Professional Documents
Culture Documents
thảo luận lần 2
thảo luận lần 2
- Viên bi: đo đường kính ở các vị trí khác nhau rồi xác
định thể tích theo công thức.
B: Cân khối lượng của một vật
1. Chỉnh lại cân
- Chưa đặt vật hoặc quả cân lên các đĩa cân. Gạt con
mã về vị trí số 0 của nó trên đòn cân.
- Vặn núm xoay ở phía dưới của trụ cân (N) (thuận
chiều kim đồng hồ) để cân "hoạt động" trong điều
kiện không tải. Nếu kim chỉ thị K không chỉ đúng số 0
hoặc dao động không đều về hai phía số 0 trên
thước T thì phải điều chỉnh cân để đạt được vị trí số
0.
- Vặn núm xoay N (ngược chiều kim đồng hồ) để cân ở
trạng thái “nghỉ”. Đặt quả cân 10mg lên đĩa cân bên
trái, sau đó lại vặn núm xoay N để cân “hoạt động”.
Đọc số độ chia n trên thước T (gắn ở chân trụ cân)
ứng với độ dời của kim chỉ thị so với vị trí số 0 trên
thước T. Khi đó độ nhạy S của cân được xác định bởi
công thức: S = n/10 (độ chia/mg)
2.Tiến hành đo khối lượng vật bang phương pháp cân
đơn
- Đặt vật cần cân lên đĩa cân bên trái. Chọn các quả
cân (theo thứ tự từ lớn đến nhỏ dần, kể cả con mã)
và lần lượt đặt chúng lên đĩa cân bên phải cho tới khi
vặn núm xoay N để cân ở trạng thái "hoạt động" có
tải thì đòn cân vẫn ở vị trí cân bằng.
- Thực hiện 3 lần phép cân khối lượng của vật. Đọc và
ghi giá trị tổng khối lượng của các quả cân (kể cả con
mã) đặt trên đĩa cân bên phải trong mỗi lần đo vào
bảng.
Bài tập 1
A)Vòng đồng
Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp 0,02 (mm)
Lần đo D ∆D d ∆d h ∆h m ∆m
(10-3 (10-3
(10-3 -3
(10 (10-3 (10-3
(10 kg ¿
−3 (10−3 kg ¿
m) m) m) m) m) m)
1 34,92 0,33 25,08 0,01 6,78 0,03 25,96 0,01
2 34,94 0.35 25,06 0,03 6,74 0,01 25,98 0,01
3 33,90 0,69 25,12 0,03 6,72 0,03 25,96 0,01
Trung 34,59 0,46 25,09 0,02 6.75 0,02 25,97 0,01
bình
1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường
kính trong d và độ cao h (đo trực tiếp):
∆D = (∆ D)ht + ∆´D = 0,02 + 0,46=0,48 (10-3 m)
∆d = (∆ d)ht + ∆´d = 0,02 + 0,02 =0,04 (10-3 m)
∆h = (∆ h)ht + ∆´h = 0,02 + 0,02=0,04 (10-3 m)
2. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng
(đo gián tiếp):
π =3.14 ∆ π =0.005
π 3,14 2
V́ = 4 ( D́
. 2 – d´ ).h́ =
2
4 .(34,59 – 25,092).6,75= 3004,18 (10-9m3)
ḿ 25,97.10−3 Kg
ρ́= =
V́ 3004.18−9
=8644,62 (m ) 3
1 1
V́ = π D́ 3= .3,14.7,993=266,94 (m 3 ¿
6 6
∆ V ∆ π 3 ∆ D 0,005 3.0,03
= + = + =0,01=δ
V́ π D́ 3,14 7,99
¿> ∆ V =δ . V́ =0,01.266,94=2,67 ( m 3 )
ḿ 2,07.10−3 kg
ρ́= =
V́ 266,94.10 −3
=7754,55 3
m ( )
∆ ρ ∆m ∆V 0,03 2,67. 10−9
= + =γ = + =0,02
ṕ ḿ V́ 2,07. 10−3 266,94. 10−9
kg
¿> ∆ ρ= ṕ . γ =7754,55.0,02=155,09( )
m3