Professional Documents
Culture Documents
XÁC ĐỊNH LỰC TRUYỀN XUỐNG CÁC CỌC & TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÀI
*Số liệu:
- Lực dọc tính toán đến cốt đáy đài: N = 133.9 (T)
-Mômen tính toán theo phương x tại đáy đài: Mx = 4.2 (T.m)
-Mômen tính toán theo phương y tại đáy đài: My = 2.6 (T.m)
-Số lượng cọc trong đài: nc = 8
-Chiều cao đài cọc: hđ = 1 (m)
-Chiều cao làm việc của đài: h0 = 0.95 (m)
-Nhóm cốt thép: AII
-Cường độ tính toán chịu kéo của cốt thép: Rs = 280 (Mpa)
* Lực truyền xuống các cọc xác định theo công thức:
N Mx.yi My.xi
Pi = + +
nc åy2i åx2i
Lực Truyền Xuống Các Cọc Tính Toán Cốt Thép Đài Móng7
C.Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Tân Á Đông
*Xác định áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước:
-Trọng lượng khối móng quy ước: NtcM=FMHM g tb = 611.4 (T)
-Lực dọc tiêu chuẩn xác định đến cốt đáy khối móng quy ước:
Ntc=Ntc0+NtcM = 711.9 (T)
-Mômen t.chuẩn tương ứng với trọng tâm đáy khối quy ước, tính toán theo phương x:
Mtcx=Mtc0x+Qtc0x.HM = 32.9 (T)
-Mômen t.chuẩn tương ứng với trọng tâm đáy khối quy ước, tính toán theo phương y:
Mtcy=Mtc0y+Qtc0y.HM = 15.3 (T)
-Độ lệch tâm theo phương x: eB=Mtcx/Ntc = 0.046 (m)
-Độ lệch tâm theo phương y: eL=M y/N tc tc
= 0.021 (m)
-Áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy ước:
Ntc 6eB 6eL
stcMax/Min = ( 1 ± ± )
FM BM LM
stcmax = 46.6 (T/m2)
stcmin = 45.1 (T/m2)
stctb=0.5(stcmax+stcmin) = 45.9 (T/m2)
*Xác định áp lực tiêu chuẩn của đât nền dưới khối móng quy ước:
m1m2
RM = (ABMgII+BHMg'II+DCII)
Ktc
RM = 462.0 (T/m2)
m1 = 1.2
m2 = 1.0
Ktc = 1.0
A = 1.145
B = 5.580
D = 7.932
gII = 2.67 (T/m3)
g'II = 1.00 (T/m3)
CII = 33.00 (T/m2)
Trong đó:
m1; m2 ÷ Các hệ số phụ thuộc tính chất đất nền và tính chất kết cấu của công trình;
gII;g'II ÷ Trị tính toán thứ hai của trọng lượng riêng đất tuần tự dưới đáy khối quy ước và
từ đáy khối quy ước trở lên. ; (g'II=ågihi/åhi)
CII ÷ Trị tính toán thứ hai của lực dính đơn vị của đất ngay dưới đáy khối quy ước;
A;B;D ÷ Hệ số tra bảng dựa theo trị tính toán thứ hai của góc ma sát trong của đất ở đáy
khối quy ước; hoặc tính theo công thức:
0.25p p pcotgj
A = ;B = + 1 ;D =
cotgj+j-p/2 cotgj+j-p/2 cotgj+j-p/2
*Kiểm tra điều kiện tính lún theo quan niệm nền biến dạng đàn hồi tuyến tính:
-Điều kiện kiểm tra: stcmax < 1.2RM ; Đạt;
stctb < RM ; Đạt;
*Tính toán ứng suất gây lún & ứng suất bản thân từ đáy khối móng quy ước trở lên:
Đáy lớp hi gi gs độ rỗng(n) gđni sbthi
(m) (g/cm3) (g/cm3) (T/m3) (T/m2)
1 5.55 1.70 - - 1.7 9.44
2 2.3 1.82 - - 1.8 13.62
3 11 1.60 - - 1.6 31.22
4 4.2 2.00 - - 2.0 39.62
5 8.3 1.90 - - 1.9 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
0 0 0.00 - - 0.0 55.39
-Ứng suất bản thân tại đáy khối quy ước: sbtz=0 = 55.39 (T/m2)
-Ứng suất gây lún tại đáy khối quy ước: sglz=0 = -9.51 (T/m2)
(sglz=0=stctb-sbtz=0)
-Áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy khối quy ước:
stctb = 45.88 (T/m2)
*Tính toán ứng suất gây lún & ứng suất bản thân từ đáy khối móng quy ước trở xuống:
-Kích thước cạnh đáy khối móng quy ước: BM = 4.36 (m)
LM = 3.56 (m)
b1=0.5*BM = 2.18 (m)
l1=0.5*LM = 1.78 (m)
-Ứng suất gây lún tại độ sâu zi dưới khối móng quy ước:
sglzi=K0(Zi).sglz=0
-Ứng suất bản thân tại độ sâu zi dưới khối móng quy ước:
sbtzi=.sbtz=0 + gi.zi
*Tính toán độ lún của móng:
S=0.8ziSsglzi/E0i
S = -0.49 < Sgh=8 (cm) Thỏa mãn;
Tính Lún 11
Compatibility Report for 57. DAI 6 COC.xls
Run on 12/23/2017 16:07
The following features in this workbook are not supported by earlier versions of
Excel. These features may be lost or degraded when opening this workbook in
an earlier version of Excel or if you save this workbook in an earlier file format.
One or more cells in this workbook contain data validation rules which refer to 2
values on other worksheets. These data validation rules will not be saved.
Ktra Pct'!Y3:AB3
Ktra Pct'!BG3:BR3
Version
Excel 97-2003