Professional Documents
Culture Documents
KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG DƯỚI TÁC DỤNG CỦA LỰC KHÔNG ĐỔI
TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ.
Họ và tên SV MSSV Nhóm: TNVL1-91 Nhận xét của GV
1. Nguyễn Văn Quốc 23143341 Thứ 7
2. Nguyễn Văn Sơn 23143346 Tiết: 9 - 10
3. Đặng Hồng Thái 23143356
A. CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều? Giá trị của gia tốc âm hay dương khi
nào?
-
2. Đại lượng càn xác định trong bài là gì ? Định luật vật lý hoặc kiến thức vật lý nào
được áp đụng trong bài thí nghiệm ? Hãy viết công thức có liên quan ?
-
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU – TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Bảng số liệu:
1
1.1. Khảo sát gia tốc phụ thuộc lực tác dụng.
Bảng 1: khối lượng xe không đổi bằng 93 (g), treo 3 quả nặng có tổng khối lượng bằng 9 (g).
2
Bảng 2: khối lượng xe không đổi bằng 93 (g), treo 4 quả nặng có tổng khối lượng bằng 12 (g).
3
Bảng 3: khối lượng xe không đổi bằng 93 (g), treo 5 quả nặng có tổng khối lượng bằng 15 (g).
4
1.2. Khảo sát gia tốc phụ thuộc khối lượng của vật.
Bảng 4: Khối lượng xe bằng 93 (g), treo 4 quả nặng có tổng khối lượng 12 (g).
5
Bảng 5: Khối lượng xe bằng 193 (g), treo 4 quả nặng có tổng khối lượng 12 (g).
6
Bảng 6: Khối lượng xe bằng 293 (g), treo 4 quả nặng có tổng khối lượng 12 (g).
7
2. Đồ thị.
2.1. Đồ thị s(t) cho bảng 1.
0.900
0.800
f(x) = 0.36383519581194 x
0.700
0.600
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.5 1 1.5 2 2.5
0.6
f(x) = 0.290783247759992 x
0.5
0.4
Axis Title
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5
Axis Title
8
2.3. Đồ thị s(t) cho bảng 2.
0.900
0.800
0.700
f(x) = 0.44939247311828 x
0.600
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
Axis Title
0.600
0.500
Axis Title
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
Axis Title
9
2.5. Đồ thị s(t) cho bảng 3.
0.900
0.800
0.700
f(x) = 0.527293447293448 x
0.600
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
Axis Title
0.800
0.700
0.600
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
Axis Title
10
2.7. Đồ thị s(t) cho bảng 4.
0.900
0.800
0.700
f(x) = 0.44007798573975 x
0.600
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8
Axis Title
0.600
0.500
Axis Title
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8
Axis Title
11
2.9. Đồ thị s(t) cho bảng 5.
0.800
0.700
0.600
f(x) = 0.323243243243243 x
0.500
Axis Title
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Axis Title
0.800
f(x) = 0.435198356250988 x
0.700
0.600
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
Axis Title
12
2.11. Đồ thị s(t) cho bảng 6.
0.900
0.800
0.700
0.600
f(x) = 0.220532365396249 x
Axis Title
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
-
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Axis Title
f(x) = 0.195168956874946 x
0.500
0.400
Axis Title
0.300
0.200
0.100
-
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
Axis Title
13
3. Trình bày kết quả.
M (kg) F (N ) α¿
0,093 0,088 0,2908
0,093 0,118 0,5972
0,093 0,147 0,8444
0,093 0,118 0,5552
0,193 0,118 0,4352
0,293 0,118 0,1952
4. Nhận xét.
14