You are on page 1of 3

Bài tập: Tủ động lực 1 có 8 thiết bị sử dụng động

cơ số sau, điện áp định mức 380V; các động cơ làm
việ Xác định:
1. Công suất tính toán của tủ động lực 1 theo phươ
Qtt, Stt, Itt, costt)
2. Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ động lực 1
Số
Pll(kW) ksd Cos  kmm
thiết bị
3 1.5 0.7 0.75 0.8 7
2 7.5 0.7 0.8 0.8 3
3 3.75 0.7 0.8 0.8 5
Bài giải

Số TB Pll(kW) ksd Cos  kmm Pđm(kW)


3 1.5 0.7 0.75 0.8 7 1.875
2 7.5 0.7 0.8 0.8 3 9.375
3 3.75 0.7 0.8 0.8 5 4.688
Tổng 38.438
Hệ số sử dụng nhóm Ksd = 0.7
Số thiết bị hiệu quả n_hq= 5.857
Hệ số Kmax Kmax= 1.406
1) Công suất tính toán:
Ptt= 37.82 (kW)
Qtt= 22.77 (kVAr)
Stt= 44.15 (kVA)
Itt= 67.08 (A)
2) Xác định dòng điện đỉnh nhọn:
I_đn=Imm_max+(Itt - I_đm_max*Ksd)
I_đn= 108 (A)
3 pha với các thông Công thức:
c theo chế độ dài hạn . Pđm = Pll/(hiệu suất)
Q=P*tg(phi)
ng pháp Kmax và Ptb (Ptt, Ptb=Pđm*Ksd
1,5 1
K max  1 
Đáp án: n hq
1. Công suất tính toán của tủ động lực 1
the (Ptt, Qtt, Stt, Itt, costt) (37.82kW;
22.76Kvar
2. Xác định dòng điện đỉnh nhọn của tủ độn

Imm =k
Ptt =Kmax*Ptb=Kmax*Ksd*Pđm I_đm=P

Qđm(kVar) Ptb(kW) Qtb(kVar) Iđm(A) Imm(A)


1.654 1.313 1.158 3.798 26.588
7.031 6.563 4.922 17.805 53.414
3.516 3.281 2.461 8.902 44.512
29.570 26.906 20.699

(Qtt=1,1*Qtb vì n_hq<10)

(Itt = Stt/sqrt(3)/U_đm)
phi = acos(hệ số công suất)
Qtb=Qđm*Ksd
Ksd
Ksd

o phương pháp Kmax và Ptb


; 44.14Kva; 67.07A; 0.8567)
g lực 1 (108.02A)

mm*I_đm
đm/sqrt(3)/U_đm/cos(phi)

You might also like