Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Mong Bang
Bai Giang Mong Bang
PHẦN 2:
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Bê tông lót
1
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
- Tương tự móng đơn chịu tải lệch tâm - Thép trong móng
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b L sao cho nền đất dưới
đáy móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
2
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
tt tt tt tt tt
H1
tt
M 1 H2
tt
M 2 H3
tt
M 3 H4
tt
M 4 M 5 H5
tt
Df
h
d3
d2 d4
d1 d5
tt
N đáy móng
tt tt
H M
N = N1 + N 2 + + N5 = ∑ N i
tt tt tt tt tt
Như trên hình minh họa
i =1
d 1 = L 2 – la d 4 = L 2 – lb – l4
n n n
M = ∑ M i + ∑ (N i × d i ) + ∑ H i × h
tt tt tt tt
i =1 i= i =1
d 2 = L 2 – la – l1 d 5 = L 2 – lb
di – cánh tay đòn, khoảng cách từ
lực N itt đến trọng tâm đáy móng d 3 = L 2 – la – l1 – l2
• Chọn sơ bộ b = 1m
m1m2
• Tính Rtc R tc = (A b + B Df * + c D)
K tc
• Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
N tc F
ptbtc ≤ R tc ⇔ F ≥ b
R tc - tb Df L
• Chọn b (làm tròn tăng)
3
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
qult = c Nc + q Nq + 0.5 b N
• Điều kiện 2: Cường độ đất nền tại đáy móng theo TCVN 9362 : 2012
Theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 9362 : 2012 sức chịu tải của
móng có đáy phẳng, chịu tải trọng thẳng đứng, trên nền đồng nhất và
áp lực 2 bên hông móng chênh lệch không quá 25% được tính như
sau:
b l AI b I BI Df I DI cI
Trong đó:
b b 2 eb
l l 2 el
eb , el - độ lệch tâm của điểm đặt lực theo phương cạnh b và l
4
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
M xtt
eb độ lệch tâm của điểm đặt lực theo phương cạnh b
N tt
M ytt
el độ lệch tâm của điểm đặt lực theo phương cạnh l
N tt
N tt y
Độ lệch tâm của điểm đặt lực
theo phương cạnh b tt
b M đy x
tt
tt
M đx M đx
eb tt đáy móng
N
l
N tt
đáy móng
l
5
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
AI i n
BI q iq nq
DI c ic nc
, q , c các hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào trị tính toán
theo TTGH I của góc ma sát trong I của nền
Lưu ý:
trục tung : , q , c
6
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
N tt
y
el
b O eb x
đáy móng
l
Biểu đồ tra các hệ số ảnh hưởng góc nghiêng của tải trọng
i , iq , ic
7
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
0.25
n 1
n
1 .5 l
nq 1 với n
n b
0 .3
nc 1
n
8
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
N tt
ktc
∑ Fchong truot
FS truot = ≥ [FS ] truot
∑ Fgây truot
tt
∑ Fchong truot = Rd + E p × b ∑ Fgây truot = H x + Ea × b
Ea , E p - áp lực đất chủ động và bị động
9
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Df
pa pp
tt
∑ Fchong truot = Rd + E p × b ∑ Fgây truot = H x + Ea × b
1 2 1 2
trong đó E p K p Df Ea K a Df (bỏ qua lực dính c)
2 2
Rd b L tan a ca b L
tt
tt N
trong đó = p = tb + tb Df
F
10
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Để an toàn: Q b3(1+n)Rbt b h0
11
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Áp dụng công thức trên vào tính toán chiều cao bản móng:
b
Chọn theo cấu tạo ha 200mm
Bước 4. Xác định nội lực (M,Q) trong dầm móng băng
2- Khai báo tải trọng (Nitt, Mitt) tại các nút là các chân cột (bỏ
qua thành phần lực ngang Hitt)
3- Nền đất bên dưới móng được khai báo bằng các lò xo có độ
cứng Ki
- Độ cứng lò xo thứ 1 và thứ n: K1 = Kn = Cz b (a/2)
với :
a khoảng cách giữa các lò xo (thường chọn a = 0.1m)
b bề rộng móng
Cz hệ số nền theo phương đứng
12
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bước 4. Xác định nội lực (M,Q) trong dầm móng băng
la l1 l2 l3 l4 lb
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
tt tt tt tt tt
H
tt
M 1 H
tt
M 2 H
tt
3
M 3 H
tt
4
M 4 M 5 H5
tt
1 2
1 h
tt tt
pmin( net ) pmax( net )
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
tt
M 1 M2
tt
M3
tt
M4
tt
M5
tt
Cốt thép dọc và cốt đai để chịu momen và lực cắt trong dầm móng
được tính toán tương tự như dầm chính dầm phụ trong BTCT
13
Bài giảng Móng băng 9/30/2016
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
14