You are on page 1of 23

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM


VIỆN XÂY DỰNG

Đồ Án Môn Học

Nền Và Móng Công Trình

GVHD: Đỗ Thanh Tùng


SVTH: Nguyễn Viết Linh
MSSV: 2051160174
Phần 1: Móng Nông
I. Số liệu:

- Vì số liệu địa chất móng nông số 6 có thiếu sót nên đã được giảng viên chuyển giao làm số
liệu số 7.
1. Địa chất công trình:
1.1. Mô tả địa chất công trình:
- Vì số liệu của từng mẫu lớp đất của Hk1 và Hk3 không rõ ràng, vì thế ta chọn số liệu theo
Hk2.

* Ta lấy theo số liệu của hố khoan 2 *

*Không có mực nước ngầm*

1.2. Thí nghiệm nén lún e-p:

Cấp áp lực P (kN/m2)

0 25 50 100 200 400

Hệ số
Lớp 1 0.591 0.545 0.528 0.518 0.509 0.497
rỗng e
Hệ số
Lớp 2 0.653 0.612 0.594 0.574 0.55 0.514
rỗng e
II. Tính toán, thiết kế:
1. Phương án móng:
- Nhìn tổng thể sơ bộ, ta thấy rằng địa chất có 3 lớp. Lớp đầu tiên là lớp xà bần
cần loại bỏ. ở lớp thứ 2 là lớp đất cát nhỏ trạng thái chặt vừa, là lớp đất khá tốt ,
cũng như tải trọng công trình khá nhỏ. Vì thế phương án tối ưu nhất là móng
đơn đặt vào lớp đất này, độ sâu chôn đáy móng D f = 1,5 m (MĐTN tính từ bề
mặt lớp đất này).
2. Xác định kích thước móng nông.
- Theo điều 4.6.19 TCVN 9362-2012: Đối với móng chịu tải lệch tâm, để đáy
móng nông làm việc ổn định ta cần thỏa các điều kiện dưới đây:
tc
N
tc
Ptb =γ tb . D f + ≤R
tc
(1-1)
F
tc tc
tc N 6My tc
Pmax , x =γ tb . Df + + 2
F Lx . Ly
≤ 1.2 R (1-2)
tc tc
tc N 6 Mx tc
Pmax , y =γ tb . D f + +
F Lx . Ly 2
≤ 1.2 R (1-3)
tc tc tc
tc N 6Mx 6My tc
Pmax , xy =γ tb . Df + + 2
+ 2
F Lx . L y L x . L y
≤ 1 ,5 R (1-4)
tc tc
tc
Pmin , xy =γ tb . Df +
N
tc

6 Mx

6My
≥0
(1-5)
F L x . L2y L2x . L y

Trong đó: Rtc


là sức
chịu tải
của nền
đất
Lx là chiều dài đáy móng
Ly là chiều rộng đáy móng
x x L 1+2 e
1+2.0 , 17 67 67
- Chọn sơ bộ tỷ 2 cạnh : L = 1+2 e = 1+2.0 , 05 = 55 => L x= 55 L y
y y

M y 65 M x 19
Với e x = = =0 , 17 ; e y = = =0 , 05;
N 384 N 384
m1 . m2
. ( A .b . γ II + B. h . γ II + D . C II )
tc '
R =
K
1, 3.1
¿ . ( 1,297. L y . 18 , 72+ 6,179 .1 , 5 .18 , 72+8,415 . 8 ,3 )
1
¿ 31 ,56. L y +316,356

+Trong đó:
A = 1,297
B = 6,179
ϕ = 30 33 =>
0 '
C = 8,414

Ktc = 1 (các số liệu được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp)
m1 = 1,3 (đáy móng đặt ở lớp đất cát mịn khô và ít ẩm)
m2 = 1
●Từ (1-1) ta có bất phương trình sau:

N
tc
384
tc
P =γ tb . D f + ≤R
tc
22.1 , 5+ ≤ 31, 56. L y + 316,356
tb
F Lx . Ly

384
22.1 , 5+ ≤31 , 56. L y +316,356
67 2
L
55 y

2 3
384 ≤ 345 , 2. L y +38 , 44. L y

L y ≥1,00044 (m)Tương tự trình tự tính toán như trên, ta lần lượt tính ra được
các giá trị Ly.

●Từ (1-2)

L y ≥1 , 17(m)

● Từ (1-3)
L y ≥0,9906 (m)

● Từ (1-4)
L y ≥1 , 12(m)

 Như vậy để thỏa hết các điều kiện trên thì L Y phải lớn hơn hoặc bằng 1,17
67 67
(m)  L x= 55 L y = 55 .1 , 17=1 , 43 (m)

Lx = 1,5 (m)
 Ta chọn
Ly = 1,2 (m)

- Thay Lx , Ly vào các biểu thức ta tính được:


+ RTC =31 ,56. L y +316,356=31, 56 . 1 ,5+316,356=363 , 7( kN /m2)
TC
NO 384
+ Ptctb=γ tb . D f + =22.1 ,5+
2
=246 , 34 (kN /m )
F 1 , 2.1, 5
TC tc
tc NO 6 M y 384 6 .65 2
+P max , x =γ tb . Df + + 2 =22.1 ,5+ + 2
=390 , 8( kN /m )
F Lx . Ly 1 , 2. 1 ,5 1 ,5 . 1, 2
TC tc
tc N O 6 Mx 384 6 . 19 2
+P max , y =γ tb . D f + + 2
=22.1, 5+ + 2
=299 , 2(kN /m )
F Lx . Ly 1 ,2 . 1 ,5 1, 5 .1 , 2
TC tc tc
tc NO 6 M x 6 M y 384 6 .19 6 . 65
+P max , xy =γ tb . Df + + 2
+ 2 =22.1 ,5+ + +
F Lx . L y L x . L y 1 ,5 . 1 , 2 1 ,5 . 1 ,2 1 , 52 . 1 , 2
2

2
¿ 443 ,56 (kN /m )
TC tc tc
tc NO 6 Mx 6My 384 6 .19 6 .65
+ Pmin , xy=γ tb . Df + F
− 2
− 2 =22.1, 5+
1 ,5 . 1 ,2
− 2
− 2
Lx . Ly Lx . Ly 1 ,5 . 1 ,2 1 ,5 . 1, 2
2
¿ 49 , 1( kN /m )
- Kiểm tra lại các điều kiện:
tc TC 2
Ptb =246 , 34< R =31, 56. L y +316,356=354 (kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , x =390 ,8 < R . 1, 2=424 , 8(kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , y =299 , 2< R . 1 , 2=424 , 8(kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , xy =443 , 56< R .1 , 5=531(kN /m )→ Thỏa
tc
Pmin , xy =49 , 1>0 → Thỏa

3) Kiểm tra điều kiện biến dạng của móng:


- Áp lực đáy móng:
TC TC
N NO 384 2
P= = + Df . γ tb = . 1 ,5 . 22=246 ,3 (kN /m )
F F 1, 5 . 1, 2

- Áp lực gây lún tại đáy móng:


' 2
σ gl =P−P đ =246 , 3−γ II . D f =246 ,3−18 ,72 . 1 ,5=218 , 22(kN /m )

- Phân chia các lớp phân tố:


b 1 ,2
h≤ = =0 ,3 ( m )
4 4

 Ta được phép phân chia các lớp đất thành các phân lớp có bề dày tối đa 0,3 (m)
để tính lún.
- Lập bảng tính σ bt , σ gl :
+ Ở độ sâu 3,3 (m) tính từ đáy móng, σ bt >5. σ gl
 Vì thế ta chỉ tính lún tới phân lớp số 12
- Lập bảng tính lún:

+ Theo bảng 16 TCVN 9362-2012: Công trình có kết cấu khung bê tông cốt
thép có tường chèn có độ lún giới hạn cho phép S gh=8 ( cm )
 Thỏa điều kiện ∑ S i=1 ,66 ( cm )< S gh=8 ( cm )
4) Tính toán chiều cao móng:
tt
NO 441 , 6
=0,0576 ( m )
2
+ Chọn sơ bộ kích thước cột (bê tông B20): F b=k . =1.5 .
Rb 11500

 ta chọn cột tiết diện 0,3 x 0,2 = 0,06 (m2)


+Vì móng chịu tải lệch tâm 2 phương, vì thế ta cần tính toán chọc thủng cho
móng theo 2 phương.
- Chọc thủng theo phương Moy :
Sct
+ Chuyển đổi tải tiêu chuẩn thành tải tính toán:
tt tc 2
Pmax , y =P max , y . 1 ,15=299 ,2 . 1 ,15=345(kN /m )
tt tc 2
Pmax , xy =Pmax ,xy . 1 ,15=443 , 56 . 1, 15=511(kN /m )

+ Lập các phương trình, bất phương trình tìm ho :


tt tt
P I =P max , y
(+ l2 + h ) . ( P
c
o
tt
−Pmax , y )¿ 345+
tt ( 0 , 15+h o )
. ( 511−345 )
max , xy
lx 0 , 75
2

( 0 , 15+h o )
¿ 345+ .166
0 , 75
¿ 345+33 , 2+221 ,3. h o

¿ 378 , 2+221 ,3. ho

tt tt
Pmax , xy + P I 511+378 , 2+221 ,3. h o
tt
P = tb = =444 ,6+ 110 , 65. ho
2 2

tb
b c + ( bc +2 ho )
b =
2
0 ,2+ ( 0 ,2+ 2h o )
¿
2
¿ 0 , 2+ho

N ct =S ct . P tttb =1, 2. ( 1 ,5−2 ho −0 ,3


2 )
. ( 446+110 ,65. ho )

¿ ( 0 , 72−1 , 2 h0 ) . ( 444 , 6+110 , 65.h o )


2
¿ 320,112+79,668. h o−533 , 52.h o−132 ,78. h o
2
¿ 320,112−453,852. ho −132 ,78. ho

● Ta có điều kiện chọc thủng như sau:


N ct ≤ N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb
2
¿>320,112−453,852. ho−132 , 78.h o ≤ 0 , 75.900 . ho .(ho + 0 ,2)
2 2
¿>320,112−453,852. h0−132 ,78. h o ≤ 675. ho +135
2
¿> 807 ,78. h o+ 588,852.h o−320,112≥ 0

h o=0,363 ≈ 0 , 4 (m)

- Chọc thủng
theo phương
Mox:
Sct

+ Chuyển đổi tải tiêu chuẩn thành tải tính toán:


tt tc 2
Pmax , x =P max , x .1 , 15=390.8 . 1 ,15=450 (kN /m )

+ Lập các phương trình, bất phương trình tìm ho :

tt tt
P II =Pmax , x
(+ B2 + h ) .( P
c
o
tt
−Pmax , x )¿ 450+
tt ( 0 ,1+h o )
. ( 511−450 )
max ,xy
ly 0 ,6
2
¿ 450+ 10 ,16+ 101, 6. ho

¿ 461 , 16+101 , 6. ho

tt tt
tt Pmax , xy + P II 511+460 , 16+101 , 6. ho
Ptb = = =485 ,58+50 , 8. ho
2 2
tb
l c + ( l c + 2 ho ) 0 ,3+ ( 0 , 3+2 ho )
b = = =0 , 3+h o
2 2

N ct =S ct . P tttb =1, 2. ( 1 ,5−22h −0 ,2 ). ( 485 ,58+ 50 ,8. h )


o
o

¿ ( 0 , 75−1, 5 h0 ) . ( 485 , 58+50 , 8. ho )


2
¿ 364,185+38 , 1. ho−728 , 37. ho −76 ,2. h o
2
¿ 364,185−690 ,27. h o−76 , 25. ho

● Ta có điều kiện chọc thủng như sau:


N ct ≤ N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb
2
¿>360,185−690 , 27. ho−76 ,2. ho ≤ 0 ,75.900 . h o .( ho +0 , 3)
2 2
¿>360,185−690 , 27. h0−76 , 2. ho ≤ 675.h o +202 ,5
2
¿>751 , 2. ho +892 , 77. ho−364,185 ≥ 0

h o=0 , 32(m)

 Như vậy, để thỏa hết điều kiện chọc thủng theo 2 phương nguy hiểm nhất
phía trên vừa tính, ta phải chọn ho = 0,4 (m).
- Kiểm tra lại điều kiện chọc thủng theo ho = 0,4 (m)
+ Phá hoại mặt nguy hiểm theo phương Moy:
tt
N ct =S ct . P tb

( 1, 5−2.h o−0 , 3 )
¿ 1 ,2 . . ( 444 , 6+110 , 65 .h o )=117 , 4 (kN )
2
N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb =0 , 75 . 900.0 , 4. ( 0 ,2+ 0 , 4 ) =162(kN )

 N ct < N cct (thỏa điều kiện)


+ Phá hoải mặt nguy hiểm theo phương Mox :
tt
N ct =S ct . P tb

( 1, 2−2.h o−0 , 2 )
¿ 1 ,2 . . ( 485 ,58+ 50 ,8 . h o )=76 (kN )
2
N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb =0 , 75 . 900.0 , 4. ( 0 ,2+ 0 , 4 ) =162(kN )

 N ct < N cct (thỏa điều kiện)


5. Tính toán, bố trí cốt thép móng:
+ Ta quan niệm mép cột là ngàm, từ mép cột tới mép móng ta coi như là 1 dầm
console. Từ đó ta tính được nội lực momen (xét vùng sản sinh nội lực lớn nhất).
- Tính toán cốt thép đáy móng theo phương cạnh dài:
+ Momen lớn nhất theo phương cạnh dài (MI) :
lc
2
P I =P max , y + . ( Pmax , xy −P max , x )
tt tt tt tt
lx
2
0 ,3
2
¿ 345+ . ( 511−450 )=357 , 2(kN /m2 )
1, 5
2

MI= [ ( Pttmax , xy−PttI ) .0 , 6


2
2 tt
. .0 , 6+ P I .0 , 6.
3
0,6
2 ].1 , 2

¿ [ (511−357 , 2).0 , 6 2
2
. .0 , 6+357 ,2.0 , 6.
3
0,6
2
.1 ,2 ]
¿ 100(kN . m)

+ Diện tích cốt thép cần theo phương cạnh dài (đặt song song bề dài móng):
*Chọn sơ bộ CB300-V với RS = 260000 (kN/m2)*
MI 100
=1 ,07 x 10 ( m )=1070 ( mm )
I −3 2 2
A S= =
0 , 9. ho . R s 0 ,9.0 , 4.260000
1070
=9 , 4 ≈ 10 (cây )
●Chọn thép ∅ 12 với tổng số cây = π .122
4
1200−2 .(40+6)
● Khoảng cách các cây thép: a= =123 ,1 ≈ 120(mm)
10−1

+ Bố trí cốt thép:


10 ∅ 12 a 120
- Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
+ Momen lớn nhất theo phương cạnh ngắn (MII) :
bc
2
P I I =P max , x + . ( Pmax , xy −Pmax ,x )
tt tt tt tt
ly
2
0,2
2
¿ 450+ . ( 511−450 )=460 ,2(kN /m2)
1,2
2

MI= [ ( Pttmax , xy−PttI I ) .0 , 5


2
2 tt
. .0 ,5+ P I I .0 , 5 .
3
0,5
2 ].1 , 5

¿ [ (511−460 ,2).0 ,5 2
2
. .0 , 5+ 460 ,2 .0 , 5 .
3
0,5
2
.1 , 5 ]
¿ 93(kN . m)

+ Diện tích cốt thép cần theo phương cạnh ngắn (đặt song song bề rộng móng):
*Chọn sơ bộ CB300-V với RS = 260000 (kN/m2)*
MII 93
=1 , 0 25 x 10 ( m ) =1025 ( mm )
II −3 2 2
AS = =
0 ,9.(ho−0,012) .. R s 0 , 9.(0 , 4−0,012).260000

10 25
=9 , 0 6 ≈ 10(cây )
●Chọn thép ∅ 12 với tổng số cây = π .122
4
1500−2.(40+ 6)
● Khoảng cách các cây thép: a= =156 , 4 ≈ 150(mm)
10−1

+Bố trí cốt thép:


10 ∅ 12 a 150

You might also like