You are on page 1of 7

SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO VẬT LIỆU

Tiêu chuẩn: TCVN 10304:2014 TCVN 5574:2012


Loại tiết diện: Tròn Kích thước: D= 1200 mm
Diện tích tiết diện cọc A = 1130973 mm2
Vật liệu:
Bêtông mác: 400 #, tương đương cấp độ bền B 30
Rb = 17 MPa (Cường độ tính toán gốc)
Eb = 32500 MPa
Cốt thép mác: C-III
Công thức:
Sức chịu tải cọc theo vật liệu tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm của TCVN 5574:2012:
PVL = φ(RbAb + RscAst)
Trong đó:
φ: hệ số giảm khả năng chịu lực do ảnh hưởng của uốn dọc
Với λ≤28, φ = 1
Với 28<λ≤120, φ = 1,028 - 0,0000288λ2 - 0,0016λ
Khi tính toán theo cường độ vật liệu, xem cọc như một thanh ngàm cứng trong đất tại tiết diện nằm
l_1=l_o+2/α_ε
cách đáy đài một khoảng:
lo là chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài đến cao độ san nền lo = 5.2 m

α_ε=5√((kb_p)/(γ_c EI))=
0.256 1/m với

k: hệ số tỷ lệ, phụ thuộc loại đất bao quanh cọc k= 5000 kN/m4
E: module đàn hồi của vật liệu làm cọc: E= 32500000 kPa
bp: chiều rộng quy ước của thân cọc: bp = 2.2 m
I: moment quán tính của tiết diện cọc I= 0.102 m4
γc = 3 Hệ số điều kiện làm việc
2/α_ε =
7.8 m < h= 22 m - chiều sâu đến mũi cọc từ
đáy đài
→ l1 = 13.0 m r=√(I/A)=
Bán kính quán tính của tiết diện cọc 0.3 m

Độ mảnh λ = l1 / r = 43.3331 → φ= 0.905


Ast: Tổng diện tích cốt thép dọc trong cọc
Ab: Diện tích bêtông trong cùng tiết diện: Ab = A - Ast
Rb: Cường độ tính toán về nén của bêtông, bằng cường độ tính toán gốc của bêtông nhân với các
hệ số điều kiện làm việc như sau đối với cọc nhồi:
γcb = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc
γ'cb = 0.7 Hệ số PP thi công (=1 đóng, ép, nhồi khô; 0,8 có vách, 0.7 không vách)
Tích các hệ số điều kiện làm việc không được nhỏ hơn 0,45 (TCVN 5574:2012)
→Rb = 17.0.85.0.7= 10.1 MPa
Rsc = 365 MPa Cường độ tính toán về nén của cốt thép

Tổng hợp kết quả sức chịu tải vật liệu của cọc:
Đoạn cọc Cốt thép Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 18 Φ20 5655 0.50 1125318 1240
Dưới 10 Φ18 2545 0.23 1128429 1138

Đối với cọc nén tĩnh:


Khi chịu tải trọng nén tĩnh dọc trục trong quá trình thí nghiệm, cường độ vật liệu bêtông nhân với hệ
số điều kiện làm việc γb2 = 1,1 do tính chất tải trọng tạm thời, ngắn hạn.
Rb = 18.7 MPa
Đoạn cọc Ast (mm2) μ (%) Ab (mm2) PVL (Tấn)
Trên 5655 0.50 1125318 2131
Dưới 2545 0.23 1128429 2031
Chiều
sâu
(m) LK16
#REF! 1
#REF! 1
5 1
10 1
15 1
20 1
21.4 5
23.2 16
25 16
28.4 20
30 18
35 18
37 18
39 17
42.2 20
45 20
SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN - SPT

TIÊU CHUẨN TCVN 10304:2014 Cọc: C1

THÔNG SỐ CỌC: Đóng/Ép


Loại tiết diện cọc: Tròn
Kích thước tiết diện: D= 0.35 m
Diện tích tiết diện mũi cọc: Ab = 0.096 m2
Chu vi thân cọc: u = 1.100 m
Chiều sâu đáy đài: 2.0 m

Hố Khoan: LK16 (c - Đất dính; s - Đất rời)


Lớp Tên loại đất Dày γw Loại γnn
đất m kN/m3 đất kN/m3
SN Đất san nền 2.4 20 20

1 Sét, á sét màu xám nâu, đất ẩm vừa trạng thái dẻo mềm. 1 16.5 c 16.8

2 Bùn sét màu xám xanh, xám đen, đất bão hòa nước trạng thái dẻo mềm đến dẻo nhão. 18 15.9 c 16.2
4 Á sét xen kẹp lớp mỏng cát hạt mịn màu xám xanh, đất bão hòa nước trạng thái dẻo mềm. 1.8 17.7 c 17.9
5A Sét màu xám nâu, xám vàng. Đất ẩm, trạng thái dẻo cứng đến cứng. 5.2 19.5 c 19.7
5b Á sét lẫn dăm sạn laterit màu xám vàng, đất ít ẩm trạng thái dẻo cứng đến cứng. 2 19.8 c 20
6A Á cát, á sét màu xám vàng, xám trắng, trạng thái dẻo. 11.8 19.6 c 20.0
5C Sét màu xám nâu, xám đen, đất bão hòa nước trạng thái dẻo cứng đến cứng. 2 19.3 c 19.5
Chiều sâu mực nước ngầm: 1 m
CÔNG THỨC TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC:
Sức chịu tải của đất nền đối với cọc chịu nén:
Q_a=γ_o/γ_n R_(c,u)/γ_k -W_c

Rc,u - Sức chịu tải trọng nén cực hạn


Wc - Trọng lượng bản thân cọc có kể đến hệ số độ tin cậy bằng 1,1
γo - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử dụng móng cọc
lấy bằng 1 đối với cọc đơn và lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc γo = 1.15
γn - hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,2; 1,15 và 1,1 tương ứng với tầm quan
trọng của công trình cấp I, II và III ( Phụ lục F của tiêu chuẩn) γn = 1.15
γk - hệ số độ tin cậy theo đất, γk = 1.4
→γ_o/γ_n 1/γ_k =
0.7143

1 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Meyerhof
Sức chịu tải trọng nén cực hạn: Rc,u = qbAb + uΣfili (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc qb = k1Np
k1 - hệ số, k1 = 40h/d ≤ 400 với cọc đóng và k1 = 120 với cọc khoan nhồi
h - chiều sâu hạ cọc
Np - chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d phía dưới và 4d phía trên mũi cọc
fi - Cường độ sức kháng của đất ở trên thân cọc, trong lớp đất rời: fi = k2Ns,i
trong lớp đất dính: fi = αcu,i
k2 - hệ số lấy bằng 2,0 với cọc đóng và 1,0 cho cọc khoan nhồi k2 = 2.0
α - Hệ số xác định theo biểu đồ hình G.1 của tiêu chuẩn
Ns,i - chỉ số SPT trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
cu,i - cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất thứ i cu,i = 6,25Nc,i (kPa)
Nc,i - chỉ số SPT trong đất dính của lớp đất thứ i trên thân cọc

2 - Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức của Viện Kiến trúc Nhật Bản
Rc,u = qbAb + uΣ(fc,ilc,i + fs,ils,i) (kN)
qb - Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, xác định như sau:
Khi mũi cọc nằm trong đất rời qb=300Np cho cọc đóng (ép) và qb=150Np cho cọc khoan nhồi
Khi mũi cọc nằm trong đất dính qb=9cu cho cọc đóng (ép) và qb=6cu cho cọc khoan nhồi
fs,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i fs,i = 10Ns,i/3
fc,i - cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i fc,i = αpfLcu,i
αp - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, bằng 1 với cọc khoan nhồi

α= 30
ls,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”
lc,i - chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
Np - Đối với các loại đất cát, nếu trị số Np > 50 thì chỉ lấy Np = 50; nếu trị số Ns,i > 50 thì lấy Ns,i = 50
Đối với nền đá hoặc cuội sỏi trạng thái chặt, khi Np>100 thì lấy qb = 20 Mpa cho cọc đóng và cọc
khoan nhồi có biện pháp làm sạch mũi cọc tin cậy và bơm vữa ximăng gia cường đất dưới mũi cọc
Có gia cường mũi cọc: 0

SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO ĐỘ SÂU HẠ CỌC:


Chiều sâu Lớp Li NSPT NP Nc,i Ns,i cu,i Wc Qa (T)
Meyer- Nhật Bản
m đất m kPa T
hof
2.00 SN 0 8 0 0 0 0.0 #VALUE! 0
5.00 2 3.0 1 1.00 1 0 6 0.8 #VALUE! #VALUE!
10.00 2 5.0 1 1.00 1 0 6 2.1 #VALUE! #VALUE!
15.00 2 5.0 1 1.00 1 0 6 3.4 #VALUE! #VALUE!
20.00 2 5.0 1 1.00 1 0 6 4.8 #VALUE! #VALUE!
25.00 5A 5.0 16 16.00 16 0 100 6.1 #VALUE! #VALUE!
30.00 5b 5.0 18 18.00 18 0 113 7.4 #VALUE! #VALUE!
35.00 6A 5.0 18 18.00 18 0 113 8.7 #VALUE! #VALUE!
42.00 6A 7.0 17 17.00 17 0 106 10.6 #VALUE! #VALUE!
Hệ số an toàn lấy= 3.0
Lựa chọn sức chịu tải tính toán P= 45.0 (T)

You might also like