Professional Documents
Culture Documents
Do An Nen Mong - Nguyen Viet Linh
Do An Nen Mong - Nguyen Viet Linh
Đồ Án Môn Học
- Vì số liệu địa chất móng nông số 6 có thiếu sót nên đã được giảng viên chuyển giao làm số
liệu số 7.
1. Địa chất công trình:
1.1. Mô tả địa chất công trình:
- Vì số liệu của từng mẫu lớp đất của Hk1 và Hk3 không rõ ràng, vì thế ta chọn số liệu theo
Hk2.
Hệ số
Lớp 1 0.591 0.545 0.528 0.518 0.509 0.497
rỗng e
Hệ số
Lớp 2 0.653 0.612 0.594 0.574 0.55 0.514
rỗng e
II. Tính toán, thiết kế:
1. Phương án móng:
- Nhìn tổng thể sơ bộ, ta thấy rằng địa chất có 3 lớp. Lớp đầu tiên là lớp xà bần
cần loại bỏ. ở lớp thứ 2 là lớp đất cát nhỏ trạng thái chặt vừa, là lớp đất khá tốt ,
cũng như tải trọng công trình khá nhỏ. Vì thế phương án tối ưu nhất là móng
đơn đặt vào lớp đất này, độ sâu chôn đáy móng D f = 1,5 m (MĐTN tính từ bề
mặt lớp đất này).
2. Xác định kích thước móng nông.
- Theo điều 4.6.19 TCVN 9362-2012: Đối với móng chịu tải lệch tâm, để đáy
móng nông làm việc ổn định ta cần thỏa các điều kiện dưới đây:
tc
N
tc
Ptb =γ tb . D f + ≤R
tc
(1-1)
F
tc tc
tc N 6My tc
Pmax , x =γ tb . Df + + 2
F Lx . Ly
≤ 1.2 R (1-2)
tc tc
tc N 6 Mx tc
Pmax , y =γ tb . D f + +
F Lx . Ly 2
≤ 1.2 R (1-3)
tc tc tc
tc N 6Mx 6My tc
Pmax , xy =γ tb . Df + + 2
+ 2
F Lx . L y L x . L y
≤ 1 ,5 R (1-4)
tc tc
tc
Pmin , xy =γ tb . Df +
N
tc
−
6 Mx
−
6My
≥0
(1-5)
F L x . L2y L2x . L y
M y 65 M x 19
Với e x = = =0 , 17 ; e y = = =0 , 05;
N 384 N 384
m1 . m2
. ( A .b . γ II + B. h . γ II + D . C II )
tc '
R =
K
1, 3.1
¿ . ( 1,297. L y . 18 , 72+ 6,179 .1 , 5 .18 , 72+8,415 . 8 ,3 )
1
¿ 31 ,56. L y +316,356
+Trong đó:
A = 1,297
B = 6,179
ϕ = 30 33 =>
0 '
C = 8,414
Ktc = 1 (các số liệu được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp)
m1 = 1,3 (đáy móng đặt ở lớp đất cát mịn khô và ít ẩm)
m2 = 1
●Từ (1-1) ta có bất phương trình sau:
N
tc
384
tc
P =γ tb . D f + ≤R
tc
22.1 , 5+ ≤ 31, 56. L y + 316,356
tb
F Lx . Ly
384
22.1 , 5+ ≤31 , 56. L y +316,356
67 2
L
55 y
2 3
384 ≤ 345 , 2. L y +38 , 44. L y
L y ≥1,00044 (m)Tương tự trình tự tính toán như trên, ta lần lượt tính ra được
các giá trị Ly.
●Từ (1-2)
L y ≥1 , 17(m)
● Từ (1-3)
L y ≥0,9906 (m)
● Từ (1-4)
L y ≥1 , 12(m)
Như vậy để thỏa hết các điều kiện trên thì L Y phải lớn hơn hoặc bằng 1,17
67 67
(m) L x= 55 L y = 55 .1 , 17=1 , 43 (m)
Lx = 1,5 (m)
Ta chọn
Ly = 1,2 (m)
2
¿ 443 ,56 (kN /m )
TC tc tc
tc NO 6 Mx 6My 384 6 .19 6 .65
+ Pmin , xy=γ tb . Df + F
− 2
− 2 =22.1, 5+
1 ,5 . 1 ,2
− 2
− 2
Lx . Ly Lx . Ly 1 ,5 . 1 ,2 1 ,5 . 1, 2
2
¿ 49 , 1( kN /m )
- Kiểm tra lại các điều kiện:
tc TC 2
Ptb =246 , 34< R =31, 56. L y +316,356=354 (kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , x =390 ,8 < R . 1, 2=424 , 8(kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , y =299 , 2< R . 1 , 2=424 , 8(kN /m )→ Thỏa
tc TC 2
Pmax , xy =443 , 56< R .1 , 5=531(kN /m )→ Thỏa
tc
Pmin , xy =49 , 1>0 → Thỏa
Ta được phép phân chia các lớp đất thành các phân lớp có bề dày tối đa 0,3 (m)
để tính lún.
- Lập bảng tính σ bt , σ gl :
+ Ở độ sâu 3,3 (m) tính từ đáy móng, σ bt >5. σ gl
Vì thế ta chỉ tính lún tới phân lớp số 12
- Lập bảng tính lún:
+ Theo bảng 16 TCVN 9362-2012: Công trình có kết cấu khung bê tông cốt
thép có tường chèn có độ lún giới hạn cho phép S gh=8 ( cm )
Thỏa điều kiện ∑ S i=1 ,66 ( cm )< S gh=8 ( cm )
4) Tính toán chiều cao móng:
tt
NO 441 , 6
=0,0576 ( m )
2
+ Chọn sơ bộ kích thước cột (bê tông B20): F b=k . =1.5 .
Rb 11500
( 0 , 15+h o )
¿ 345+ .166
0 , 75
¿ 345+33 , 2+221 ,3. h o
tt tt
Pmax , xy + P I 511+378 , 2+221 ,3. h o
tt
P = tb = =444 ,6+ 110 , 65. ho
2 2
tb
b c + ( bc +2 ho )
b =
2
0 ,2+ ( 0 ,2+ 2h o )
¿
2
¿ 0 , 2+ho
h o=0,363 ≈ 0 , 4 (m)
- Chọc thủng
theo phương
Mox:
Sct
tt tt
P II =Pmax , x
(+ B2 + h ) .( P
c
o
tt
−Pmax , x )¿ 450+
tt ( 0 ,1+h o )
. ( 511−450 )
max ,xy
ly 0 ,6
2
¿ 450+ 10 ,16+ 101, 6. ho
¿ 461 , 16+101 , 6. ho
tt tt
tt Pmax , xy + P II 511+460 , 16+101 , 6. ho
Ptb = = =485 ,58+50 , 8. ho
2 2
tb
l c + ( l c + 2 ho ) 0 ,3+ ( 0 , 3+2 ho )
b = = =0 , 3+h o
2 2
h o=0 , 32(m)
Như vậy, để thỏa hết điều kiện chọc thủng theo 2 phương nguy hiểm nhất
phía trên vừa tính, ta phải chọn ho = 0,4 (m).
- Kiểm tra lại điều kiện chọc thủng theo ho = 0,4 (m)
+ Phá hoại mặt nguy hiểm theo phương Moy:
tt
N ct =S ct . P tb
( 1, 5−2.h o−0 , 3 )
¿ 1 ,2 . . ( 444 , 6+110 , 65 .h o )=117 , 4 (kN )
2
N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb =0 , 75 . 900.0 , 4. ( 0 ,2+ 0 , 4 ) =162(kN )
( 1, 2−2.h o−0 , 2 )
¿ 1 ,2 . . ( 485 ,58+ 50 ,8 . h o )=76 (kN )
2
N cct =0 ,75. Rbt . ho . btb =0 , 75 . 900.0 , 4. ( 0 ,2+ 0 , 4 ) =162(kN )
¿ [ (511−357 , 2).0 , 6 2
2
. .0 , 6+357 ,2.0 , 6.
3
0,6
2
.1 ,2 ]
¿ 100(kN . m)
+ Diện tích cốt thép cần theo phương cạnh dài (đặt song song bề dài móng):
*Chọn sơ bộ CB300-V với RS = 260000 (kN/m2)*
MI 100
=1 ,07 x 10 ( m )=1070 ( mm )
I −3 2 2
A S= =
0 , 9. ho . R s 0 ,9.0 , 4.260000
1070
=9 , 4 ≈ 10 (cây )
●Chọn thép ∅ 12 với tổng số cây = π .122
4
1200−2 .(40+6)
● Khoảng cách các cây thép: a= =123 ,1 ≈ 120(mm)
10−1
¿ [ (511−460 ,2).0 ,5 2
2
. .0 , 5+ 460 ,2 .0 , 5 .
3
0,5
2
.1 , 5 ]
¿ 93(kN . m)
+ Diện tích cốt thép cần theo phương cạnh ngắn (đặt song song bề rộng móng):
*Chọn sơ bộ CB300-V với RS = 260000 (kN/m2)*
MII 93
=1 , 0 25 x 10 ( m ) =1025 ( mm )
II −3 2 2
AS = =
0 ,9.(ho−0,012) .. R s 0 , 9.(0 , 4−0,012).260000
10 25
=9 , 0 6 ≈ 10(cây )
●Chọn thép ∅ 12 với tổng số cây = π .122
4
1500−2.(40+ 6)
● Khoảng cách các cây thép: a= =156 , 4 ≈ 150(mm)
10−1