Professional Documents
Culture Documents
Tinh Toan Mong Bang Khong Dia Chat
Tinh Toan Mong Bang Khong Dia Chat
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 7.90244999999999 6.872
No (T) 71.227 61.937
Qo (T) 0.085 0.074
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 37.23 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.41 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 4.654 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 60.750 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 5 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 101.250 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 3.20565 2.788
No (T) 83.227 72.371
Qo (T) 0.085 0.074
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 42.254 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.07257 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 7.545 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 70.875 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 30.6424 26.646
No (T) 136.026 118.283
Qo (T) -1.768 -1.537
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 74.785 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 13.59727 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 21.246 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 111.375 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 19.0216 16.541
No (T) 108.35 94.217
Qo (T) 0.152 0.132
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 58.116 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.91467 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 13.722 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 91.125 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 8.73854999999998 7.599
No (T) 110.386 95.988
Qo (T) -0.105 -0.091
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.35 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 57 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.66667 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 13.458 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 91.125 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Tải trọng tại tâm móng Tải trọng tính toán Tải trọng tiêu chuẩn
Mo (T.m) 9.25204999999999 8.045
No (T) 70.2 61.043
Qo (T) 0.097 0.084
Ta tính được
VI. Kiểm tra điều kiện chọc thủng tại vị trí chân cột có lực lớn nhất N max
- hb là chiều cao bản cánh móng hb = 0.35 m
- bs là chiều rộng dầm móng bs = 0.3 m
- a là lớp bê tông bảo vệ a= 0.05 m
ho = 0.3 m
- Bê tông móng cấp độ bền B 20 Rbt = 0.9 Mpa
- Điều kiện ổn định chống chọc thủng là: Pxt < hoặc = Pct
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột biên có Nmax Nmax = 37 (Tấn)
Lđt là chiều dài đầu thừa : Lđt = 0 (m)
L1 là chiều dài của đoạn bước trục cột L1 = 5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.L1+Lđt).b Ptt = 12.33333 (Tấn/m2)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho)).(Lđt+L1/2)/2 Pxt = 4.625 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.(0.5*L1+Lđt).ho Pcx = 60.750 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt
Kiểm tra xuyên thủng tại chân cột giữa có Nmax Nmax = (Tấn)
L1 là chiều dài của đoạn bước cột thứ nhất L1= 3 (m)
L2 là chiều dài của đoạn bước trục cột thứ 2 L1 = 4.5 (m)
Ptt = Nmax/S = Ntt / (0.5.(L1+L2).b) Ptt = 0.000 (Tấn)
Pxt = Ptt.Sxt = Ptt.(b-(bs+2ho))/2+(L1+L1)/2 Pxt = 0.000 (Tấn)
Pcx =0.75.Rb.Stx = 0.75.Rbt.0.5(L1+L2).ho Pcx = 75.938 (Tấn)
Pxt < Pcx Đạt