Website: tailieumontoan.com

Bài 8. Đặt tính rồi tính :

Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

424 × ( 365 + 635 )


a) 424 × 365 + 424 × 635 =

= 424 × 1000

= 424000

b) 625 × 1989 − 625 × 989 = 625 × (1989 − 989 ) = 625 × 1000 = 625000

c) 2 × 125 × 937 × 4 = (125 × 4 ) × ( 937 × 2 ) = 500 × 1874 = 937000

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức :

a) 284 + 415 × 106 = 284 + 43990 = 44274

b) ( 215 + 109 ) × 317 = 324 × 317 = 102708

c) 231× ( 656 − 218 ) = 231× 438 = 101178

d) 1179 × 403 − 1254 × 32 = 475137 − 40128 = 435009

Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 125 kg × 18 =
2250 kg b) 124 yến ×15 = 1860 yến
= 22470 kg 250 kg = 1 tấn 860 kg
= 2 tấn 250 kg = 1 tấn 86 yến

b) 25 kg ×44 = 1100 kg c) 214 kg ×105 = 22470 kg


= 11 tạ = 22000 kg 470 kg
= 22 tấn 470 kg

Bài 12. Cửa hàng đó thu được số tiền là:

2343600 (đồng)
18600 × 126 =

Đáp số: 2343600 đồng

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10


Website: tailieumontoan.com

Bài 13. a)Một năm (không nhuận) có số ngày là:

52 × 7 + 1 =365 (ngày)

Tổng số ngày người lao động được nghỉ là:

104 + 10 =
114 (ngày)

Người lao động phải đi làm số ngày là:

365 − 114 =
242 (ngày)

Đáp số: 242 ngày

b) Một năm (không nhuận) nhà máy làm việc 242 ngày nên số sản phẩm sản xuất được trong
một năm là:

264 × 242 =
63888 (ngày)

Đáp số: 63888 ngày

Bài 14. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2018 × 2017 + 18 + 2000 − 2018 × 2008.

= 2018 × 2017 + 2018 − 2018 × 2008

= 2018 × ( 2017 + 1 − 2008 )

= 2018 × 10 = 20180

b) 989 × 69 − 687 × 69 − 292 × 69

=69 × ( 989 − 687 − 292 )

= 69 × 10 = 690

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 14

CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.

CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị :

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống :

Số bị chia 1296 7861 93126 16470


Số chia 4 7 3 5
Thương 324 1123 31042 3294

Bài 3. Tính bằng hai cách :

a) ( 301847 − 5712 ) : 7 =
?

Cách 1: ( 301847 − 5712 ) : 7 =


296135 : 7 = 42305

Cách 2: ( 301847 − 5712 ) : 7 =


301847 : 7 − 5712
= : 7 43121 − 816 = 42305

b) ( 278157 − 158736 ) : 3 =
?

Cách 1: ( 278157 − 158736 ) : 3 =


119421: 3 = 39807

Cách 2: ( 278157 − 158736 ) : 3 =


278157 : 3 − 158736 : 3 = 92719 − 52912 = 39807

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 12


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Nối hai biểu thức có cùng giá trị :

Bài 5. Tính bằng hai cách :

a) ( 632 × 35 ) : 4 =
?

Cách 1: ( 632 × 35 ) : 4 =
22120 : 4 = 5530

Cách 2: ( 632 × 35 ) : 4 =
( 632 : 4 ) × 35= 158 × 35 = 5530
b) ( 306 × 83) : 3 =
?

Cách 1: ( 306 × 83) : 3 =


25398 : 3 = 8466

( 306 : 3) × 83
Cách 2: ( 306 × 83) : 3 = = 102 × 83 = 8466

Bài 6. Người thợ may đã may được số chiếc áo sơ mi trong tháng Mười là:

1734 : 6 = 289 (áo) Đáp số: 289 chiếc áo

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

( 3568 + 5432 ) : 2 =
a) 3568 : 2 + 5432 : 2 = 9000 = 4500

b) ( 265305 + 33546 ) : 3 =
( 9095 − 3895) : 5 =
5200 : 5 = 1040

( 265305 + 33546 ) : 3 =
c) 265305 : 3 + 33546 : 3 = 298851: 3 = 99617

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

(dư )
Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com

Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính

Bài 10. Tìm x , biết:

a)= x : 5 (3465 + 264) : 3 b) = 4 × x 11232 : (3 × 6) c) 19236 − x= 245 × 3 : 5


x : 5 = 3729 : 3 4× x = 11232 :18 19236 − x = 735 : 5
x : 5 = 1243 4× x = 624 19236 − x = 147
=x 1243 × 5 x = 624 : 4 = x 19236 − 147
x = 6215 x = 156 x = 19089
Bài 11. Cửa hàng có tất cả số gạo là:

25 × 18 =
450 (kg)

Cửa hàng đã bán số gạo là:

1
450 × =
75 (kg)
6

Cửa hàng còn lại số gạo là:

450 − 75 =
375 (kg)

Đáp số : 375 kg gạo

Bài 12. Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là:

2259 + 246 =
2505 (m)

Ngày thứ ba đội công nhân sửa được số mét đường là:

2259 + 2505
− 261 =
2121 (m)
2

Trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:

( 2259 + 2505 + 2121) : 3 =


2295 (m)

Đáp số: 2295 m

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Năm số tiếp theo của dãy là: 4;9;19;34;54;79;109;144;184

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 14


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 15

CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị chia 320 2800 201800 648000 685000


Số chia 80 70 20 400 500
Thương 4 40 10090 1620 1370
Bài 2. Tìm x , biết:

a) x × 40 = 4400 b) x × 900 = 23400 c) 605000 : x = 5000


x = 4400 : 40 x = 23400 : 900 x = 605000 : 5000
x = 110 x = 26 x = 121
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của phép chia 2800 : 70 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:

A. 173 B. 137 C. 1370 D. 13700


c) Kết quả của phép chia 4080 :17 là:

A. 24 B. 204 C. 402 D. 240


d) Kết quả của phép chia 1625 : 36 là:

A. 45 B. 47 C. 45 (dư 5 ) D. 47 (dư 33 )
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 12 44 68 136 33
Thừa số 26 9 19 38 645
Tích 312 396 1292 5168 21285

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 15


Website: tailieumontoan.com

Bài 6. Nam có số gói bánh là :

384 :16 = 24 (gói)

Đáp số : 24 gói bánh

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đặt tính rồi tinh

648:18
3530:36 1654:25 12408:22

(dư 2) (dư 4)

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức

(1084 × 31) : 62 =
33604 : 62 = 542 ( 315 + 685) : 40 =
1000 : 40 = 25
21315 + 14352 : 46 =
21315 + 312 409821 − 324093 : 33 =
409821 − 9821
= 21627 = 400000

Bài 9. Tìm x , biết :

a) x × 45 = 69345 : 23 b) 19 × x = 96 × 57 =
c) 39872 :x ( 32915 − 32147 ) : 24
x × 45 = 3015 19 × x = 5472 39872 : x = 768 : 24
x = 3015 : 45 x = 5472 :19 39872 : x = 32
x = 67 x = 288 x = 39872 : 32
x = 1246
Bài 10. Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ trống

Bài 11. Đổi : 81 kg = 8100 g

Ta có : 8100 : 400 = 20 (dư 100 )

Vậy với 81 kg mì chính thì đóng được nhiều nhất là 20 gói và còn thừa 100 gam mì chính.

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 16


Website: tailieumontoan.com

Bài 12. Trong cả hai tháng đó trung bình mỗi công nhân của đội làm được số chiếc móc đeo
chìa khóa là:

( 4108 + 3452 ) : 24 =
315 (móc khóa)

Đáp số: 315 móc khóa

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13.

a) Cọc thứ nhất có số tờ giấy bạc là:

100.000.000 : 500.000 = 200 (tờ)

Cọc thứ hai có số tờ giấy bạc là:

80.000.000 : 200.000 = 400 (tờ)

b) Vậy cọc hai nhiều giấy bạc hơn cọc thứ nhất.

Nhiều hơn số tờ là:

400 − 200 =
200 (tờ)

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 16

THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0

CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. a) A b) C c) B

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

5684 28 5684 28 16728 41 16728 41


084 23 084 203 328 408 328 48
0 S 0 Ð 0 Ð 0 S
Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 17


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Số hộp bánh xếp được là: 2508 :12 = 209 (hộp)

Đáp án: 209 hộp

Bài 5.

(dư 2)
(dư 2)
(dư 4)
(dư 3)

Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị chia 4824 6545 54322 11367


Số chia 36 119 157 421
Thương 134 55 346 27

B. KẾT NỐI

Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp
xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?

Giải sai:

Số chai nước mắm trong mỗi hộp là: 144 :12 = 12 (chai)

Số chai nước mắm để xếp 16 hộp là: 16 × 12 =


192 (chai)

Giải lại:

Tổng số chai nước mắm là: 144 × 12 =


1728 (chai)

Cần số hộp để xếp hết số chai nước mắm là: 1728 :16 = 108 (chai)

Đáp số : 108 chai nước mắm

Bài 8. Tìm x biết:

a) x × 345 = 253 × 30 b) x :154 = 22512 :112

x × 345 =
7590 x :154 = 201

x = 7590 : 345 =
x 201× 154

x = 22 x = 30954

Bài 9. Tính bằng hai cách

Liên hệ tài liệu môn toán zalo: 039.373.2038 18


Website: tailieumontoan.com

a) ( 2121 + 5656 ) :101 =


?

Cách 1: ( 2121 + 5656 ) :101 =


7777 :101 = 77

Cách 2: ( 2121 + 5656 ) :101 =


2121:101 + 5656 :101
= 21 + 56 = 77

b) ( 6880 − 4300 ) : 215 =


?

Cách 1: ( 6880 − 4300 ) : 215 =


2580 : 215 = 12

Cách 2: ( 6880 − 4300 ) : 215 =


6880 : 215 − 4300 : 215 = 32 − 20 = 12

c) 8820 : ( 35 × 7 ) =
?

Cách 1: 8820 : ( 35 × 7 ) =
8820 : 245 = 36

Cách 2: 8820 : ( 35 × 7 ) =
8820 : 35 ×=
7 252 × 7

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức

a) 312 × 128 − 31540 : 415= 39936 − 76 = 39860

b) 42 × 234 + 17464 : 236 = 9828 + 74 = 9902

c) 60500 : 25 : 4 = 2420 : 4 = 605

Bài 11. Đặt tính rồi tính:

(dư ) (dư )

Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư. Đội thứ nhất sản xuất được
11872 cái, đội thứ hai sản xuất được nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được
bàng trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công nhân tham gia sản xuất
của cả ba đội, biết trung bình một ngày mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.

Bài giải:

Số công nhân đội thứ nhất là:

11872 :112 = 106 (công nhân)

Số phong bì thư đội thứ 2 sản xuất là:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 19


Website: tailieumontoan.com

11872 + 2912 =
14784 (phong bì)

Số công nhân đội thứ hai là:

14784 :112 = 132 (công nhân)

Số phong bì thư đội thứ ba sản xuất là:

(11872 + 14784 ) : 2 =
13328 (phong bì)

Số công nhân đội thứ ba sản xuất là:

13328 :112 = 119 (công nhân)

Tổng số công nhân toàn đội là;

106 + 132 + 119 =


357 9 (công nhân)

Đáp số: 357 công nhân

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:

a) 2835 105 b) 2736 114 c) 6888 123


210 27 228 24 615 56
735 456 738
735 456 738
0 0 0
Bài 14. Tìm x biết: 16174 : x = 165 (dư 4)

16170 : x = 165

x = 16170 :169

x = 98

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 20


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 17

LUYỆN TẬP CHUNG, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) A b) B c) C c) D

Bài 2.

Thừa số 48 25 36 45 2104
Thừa số 67 17 89 23 124
Tích 3216 425 3204 1035 260896

Số bị chia 6272 9796 224385 9996 29106


Số chia 64 79 105 98 63
Thương 98 124 2137 102 462
Bài 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau

Bài 4. a) Điện thoại di động b) Dàn âm thanh

c) 4 d) 31

Bài 5. a) 365; 560; 2020; 1995; 1990; 2120 b) 6748;3174; 52332

c) 560 2020; 1995; 1990;2120 d) 6748; 3174; 52332

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S

+ Số 14267 không chia hết cho 2 Ð

+ Số 32154 chia hết cho 2 Ð

+ Số 67125 chia hết cho 5 Ð

+ Số 25558 chia hết cho 5 S

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 21


Website: tailieumontoan.com

+ Số 24420 không chia hết cho 5 S

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2028 22


Website: tailieumontoan.com

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đặt tính rồi tính

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức

a) 2167 × 3 + 4269
= 6501 + 4269 = 10770

b) 45217 − 14973 : 69 =
45217 − 217 = 45000

c) 98000 :125 : 8 = 784 : 8 = 98

Bài 9. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi

a) 16. b) 6 c) Đá cầu d) Bóng bàn

Bài 10.

Diện tích của mảnh vườn hình vuông là:

15876 ( m 2 )
126 × 126 =

Chiều rộng của mảnh vườn là:

15876 :147 = 108 ( m )

Chu vi của mảnh vườn là:

(147 + 108) × 2 =510 ( m )

Bài 11.

Khối lượng của 24 quả táo là:

6120 ( g )
15062 − 8942 =

Khối lượng trung bình của mỗi quả táo là:

6120 : 24 = 255 ( g )

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 23


Website: tailieumontoan.com

Bài 12.

a) 54,56,58,60 b) 19, 21, 23, 25

c) 65,70,75,80,85,90,95 d) 28, 29,31,32,33,34

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Lập biểu đồ cột:

Biểu đồ dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng:

ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 18

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, 3. LUYỆN TẬP CHUNG

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1.

a) 1536; 2751; 13974 b) 4570; 2947; 16523

Bài 2.

a) 65133 b) 57234; 24452; 240321; 75452; 75093

Bài 3. Vì số học sinh của lớp chia hết cho cả 2 và 5 nên số học học sinh của lớp là một số có
tận cùng bằng 0. Đồng thời số đó lại lớn hơn 35 nhỏ hơn 45 nên số học sinh là 40 (học sinh)

Đáp án: 40 học sinh

Bài 4. Viết số

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 24


Website: tailieumontoan.com

a) 318,320,322,324,326,328,330,332,334

b) 469, 451, 453, 455, 457, 459, 461, 463, 465, 467, 469, 471, 473, 475, 477, 479, 481, 483, 485

c) 235, 240, 245

d) 128,129,131,132,133,134

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

156834 12056 591384 36


17604
+ × − 489
271419 32 37146
428253 385791 554238
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

6000 kg = 6 tấn 600cm 2 = 6dm 2


800 kg = 8 tạ 400dm 2 = 4m 2
50 tạ = 5 tấn. 20000cm 2 = 2m 2
64 yến = 640 kg 92m 2 = 9200dm 2
36 tấn = 3600 yến 45dm 2 = 4500cm 2

B. KẾT NỐI

Bài 7. Viết một số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 342,12456, 27369, 4509

b) 3690,3105, 4500,7245

c) 372, 4530,15642,35130

Bài 8. Ba số có bốn chữ số mà:

a) Mỗi số đều chia hết cho 3: 3708; 3735; 1777

b) Mỗi số đều chia hết cho 3 và 5: 3005; 3000; 4005

c) Mỗi số đêu chia hết cho 9: 1107; 1251; 123

d) Mỗi số đều chia hết cho 2 và 5: 1200; 1230; 1420

Bài 9. Lập số

a) 2790, 2970,9270,9720,7290;7920,7902,7092,9702,9072

b) 2750, 2570,7250,7520,5720,5270

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 25


Website: tailieumontoan.com

c) 1034,1304,3014,3104

Bài 10. Vì khi sếp thành hàng 2 và hàng 5 đều không thừa người nào nên số người trong đội
dân vũ là một số chia hết cho cả 2 và 5 hay số đó có tận cùng bằng 0

Mà số đó lại nhỏ hơn 30 và lớn hơn 26 nên số người trong đội dân vũ là 30 người

Đáp án: 30 người

Bài 11. Nửa chu vi của thửa ruộng đó là: 60 : 2 = 30 (m)

Chiều dài của thửa ruộng là: ( 30 + 6 ) : 2 =


18 (m)

Chiều dài của thửa ruộng là: 30 − 18 =


12 (m)

Diện tích của thửa ruộng là: 12 × 18 =


216 (m2)

Số ki- lô- gam rau thu hoạch được là: 216 × 4 =864 (kg)

Đáp số: a) 216 m2

b) 864 kg

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12.

Biển số xe của mẹ em là: 31F − 3460

Số 3460 vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 .

Biển số xe của anh em là: 31F − 3390

Số 3390 vừa chia hết cho 2 , 3 vừa chia hết cho 5 .

Bài 13.

Sân vận động Mỹ Đình chứa được số người là:

( 65192 + 15192 ) : 2 =
40192 (người)

Sân vận động Thống Nhất chứa được số người là:

25000 (người)
65192 − 40192 =

Đáp số: Sân Mỹ Đình: 40192 người

Sân Thống Nhất: 25000 người

Liên hệ tài liệu word môn toán zalo: 039.373.2038 26


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 10

NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.

TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có


+ Các góc vuông là: …………………………………………
+ Các góc bẹt là: …………………………………………….
+ Các góc nhọn là: …………………………………………..
+ Các góc tù là: ……………………………………………...
Bài 2. Vẽ hình:

a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, b) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm .
BC = 3cm .

Bài 3.Một hình chữ nhật có chu vi là 23dm, chiều dài hơn chiều rộng 75cm. Tính chiều dài,
chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

…………… …………… …………… ……………


…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………
……… ……… ……… ………
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Số?

Thừa số 9048 6 8124 7


Thừa số 6 9048 7 8124
Tích

Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :

a) 13456 × x = 12 × 13456 b) x × 20828 = 20828 × 9


……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
c) x × ( 34517 − 6517 ) = ( 34517 − 6517 ) × 6 d) x × ( 2018 + 15=
) ( 2018 + 15) × 8
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

a) 48186 + 352095 b) 62784 − 39415


……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………
c) 861273 + 109345 d) 536424 − 78152
……………………………………………… ………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………

Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 1
giờ = …………………… phút thế kỉ = …………………… năm
6 2
1 năm = …………………… tháng 4 phút = …………………… giây
2 thế kỉ = …………………… năm 3 thế kỉ 4 năm = …………………… năm
3 giờ 15 phút = …………………… phút 2 phút 45 giây = …………………… giây

Bài 9. Tính giá trị của biểu thức:

a) 20853 × 3 − 62559 = …………………………………………………………………….


= …………………………………………………………………….
b) 3185 × 3 + 11305 × 4 = …………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………….
c) 8905 × 6 − 6015 × 8 = …………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………….

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

121× 9 …… 174 × 5 12121× 9 …… 9 × 12121


1342 × 3 …… 902 × 8 21068 × 4 …… 4 × 21086

Bài 11. Tìm x , biết:

………………… ………………… …………………


………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………

Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính
diện tích của mảnh đất đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc thông tin trên hóa đơn thu tiền nước và trả lời câu hỏi:

a) Tổng số tiền khách hàng phải thanh toán là bao nhiêu?

b) Nếu số tiền nước tháng sau phải thanh toán là 209 101 đồng thì trung bình mỗi tháng khách
hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu
vi mảnh vườn hình vuông có cạnh 25m. Chiều dài mảnh
vườn hình chữ nhật hơn chiều rộng 22m.
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
1
b) Trên mảnh vườn hình chữ nhật, người ta dành diện
4
tích trồng hoa hồng, phần còn lại trồng các loại hoa khác.
Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 11

NHÂN VỚI 10, 100, 1000, … CHIA CHO 10, 100, 1000, …

TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN.

NHÂN VỚI SỐ CÓ SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0.

ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Tính nhẩm:

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

25 × 3 × 4 = ……………………… 16 × 8 × 5 = ………………………
= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
24 × 3 × 5 = ……………………… 15 × 3 × 4 × 2 = ………………………
= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
Bài 3. Số?

Thừa số 236 236 2360 23600


Thừa số 3 30 300 3000
Tích

Bài 4. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x :

a) ( 23415 × 10=
) 23415 × (10 × 215) b) ( x × 12456 ) × 100 =
9 × (12456 × 100 )
……………………………………………….. ………………………………………………
……………………………………………….. ………………………………………………
c) ( 7895 × x ) × 80= 7895 × (100 × 80 ) d) ( 32108 × 20 ) × 42
= 32108 × ( x × 42 )
……………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

………………………………………………
Bài 5. Viết (theo mẫu):

Đọc Viết

Một trăm ba mươi tám đề-xi-mét vuông 138dm 2


219dm 2
Ba trăm sáu mươi đề-xi-mét vuông

236m 2
Bốn trăm linh năm mét vuông

1215m 2
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6dm 2 = ……… cm 2 9m 2 = ……… dm 2


28dm 2 = ……… cm 2 5m 2 = ……… cm 2
200cm 2 = ……… dm 2 21m 2 = ……… dm 2
2300cm 2 = ……… dm 2 460dm 2 = ……… m 2 ……… dm 2
30000cm 2 = ……… m 2 1206dm2 = ……… m 2 ……… dm 2

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2 × 2167 × 5 = ……………………… 125 × 304 × 8 = ………………………


= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
200 × 56 × 5 = ……………………… 25 × 2018 × 4 = ………………………
= ……………………… = ………………………
= ……………………… = ………………………
Bài 8. Đặt tính rồi tính

…………… ……………… …………… ……………


…………… ………………
…………… ……………
………………
…………… …………… ……………

Bài 9. Tính (theo mẫu):

Mẫu: = ……………….
= ……………….
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
= ……………….
Website: tailieumontoan.com

=…………………. =………………….
=…………………. =………………….
= ……………….. =………………….

Bài 10. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 11.Để lát một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 300 viên gạch hình vuông có cạnh
50cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Biết diện tích phần mạch
vữa không đáng kể.
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 12.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh của mảnh đất hình vuông có chu
vi 52m, chiều rộng kém chiều dài 3m.
a) Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật.
1
b) Người ta dùng diện tích của mảnh đất để đào ao, phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính
5
diện tích đất trồng cây ăn quả.
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Một số tấm thảm hình chữ nhật có kích thước (chiều dài × chiều rộng) như sau:

a) Thảm chùi chân chống b) Bộ 2 tấm thảm lót sản bếp, c) Thảm chùi chân chấm tròn,
trượt, 60cm × 40cm 80cm × 50cm,150cm × 50cm 60cm × 40cm

Hỏi mỗi tấm thảm trên có diện tích bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14. Thực hiện các yêu cầu sau:


Quan sát hình vẽ bên:
a) Đo độ dài mỗi đoạn thẳng ở hình vẽ bên rồi
ghi vào chỗ chấm.
b) Tính diện tích của hình đã cho theo kích
thước đo được.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 12

NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU.

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:

Bài 2. Tính bằng hai cách:

a) 2018 × 30 + 2018 × 70 =
?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
b) 654 × 60 + 654 × 40 =
?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Bài 3. Áp dụng nhân một số với một tổng để tính:

689 ×101 =……………………………. 96 ×100 =…………………………….

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

= …………………………… = ……………………………
= …………………………… = ……………………………

Bài 4. Tính bằng hai cách:

a) 68 ×100 − 68 × 60 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
b) 615 × 50 − 615 × 30 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
c) 2018 × 60 − 2018 × 40 = ?
Cách 1: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Cách 2: …………………………………… = ……………………………………………
= ……………………………………………
= ……………………………………………
Bài 5. Áp dụng nhân một số với một hiệu để tính

69 × 99 = …………………………… 204 × 99 = ……………………………


= …………………………… = ……………………………
= …………………………… = ……………………………

321× 999 = …………………………… 23 × 9999 = ……………………………


= …………………………… = ……………………………
= …………………………… = ……………………………

Bài 6. Số?

Thừa số 32 43 120 141 1350


Thừa số 40 17 24 28 35
Tích

Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

37 65 132 1015
× × × ×
28 42 43 28
296 130 396 8120
74 260 528 2030
1036 390 5676 28420

B. KẾT NỐI

Bài 8. Tính bằng cách thuân tiện nhất:

a) 219 × 25 + 219 × 75 = …………………………… = ……………………………


= ……………………………
b) 2018 × 450 + 2018 × 550 = …………………………… = ……………………………
= ……………………………
c) 2114 × 95 − 2114 × 85 = …………………………… = ……………………………
= ……………………………
d) 3872 ×1195 − 195 × 3872 = …………………………… = ……………………………
= ……………………………
Bài 9. Đặt tính rồi tính

…………… …………… …………… ……………


…………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… ……………

Bài 10. Tìm x , biết:

= 46 ×12
a) x : 32 b) x : 24 = 364 (dư 7) c) x :18 = 1046 (dư 5)
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………

Bài 11.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 146m, chiều rộng kém chiều dài 17m. Hỏi
diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12. Một quyển vở 4 ô li Doraemon được bán với giá 13 500 đồng
một quyển. Hỏi mua 15 quyển vở cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 13. Làng nghề bánh chưng “Bờ Đậu” thuộc xã Cổ Lũng, Huyện Phú Lương, thành phố
Thái Nguyên. Hiện nay làng nghề có 50 gia đình tham gia vào sản xuất và kinh doanh. Mỗi
ngày, trung bình mỗi hộ kinh doanh bán ra thị trường khoảng 113 chiếc bánh chưng. Hỏi một
ngày làng nghề đưa ra thị trường bao nhiêu chiếc bánh chưng?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 13

NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 .

NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Tính nhẩm:

23 × 11 =
……….. 35 × 11 =
………… 43 × 11 =
…………

83 × 11 =
……….. 48 × 11 =
……….. 59 × 11 =
…………

Bài 2. Tính:

561 456 816 621


× × × ×
156 131 124 219

……….. ……….. ……….. ………..

……….. ……….. ……….. ………..

……….. ……….. ……….. ………..

……….. ……….. ……….. ………..

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

315 432 217


× × ×
103 204 305
945 1728 1085
315 864 651
4095 88128 1736

Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:

a 134 463 1260 1287 2018


b 201 306 609 402 303
a×b

Bài 5. Một siêu thị có 214 bao gạo tẻ loại 25 kg, 214 bao gạo tẻ loại 50 kg. Hỏi siêu thị đó
có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

kg = ………………….. tấn = …………………..


kg = …………………….tạ = …………………….
=……………………..
tạ =……………………..tấn
=……………………..
yến =……………………..kg
=………………… …..
tấn =………………… …..yến

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tìm x , biết:

a) x :11 = 44 b) x :11 = 59 c) x :11 = 68 (dư 6 )

…………….. ……………….. …………………….

…………….. ……………….. …………………….

…………….. ……………….. …………………….

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

…….…………… …….…………… …….…………… …….……………


………….……… ………….……… ………….……… ………….………
…………………. …………………. …………………. ………………….
.………………… .………………… .………………… .…………………
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….

Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

a) 424 × 365 + 424 × 635 =…………………………………………………………………….

=…………………………………………………………………….

=…………………………………………………………………….

b) 625 × 1989 − 625 × 989 =…………………………………………………………………….

=…………………………………………………………………….

=…………………………………………………………………….

c) 2 × 125 × 937 × 4 =………………………………………………………………………..….

=………………………………………………………………………...….

=……………………………………………………………………………

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức:

a) 284 + 415 × 106 =……………………………………………………………………………

=……………………………………………………………………………

b) ( 215 + 109 ) × 317 =……………………………………………………………………………

=……………………………………………………………………………

c) 231× ( 656 − 218 ) =……………………………………………………………………………

=……………………………………………………………………………

d) 1179 × 403 − 1254 × 32 =……………………………………………………………………

=……………………………………………………………………

Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 125 kg × 18 =
………………………..kg b) 124 yến ×15 =……………yến

=…………kg……………kg =………..yến…………yến

=………….tấn…………..kg =……….tấn…………..yến

c) 214 kg ×105 =……………………….kg b) 25 kg ×44 =…………………….kg

=…………kg…………..kg =………..tạ

=…………tấn………….kg

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 12. Một cửa hàng xăng dầu bán 1l xăng ES- RON 92 với giá 18 600 đồng. Hỏi cửa hàng
đó thu về bao nhiêu tiền khi bán 126l xăng loại đó ?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Một năm (không nhuận) có 52 tuần 1 ngày và người lao động được nghỉ 104 ngày (thứ bảy
và chủ nhật) . Bên cạnh đó theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và xã hội, người lao
động còn được nghỉ 10 ngày lễ (Tết dương lịch, Tết âm lịch, giỗ tổ Hùng Vương, ngày chiến
thắng 30/4, ngày Quốc tế lao động 1/5, ngày Quốc Kháng 2/9) .

a) Hỏi một năm (không nhuận) người lao động phải đi làm bao nhiêu ngày ?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

b) Một nhà máy sản xuất đồ dùng học tập cho học sinh, trung bình mỗi ngày sản xuất được
264 cục tẩy. Hỏi một năm (không nhuận) nhà máy sản xuất được bao nhiêu cục tẩy ? (Nhà
máy nghỉ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2018 × 2017 + 18 + 2000 − 2018 × 2008.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

b) 989 × 69 − 687 × 69 − 292 × 69

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 14

CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.

CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia 1296 7861 93126 16470


Số chia 4 7 3 5
Thương
Bài 3. Tính bằng hai cách:

a) ( 301847 − 5712 ) : 7 =
?

Cách 1: …………………………………. =…………………………………………….……….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Cách 2: …………………………………. =……………………………………………………..

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

b) ( 278157 − 158736 ) : 3 =
?

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Cách 1: …………………………………. =………………………………………….………….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Cách 2: …………………………………. =…………………………………….………………..

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Bài 4. Nối hai biểu thức có cùng giá trị:

Bài 5. Tính bằng hai cách:

a) ( 632 × 35 ) : 4 =
?

Cách 1: …………………………………. =…………………………………….……………….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Cách 2: …………………………………. =……………………………….…………………….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

b) ( 306 × 83) : 3 =
?

Cách 1: …………………………………. =…………………………….……………………….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Cách 2: …………………………………. =…………………………………………..………….

=……………………………………………………...

=……………………………………………………...

Bài 6. Một người thợ may sử dụng 1734 chiếc cúc trong tháng Mười. Nếu mỗi chiếc áo sơ mi
cần đơm 6 chiếc cúc thì người thợ may đã may được bao nhiêu chiếc áo sơ mi trong tháng
Mười ?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

B. KẾT NỐI

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 3568 : 2 + 5432 : 2 =……………………………………………………………………………

b) 9095 : 5 − 3895 : 5 =……………………………………………………………………………

c) 265305 : 3 + 33546 : 3 =……………………………………………………………………….

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Bài 9. Viết phép chia dưới dạng chia một số cho một số rồi tính

96:12 =………………… 690: 15 =……………….. 450:30 =…………………


=………………… =………………… =…………………
=……………….. =………………… =……………..…..

Bài 10. Tìm x , biết:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

a)=
x : 5 (3465 + 264) : 3 b)=
4 × x 11232 : (3 × 6) c) 19236 − x= 245 × 3 : 5
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………
1
Bài 11. Một của hàng gạo có 18 bao gạo nếp, mỗi bao đựng 25 kg, đã bán được số gạo đó.
6
Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một đội công nhân sửa đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội công nhân đó sửa
được 2259 m đường, ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 246 m, ngày thứ ba sửa
được ít hơn trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai 261 m đường. Hỏi trung bình
mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Dãy số

Cho dãy số 4;9;19;34;54;... tìm 5 số hạng tiếp theo của dãy số

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 15

CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị chia 320 2800 201800 648000 685000


Số chia 80 70 20 400 500
Thương

Bài 2. Tìm x , biết:

a) x × 40 =
4400 b) x × 900 =
23400 c) 605000 : x = 5000
…………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… ……………………………

Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau:

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của phép chia 2800 : 70 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
b) Kết quả của phép chia 685000 : 500 là:

A. 173 B. 137 C. 1370 D. 13700


c) Kết quả của phép chia 4080 :17 là:

A. 24 B. 204 C. 402 D. 240


d) Kết quả của phép chia 1625 : 36 là:

A. 45 B. 47 C. 45 (dư 5 ) D. 47 (dư 33 )

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 44 33
Thừa số 26 19 38
Tích 312 396 1292 5168 21285

Bài 6. Bác Nam nướng 384 chiếc bánh quy rồi chia đều vào các gói, mỗi gói có 16 chiếc bánh.
Hỏi Nam có bao nhiêu gói bánh ?

Bài giải

......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đặt tính rồi tinh

648:18 3530:36 1654:25 12408:22


………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:

(1084 × 31) : 62 =……………………………………………………………………………

( 315 + 685) : 40 = ………………………………………………………………………….

21315 + 14352 : 46 =…………………………………………………………………………..

409821 − 324093 : 33 =…………………………………………………………………………..

Bài 9. Tìm x , biết:

a) x × 45 =
69345 : 23 b) 19 × x = 96 × 57 =
c) 39872 :x ( 32915 − 32147 ) : 24
……………………… ……………………… …………………………………….
……………………… ……………………… …………………………………….
Bài 10. Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ trống

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 11. Người ta đóng mì chính vào các gói, mỗi gói 400 g. Hỏi với 81 kg mì chính thì đóng
được nhiều nhất là bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu gam mì chính

Bài giải

......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………

Bài 12. Một đội sản xuất móc đeo chìa khóa có 24 công nhân. Tháng thứ nhất sản xuất được
4108 chiếc, tháng thứ hai sản xuất được 3452 chiếc. Hỏi trong cả hai tháng đó trung bình mỗi
công nhân của đội làm được bao nhiêu chiếc móc đeo chìa khóa ?

Bài giải

......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi

Có hai cọc tiền, cọc thứ nhất có giá trị 100.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá
500.000 đồng, cọc thứ hai có giá trị 80.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 200.000
đồng. Hỏi

a) Mỗi cọc tiền có bao nhiêu tờ giấy bạc ?

......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………

b) Cọc tiền nào nhiều tờ giấy bạc hơn ? Nhiều hơn bao nhiêu tờ ?

......................................................................................................................................... ………
......................................................................................................................................... ………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 16

THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0

CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của phép tính 3942 : 27 là:

A. 146. B. 164. C. 416. D. 614.

b) Kết quả của phép tính 2226 : 21 là:

A. 16. B. 61. C. 106. D. 160.

c) Kết quả của phép tính 11552 :19 là:

A. 86. B. 608. C. 68. D. 806

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

5684 28 5684 28 16728 41 16728 41


084 23 084 203 328 408 328 48
0 0 0 0

Bài 3. Nối hai phép chia có thương bằng nhau

Bài 4. Người ta xếp 2508 cái bánh Choco-Pie vào các hộp, mỗi
hộp có 12 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh ?

Bài giải

…………………………………………………………………….
………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

(dư……)
(dư ……)
(dư ……)
(dư ……)

Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống

Số bị chia 4824 6545 54322 11367


Số chia 36 119 157 421
Thương 134 55 346 27

B. KẾT NỐI

Bài 7. Người ta xếp những chai nước mắm vào 144 hộp, mỗi hộp 12 chai. Hỏi nếu mỗi hộp
xếp 16 chai thì cần bao nhiêu hộp để xếp hết số chai nước mắm đó?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 8. Tìm x biết:

a) x × 345 = 253 × 30 b) x :154 = 22512 :112

……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ………………………………..

Bài 9. Tính bằng hai cách

a) ( 2121 + 5656 ) :101 =


?

Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

= …………………………………………………

Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

= …………………………………………………

b) ( 6880 − 4300 ) : 215 =


?

Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

= …………………………………………………

Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

= …………………………………………………

c) 8820 : ( 35 × 7 ) =
?

Cách 1: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

= …………………………………………………

Cách 2: …………………………. . . … = …………………………………………………

= …………………………………………………

= …………………………………………………

Bài 10. Tính giá trị của biểu thức

a) 312 × 128 − 31540 : 415 b) 42 × 234 + 17464 : 236 c) 60500 : 25 : 4


……………………………. ………………………………. ……………………………….
……………………………. ………………………………. ……………………………….
…………………………… ……………………………… ……………………………….
Bài 11. Đặt tính rồi tính:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

……………… ……………… ……………… ………………


……………… ……………… ……………… ………………
……………… ……………… ……………… ………………

Bài 12. Trong một ngày, ba đội sản xuất cùng làm phong bì thư.
Đội thứ nhất sản xuất được 11872 cái, đội thứ hai sản xuất được
nhiều hơn đội thứ nhất 2912 cái, đội thứ ba sản xuất được bàng
trung bình cộng của đội thứ nhất và đội thứ 2. Tính tổng số công
nhân tham gia sản xuất của cả ba đội, biết trung bình một ngày
mỗi công nhân làm được 112 cái phong bì.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng:

a) 2835 105 b) 2736 114 c) 6888 123


210 27 228 24 615 56
735 456 738
730 446 728
5 10 10
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14. Tìm x biết: 16174 : x = 165 (dư 4)

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 17

LUYỆN TẬP CHUNG, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phép cộng 24576 + 43673 có kết quả là:

A. 68249. B. 67249. C. 68149. D. 67149.

b) Phép nhân 30213 × 24 có kết quả là:

A. 725102. B. 725112. C. 724112. D. 725012.

c) Phép chia 23112 : 214 có kết quả là:

A. 18. B. 81. C. 108. D. 801.

c) Phép chia 2732 : 26 có kết quả là:

A. 15 (dư 2). B. 15 (dư 20). C. 105 (dư 20). D. 105 (dư 2).

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống

Thừa số 48 36 45 2104
Thừa số 67 17 23 124
Tích 425 3204

Số bị chia 6272 9796 9996 29106


Số chia 64 105 98
Thương 124 2137 462

Bài 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 4. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi

Biểu đồ dưới đây nói về các loại đồ điện tử đượ bán tại một của hàng

Nhìn vào biểu đồ và điện chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a) ………………………là đồ điện tử được bán nhiều nhất

b) ………………………. là đồ điện tử được bán ít nhất.

c) Máy tính bảng nhiều hơn máy vi tính ………… chiếc.

d) Tổng số ti vi và máy tính bảng là …………. . chiếc

e) Tổng số đồ điện tử của cửa hàng là: ……………chiếc

Bài 5. Trả lời câu hỏi:

Trong các số 365; 560; 6748; 2020; 1995; 1990; 3174; 2120; 52332

a) Các số nào chia hết cho 5?

……………………………………………………………………………………………………

b) Các số nào không chia hết cho 5?

……………………………………………………………………………………………………

c) Các số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?

……………………………………………………………………………………………………

d) Các số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S

+ Số 14267 không chia hết cho 2 + Số 32154 chia hết cho 2

+ Số 67125 chia hết cho 5 + Số 25558 chia hết cho 5

+ Số 24420 không chia hết cho 5

B. KẾT NỐI

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

………………… ……………… ……………… ………………


………………… ……………… ……………… ………………
………………… ……………… ……………… ………………
………………… ……………… ……………… ………………
………………… ……………… ……………… ………………

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức

a) 2167 × 3 + 4269 =………………………………………………………………………….

b) 45217 − 14973 : 69 =
………………………………………………………………………. …

c) 98000 :125 : 8 =………………………………………………………………………….

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 9. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

a) Có bao nhiêu học sinh yêu thích môn cầu lông.

……………………………………………………………………………………………………

b) Số học sinh thích chơi bóng đá nhiều hơn số học sinh thích chơi bóng rổ là bao nhiêu học
sinh?

……………………………………………………………………………………………………

c) Môn thể thao nào có học sinh chơi nhiều nhất?

……………………………………………………………………………………………………

d) Môn thể thao nào có học sinh chơi ít nhất

Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có
cạnh 126 m , chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là 147 m . Tính chu vi mảnh đất hình chữ
nhật.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 11. Khối lượng của 24 quả táo và một số quả cam là 15062g . Biết tổng khối lượng của số
quả cam là 8942g . Tính khối lượng trung bĩnh của mỗi quả táo.

Bài giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 12. Viết số

a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 vừa lớn hơn 53 và vừa bé hơn 61.

……………………………………………………………………………………………………

b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 vừa lớn hơn 17 và vừa bé hơn 27.

……………………………………………………………………………………………………

c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 vừa lớn hơn 64 vừa bé hơn 96.

……………………………………………………………………………………………………

d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 vừa lớn hơn 27 vừa bé hơn 35.

……………………………………………………………………………………………………

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 13. Lập biểu đồ cột:

Biểu đố dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng

Xe đạp
tập liên
hoàn

Thảm tập
yoga

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Vợt
cầu lông

Vợt
bóng bàn

Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau:

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 18

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9, 3. LUYỆN TẬP CHUNG

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.

Bài 1. Trong các số 1536; 4570; 2751; 2947; 13974; 16523

a) Các số chia hết cho 3 là: ……………………………………………………………………

b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………………………………………………….

Bài 2. Trong các số 57234; 65133; 24452; 240321; 75452; 75093

a) Các số chia hết cho 9 là: ……………………………………………………………………. .

b) Các số không chia hết cho 9 là: ……………………………………………………………. .

Bài 3. Một lớp học có ít hơn 45 học sinh và nhiều hơn 35 học sinh. Biết số học sinh của lớp là
một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Tìm số học sinh của lớp đó.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Viết số

a) Viết tất cả các số chia hết cho 2 lớn hơn 316 và bé hơn 336.

……………………………………………………………………………………………………

b) Viết tất cả các số không chia hết cho 2 lớn hơn 467 và bé hơn 487.

……………………………………………………………………………………………………

c) Viết tất cả các số chia hết cho 5 lớn hơn 234 và bé hơn 246

……………………………………………………………………………………………………

d) Viết tất cả các số không chia hết cho 5 lớn hơn 127 và bé hơn 135.

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

156834 + 271419 591384 − 37146


………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
12056 × 32 17604 : 36
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….

Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

……………..tấn

………………tạ

50 tạ = ………………..tấn.
64 yến = ………………

36 tấn = ………………..yến

B. KẾT NỐI

Bài 7. Viết một số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Để được số chia hết cho 9

34..... ; 1245..... ; 2736...... ; 4....09 .

b) Để được số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5.

369..... ; 310..... ; 450...... ; 724..... .

c) Để được số chia hết cho cả 2 và 3

37..... ; 453..... ; 1564...... ; 3513....

Bài 8. Hãy viết ba số có bốn chữ số mà:

a) Mỗi số đều chia hết cho 3: ……………………………………………………………………

b) Mỗi số đều chia hết cho 3 và 5: ………………………………………………………………

c) Mỗi số đêu chia hết cho 9: …………………………………………………………………. .

d) Mỗi số đều chia hết cho 2 và 5: …………………………………………………………….

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

Bài 9. Lập số

a) Với bốn chữ số 0; 2; 7; 9; hãy viết các số có bốn chữ số đều chia hết cho 2, mỗi số có cả
bốn chữ số đó.

……………………………………………………………………………………………………

b) Với bốn chữ số 0, 2, 5, 7, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5.

……………………………………………………………………………………………………

c) Với bốn chữ số 0, 1, 3, 4, hãy viết các số có bốn chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 2
nhưng không chia hết cho 5.

……………………………………………………………………………………………………

Bài 10. Một đội dân vũ tham gia đồng diễn chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dẫn Việt
Nam. Số lượng người tham gia nhiều hơn 26 người và ít hơn 35 người. biết khi xếp thành hàng
2 hoặc hàng 5 thì không thừa người nào. Hỏi đội đồng diễn đó có bao nhiều người.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 11. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 60 m , chiều rộng kém chiều dài 6 m .

a) Tính diện tích của mảnh vườn đó.

b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 1m 2 thu hoạch được 4kg rau. Tính
số ki-lo-gam rau thu hoạch được trên cả mảnh vườn.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


Website: tailieumontoan.com

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12. Tìm các số chia hết cho 2, 3, 5, 9

Em hãy viết biển số xe máy, xe ô tô, hoặc số nhà của nhà em và của người thân trong
gia đình. Xét xem các số đó có chia hết cho2, cho 3, cho 5, cho 9 hay không.

Mẫu:

Biển số xe ô tô của bố em là:

Số 3465 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 13. Tổng số sức chứa lượng khán giả vào sân của sân vận động Mỹ Đình và sân vận động
Thống Nhất là 65192 người. sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn hơn sân vận động thống
nhất là 15192 người. Tính sức chứa của mỗi sân vận động.

Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội Sân vận động Thống Nhất, TP Hồ Chí Minh
Bài giải

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

You might also like