You are on page 1of 12

Mã dự án / Project Code: Rev. No.

Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:


Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design:
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST 01 Kiểm/ Check:

TÍNH TOÁN CẦU THANG 2 VẾ


L2 L1
B
q1

B
q2
RB

Mmax
A A
x
RA L2 L1

Nhịp tính toán bản thang L0 = 4650 mm


Sơ bộ chiều dày bản thang hs = 186÷132.8 → Chọn hs= 140 mm
Nhịp dầm chiếu nghỉ L01 = 2650 mm
Sơ bộ chiều cao dầm chiếu nghỉ hd = 265÷203.8 → Chọn hd= 400 mm
Sơ bộ chiều rộng dầm chiếu nghỉ bd = 200÷133.3 → Chọn bd= 200 mm
A THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
1 Thông tin về cầu thang
Chiều cao 1 bậc thang hb =
Bề rộng 1 bậc thang lb =
Góc nghiêng của bản thang tanα =
cosα =
Chiều dày của bản thang hs =
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ abv =
Chiều cao dầm chiếu nghỉ hd =
Bề rộng dầm chiếu nghỉ bd =
Chiều dài bản nghiêng L2 =
Chiều dài bản chiếu nghỉ L1 =
Bề rộng 1 vế thang B=
Khoảng hở giữa 2 vế thang D=

2 Vật liệu sử dụng


Cấp bê tông
Cường độ chịu nén của bê tông Rb =
Cường độ chịu kéo của bê tông Rbt =
Modun đàn hồi của bê tông Eb =
Cường độ chịu kéo của cốt thép chịu uốn
Rs =
Cường độ chịu kéo của cốt thép chịu cắt
Rsw =
Modun đàn hồi của cốt thép Es =

3 Tải trọng tác dụng


Tải trọng các lớp tác dụng lên bản thang
Chiều dày i Tải q2
Các lớp Chiều Dày tương (kN/ TT
Loại tải cấu tạo sàn δi(mm) đương m3) n
(mm)
Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design:
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST 01 Kiểm/ Check:

TÍNH TOÁNChiều
CẦUdày
THANG 2 VẾ
Loại tải Các lớp Chiều Dày tương (kN/ n
cấu tạo sàn δi(mm) đương m3)
(mm) (kN/m2)

Đá granit 20 26.83 24 1.2 0.77


Vữa xi măng 20 26.83 18 1.3 0.63
Tĩnh tải Bậc thang gạch xây 150 67.08 18 1.1 1.33
Bản BTCT 140 140 25 1.1 3.85
Vữa trát 15 15 18 1.3 0.35 6.93
Hoạt tải Cầu thang 2.68 1.20 3.22
Tổng cộng 10.150
Tay vịn lan can bằng sắt lấy khối lượng qtv 0.3 1.1 0.27273 kN/m
>>>>>>>>>Tải trọng tác dụng trên 1m bề rộng bản thang q =(q2 + q ).1m 11.621 kN/m tv

Tải trọng các lớp tác dụng lên bản chiếu nghỉ
i Tải q1
Các lớp Chiều Dày TT
Loại tải cấu tạo sàn δi(mm) (kN/m3) n
(kN/m2)

Đá granit 20 24 1.2 0.58


Vữa xi măng 20 18 1.3 0.47
Tĩnh tải
Bản BTCT 140 25 1.1 3.85
Vữa trát 15 18 1.3 0.35 5.25
Hoạt tải Cầu thang 3.00 1.20 3.60
Tổng cộng 8.85
>>Tải trọng tác dụng trên 1m bề rộng bản thang q =q1.1m 8.85 kN/m

TLBT DCN 1.43


TL TƯỜNG 11.616
TL VỮA TRÁT 0.3019
TẢI DO BẢN THANG 26.68
40.028
thang máy đỉnh 21.1956522
đáy 30.6521739

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAY LẤY PHẢN LỰC VÀ Mmax


1 Tính thép cho bản thang
Phản lực tại điểm A RA = [q2L2(L1+L2/2)/cosα+q1L²1/2]/(L1+L2) =
Phản lực tại điểm B RB = (q1L1+q2L2/cosα)-RA =
Vị trí x có moment lớn nhất x = RAcosα/q2 =
Moment lớn nhất tại của thang tại vị trí x Mxmax = RAx-q2x²/2cosα =
Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design:
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST 01 Kiểm/ Check:

TÍNH TOÁN CẦU THANG 2 VẾ


Moment lớn nhất tại bản thang tại vị trí x1 = 3400 mm => Mx1max =
Hệ số phân phối lại moment cho nhịp và gối Ở gối
Ở nhịp

Kí hiệu M(kNm) b(mm) a(mm) ho(mm) αm ξ Chọn


As(cm2) thép As(cm2)

Mmax 24.3 1000 30 110 0.118 0.126 6.73 T10a120 6.54


Mmin 13.9 1000 30 110 0.068 0.07 3.74 T8a120 4.19

2 Tính thép dầm thang


Dầm thang có tiết diện bd =
hd =
Nhịp của dầm Ld =
Moment lớn nhất của dầm Mmax =
Lực cắt lớn nhất trong dầm Qmax =

Chọn
Kí hiệu M(kNm) b(mm) a(mm) ho(mm) αm ξ As(mm2) thép As(mm2)

Mmax 23.8 400 40 160 0.137 0.148 460 3T16 603


Ngày/ Date:
Thiết kế/ Design: LVT
Kiểm/ Check: VBT

L1

tự nhập

150 mm
300 mm
0.5 26.57
0.89 radian
140 mm
20 mm
400 mm
200 mm
3400 mm
1350 mm
1100 mm
200 mm

B30
17 MPa
1.2 MPa
32500 MPa
CB400-V
350 MPa
CB240-T
170 MPa
200000 MPa
Ngày/ Date:
Thiết kế/ Design: LVT
Kiểm/ Check: VBT

HOANTHIEN 3.08
TC
7.771

HTHIEN 1.40
TC
4.995

30.1 kN
26.05 kN
2.31 m
34.8 kNm
Ngày/ Date:
Thiết kế/ Design: LVT
Kiểm/ Check: VBT

27.1 kNm
0.4
0.7

µt(%)

0.595
0.381

400 mm
200 mm
2400 mm
23.8 kNm
39.7 kN

µt(%)

0.9
SƠ ĐỒ BẢNG TÍNH SÀN TRA BẢNG BANG TRA THEP(cm2)
SƠ ĐỒ 9 SƠ ĐỒ 1 a(mm) 6
L2/L1 m91 m92 k91 k92 m11 m12 70 4.04

1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 0.0365 0.0365 80 3.53

1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 0.0384 0.0341 90 3.14


1.1 0.0194 0.0161 0.0450 0.0372 0.0399 0.0330 100 2.83
1.15 0.0200 0.0150 0.0461 0.0349 0.0414 0.0314 110 2.57
1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 0.0426 0.0298 120 2.36
1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.0440 0.0282 130 2.17
1.3 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 0.0452 0.0268 140 2.02
1.35 0.0210 0.0115 0.0474 0.0262 0.0461 0.0253 150 1.88
1.4 0.0210 0.0107 0.0473 0.0240 0.0469 0.0240 160 1.77
1.45 0.0209 0.0100 0.0469 0.0223 0.0475 0.0225 170 1.66
1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 0.0480 0.0214 180 1.57
1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.0191 0.0484 0.0201 190 1.49
1.6 0.0205 0.0080 0.0452 0.0177 0.0485 0.0189 200 1.41
1.65 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164 0.0486 0.0179 Thép A-I
1.7 0.0200 0.0069 0.0438 0.0152 0.0488 0.0169 Ø8a100 5.03
1.75 0.0197 0.0064 0.0431 0.0141 0.0486 0.0158 Ø8a150 3.35
1.8 0.0195 0.0060 0.0431 0.0131 Ø8a200 2.51
1.85 0.0192 0.0056 0.0431 0.0122
1.9 0.0190 0.0052 0.0408 0.0113
1.95 0.0186 0.0049 0.0400 0.0107
2 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098

PHẦN TĨNH TẢI SÀN


Các lớp Chiều Dày Trọng Lượng
STT n
cấu tạo sàn δi(mm) riêng γi (daN/m3)
1 Hoàn thiện 15 2000 1.1
2 Đá mài 15 2000 1.2
3 Đá Granite 20 2400 1.2
4 Vữa lót 10 2000 1.2
5 Gạch xây 1600 1.1
6 Bản BTCT 2500 1.1
7 Vữa trát 15 2000 1.2
8 Bậc BTCT 2300 1.1
CommandButton1
BANG TRA THEP(cm2)
8 10 12 14
7.18 11.22 16.16 21.99

6.28 9.82 14.14 19.24

5.59 8.73 12.57 17.1


5.03 7.85 11.31 15.39
4.57 7.14 10.28 13.99
4.19 6.55 9.42 12.83
3.87 6.04 8.7 11.84
3.59 5.61 8.08 11
3.35 5.24 7.54 10.26
3.14 4.91 7.07 9.62
2.96 4.62 6.65 9.06
2.79 4.36 6.28 8.55
2.65 4.13 5.95 8.1 L1-B01-01
2.51 3.93 5.65 7.7 L1-B01-02
Thép >=A-II L1-B01-03
Ø14a100 15.39 L1-B01-04
Ø14a120 12.83 L1-B01-05
Ø12a100 11.31 L1-B01-06
Ø14a150 10.26 L1-B01-07
Ø12a120 9.42 L1-B01-08
Ø10a100 7.85 L1-B01-09
Ø14a200 7.7 L1-B01-10
Ø12a150 7.54 L1-B02-01
Ø12a160 7.07 L1-B02-02
Ø12a180 6.28 L1-B02-03
Ø12a200 5.65 L1-B02-04
Ø10a150 5.24 L1-B02-04
Ø10a200 3.93 L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B04-01
L1-B09-01
L1-B101-01
L1-B12-01
Cường độ tính toán của bê tông theo trạng thái giới hạn I

Trạng thái

Ký hiệu
B3.5 C2.8/3.5 M50
B5 C4/5 M75
B7.5 C6/7.5 M100

Cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng, Mpa


B10 C8/10 M150
B12.5 C10/12.5 M150
B15 C12/15 M200
B20 C16/20 M250
B22.5 C18/22.5 M300
B25 C20/25 M350
L1-B01-01 B30 C24/30 M400
L1-B01-02 B35 C28/35 M450
L1-B01-03 B40 C32/40 M500
L1-B01-04 B45 C35/45 M600
L1-B01-05 B50 C40/50 M700
L1-B01-06 B55 C45/55 M700
L1-B01-07 B60 C50/60 M800
L1-B01-08
L1-B01-09
L1-B01-10
L1-B02-01
L1-B02-02
L1-B02-03
L1-B02-04
L1-B02-04
L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B04-01
L1-B09-01
L1-B101-01
L1-B12-01
eo trạng thái giới hạn I Cường độ tính toán của cốt thép thanh theo trạng thái giới hạ
Nén dọc
trục Kéo dọc Module Nhóm
Rs (Mpa) Rsc (Mpa) Es (Mpa)
(cường độ trục đàn hồi thép thanh
lăng trụ)

Rb (MPa) Rbt (MPa) Eb (MPa) f'c (MPa) fck (MPa) SD390 345 345 200000
2.1 0.26 9500 3.5 2.8 SD490 421 421 190000
2.8 0.37 13000 5 4 SR235 213.6 213.6 210000
4.5 0.48 16000 7.5 6 SR295 268 268 210000
6 0.57 18000 10 8 CB240-T 210 210 200000
7.5 0.66 21000 12.5 10 CB300-T 260 260 200000
8.5 0.75 23000 15 12 CB400-V 350 350 200000
11.5 0.9 27000 20 16 CB500-V 435 435 200000
13 1 28000 22.5 18 CI, A-I 225 225 210000
14.5 1.05 30000 25 20 CII, A-II 280 280 210000
17 1.2 32500 30 24 CIII, A-III 365 365 200000
19.5 1.3 34500 35 28 CIV, A-IV 510 450 190000
22 1.4 36000 40 32 A-V 680 500 190000
25 1.45 37500 45 35 A-VI 815 500 190000
27.5 1.55 39000 50 40 AT-VII 980 500 190000
30 1.6 39500 55 45 A-IIIB 450 200 180000
33 1.65 40000 60 50
hanh theo trạng thái giới hạn I

gs fs (Mpa) Rsw (Mpa)

1.15 390 280


1.16 490 300
1.1 235 170
1.1 295 210
1.15 240 170
1.15 300 210
1.15 400 280
1.15 500 300
1.05 235 170
1.05 295 210
1.07 390 280
1.15 585 300
1.15 780
1.2 975
1.2 1175
1.2 540

You might also like