You are on page 1of 13

TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG

Vị trí nút 2- Trục 3F


*Số liệu:
N0 M0x M0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
115.6 2.4 1.8 1.8 0.8
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m2)
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh gtb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m3
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0+Nđ = 133.9 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx=M0x+Q0x.hđ = 4.2 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My=M0y+Q0y.hđ = 2.6 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mxymax Myxmax
PMax/Min = ± ±
nc åy2i åx2i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
åx2i = 17.36 (m2)
åy2i = 8.80 (m2)
Pmax = 16.1 (T)
Pmin = 14.5 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
Pmin > 0
+Do đó không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
Vị trí nút 14- Trục 3E
*Số liệu:
N0 M0x M0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
115.2 2.5 2.3 2.2 4.5
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m2)
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh g tb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m3
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0+Nđ = 133.5 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx=M0x+Q0x.hđ = 4.7 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My=M0y+Q0y.hđ = 6.8 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mxymax Myxmax
PMax/Min = ± ±
nc åy2i åx2i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
åx2i = 17.36 (m2)
åy2i = 8.80 (m2)
Pmax = 16.5 (T)
Pmin = 14.2 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
Pmin > 0
+Do đó không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG
Vị trí nút 25- Trục 2B
*Số liệu:
N0 M0x M0y Qox Q0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
117.5 6.2 1.9 1.5 1.6
*Thông số về cọc:
-Kích thước tiết diện cọc: d = 0.2 (m)
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: QVL = 46 (T)
-Sưc chịu tải tính toán của cọc: Qc = 17 (T)
-Trọng lượng bản thân cọc: Pc = 1.9 (T)
* Thông số về đài:
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.85 (m)
-Diện tích đáy đài: Fđ = 3.08 (m2)
*Kiểm tra lực truyền xuống các cọc trong đài:
-Trọng lượng tính toán của đài & đất trên đài: Nđ=nFđh g tb = 18.3 (T)
Trong đó:
n ÷ Hệ số vượt tải; n=1.1;
gtb ÷ Trị trung bình của trọng lượng riêng đài cọc và đất trên đài; gtb=2÷2.2T/m3
-Lực dọc tính toán xác định đến cốt đáy đài: N=N0+Nđ = 135.8 (T)
-Mômen t.toán theo phương x xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
Mx=M0x+Q0x.hđ = 7.7 (T)
-Mômen t.toán theo phương y xác định tương ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đáy đài :
My=M0y+Q0y.hđ = 3.5 (T)
-Xác định lực truyền xuống các cọc dãy biên:
N Mxymax Myxmax
PMax/Min = ± ±
nc åy2i åx2i
xmax = 1.58 (m)
ymax = 1.05 (m)
åx2i = 17.36 (m2)
åy2i = 8.80 (m2)
Pmax = 16.8 (T)
Pmin = 14.4 (T)
-Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
Pmax < QVL ;Đạt
Pmax < Qc ;Đạt
-Kiểm tra điều kiện chống nhổ:
Pmin > 0
+Do đó không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ.
C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông

XÁC ĐỊNH LỰC TRUYỀN XUỐNG CÁC CỌC & TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÀI

*Số liệu:
- Lực dọc tính toán đến cốt đáy đài: N = 133.9 (T)
-Mômen tính toán theo phương x tại đáy đài: Mx = 4.2 (T.m)
-Mômen tính toán theo phương y tại đáy đài: My = 2.6 (T.m)
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Chiều cao đài cọc: hđ = 1 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.95 (m)
-Nhóm cốt thép: AII
-Cường độ tính toán chịu kéo của cốt thép: Rs = 280 (Mpa)
* Lực truyền xuống các cọc xác định theo công thức:
N Mx.yi My.xi
Pi = + +
nc åy2i åx2i

Cọc xi yi Pi Pi.xi Pi.yi Pmax Pmin åPi.xi åPi.yi AsX AsY


i (m) (m) (T) (T.m) (T.m) (T) (T) (T.m) (T.m) (cm2) (cm2)
1 1.575 -1.05 15.9 17.5 15.9 8.8 0.0 3.7 0.0
2 -1.05 0.525 16.8
3 -0.525 -1.05 16.2
4 -1.575 -1.05 16.0
5 1.575 0 17.0
6 0.525 0 16.8 8.8
7 -0.525 0 16.7
8 1.575 1.05 17.5

Lực Truyền Xuống Các Cọc Tính Toán Cốt Thép Đài Móng7
C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông

KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ĐÀI CỌC

-Cấp độ bền của bê tông đài: B22.5


-Kích thước chiều rộng tiết diện cột: ac = 0.7 (m)
-Kích thước chiều dài tiết diện cột: bc = 0.7 (m)
-Chiều cao đài móng: hđ = 1 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.95 (m)
-Cường độ tính toán chịu kéo của bê tông đài: Rbt = 1.00 (MPa)
-C.dài tb của đáy trên & đáy dưới tháp chọc thủng: btb = 1.65 (m)
*Điều kiện kiểm tra xuyên thủng: P ct < 0.75R .h .b
bt 0 tb => ;Đạt
Pct = 32.77327 (T)
0.75Rbt.h0.btb = 117.6 (T)
Trong đó:
Pct ¸ Lực chọc thủng bằng tổng phản lực các đầu cọc nằm ngoài phạm vi đáy tháp chọc thủng ở một phía cạnh đài.
+Khi móng cọc có đài hình vuông chịu tải trung tâm thì Pct lấy bằng tổng phản lực của các cọc ngoài tháp chọc thủng 45o;
+Khi móng cọc có đài chữ nhật, hay chịu tải lệch tâm, thì Pct là tổng phản lực của các đầu cọc nằm ngoài đáy tháp chọc thủng
ở phía có phản lực max;
btb ¸ Chiều dài trung bình của đáy trên và đáy dưới tháp chọc thủng;
+Đối với móng vuông, chịu tải đúng tâm thì: btb=2(ac+bc+2h0)
+Đối với móng chữ nhật hay chịu tải lệch tâm thì: btb=(bc+h0)

Kiểm Tra ĐK Chọc Thủng


C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông

KIỂM TRA MÓNG THEO TTGH II

*Số liệu về tải trọng tiêu chuẩn:


Ntc0 Mtc0x Mtc0y Qtcox Qtc0y
(T) (T.m) (T.m) (T) (T)
100.5 2.1 1.6 1.6 0.7
*Các thông số tính toán:
-Chiều dài cọc xác định từ cốt đáy đài đến mũi cọc: H = 17 (m)
-Kích thước đài móng theo phương x: Lx = 2.2 (m)
-Kích thước đài móng theo phương y: Ly = 1.4 (m)
-Độ sâu đặt đáy đài(so với cốt nền): h = 2.7 (m)
-Góc ma sát trung bình của các lớp đất theo c.dài cọc: jtb = 15.5 (o )
-Kích thước cạnh đáy khối móng quy ước theo phương x: BM = 4.36 (m)
-Kích thước cạnh đáy khối móng quy ước theo phương y: LM = 3.56 (m)
-Diện tích đáy khối móng quy ước: FM = 15.52 (m2)
-Chiều cao khối móng quy ước: HM = 19.70 (m)
-Góc ma sát trong của đất ở đáy khối quy ước: j = 30.00 (o )
-Dung trọng đẩy nổi của lớp đất dưới mũi cọc: gII = 2.67 (g/cm3)
-Lực dính của đất dưới khối móng quy ước: CII = 3.3 (kg/cm2)
Ở đây: jtb=åji.hi/åhi
BM=Lx+2H.tan(jtb/4)
LM=Ly+2H.tan(jtb/4)
FM=BM.LM

*Xác định áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước:
-Trọng lượng khối móng quy ước: NtcM=FMHM g tb = 611.4 (T)
-Lực dọc tiêu chuẩn xác định đến cốt đáy khối móng quy ước:
Ntc=Ntc0+NtcM = 711.9 (T)
-Mômen t.chuẩn tương ứng với trọng tâm đáy khối quy ước, tính toán theo phương x:
Mtcx=Mtc0x+Qtc0x.HM = 32.9 (T)
-Mômen t.chuẩn tương ứng với trọng tâm đáy khối quy ước, tính toán theo phương y:
Mtcy=Mtc0y+Qtc0y.HM = 15.3 (T)
-Độ lệch tâm theo phương x: eB=Mtcx/Ntc = 0.046 (m)
-Độ lệch tâm theo phương y: eL=M y/N tc tc
= 0.021 (m)
-Áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước:
Ntc 6eB 6eL
stcMax/Min = ( 1 ± ± )
FM BM LM
stcmax = 46.6 (T/m2)
stcmin = 45.1 (T/m2)
stctb=0.5(stcmax+stcmin) = 45.9 (T/m2)

Kiểm Tra Móng Theo TTGH II 9


C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông

*Xác định áp lực tiêu chuẩn của đât nền dưới khối móng quy ước:
m1m2
RM = (ABMgII+BHMg'II+DCII)
Ktc
RM = 462.0 (T/m2)
m1 = 1.2
m2 = 1.0
Ktc = 1.0
A = 1.145
B = 5.580
D = 7.932
gII = 2.67 (T/m3)
g'II = 1.00 (T/m3)
CII = 33.00 (T/m2)
Trong đó:
m1; m2 ÷ Các hệ số phụ thuộc tính chất đất nền và tính chất kết cấu của công trình;
gII;g'II ÷ Trị tính toán thứ hai của trọng lượng riêng đất tuần tự dưới đáy khối quy ước và
từ đáy khối quy ước trở lên. ; (g'II=ågihi/åhi)
CII ÷ Trị tính toán thứ hai của lực dính đơn vị của đất ngay dưới đáy khối quy ước;
A;B;D ÷ Hệ số tra bảng dựa theo trị tính toán thứ hai của góc ma sát trong của đất ở đáy
khối quy ước; hoặc tính theo công thức:
0.25p p pcotgj
A = ;B = + 1 ;D =
cotgj+j-p/2 cotgj+j-p/2 cotgj+j-p/2
*Kiểm tra điều kiện tính lún theo quan niệm nền biến dạng đàn hồi tuyến tính:
-Điều kiện kiểm tra: stcmax < 1.2RM ; Đạt;
stctb < RM ; Đạt;

Kiểm Tra Móng Theo TTGH II 10


C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông

TÍNH LÚN CHO MÓNG CỌC


(Theo Biến Dạng Đàn Hồi Tuyến Tính)

*Tính toán ứng suất gây lún & ứng suất bản thân từ đáy khối móng quy ước trở lên:
Đáy lớp hi gi gs độ rỗng(n) gđni sbthi
(m) (g/cm3) (g/cm3) (T/m3) (T/m2)
1 5.55 1.70 - - 1.7 9.44
2 2.3 1.82 - - 1.8 13.62
3 11 1.60 - - 1.6 31.22
4 4.2 2.00 - - 2.0 39.62
5 8.3 1.90 - - 1.9 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39

-Ứng suất bản thân tại đáy khối quy ước: sbtz=0 = 55.39 (T/m2)
-Ứng suất gây lún tại đáy khối quy ước: sglz=0 = -9.51 (T/m2)
(sglz=0=stctb-sbtz=0)
-Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy khối quy ước:
stctb = 45.88 (T/m2)
*Tính toán ứng suất gây lún & ứng suất bản thân từ đáy khối móng quy ước trở xuống:
-Kích thước cạnh đáy khối móng quy ước: BM = 4.36 (m)
LM = 3.56 (m)
b1=0.5*BM = 2.18 (m)
l1=0.5*LM = 1.78 (m)
-Ứng suất gây lún tại độ sâu zi dưới khối móng quy ước:
sglzi=K0(Zi).sglz=0
-Ứng suất bản thân tại độ sâu zi dưới khối móng quy ước:
sbtzi=.sbtz=0 + gi.zi
*Tính toán độ lún của móng:
S=0.8ziSsglzi/E0i
S = -0.49 < Sgh=8 (cm) Thỏa mãn;

Điểm zi K0 sglzi gđni sbtzi sglzi/sbtzi E0 Si


(m) (T/m2) (T/m3) (T/m2) (T/m2) (cm)
0 0 1 -9.51 2.67 55.39 -0.2 4000 -0.08
1 0.87 0.946 -9.00326 2.67 57.72 -0.2 4000 -0.16
2 1.74 0.753 -7.165124 2.67 62.38 -0.1 4000 -0.12
3 2.62 0.548 -5.209077 2.67 69.36 -0.1 4000 -0.09
4 3.49 0.394 -3.747239 2.67 78.67 0.0 4000 -0.03

Tính Lún 11
Compatibility Report for 57. DAI 6 COC.xls
Run on 12/23/2017 16:07

The following features in this workbook are not supported by earlier versions of
Excel. These features may be lost or degraded when opening this workbook in
an earlier version of Excel or if you save this workbook in an earlier file format.

Significant loss of functionality # of occurrences

One or more cells in this workbook contain data validation rules which refer to 2
values on other worksheets. These data validation rules will not be saved.

Ktra Pct'!Y3:AB3
Ktra Pct'!BG3:BR3
Version

Excel 97-2003

You might also like