Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
MỤC LỤC
Trang
Page 2
2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1.................................24
2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2.................................26
2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3.................................26
2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4.................................27
2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5.................................27
2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6.................................27
2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7.................................28
2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8.................................28
Page 3
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG
Kích thước: Dài x Rộng = 110m x 70m
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở
tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi
phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện
thao tác…
Nhóm 1
Số Pđm
KHMB
Tâm phụTên thiết bị
tải được tính theo công thức: Ksd Xi (m) Yi (m)
lượng (kW)
1 Xi.PMáy
đmi
canh 1 1 15 0.4 0.6 9.3 20.7
X=
2 Máy canh 2
Pđmi
1 15 0.4 0.7 15.4 20.7
Máy canh phân
3 1 10 0.4 0.6 21.5 20.7
hạng
4 Yi.PMáy
đmi
hồ 1 1 10 0.6 0.7 9.3 41.3
Y=
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.5 15.4 41.3
Pđmi
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.7 21.5 41.3
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 0 (m); Y = 25,8375 (m)
Nhóm 2
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Page 4
11 Máy dệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 37.9 46.8
Xi.Pđmi Yi.Pđmi
X= = 37.9 (m) Y= = 46.8 (m)
Pđmi Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 37.9 (m); Y = 65 (m)
Nhóm 3
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 60.3 46.8
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 60.3 (m); Y = 65 (m)
Nhóm 4
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.7 83.1 46.8
Xi.Pđmi Yi.Pđmi
X= = 83.1 (m) Y= = 46.8 (m)
Pđmi Pđmi
Page 5
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 83.1 (m); Y = 65 (m)
Nhóm 5
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.7 37.9 19.1
Xi.Pđmi Yi.Pđmi
X= = 37.9 (m) Y= = 19.1 (m)
Pđmi Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 37.9 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 6
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
8 Máy dệt kim 27 9 0.7 0.7
60.3 19.1
9 Máy dệt kim 9 9 0.7 0.6
Xi.Pđmi Yi.Pđmi
X= = 60.3 (m) Y= = 19.1 (m)
Pđmi Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 60.3 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị Số Pđm Ksd X Y
Page 6
lượng (kW) (m) (m)
13 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.7 83.1 19.1
Xi.Pđmi
Yi.Pđmi
X= = 83.1 (m)
Y= = 19.1 (m)
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 83.1 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 8
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.7
105.7 31.9
14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
Y= = 31.9 (m)
X= = 105.7 (m)
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 120 (m); Y = 31.9 (m)
Page 7
Ppx (kW) 2562
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 67.13 (m) Y= =55
X=
Pđmi
Pđmi
Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về
tọa độ: X = 0 (m); Y = 55 (m)
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC
Xnhóm(m) 0 37.9 60.3 83.1 37.9 60.3 83.1 120 0
Ynhóm(m) 29.9 65 65 65 0 0 0 31.9 55
Pnhóm(kW) 70 414 414 313.2 313.2 313.2 414 368 2630.6
Page 8
D.6. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
Số Pđm
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiếtKbị
KHMB Tên thiết bị sd 1 Xi (m) Yi (m)
lượng (kW)
Ksdi.Pđmi cos.Pđmi
1 Ksd = Máy canh 1= =1
0.49 15 cos0.4
= 0.6 9.3 =
37.520.7
= 0.535
`
70
2 MáyPđmicanh 2 1 15 0.4 0.7 Pđmi 15.4 20.7
Máy canh phân
3 1 10 0.4 0.6 21.5 20.7
hạng
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.7 9.3 41.3
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.5 15.4 41.3
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.7 21.5 41.3
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
>4
nhq = =
P2đmi
=> Kmax = 1.55
Page 9
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg 46.58 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
St 70.68P(kVA)
tt + Q tt
2 2
Stt
Itt =
Uđm
Nhóm 2
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
11 Máy dệt CTD 36 11.5 0.55 0.6 37.9 46.8
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2
Ksdi.Pđmi cos.Pđmi
Ksd = = 0.55 cos = = 0.6
Pđmi Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 36 > 4
P2đmi
Page 10
=> Kmax = 1.133
Stt 397.82P2tt(kVA)
+ Q2tt
Nhóm 3
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
12 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 0.6 60.3 46.8
Page 11
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 36 > 4
P2đmi => Kmax = 1.133
Stt 397.82P2tt(kVA)
+ Q2tt
Stt
Itt =
Uđm
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị Số Pđm Ksd X Y
Page 12
lượng (kW) (m) (m)
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.7 83.1 46.8
Ksdi.Pđmi cos.Pđmi
Ksd = = 0.7 cos = = 0.7
Pđmi Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 36 > 4
P2đmi => Kmax = 1.09
Stt 350.2P(kVA)
2
tt + Q tt
2
Page 13
Pđmi
Iđmi = => Chọn Iđmmax = 19.53 (A)
Dòng đỉnh nhọn của nhóm
Uđmicos thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 98.64 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 98.64 + 532.19 – 0.7 19.73 = 617 (A)
Nhóm 5
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 37.9 19.1
Ksdi.Pđmi cos.Pđmi
Ksd = = 0.7 cos = = 0.7
Pđmi Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 36 > 4
P2đmi => Kmax = 1.09
Page 14
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 350.2P(kVA)
2
tt + Q tt
2
Nhóm 6
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
8 Máy dệt kim 27 9 0.7 0.7
60.3 19.1
9 Máy dệt kim 9 9 0.7 0.6
Ksdi.Pđmi cos.Pđmi
Ksd = = 0.7 cos = = 0.67
Pđmi Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 36 > 4
P đmi
2 => Kmax = 1.09
Page 15
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.67 324 = 217.24 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 236.97 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg 239.16 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 336.5P(kVA)
2
tt + Q tt
2
Nhóm 7
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
13 Máy dệt CTM 36 11.5 0.55 07 83.1 19.1
Page 16
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
=> Kmax = 1.133
nhq = = 36 > 4
P2đmi
Stt 347.12P2tt(kVA)
+ Q2tt
Nhóm 8
Số Pđm X Y
KHMB Tên thiết bị Ksd
lượng (kW) (m) (m)
13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.6
105.7 31.9
14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6
Page 17
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
cos = = 0.6
Ksd = = 0.55
Pđmi
Pđmi
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ
chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq
Pđmi
nhq = = 32 > 4
P2đmi => Kmax = 1.141
Stt 354.67P2tt(kVA)
+ Q2tt
Page 18
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 538.87 – 0.55 29.12 = 668.45 (A)
Qtt Stt
Nhóm Ksd cos Ptt (kW) Itt (A) Iđn (A)
(kVar) (kVA)
1 0.49 0.535 53.165 46.58 70.68 113.95 323.51
2 0.55 0.60 257.98 302.84 397.82 604.42 734.00
3 0.55 0.60 257.98 302.84 397.82 604.42 734.00
4 0.70 0.7 247.212 248.16 350.2 532.19 617
5 0.70 0.67 247.212 248.16 350.2 532.19 617
6 0.70 0.67 247.212 241.16 350.2 532.19 617
7 0.55 0.7 257.98 232.254 347.82 527.42 657
8 0.55 0.60 230.94 269.19 354.67 538.87 668.45
Page 19
B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Ta chia diện tích cả phân xưởng thành 8 nhóm chiếu sáng, tương ứng với 8 tủ
chiếu sáng. Mỗi nhóm chiếu sáng tương ứng một phần diện tích như nhau: 32.5
x 30 (m2)
Page 20
10.Hệ số bù:
11.Tỷ số treo:
tổng
10 bộ
Ldọc 3,21 m
10 bộ ( Lngang 3 m)
Page 21
Chiều cao: H = 4m; Diện tích: S = 962.5 m2
11.Tỷ số treo:
Page 22
Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
15.Kiểm tra sai số quang thông:
Nbộ đèncác bóng/ 1bộ - tổng
tổng
10 bộ
Ldọc 3.21 m
10 bộ ( Lngang 3 m)
B.3. Tính chiếu sáng cho nhóm 3 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.4. Tính chiếu sáng cho nhóm 4 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.5. Tính chiếu sáng cho nhóm 5 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.6. Tính chiếu sáng cho nhóm 6 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.7. Tính chiếu sáng cho nhóm 7 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
B.8. Tính chiếu sáng cho nhóm 8 : Chọn số bộ đèn: Nbộ đèn = 100
Page 23
=> Công suất phản kháng: chọn vì ta dùng ballast điện tử (sách HD
Thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC trang B25)
Page 24
C. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT CHO PHÂN XƯỞNG
VÀ CHỌN MBA PHÂN XƯỞNG
S’ Q’
Q
Qc
=>
Chọn cos sau khi bù là 0.95 =>
=> Công suất máy bù cần thiết là:
Page 25
1 máy bù KC2-0.38-36-3Y3
=> Qsau bù = 1777.44 – (24 50 +36) = 541.44 (kVar)
Chọn MBA cho trường hợp quá tải sự cố, đặt 2 MBA song song ngoài trời.
Ta có Sttpx = 2363.36 (kVA)
Sau khi bù công suất:
0.95
Sttpx
SđmMBA 1.4 = 1252.08 (kVA)
=> Chọn SđmMBA = 1500 kVA
=>
=> =>
= 7.35 10-3 ( )
Ksdi.Pđmi
Ksdpp =
Pđmi
Page 26
=> Iđnpp = Iđn-max-nhóm + Ittpp – Ksdpp. Itt-max-nhóm = 734 + 2391.27 – 0.61 604.42 =
3756.58 (A)
Page 27
D. CHỌN DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI VÀ TỦ ĐÔNG LỰC
(A)
=> Chọn dây có tiết diện F = 500mm2, Icp = 760 (A)
Page 28
Ilvmax = Ittnhóm = 604.42(A)
Page 29
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 K5 K6 K7 = 0.8 0.8 1.05 1 = 0.672
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 0.8 vì xem như có 2 cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây có tiết diện F = 185mm2, Icp = 443 (A)
Page 30
D.8. CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH ĐẾN TỦ ĐỘNG LỰC 8
Ilvmax = Ittnhóm = 538.87 (A)
Page 31
Chọn dây đến thiết bị 2
Ilvmax = Iđm = 37.9 (A)
Page 32
Cách đi dây: chôn trong đất. Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do
Lens chế tạo.
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 K5 K6 K7 = 0.8 1 1.05 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5mm2, Icp = 41 (A)
Page 33
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5mm2, Icp = 41 (A)
Page 34
Ilvmax = Iđm = 19.73 (A)
Page 35
Hệ số hiệu chỉnh: K = K4 K5 K6 K7 = 0.8 1 1.05 1 = 0.84
K4 = 0.8 cáp lắp trong ống
K5 = 1 vì chỉ có 1cáp 3 pha
K6 = 1.05 tính chất đất ẩm.
K7 = 1 tương ứng nhiệt độ đất là 200C
=> Chọn dây 3G 1.5 có tiết diện F = 1.5mm2, Icp = 31 (A)
Page 36
=> Chọn dây 3G 2.5 có tiết diện F = 2.5 mm2, Icp = 41 (A)
Page 37
TĐL6 – THIẾT BỊ 1xCVV – 3x1.5 12.1 31
TĐL7 – THIẾT BỊ 1xCVV – 3x2.5 7.41 41
TĐL8 – THIẾT BỊ 1xCVV – 3x2.5 7.41 41
Page 38
E. TÍNH TOÁN SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH
E.1.TÍNH SỤT ÁP
Kiểm tra sụt áp nhằm kiểm tra chất lượng mạng điện được thiết kế.
Độ sụt áp cần thỏa:
1. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 1 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 1 là 20m
Page 39
( 113.95 0.524 0.025 0.535 ) + (37,9 3.08 0.02 0.6) )
= 3,809 (V)
2. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 2 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 2 là 26m
3. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 3 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 3 là 32m
Page 40
( (113.95 0.524 0.025 0.535) + (22.79 12.1 0.032 0.6 ) )
= 10.69 (V)
4. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 4 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 4 là 20m
5. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 5 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 5 là 26m
Page 41
Chế độ làm việc bình thường:
6. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 1 và đến thiết bị 6 của nhóm 1
Khoảng cách từ TPPC đến TĐL1 là 25m, TĐL1 đến thiết bị 5 là 32m
Page 42
7. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 2 và đến thiết bị 11 xa nhất của
nhóm 2
Khoảng cách từ động lực 2 đến thiết bị 11 xa nhất là 40m
8. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 3 và đến thiết bị 12 xa nhất của
nhóm 3
Khoảng cách từ động lực 3 đến thiết bị 12 xa nhất là 40m
Page 43
=> = 31 + 1.58 = 32.58 (V)
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
9. Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 4 và đến thiết bị 10 xa nhất của
nhóm 4
Khoảng cách từ động lực 4 đến thiết bị 10 xa nhất là 40m
10.Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 5 và đến thiết bị 7 xa nhất của
nhóm 5
Khoảng cách từ động lực 5 đến thiết bị 7 xa nhất là 40m
Page 44
=> = 15.9 + 0.817 = 16.71(V)
Khi khởi động: chọn cos = 0.35
11.Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 6 và đến thiết bị 8 xa nhất của
nhóm 6
Khoảng cách từ động lực 5 đến thiết bị 7 xa nhất là 40m
12.Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 7 và đến thiết bị 13 xa nhất của
nhóm 7
Khoảng cách từ động lực 7 đến thiết bị 13 xa nhất là 40m
Page 45
Chế độ làm việc bình thường:
13.Sụt áp từ TPP chính đến tủ động lực 8 và đến thiết bị 14 xa nhất của
nhóm 8
Khoảng cách từ động lực 8 đến thiết bị 13 xa nhất là 30m
Page 46
=> Dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
Page 47
BẢNG TỔNG KẾT CHỌN DÂY SAU KHI XÉT SỤT ÁP
Page 48
(V) (V)
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
5.4 12.51
BỊ1
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
6.28 15.06
BỊ2
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
11.65 30.74
BỊ3
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
7.16 17.64
BỊ4
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
6.27 17.24
BỊ5
MBA – TPPC – TĐL1 – THIẾT
9.97 23.55
BỊ6
MBA – TPPC – TĐL2 – THIẾT
12.63 19 30.75 38
BỊ
MBA – TPPC – TĐL3 – THIẾT
14.43 32.38
BỊ
MBA – TPPC – TĐL4 – THIẾT
17.52 36.02
BỊ
MBA – TPPC – TĐL5 – THIẾT
16.68 35.17
BỊ
MBA – TPPC – TĐL6 – THIẾT
18.08 36.59
BỊ
MBA – TPPC – TĐL7 – THIẾT
16.93 36.23
BỊ
MBA – TPPC – TĐL8 – THIẾT
16.20 30.51
BỊ
Page 49
E.2.TÍNH NGẮN MẠCH
=>
=> =>
= 7.35 10-3 ( )
Vì ta đặt 2 MBA song song nên:
= 3.73 10-3 ( )
Chọn chiều dài dây từ MBA đến TPPC khoảng 15m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F 50 mm2
Xd = 0.08 0.015 = 1.2 10-3 ( )
Rd = 0.0366 0.015 = 5.49 10-4 ( )
= 54.9 (kA)
Điều kiện chọn CB: IđmCB Ilvmax
Ilvmax Ir I’cpdd
Icu IN(3)
Imm Im IN(1)
Ta có : Ilvmax =2391.27 (A)
IN(3) = 54.9 (kA)
I’cpdd = k.Icpdd = 0.82 760 5 = 623.2 (A)
Ilvmax Ir I’cpdd Ilvmax Kr .IđmCB I’cpdd
Page 50
=> Chọn Kr = 0.9 => Ir = 0.9 3200 = 2880 (A)
=> Im= Km Ir = 4 2880 = 11520 (A)
=> Tra bảng 8.27 chọn được CB cho TPPC M32 có:
UđmCB = 690 kV; IđmCB = 3200 (A); Icu = 75 kA
= 12.8 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =95.3(A)
=95.3(A)
=0.76 132
=100.32(A)
*Điều kiện:
Page 51
Chọn :
0.953
=1
0.953 1.0032
=0.98
=1 0.98 100
= 98(A)
= 4 98 =392(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 2
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 2 khoảng 50m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.05 = 4 10-3 ( )
Rd = 0.0754 0.05 = 3.77 10-3 ( )
= 32.5 (kA)
Chọn CB:
Page 52
+
Ta có : =680(A)
=680(A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76 950
=722(A)
*Điều kiện:
0.85 0.9
=0.9
=0.9 800
= 720(A)
= 4 720 =2880(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 3
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 2 khoảng 75m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.075 = 6 10-3 ( )
Rd = 0.0754 0.075 = 5.655 10-3 ( )
Page 53
=> Zd3 = Zd/2 = 4.12 10-3 ( )
= 27 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =536(A)
=536(A)
Ta có:
=0.76 742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
Page 54
0.945 0.995
=0.98
= 4 555.66 =2222.64(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 4
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 4 khoảng 100m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.1 = 8 10-3 ( )
Rd = 0.0991 0.1 = 9.91 10-3 ( )
= 21.2(kA)
Chọn CB:
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76 864
=656.64(A)
*Điều kiện:
Page 55
0.79 0.82
=0.8
=0.8 800
= 640(A)
= 4 640 =2560(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 5
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 4 khoảng 85m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.085 = 6.8 10-3 ( )
Rd = 0.0991 0.085 = 8.42 10-3 ( )
= 23.3 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Page 56
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76 742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.946 0.995
=0.98
= 4 555.66 =2222.64(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 6
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 6 khoảng 110m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.11 = 8.8 10-3 ( )
Page 57
Rd = 0.0991 0.11 = 10.9 10-3 ( )
=> = 14 10-3( )
=> Zd6 = Zd/2 = 7 10-3 ( )
= 20 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Ta có:
=0.76 742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
Page 58
0.946 0.995
=0.98
= 4 555.66 =2222.64(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 7
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 7 khoảng 135m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.135 = 10.8 10-3 ( )
Rd = 0.0754 0.135 = 10.179 10-3 ( )
= 19.2 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76 864
Page 59
=656.64(A)
*Điều kiện:
0.79 0.82
=0.8
=0.8 800
= 640(A)
= 4 640 =2560(A)
Tính ngắn mạch tại tủ động lực 8
Chọn chiều dài dây từ TPPC đến tủ động lực 8 khoảng 150m
X0 = 0.08 ( ) vì tiết diện dây F > 50 mm2
Xd = 0.08 0.15 = 0.012 ( )
Rd = 0.0991 0.15 = 14.865 10-3 ( )
= 16.2 (kA)
Chọn CB:
Ta có : =519(A)
Page 60
=519(A)
=0.76 742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.82
=0.9
0.915 0.995
=0.95
= 4 538.65 =2154.6(A)
Page 61
Tính ngắn mạch tại thiết bị 1 của nhóm 1
Chọn chiều dài dây từ tủ động lực 1 đến thiết bị 1 cùa nhóm 1 khoảng 20m
X0 = 0 ( ) vì tiết diện dây F < 50 mm2
Xd = 0 ( )
Rd = 3.08 0.02 = 0.062 ( )
=> = 0.062( )
= 2.77 (kA)
=> = 0.08( )
= 2.26 (kA)
=> = 0.387( )
Page 62
= 543 (A)
Tính ngắn mạch tại thiết bị 4 của nhóm 1
Chọn chiều dài dây từ tủ động lực 1 đến thiết bị 4 cùa nhóm 1 khoảng 20m
X0 = 0 ( ) vì tiết diện dây F < 50 mm2
Xd = 0 ( )
Rd = 7.41 0.02 = 0.148 ( )
=> = 0.148( )
= 1.33 (kA)
=> = 0.12( )
= 1.6 (kA)
Tính ngắn mạch tại thiết bị 6 của nhóm 1
Chọn chiều dài dây từ tủ động lực 1 đến thiết bị 6 cùa nhóm 1 khoảng 32m
X0 = 0 ( ) vì tiết diện dây F < 50 mm2
Xd = 0 ( )
Rd = 7.41 0.032 = 0.237 ( )
=> = 0.237( )
Page 63
= 863 (kA)
Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB Mã CB
(A)
(A) (A) (kA)
=k
1 53.2 C60N 63 62.32 63 5 315 20
2 53.2 C60H 63 62.32 63 5 315 15
3 19.8 C60A 20 20.52 20 5 100 5
4 13.4 C60A 16 16.72 16 5 80 5 Tí
5 13.7 C60A 16 16.72 16 5 80 5 nh
6 10.2 C60A 13 15.2 13 5 65 5 ngắn
mạch tại thiết bị 11 của nhóm 2
Chọn chiều dài dây từ tủ động lực 2 đến thiết bị 11 gần nhất cùa nhóm 2
khoảng 10m
X0 = 0 ( ) vì tiết diện dây F < 50 mm2
Xd = 0 ( )
Rd = 7.41 0.01 = 0.0741 ( )
=> = 0.0741 ( )
= 2.71 (kA)
Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
Page 64
chọn CB: C60N =32(A)
= 10(kA)
Ta có: =32(A)
=0.76 44
=33.44(A)
- Ta có:
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
160(A)
=> = 0.0741( )
= 2.67 (kA)
Page 65
Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
= 10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.76 35
=26.6(A)
- Ta có:
20.4(A)
102(A)
Điều kiện:
4.53
125(A)
Page 66
Xd = 0 ( )
Rd = 12.1 0.01 = 0.121 ( )
=> = 0.121( )
= 1.68 (kA)
Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
=15 (kA)
Ta có: = 32(A)
=0.76 44
=33.44(A)
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
Page 67
160(A)
=> = 0.121( )
= 1.68 (kA)
Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.76 35
=26.6(A)
- Ta có:
=20.4(A)
Page 68
102 (A)
Điều kiện:
4.53
125(A)
=> = 0.121( )
= 1.68 (kA)
Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
Page 69
=0.76 35
=26.6(A)
- Ta có:
=20.4(A)
102 (A)
Điều kiện:
4.53
125(A)
=> = 0.0741( )
= 2.59 (kA)
Chọn CB:
=30.39(A)
Page 70
Điều kiện:
30.39(A)
=15(kA)
=0.76 44
=33.44(A)
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
160(A)
Page 71
Rd =7.41 0.01 = 0.0741 ( )
=> = 0.0741( )
= 2.56 (kA)
Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB Mã
=k
CB
Page 72
F. TÍNH TOÁN AN TOÀN
Thiết kế mạng cung cấp điện gắn liền với việc thực hiện các biện pháp an
toàn bảo vệ người chống điện giật do chạm điện gián tiếp hoặc trực tiếp.
Page 73
F.2. CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ
Page 74
Các khuyết điểm: khi dòng chạm vỏ lớn nguy cơ cháy nổ cao, nguy cơ
nhiễu điện từ lớn, điều này có thể làm thiết bị hoạt động sai.
Tuy nhiên khi ta đặt các thiết bị bảo vệ, có nối đất lặp lại an toàn ta sẽ
khắc phục tình trạng UN-đất 0 khi có hiện tượng chạm vỏ, nâng tính
A an toàn
cao. B
C
N
PE
RnđHT
Page 75
6xCVV – 2xCVV – 0.153
TPPC – TĐL3 0.0754
1x240 1x120
6xCVV – 2xCVV – 0.153
TPPC – TĐL4 0.0991
1x185 1x120
6xCVV – 2xCVV – 0.193
TPPC – TĐL5 0.0991
1x185 1x95
6xCVV – 2xCVV – 0.193
TPPC – TĐL6 0.0991
1x185 1x95
6xCVV – 2xCVV – 0.153
TPPC – TĐL7 0.0754
1x240 1x120
6xCVV – 2xCVV – 0.193
TPPC – TĐL8 0.0991
1x185 1x95
TĐL1 – THIẾT
1xCVV – 3x6 3.08 1xCVV – 1x6 3.08
BỊ 1
TĐL1 – THIẾT
1xCVV – 3x6 3.08 1xCVV – 1x6 3.08
BỊ 2
TĐL1 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x1.5 12.1 12.1
BỊ 3 1x1.5
TĐL1 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 4 1x2.5
TĐL1 – THIẾT
1xCVV – 3x4 4.61 1xCVV – 1x4 4.61
BỊ 5
TĐL1 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 6 1x2.5
TĐL2 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 1x2.5
TĐL3 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 1x2.5
TĐL4 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x1.5 12.1 12.1
BỊ 1x1.5
Page 76
TĐL5 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x1.5 12.1 12.1
BỊ 1x1.5
TĐL6 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x1.5 12.1 12.1
BỊ 1x1.5
TĐL7 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 1x2.5
TĐL8 – THIẾT 1xCVV –
1xCVV – 3x2.5 7.41 7.41
BỊ 1x2.5
Upha = 220 V
1) Tính dòng chạm vỏ ở tủ phân phối:
Ta có: ; ;
= 7.35 10-3 ( );
Vì có 2 MBA đặt song song nên:
=>
= 5.699 10-3 ( )
= 36.67 (kA)
Page 77
=> Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
11.52(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện .
2) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực1:
0( )
= 0.0462( )
0.392(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện .
3) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 2:
Xd = 0.08 0.05 = 4 10-3 ( )
Rd = 0.0754 0.05 = 3.77 10-3 ( )
=0.08 0.019=0.0015( )
= 0.017( )
=12.07(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
Page 78
2.88(kA)
4) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 3:
l = 30(m)
=0.08 0.03=0.0024( )
= 0.030 0.094=0.0028( )
= 0.021( )
=9.95(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
5) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 4:
=0.024 0.0366=0.0141( )
=0.08 0.03=0.0024( )
= 0.030 0.094=0.0028( )
= 0.021( )
=9.95(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.56(kA)
6) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 5:
Page 79
=0.08 0.036=0.0029( )
= 0.036 0.094=0.0034( )
= 0.025 ( )
=8.36(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
7) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 6:
=0.08 0.034=0.0027( )
= 0.034 0.094=0.0032( )
= 0.024( )
=8.7(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
8) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 7:
=0.042 0.0366=0.00154( )
=0.08 0.042=0.0034( )
= 0.042 0.094=0.0028( )
Page 80
= 0.091( )
=2.29(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.56(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
=0.08 0.054=0.0043( )
= 0.054 0.094=0.0051( )
= 0.0345( )
=6.057(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
0.08 l
Page 81
KHMB l Mã CB R X
(m) (A) kA
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
Page 82
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.075( )
= 2.79(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.11( )
Page 83
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.079( )
= 2.6(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
160(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
5) Tính dòng chạm vỏ tại các thiết bị nhóm 5:
Nhóm 4 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
Page 84
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.11( )
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.11( )
Page 85
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
125(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.08 0.013=0.001( )
= 0.11( )
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
160(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
Page 86
0.08 l
=>
KHMB l(m Mã CB
(A) R( ) X( ) (kA)
)
14 9 C60N 160 0.021 0.0007 2.78 Thỏa
mãn
13 6 C60N 125 0.02 0.0005 2.85 Thỏa
mãn
Page 87