You are on page 1of 2

SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU

Tiêu chuẩn: TCVN 10304:2014


Loại tiết diện: Vuông Kích thước: b= 250 mm
Diện tích tiết diện cọc A = 62500 mm2
Vật liệu:
Bêtông mác: 250 #, tương đương cấp độ bền B 20
Rb = 11.5 MPa (Cường độ tính toán gốc)
Eb = 27000 MPa
Cốt thép mác: C-II
Công thức:
Sức chịu tải cọc theo vật liệu tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm:
PVL = φ(RbAb + RscAst)
Trong đó:
φ: hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng của uốn dọc
Với λ≤28, φ = 1
Với 28<λ≤120, φ = 1,028 - 0,0000288λ2 - 0,0016λ
Khi tính toán theo cường độ vật liệu, xem cọc như một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm
cách đáy đài một khoảng: 𝑙_1=𝑙_𝑜+2/𝛼_𝜀

lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền lo = 1m

𝛼_𝜀=5√((𝑘𝑏_𝑝)/(𝛾_𝑐 𝐸𝐼))= 0.830 1/m với

k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 7000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E= 27000000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 0.875 m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.000 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/𝛼_𝜀 =
2.4 m < h= 21.5 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 3.4 m
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 𝑟=√(𝐼/𝐴)=0.0553892 m

Độ mảnh λ = l1 / r = 61.547812 → φ= 0.820


Ast: Tổng diện tích cốt thép dọc trong cọc
Ab: Diện tích bêtông trong cùng tiết diện: A b = A - Ast
Rb: Cường độ tính toán về nén của bêtông, bằng cường độ tính toán gốc của bêtông nhân với các
hệ số điều kiện làm việc như sau đối với cọc nhồi:
γcb = 0.85 kể đến đổ bêtông trong khoảng không gian chật hẹp của hố, ống vách
γ'cb = 0.7 kể đến đổ bêtông vào lòng hố khoan dưới dung dịch không dùng ống vách

1/2
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45
→Rb = 11.5.0.85.0.7 6.8 MPa
Rsc = 280 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép

Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liêu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn) Hệ số Yk PVL (Tấn)
Trên 4 Φ14 616 0.99 61884 50 1.75 28
Dưới 4 Φ14 616 0.99 61884 50 1.75 28

Đối với cọc nén tĩnh:


Khi chịu tải trọng nén tĩnh dọc trục trong quá trình thí nghiệm, cường độ vật liệu bêtông nhân với hệ
số điều kiện làm việc γb2 = 1,1 do tính chất tải trọng tạm thời, ngắn hạn.
Rb = 12.7 MPa
Đoạn cọc Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn) Hệ số Yk PVL (Tấn)
Trên 616 0.99 61884 80 1.75 46
Dưới 616 0.99 61884 80 1.75 46

Theo tính toán sức chịu tải của cọc theo SPT (Bảng tính trước), mũi cọc chạm vào lớp đất thứ 5
có SPT là 70, sức chịu tải của cọc theo SPT là 73 Tấn (Theo Nhật Bản)
Kết luận: Chọn sức chịu tải của cọc theo hướng an toàn: 25 Tấn

2/2

You might also like