Professional Documents
Culture Documents
02.flexuralcrack Control TCVN 5574-2018 - Slabs
02.flexuralcrack Control TCVN 5574-2018 - Slabs
00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT
C Kiểm tra bề rộng khe nứt của sàn acrc=acrc1+acrc2-acrc3 ≤ [acrc1] và acrc1 ≤ [acrc] #VALUE!
Bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép [acrc1] = 0.30 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn a crc
=a crc1
+a -a =
crc2 crc3 #VALUE! mm
Bề rộng khe nứt dài hạn cho phép [a crc
]= 0.20 mm
Bề rộng khe nứt dài hạn a crc1
= #VALUE! mm
Hệ số điều chỉnh vết nứt δa = 1.00
Đường kính cốt thép chịu kéo ds = 10 mm
C1 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn a crc1
= #VALUE!
Mã dự án/Project Code: Rev. No. 00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT
C2 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng acrc2 = #VALUE!
Bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng a crc2
= ϕ1ϕ2ϕ3Ψ σ
s s
Ls/Es = #VALUE! mm
Trong đó
Phụ thuộc vào thời hạn tác dụng của tải trọng (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ1 = 1.00
Phụ thuộc vào hình dạng bề mặt cốt thép dọc (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ2 = 0.50
Phụ thuộc vào đặc điểm chịu lực (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ3 = 1.00
Hệ số , kể đến sự phân bố không đồng đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
Ψs= 1-0.8Mcrc/M = #VALUE!
Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls = 0.5Abtds/As = #VALUE! mm
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo σs = M/ZsAs = #VALUE! Mpa
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến đểm hợp lực trong vùng chịu nén Z = ho-xm/3 = #VALUE! mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông
xm=ho{sqrt[(μsαs2+μ'sαs1]²+2(μsαs2+μ'sαs1a'/ho))-(μsαs2+μ'sαs1)}= #VALUE! mm
μsαs2+μ'sαs1= #VALUE!
μsαs2+μ'sαs1a'/ho = #VALUE!
Trong đó αs1 = Es/Eb,red = #VALUE!
αs2 = Es,red/Eb,red = #VALUE!
Module biến dạng quy đổi của BT chịu nén Eb,red = Rb,ser/Ɛb1,ser= #VALUE! MPa
Dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng Ɛb1,ser= 0.0015
C3 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn acrc3 = #VALUE!
Bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn acrc3 = ϕ1ϕ2ϕ3ΨsσsLs/Es = #VALUE! mm
Trong đó
Phụ thuộc vào thời hạn tác dụng của tải trọng (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ1 = 1.00
Phụ thuộc vào hình dạng bề mặt cốt thép dọc (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ2 = 0.50
Phụ thuộc vào đặc điểm chịu lực (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ3 = 1.00
Hệ số , kể đến sự phân bố không đồng đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
Ψs= 1-0.8Mcrc/M = #VALUE!
Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls = 0.5Abtds/As = #VALUE! mm
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo σs = M/ZsAs = #VALUE! Mpa
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến đểm hợp lực trong vùng chịu nén Z = ho-xm/3 = #VALUE! mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông
xm=ho{sqrt[(μsαs2+μ'sαs1]²+2(μsαs2+μ'sαs1a'/ho))-(μsαs2+μ'sαs1)}= #VALUE! mm
μsαs2+μ'sαs1= #VALUE!
μsαs2+μ'sαs1a'/ho = #VALUE!
Trong đó αs1 = Es/Eb,red = #VALUE!
αs2 = Es,red/Eb,red = #VALUE!
Mã dự án/Project Code: Rev. No. 00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT
Cường độ tính toán của bê tông theo trạng thái giới hạn I
Nén dọc
trục Kéo dọc Module
Trạng thái (cường
độ lăng trục đàn hồi
trụ)
Ký hiệu Rb (MPa) Rbt (MPa) Eb (MPa) f'c (MPa)
B3.5 C2.8/3.5 M50 2.1 0.26 9500 3.5
B5 C4/5 M75 2.8 0.37 13000 5
Cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng, Mpa
Độ ẩm Giá trị ϕb,cr khi cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng
W= B15 B20 B22.5 B25 B30 B35 B40
>75 2.4 2 1.9 1.8 1.6 1.5 1.4
40-75 3.4 2.8 2.65 2.5 2.3 2.1 1.9
<40 4.8 4 3.8 3.6 3.2 3 2.8
Độ ẩm Kéo Nén
Ɛbo Ɛb2 Ɛbt1,red Ɛbo Ɛb2 Ɛb1red
>75 0.00021 0.00027 0.00019 0.003 0.0042 0.0024
40-75 0.00024 0.00031 0.00022 0.0034 0.0048 0.0028
<40 0.00028 0.00036 0.00026 0.004 0.0056 0.0034
BANG TRA THEP(c
THÉP a(mm) 6 8 10 12
g với số thanh 70 4.04 7.18 11.22 16.16
80 3.53 6.28 9.82 14.14
8 9 10
90 3.14 5.59 8.73 12.57
2.26 2.55 2.83 100 2.83 5.03 7.85 11.31
4.02 4.53 5.03 110 2.57 4.57 7.14 10.28
6.28 7.07 7.85 120 2.36 4.19 6.55 9.42
9.05 10.18 11.31 130 2.17 3.87 6.04 8.7
12.31 13.85 15.39 140 2.02 3.59 5.61 8.08
16.09 18.1 20.11 150 1.88 3.35 5.24 7.54
20.36 22.91 25.45 160 1.77 3.14 4.91 7.07
25.14 28.28 31.42 170 1.66 2.96 4.62 6.65
30.41 34.21 38.01 180 1.57 2.79 4.36 6.28
39.27 44.18 49.09 190 1.49 2.65 4.13 5.95
49.26 55.42 61.58 200 1.41 2.51 3.93 5.65
64.34 72.38 80.42
Cường độ tính toán của cốt thép thanh theo trạng thái giới hạn I
Nhóm Rsw
thép Rs (Mpa) Rsc (Mpa) Es (Mpa) gs fs (Mpa)
thanh (Mpa)