Professional Documents
Culture Documents
NHÓM 3A
Võ Lê Kiều Oanh 2212493
Nguyễn Trọng Nghĩa 2212231
Huỳnh Nguyễn Hữu Nghị 2212246
Đinh Văn Nhật 2212389
Cao Thiên Phú 2212575
- 3 mẫu vật cần đo (khối lập phương, vòng đồng, viên bi thép).
2. Xác định khối lượng m của vật bằng phương pháp cân đơn trên cân kỹ thuật và độ chính
xác của phép cân này.
3. Xác định khối lượng riêng của các mẫu vật trên, tính sai số tương đối, sai số tuyệt đối và
viết kết quả phép đo.
III. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Khối lượng riêng của một vật là đại lượng vật lý biểu thị phân bố khối lượng tại từng vị trí
trên vật, có trị số bằng khối lượng của một đơn vị thể tích. Đối với một vật đồng nhất có
𝑀
khối lượng M và thể tích V, khối lượng riêng được tính bằng: =
𝑉
Trong hệ SI, khối lượng riêng có đơn vị kg/m3 . Vậy để xác định khối lượng riêng của một
vật đồng nhất, ta cần phải xác định khối lượng M và thể tích V của vật. Đó là nội dung của
hai phần thí nghiệm được trình bày trong phần trình tự thí nghiệm dưới đây
IV. CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN SAI SỐ:
1. Công thức tính
- Khối lượng riêng của vật
𝑀
=
𝑉
- Thế tích cảu chiếc vòng đồng
𝜋 2
𝑉= ̅ − 𝑑̅2 ). ℎ̅
(𝐷
4
- Thế tích của viên bi thép (khối cầu)
1
𝑉= ̅3
𝜋. 𝐷
6
2. Công thức sai số
𝛥𝑃 𝛥𝑚 𝛥𝑉
= +
𝑝 𝑚 𝑉
- Sai số của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng
𝛥𝑉1 𝛥𝜋 𝐷̅ .𝛥𝐷+ 𝑑̅.𝛥𝑑 𝛥ℎ
= + 2. 𝐷̅2 +𝑑̅2 +
𝑉1 𝜋 ℎ
- Sai số của phép đo thể tích V của viên bi thép (khối cầu)
𝛥𝑉3 𝛥𝜋 3𝛥𝐷
= +
𝑉3 𝜋 ̅
𝐷
V. BẢNG SỐ LIỆU – TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
A.1. Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng)
Bảng 1: Độ chính xác của thước kẹp: (mm)
Lần D 𝚫D d 𝚫d h 𝚫h
đo −𝟑
(𝟏𝟎 𝒎) −𝟑
(𝟏𝟎 𝒎) −𝟑
(𝟏𝟎 𝒎) (𝟏𝟎−𝟑 𝒎) −𝟑
(𝟏𝟎 𝒎) (𝟏𝟎−𝟑 𝒎)
1 32.08 0.02 23.92 0.033 10.1 0.13
2 32.06 0 23.94 0.013 10 0.23
3 32.04 0.02 24 0.047 10.6 0.37
Trung 32.06 0.013 23.953 0.031 10.23 0.243
bình
Lưu ý : π =3,14, 𝚫𝛑 = 𝟎, 𝟎𝟎𝟓
1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường kính trong d và độ cao h
(đo trực tiếp):
D = (ΔD)ht + ̅̅̅̅
ΔD = 0.02 + 0.013 = 0.033 (m)
d = (Δd)ht + Δd = 0.02 +0.031 = 0.051 (m)
̅̅̅̅
h = (Δh)ht + Δh
̅̅̅̅ = 0.02+0.243 = 0.263 (m)
2. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng (đo gián tiếp):
𝜋
𝑉̅1 = . (𝐷̅ 2 − 𝑑̅ 2 ). ℎ̅ = 3.14 . (32.062 − 23.9532 ). 10.53 =
4 4
3755 (10 𝑚 )
−9 3
𝛥 𝑉1 𝛥𝜋 ̅ .𝛥𝐷+𝑑̅ .𝛥𝑑
𝐷 𝛥ℎ
= = + 2. ̅̅̅̅ + ℎ̅ =
̅̅̅1
𝑉 𝜋 𝐷2 − ̅̅̅̅
𝑑2
𝛥𝑉1 = . 𝑉̅1 = 25 (10−9 𝑚3)
3. Viết kết quả của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng
𝑉1 = 𝑉̅1 ± 𝛥𝑉1 = 3755 ± 25 (10−9 𝑚3)
A.2. Xác định thể tích của viên bi thép (khối cầu)
Bảng 2: Độ chính xác của thước kẹp: (mm)
Lần đo 1 2 3 Trung bình
−𝟑
D(𝟏𝟎 𝒎) 13 12.6 12.8 ̅ = 12.8 (𝟏𝟎−𝟑 𝒎)
𝐃
−𝟑
𝚫D(𝟏𝟎 𝒎) 0.2 0.2 0 ̅̅̅̅ = 0.13(𝟏𝟎−𝟑 𝒎)
𝚫𝐃
Lưu ý : π =3,14, 𝚫𝛑 = 𝟎, 𝟎𝟎𝟓
D = (ΔD)ⅆc + ̅̅̅̅
ΔD = 0.02 + 0.13 = 0.15 (10−3 m)
1 1
𝑉̅2 = 𝜋. 𝐷
̅3 = .3,14. 1.283 = 1098(10−9 𝑚3 )
6 6
𝛥𝜋 3𝛥𝐷
= + ̅
=
𝜋 𝐷
𝛥𝑉2 = . ̅̅̅
𝑉2 = 0.03. 1098 =
3
0.03 (10−9 𝑚 )
𝑉2 = ̅̅̅
𝑉2 ± 𝛥𝑉2 = 1098 ± 0.03 (10−9 𝑚3 )
= 𝛥1 = . 1
̅̅̅ = 0.007.7818 = 54 ( 𝒌𝒈/
𝒎𝟑 )
̅̅̅̅
m2 4.52.10−3
̅2
̅̅̅ = = = 4116 𝑘𝑔/𝑚3 )
̅̅̅̅
V2 1098. 10−9
𝛥2 𝛥𝑚2 𝛥𝑉2
= ̅̅̅
= ̅̅̅̅̅
+ ̅2
=
2 𝑚2 𝑉
= 𝛥2 = 2. 2
̅̅̅ = 4116.0.002 = 8 ( 𝒌𝒈/𝒎𝟑 )