You are on page 1of 13

Mã dự án/Project Code: Rev. No.

00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT

DEFLECTION AND CRACKING FOR SLAB TO TCVN 5574:2018


Mã dự án/Project Code: Rev. No. 00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT

DEFLECTION AND CRACKING FOR SLAB TO TCVN 5574:2018


A Số liệu
A1 Tải trọng
Tổng moment tính toán Mnh = 5 kNm
Moment do tải trọng dài hạn Mdh = 3.8 kNm
A2 Đặc trưng vật liệu
Cấp bê tông B22.5
Cường độ chịu nén của bê tông ở TTGH2 Rb,ser = #VALUE! Mpa
Cường độ chịu kéo của bê tông ở TTGH2 Rbt,ser = #VALUE! Mpa
Modun đàn hồi của bê tông Eb = #VALUE! Mpa
Cường độ thép chịu kéo CB400-V
Cường độ chịu kéo của cốt thép chịu uốn Rs = 373 Mpa
Cường độ chịu nén của cốt thép chịu uốn Rsc = 373 Mpa
Modun đàn hồi của cốt thép Es = 200000 Mpa
Độ ẩm môi trường xung quanh W= 40-75 (%)

B Kiểm tra xuất hiện vết nứt trong Sàn


B1 Tiết diện và bố trí thép trong sàn
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ ao = 40 mm
Bề rộng Sàn tính toán bs = 1000 mm
Chiều cao sàn tính toán hs = 130 mm
Diện tích cốt thép dọc vùng chịu kéo As = T10a200 = 393 mm²
Khoảng cách từ vùng bê tông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo a= 45 mm
Chiêu cao làm việc của sàn ho = 85 mm
Diện tích cốt thép dọc vùng chịu nén As = T10a200 = 393 mm²
Khoảng cách từ vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu nén a'= 45 mm
Hệ số giữa cốt thép và bê tông α = Es/Eb= #VALUE!
Hàm lượng cốt thép chịu kéo μs = 0.46 (%)
Hàm lượng cốt thép chịu nén μ' s
= 0.46 (%)
B2 Kiểm tra khả năng xuất hiện vết nứt M crc
≤ M #VALUE!
Diện tích tiết diện tính đổi Ared = bshs+α(As+A's) = #VALUE! mm²
Momen tĩnh của Ared lấy đối với trục qua mép chịu nén Sred = #VALUE! mm²
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tính đổi đến mép chịu nén xo = Sred/Ared = #VALUE! mm
Momen quán tính của tiết diện BT chịu nén đối với trục trung hòa I'bo = #VALUE! mm4
Momen quán tính của tiết diện BT chịu kéo đối với trục trung hòa Ibo = #VALUE! mm4
Momen quán tính của tiết diện cốt thép chịu kéo đối với trục trung hòa Iso
= As(ho-xo)²= #VALUE! mm4
Momen quán tính của tiết diện cốt thép chịu nén đối với trục trung hòa I'so = A's(xo-a')²= #VALUE! mm4
Momen tĩnh của tiết diện vùng BT chịu kéo đối với trục trung hòa Sb0 = bd(hd-xo)²= #VALUE! mm³
Momen quán tính của Ared lấy đối với trục qua trọng tâm Ired = Ibo+I'bo+Iso+I'so = #VALUE! mm4
Momen kháng uốn dẻo của Ared đối với thớ chịu kéo ngoài cùng Wpl=2[Ibo+α(Iso+I'so)/(hd-xo)]+Sbo= #VALUE! mm³
Ứng suất nén lớn nhất trong bê tông σb =Mxo/Ired = #VALUE! Mpa
Ứng suất trong cốt thép do co ngót của BT σsc = #VALUE! Mpa
Hệ số co ngót trong bê tông φ= #VALUE!
Momen chống uốn của Ared đối với mép chịu kéo, xác định như vật liệu đàn hồi Wred = Ired(ho-xo)= #VALUE! mm³
Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện tính đổi đến điểm lõi xa vùng chịu kéo rpl = φWred/Ared = #VALUE! mm
Momen do lực co ngót P đối với trục dùng để xác định Mr Mrp =σscAs(ho-xo+rpl)= #VALUE! kNm
Momen chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện Mcrc = RbtserWpl = #VALUE! kNm

C Kiểm tra bề rộng khe nứt của sàn acrc=acrc1+acrc2-acrc3 ≤ [acrc1] và acrc1 ≤ [acrc] #VALUE!
Bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép [acrc1] = 0.30 mm
Bề rộng khe nứt ngắn hạn a crc
=a crc1
+a -a =
crc2 crc3 #VALUE! mm
Bề rộng khe nứt dài hạn cho phép [a crc
]= 0.20 mm
Bề rộng khe nứt dài hạn a crc1
= #VALUE! mm
Hệ số điều chỉnh vết nứt δa = 1.00
Đường kính cốt thép chịu kéo ds = 10 mm
C1 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn a crc1
= #VALUE!
Mã dự án/Project Code: Rev. No. 00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT

DEFLECTION AND CRACKING FOR SLAB TO TCVN 5574:2018


Bề rộng khe nứt dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn acrc1 = ϕ1ϕ2ϕ3ΨsσsLs/Es = #VALUE! mm
Trong đó
Phụ thuộc vào thời hạn tác dụng của tải trọng (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ1 = 1.40
Phụ thuộc vào hình dạng bề mặt cốt thép dọc (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ2 = 0.50
Phụ thuộc vào đặc điểm chịu lực (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ3 = 1.00
Hệ số , kể đến sự phân bố không đồng đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
Ψs= 1-0.8Mcrc/M = #VALUE!
Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls = 0.5Abtds/As = #VALUE! mm
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo σs = M/ZsAs = #VALUE! Mpa
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến đểm hợp lực trong vùng chịu nén Z = ho-xm/3 = #VALUE! mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông
xm=ho{sqrt[(μsαs2+μ'sαs1]²+2(μsαs2+μ'sαs1a'/ho))-(μsαs2+μ'sαs1)}= #VALUE! mm
μsαs2+μ'sαs1= #VALUE!
μsαs2+μ'sαs1a'/ho = #VALUE!
Trong đó αs1 = Es/Eb,red = #VALUE!
αs2 = Es,red/Eb,red = #VALUE!
Module biến dạng quy đổi của BT chịu nén Eb,red = Rb,ser/Ɛb1,ser= #VALUE! MPa
Dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng Ɛb1,ser= 0.0028

C2 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng acrc2 = #VALUE!
Bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng a crc2
= ϕ1ϕ2ϕ3Ψ σ
s s
Ls/Es = #VALUE! mm
Trong đó
Phụ thuộc vào thời hạn tác dụng của tải trọng (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ1 = 1.00
Phụ thuộc vào hình dạng bề mặt cốt thép dọc (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ2 = 0.50
Phụ thuộc vào đặc điểm chịu lực (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ3 = 1.00
Hệ số , kể đến sự phân bố không đồng đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
Ψs= 1-0.8Mcrc/M = #VALUE!
Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls = 0.5Abtds/As = #VALUE! mm
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo σs = M/ZsAs = #VALUE! Mpa
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến đểm hợp lực trong vùng chịu nén Z = ho-xm/3 = #VALUE! mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông
xm=ho{sqrt[(μsαs2+μ'sαs1]²+2(μsαs2+μ'sαs1a'/ho))-(μsαs2+μ'sαs1)}= #VALUE! mm
μsαs2+μ'sαs1= #VALUE!
μsαs2+μ'sαs1a'/ho = #VALUE!
Trong đó αs1 = Es/Eb,red = #VALUE!
αs2 = Es,red/Eb,red = #VALUE!
Module biến dạng quy đổi của BT chịu nén Eb,red = Rb,ser/Ɛb1,ser= #VALUE! MPa
Dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng Ɛb1,ser= 0.0015

C3 Xác định bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn acrc3 = #VALUE!
Bề rộng khe nứt dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn acrc3 = ϕ1ϕ2ϕ3ΨsσsLs/Es = #VALUE! mm
Trong đó
Phụ thuộc vào thời hạn tác dụng của tải trọng (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ1 = 1.00
Phụ thuộc vào hình dạng bề mặt cốt thép dọc (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ2 = 0.50
Phụ thuộc vào đặc điểm chịu lực (Mục 8.2.2.3 TCVN 5574-2018) ϕ3 = 1.00
Hệ số , kể đến sự phân bố không đồng đều biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo
Ψs= 1-0.8Mcrc/M = #VALUE!
Khoảng cách cơ sở giữa các vết nứt thẳng góc kề nhau Ls = 0.5Abtds/As = #VALUE! mm
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo σs = M/ZsAs = #VALUE! Mpa
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến đểm hợp lực trong vùng chịu nén Z = ho-xm/3 = #VALUE! mm
Chiều cao vùng chịu nén của bê tông
xm=ho{sqrt[(μsαs2+μ'sαs1]²+2(μsαs2+μ'sαs1a'/ho))-(μsαs2+μ'sαs1)}= #VALUE! mm
μsαs2+μ'sαs1= #VALUE!
μsαs2+μ'sαs1a'/ho = #VALUE!
Trong đó αs1 = Es/Eb,red = #VALUE!
αs2 = Es,red/Eb,red = #VALUE!
Mã dự án/Project Code: Rev. No. 00
Dự án/Project: Ngày/Date:
Chủ đẩu tư/The owner: Thiết kế/Design: LVT
Hạng mục/Item: Kiểm/Check: VBT

DEFLECTION AND CRACKING FOR SLAB TO TCVN 5574:2018


Module biến dạng quy đổi của BT chịu nén Eb,red = Rb,ser/Ɛb1,ser= #VALUE! MPa
Dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng Ɛb1,ser= 0.0015
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP
Diện tích tiết diện ngang (cm2) ứng với số thanh
Đường
kính 1 2 3 4 5 6 7
d(mm)
6 0.283 0.57 0.85 1.13 1.42 1.7 1.98
8 0.503 1.01 1.51 2.01 2.52 3.02 3.52
10 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.5
12 1.131 2.26 3.39 4.52 5.66 6.79 7.92
14 1.539 3.08 4.62 6.16 7.7 9.23 10.77
16 2.011 4.02 6.03 8.04 10.06 12.07 14.08
18 2.545 5.09 7.64 10.18 12.73 15.27 17.82
20 3.142 6.28 9.43 12.57 15.71 18.85 21.99
22 3.801 7.6 11.4 15.2 19.01 22.81 26.61
25 4.909 9.82 14.73 19.64 24.55 29.45 34.36
28 6.158 12.32 18.47 24.63 30.79 36.95 43.11
32 8.042 16.08 24.13 32.17 40.21 48.25 56.29

Cường độ tính toán của bê tông theo trạng thái giới hạn I
Nén dọc
trục Kéo dọc Module
Trạng thái (cường
độ lăng trục đàn hồi
trụ)
Ký hiệu Rb (MPa) Rbt (MPa) Eb (MPa) f'c (MPa)
B3.5 C2.8/3.5 M50 2.1 0.26 9500 3.5
B5 C4/5 M75 2.8 0.37 13000 5
Cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng, Mpa

B7.5 C6/7.5 M100 4.5 0.48 16000 7.5


B10 C8/10 M150 6 0.57 18000 10
B12.5 C10/12.5 M150 7.5 0.66 21000 12.5
B15 C12/15 M200 CommandButton1
8.5 0.75 23000 15
B20 C16/20 M250 11.5 0.9 27000 20
B22.5 C18/22.5 M300 13 1 28000 22.5
B25 C20/25 M350 14.5 1.05 30000 25
B30 C24/30 M400 17 1.2 32500 30
B35 C28/35 M450 19.5 1.3 34500 35
B40 C32/40 M500 22 1.4 36000 40
B45 C35/45 M600 25 1.45 37500 45
B50 C40/50 M700 27.5 1.55 39000 50
Cấp độ bền chịu
B55 C45/55 M700 30 1.6 39500 55
B60 C50/60 M800 33 1.65 40000 60

Độ ẩm Giá trị ϕb,cr khi cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng
W= B15 B20 B22.5 B25 B30 B35 B40
>75 2.4 2 1.9 1.8 1.6 1.5 1.4
40-75 3.4 2.8 2.65 2.5 2.3 2.1 1.9
<40 4.8 4 3.8 3.6 3.2 3 2.8

Độ ẩm Kéo Nén
Ɛbo Ɛb2 Ɛbt1,red Ɛbo Ɛb2 Ɛb1red
>75 0.00021 0.00027 0.00019 0.003 0.0042 0.0024
40-75 0.00024 0.00031 0.00022 0.0034 0.0048 0.0028
<40 0.00028 0.00036 0.00026 0.004 0.0056 0.0034
BANG TRA THEP(c
THÉP a(mm) 6 8 10 12
g với số thanh 70 4.04 7.18 11.22 16.16
80 3.53 6.28 9.82 14.14
8 9 10
90 3.14 5.59 8.73 12.57
2.26 2.55 2.83 100 2.83 5.03 7.85 11.31
4.02 4.53 5.03 110 2.57 4.57 7.14 10.28
6.28 7.07 7.85 120 2.36 4.19 6.55 9.42
9.05 10.18 11.31 130 2.17 3.87 6.04 8.7
12.31 13.85 15.39 140 2.02 3.59 5.61 8.08
16.09 18.1 20.11 150 1.88 3.35 5.24 7.54
20.36 22.91 25.45 160 1.77 3.14 4.91 7.07
25.14 28.28 31.42 170 1.66 2.96 4.62 6.65
30.41 34.21 38.01 180 1.57 2.79 4.36 6.28
39.27 44.18 49.09 190 1.49 2.65 4.13 5.95
49.26 55.42 61.58 200 1.41 2.51 3.93 5.65
64.34 72.38 80.42

Cường độ tính toán của cốt thép thanh theo trạng thái giới hạn I

Nhóm Rsw
thép Rs (Mpa) Rsc (Mpa) Es (Mpa) gs fs (Mpa)
thanh (Mpa)

fck (MPa) SD390 345 345 200000 1.13 390 280


2.8 SD490 421 421 190000 1.16 490 300
4 SR235 213.6 213.6 210000 1.1 235 170
6 SR295 268 268 210000 1.1 295 210
8 CB240-T 228 228 210000 1.05 240 170
10 CB300-T 285 285 210000 1.05 300 210
12 CB400-V 373 373 200000 1.07 400 280
16 CB500-V 434 450 190000 1.15 500 300
18 CI, A-I 225 225 210000 1.05 235 170
20 CII, A-II 280 280 210000 1.05 295 210
24 CIII, A-III 365 365 200000 1.07 390 280
28 CIV, A-IV 510 450 190000 1.15 585 300
32 A-V 680 500 190000 1.15 780
35 A-VI 815 500 190000 1.2 975
40 AT-VII 980 500 190000 1.2 1175
45 A-IIIB 450 200 180000 1.2 540
50

nén của bê tông nặng


B45 B50 B55 B60
1.3 1.2 1.1 1
1.8 1.6 1.5 1.4
2.6 2.4 2.2 2
BANG TRA THEP(cm2)
14 16 18 20 22 25 28 32
21.99 28.72 36.35 44.88 54.3 70.13 87.96 114.89
19.24 25.13 31.81 39.27 47.52 61.36 76.97 100.53
17.1 22.34 28.27 34.91 42.24 54.54 68.42 89.36
15.39 20.11 25.45 31.42 38.01 49.09 61.58 80.42
13.99 18.28 23.13 28.56 34.56 44.63 55.98 73.11
12.83 16.76 21.21 26.18 31.68 40.91 51.31 67.02
11.84 15.47 19.57 24.17 29.24 37.76 47.37 61.87
11 14.36 18.18 22.44 27.15 35.06 43.98 57.45
10.26 13.4 16.96 20.94 25.34 32.73 41.05 53.62
9.62 12.57 15.9 19.64 23.76 30.68 38.48 50.27
9.06 11.83 14.97 18.48 22.36 28.88 36.22 47.31
8.55 11.17 14.14 17.45 21.12 27.27 34.21 44.68
8.1 10.58 13.39 16.53 20.01 25.84 32.41 42.33
7.7 10.05 12.72 15.71 19.01 24.54 30.79 40.21

You might also like