You are on page 1of 36

TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT

Công trình: Nhà phố


Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 33.997 -0.686 -0.892 -2.4 -81.5928
Cột 2 37.23 0.774 0.977 2.4 89.352
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 7.90244999999999 6.872
No (T) 71.227 61.937
Qo (T) 0.085 0.074

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 1.059 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 1.2 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.111 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.500 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.225 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.362 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 37.23 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.41 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 4.654 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 60.750 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 5 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 101.250 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.675 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.359 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.517117 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Đúng tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.45 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 1.696 (Tan.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 2.243525 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d12 a 150 As = 7.916813 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán và chọn Hệ số nền
- Theo công thức Winkler:
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.032275 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)
+ Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.344092 Kg/Cm3 = 344.0918 T/m3
Nếu chuyển vị của móng trên sơ đồ lớn hơn độ lún giả định thì C z = Cz sơ bộ x 1.2

- Theo công thức Josep Bowles:


+ Hệ số nền : Cz = 40.(FS).Rtc = 150 Kg/Cm3 = 1500 T/m3
Với FS là hệ số lấy bằng 2.5

- Bảng tra hệ số nền dựa vào độ chặt và theo cường độ đất


TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT
Công trình: Nhà phố
Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 40.973 -0.979 -1.43 -2.4 -98.3352
Cột 2 42.254 1.055 1.515 2.4 101.4096
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 3.20565 2.788
No (T) 83.227 72.371
Qo (T) 0.085 0.074

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 1.237 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 1.4 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.039 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.412 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.316 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.364 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 42.254 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.07257 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 7.545 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 70.875 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.574 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.464 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.518957 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Đúng tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.55 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 2.381 (Tan.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 3.148863 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d12 a 150 As = 7.916813 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán độ lún và kiểm tra điều kiện lún Tỷ lệ Ưsgl /Ưsbt 0.1
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.033876 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)
* Số liệu dùng để tính nội lực móng:
- Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.344625 Kg/Cm3 = 344.6253 T/m3
TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT
Công trình: Nhà phố
Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 74.785 2.396 2.606 2.4 179.484
Cột 2 61.241 -3.11 -4.374 -2.4 -146.978
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 30.6424 26.646
No (T) 136.026 118.283
Qo (T) -1.768 -1.537

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 2.022 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 2.2 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.225 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.696 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.115 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.405 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 74.785 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 13.59727 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 21.246 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 111.375 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.901 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.232 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.5666 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Đúng tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.925 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 8.132 (Tan.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 10.75689 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d14 a 120 As = 13.85442 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán độ lún và kiểm tra điều kiện lún Tỷ lệ Ưsgl /Ưsbt 0.1
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.075304 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)
* Số liệu dùng để tính nội lực móng:
- Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.358435 Kg/Cm3 = 358.4348 T/m3
TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT
Công trình: Nhà phố
Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 58.116 -1.48 -1.751 2.4 139.4784
Cột 2 50.234 1.486 1.903 -2.4 -120.562
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 19.0216 16.541
No (T) 108.35 94.217
Qo (T) 0.152 0.132

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 1.611 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 1.8 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.176 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.597 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.156 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.377 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 58.116 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.91467 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 13.722 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 91.125 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.788 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.280 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.533889 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Đúng tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.725 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 4.698 (Tan.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 6.214022 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d12 a 150 As = 7.916813 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán độ lún và kiểm tra điều kiện lún Tỷ lệ Ưsgl /Ưsbt 0.1
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.04686 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)
* Số liệu dùng để tính nội lực móng:
- Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.348953 Kg/Cm3 = 348.9533 T/m3
TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT
Công trình: Nhà phố
Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 53.337 1.14 1.446 -2.4 -128.009
Cột 2 57.049 -1.242 -1.551 2.4 136.9176
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 8.73854999999998 7.599
No (T) 110.386 95.988
Qo (T) -0.105 -0.091

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 1.641 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 1.8 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.079 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.498 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.295 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.397 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 57 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.66667 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 13.458 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 91.125 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.673 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.440 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.556511 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Đúng tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.725 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 4.397 (Tan.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 5.816031 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d12 a 150 As = 7.916813 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán độ lún và kiểm tra điều kiện lún Tỷ lệ Ưsgl /Ưsbt 0.1
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.066531 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)
* Số liệu dùng để tính nội lực móng:
- Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.35551 Kg/Cm3 = 355.5105 T/m3
TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG NHÀ PHỐ KHÔNG CÓ SL ĐỊA CHẤT
Công trình: Nhà phố
Địa điểm : Phan Thiết
Thiết Kế : Ks. Trần Trung Thắng
Kiểm: Ks. Nguyễn Đạt

I. Số liệu các lớp địa chất:

Giả định cường độ đất nền Rtc = 1.5 (Kg/cm2)


Chiều sâu chôn móng Df = 1.5 m

II. Tải trọng truyền vào móng: .


1. Tại chân cột

Ni (T) Mi (T.m) Qi (T) x (m) N.x (T.m)


Cột 1 33.2 -1.488 -2.434 -2.4 -79.68
Cột 2 37 1.557 2.531 2.4 88.8
Cột 3
Cột 4
Cột 5
Cột 6
Cột 7
Cột 8
Cột 9
Cột 10

2. Quy tải trọng về trọng tâm đáy móng


Chọn chiều cao dầm móng sơ bộ (1/8 - 1/10)Lnhịp= 0.556 chọn = 0.65 m
Chiều dài nhịp lớn nhất Lnhip = 5m

Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 9.25204999999999 8.045
No (T) 70.2 61.043
Qo (T) 0.097 0.084

III. Xác định kích thước móng băng

- Chiều dài móng băng L = 5 m


- Trọng lượng thể tích trung bình của đất trên móng và bê tông gtb = 2.200 (T/m3)
- Bề rộng móng băng được xác định theo công thức sau:
btt = Ntc/(L.(Rtc-gtb.Df))
- Bề rộng móng băng tính toán là btt = 1.043 m
- Chọn Bề rộng móng băng tính toán là b = 1.2 m
V. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đế móng
- eL là độ lệch tâm = Mtc / Ntc eL = 0.132 m

Ta tính được

Pmax = Ntc 1.508 (Kg/cm2) < 1.2Rtc = 1.800 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F Đạt

Pmin = Ntc 1.186 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
F

Ptb = Pmax + Pmin = 1.347 (Kg/cm2) < Rtc = 1.500 (Kg/cm2)


2 Đạt

VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 37 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.33333 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 4.625 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 60.750 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt

VII. Tính và bố trí cốt thép bản móng


- Áp lực tính toán dưới đáy móng

Pmax tt = Ntt 1.685 (Kg/cm2)


(1+6eL/L) +gtb.Df =
F

Pmin tt = Ntt 1.315 (Kg/cm2)


(1-6eL/L) +gtb.Df =
Pmin tt = (1-6eL/L) +gtb.Df =
F
Ptb tt= (Pmax +Pmin)/2 = 1.5 (Kg/cm2)

- Momen tính toán bản móng loại: Lệch tâm


Chiều dài diện chịu tải L = 0.9 (m)
M = Ptb tt .L2/2 = 6.824 (T.m)
- Diện tích cốt thép bản móng nhóm: AII, CII có Rs = 2800 (Kg/cm2)
As = M/(0.9*Rs*ho) = As = 9.027005 (cm2)
- Chọn thép bản móng : d12 a 120 As = 10.17876 (cm2)
Thỏa
VIII. Tính toán độ lún và kiểm tra điều kiện lún
- Ứng suất gây lún tại đáy móng là: Usgl= Ptb - gtb.Df = 1.017391 (Kg/cm2)
-Vì không có số liệu địa chất nên ta giả định độ lún của móng là:
Tổng S= 3 (cm)

* Số liệu dùng để tính nội lực móng:


- Hệ số nền sơ bộ: Cz = USgl/S = 0.33913 Kg/Cm3 = 339.1304 T/m3

You might also like