Professional Documents
Culture Documents
lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền lo = 1m
k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 7000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E= 27000000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 0.875 m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.000 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/𝛼_𝜀 =
2.4 m < h= 21.5 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 3.4 m
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 𝑟=√(𝐼/𝐴)=0.0553892 m
1/2
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45
→Rb = 11.5.0.85.0.7 6.8 MPa
Rsc = 280 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép
Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn) Hệ số Yk PVL (Tấn)
Trên 4 Φ14 616 0.99 61884 50 1.75 28
Dưới 4 Φ14 616 0.99 61884 50 1.75 28
Theo tính toán sức chịu tải của cọc theo SPT (Bảng tính trước), mũi cọc chạm vào lớp đất thứ 5
có SPT là 70, sức chịu tải của cọc theo SPT là 73 Tấn (Theo Nhật Bản)
Kết luận: Chọn sức chịu tải của cọc theo hướng an toàn: 25 Tấn
2/2