You are on page 1of 117

THIẾT KẾ CẦU BTCT DUL THEO 22TCN 272- 05

DẦM I KÉO TRƯỚC


Mr HOÀNG LINH

I : SỐ LIỆU THIẾT KẾ
CHIỀU DÀI TOÀN DẦM l= 20
Khoảng cách đầu dầm đến tim gối a= 0.3
Khẩu độ tính toán Ltt = 19.4
Tải trọng thiết kế *hoạt tải Hl93
* tải trọng người 3
Mặt xe chạy B1 = 7
Dải phân cách B2 = 0.25
Lề người đi B3 = 1.5
Lan can B4 = 0.5
Tổng bề rộng cầu B= 11.5

Công nghệ chế tạo Căng trước

Cấp bê tông * Dầm chủ f'c1 = 45


* Bản mặt cầu f'c2 = 35
Tỷ trọng bê tông g c= 25

Thép thường
fu = 620
fy = 420

II : Thiết kế cấu tạo


1: Kích thước mặt cắt ngang cầu
Số lượng dầm chủ Nb = 5
Khoảng cách S= 2.2
Lề cùng mức
Bề rộng chân lan can Bclc = 0.5
Chiều cao chân lan can Hclc = 0.6
Chiều dài cánh hẫng de = 1.35

Bản mặt cầu hf = 180

2 : Thiết kế dầm chủ

Chiều cao dầm chủ H = 1100


Chiều cao bầu dưới H1 = 200
H2= 150
H3 = 460
H4 = 140
H5 = 100
H6 = 50
B1 = 600
B2 = 200
B3= 200
B4 = 300
B5 = 600
B6 = 100
B7 = 800
h= 1280
mẶT CẮT ĐẦU DẦM H7 = 903.3333
H8 = 46.66667

x1 = 1400
x2 = 550
x3= 1950

3
Số mặt cắt bố trí dầm ngang 3
3.1:Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt gối
Chiều cao Hn = 0.75
Bề rộng bn = 1.8
Chiều dày tdn = 0.2
Số lượng dầm ngang tại 1 mặt cắt gối n gtr 2
3.2:Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt giữa nhịp:
Chiều cao Hn = 0.75
Bề rộng bn = 2
Chiều dày tdn = 0.2
tr
Số lượng dầm ngang tại một mặt cắt giua nhip n nh
1

Cấu tạo lớp phủ mặt cầu


Lớp mui luyện 0
Lớp phòng nước: 0.004
Lớp bê tông bảo vệ: 0
Lớp bê tông Asphalt: 0.07
Tổng chiều dày lớp phủ mặt cầu hmc = 0.074
Trọng lượng riêng trung bình lớp phủ mặt cầu: 22.5
22TCN 272- 05
C
Mr HOÀNG LINH

m
m
m

kPa
m
m
m
m
m

Căng trước

MPA
MPa
kN /m3

Mpa
Mpa
m

m
m
m

mm

100 600 100


11012080

215

75.1
170
590

590
1300

215
200

200
200

600

mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
MM
mm
mm
mm

mm
mm
mm

mặt cắt

m
m
m

m
m
m

m
m
m
m
m
KN/m3
200 590 75.1

215
III : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC

1: ĐTHH MẶT CẮT I CHƯA LIÊN HỢP


1.1 : mặt cắt trung gian

Bộ Chiều dài

phận cạnh trên


Hình dạng (mm)
1 CN 600
2 HT 200
3 CN 200
4 HT 800
5 CN 800
6 CN 600
Diện tích mặt cắt Ao

2 : Mô mem tĩnh với trục qua đáy dầm

 4

h 1  1  4   hi  1  3 2
So  b1 .h1 . 1  2. .b 2 .h 2 .  h1  h 2   b 3 . h i .  h1  i2
  2. .b 4 .h 4  hi 
. h4
2 2  3  i 2  2  2  i1 3

 
 4 1   5 1 
 b 7 .h 5 .  h i  h 5   b 5 .h 6 .   h i  h 6 
 i 1 2   i1 2 

3: - Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến đáy dầm:

So
Yob 
Ao
- Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến mép trên dầm:
Yot  H  Yob
Mô men quán tính của mặt cắt với trục 0 - 0:

3
 4 
3 2 3 2 b 3   hi 
.
b .h h  b .h  1   i 2 
Io  1 1  b1 .h1 . 1  Yob   2. 2 2  b 2 .h 2  h1  h 2  Yob  
12  2  36  3  12
2
 4

4   hi  b 4 .h 34  3 2 b 
2
b7 .h 53
 b3 . h i  h1  i2
 Yo   2.
b
.  b 4 .h 4 .  h i  h 4  Yo  
i2  2  36  i1 3  12
 
2 2
 4 1 b  b5 .h 36  5 1 
 b7 .h 5 .  h i  h 5  Yo    b5 .h 6 .  h i  h 6  Yob 
 i1 2  12  i1 2 

1.2. Đặc trưng hình học mặt cắt gối

Bộ Chiều dài Chiều dài


phận Hình dạng cạnh trên cạnh dưới
(mm) (mm)
1 CN 600 600
2 HT 800 600
3 CN 800 800
4 CN 600 600
Diện tích mặt cắt Ao
Mômen tĩnh của mặt cắt với trục nằm ngang đi qua đáy dầm:

b1 .(h  h 6 ) 2 1  2   1  
So   2. .b 6 .h 8 .  h 7  h 8   2.b 6 .h 5 . h 7  h 8  h 5   b 5 .h 6 .  h 7 
2 2  3   2  

Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến đáy dầm

So
Yob 
Ao

Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến mép trên dầm:

Yot  h  Yob

Mô men quán tính của mặt cắt với trục 0 - 0:

2 2
b1 .(h  h 6 )3  (h  h 6 ) b b6 .h 83  2 b b 6 .h 53
Io   b1.(h  h 6 ).   Yo   2.  b 6 .h 8 .  h 7  h 8  Yo   2. 
12  2  36  3  12
2 2
 1 b b5 .h 63  h 
2.b 6 .h 5 . h 7  h 8  h 5  Yo    b5 .h 6 .  h  6  Yo b 
 2  12  2 

Tổng hợp ĐTHH của các mặt cắt

Mặt cắt L/2 và L/4 Mặt cắt gối


Đặc trưng hình học Kí hiệu Giá trị Kí hiệu
Diện tích Ao 452000 Ao
Mômen quán tính Io 6.427E+10 Io
Trọng tâm tới đáy dầm y0b 566.239 y0b
Trọng tâm tới đỉnh dầm y0t 533.761 y0t
Mômen tĩnh tới đáy dầm So 255940000 So
1.3. Đặc trưng hình học mặt cắt Dv = 0.72h
Tính toán kích thước mặt cắt dầm tại mặt cắt Dv thay dổi so với mặt cắt trung gian
+ Bề rộng sườn dầm

* tính các đặc trưng hình học tương tự mặt cắt trung gian
1 Bộ Chiều dài
phận cạnh trên cạnh dưới
Hình dạng (mm) (mm)
1 CN 600 600
2 HT 729.745455 600
3 CN 729.745455 729.7454545
4 HT 800 729.7454545
5 CN 800 800
6 CN 600 600
Diện tích mặt cắt Ao

2 : Mô mem tĩnh với trục qua đáy dầm

 4

h 1  1  4   h 'i  1  3 2
So  b1 .h1 . 1  2. .b'2 .h '2 .  h1  h '2   b '3 . h 'i .  h1  i 2
  2. .b '4 .h '4 .   h i  h '
2 2  3  i 2  2  2  i1 3
 
 4 1   5 1 
 b 7 .h 5 .  h i  h 5   b5 .h 6 .   h i  h 6 
 i 1 2   i 1 2 

3: - Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến đáy dầm:


4- Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến mép trên dầm:
5.Mô men quán tính của mặt cắt với trục 0 - 0:
3
 4 
3 2 3 2 b '3 .  h 'i 
b .h h  b ' .h '  1   i 2 
Io  1 1  b1 .h1 .  1  Yob   2. 2 2  b'2 .h '2  h1  h '2  Yob  
12  2  36  3  12
2
 4

4   h 'i  b'4 .h '34  3 2 b 
2
b7 .h 53
 b '3 . h 'i  h1  i2
 Yo   2.
b
.  b '4 .h '4 .   h i  h '4  Yo  
i2  2  36  i 1 3  12
 
3
 4 
3 2 3 2 b '3   h 'i 
.
b .h h  b ' .h '  1   i 2 
Io  1 1  b1 .h1 .  1  Yob   2. 2 2  b'2 .h '2  h1  h '2  Yob  
12  2  36  3  12
2
 4

4   h 'i  b'4 .h '34  3 2 b 
2
b7 .h 53
 b '3 . h 'i  h1  i2
 Yo   2.
b
.  b '4 .h '4 .   h i  h '4  Yo  
i2  2  36  i 1 3  12
 
2 2
 4 1 b  b5 .h 36  5 1 
 b 7 .h 5 .  h 'i  h 5  Yo    b5 .h 6 .  h i  h 6  Yob 
 i 1 2  12  i1 2 
Chiều dài Diện tích

cạnh dưới Chiều cao


(mm) (mm) (mm2)
600 200 120000
600 150 60000
200 460 92000
200 140 70000
800 100 80000
600 50 30000
mặt cắt Ao 452000

1  3 2 
 2. .b 4 .h 4 .   h i  h 4 
2  i1 3 

So = 255940000 mm3

Yo= 566.2389381 mm

Yot 533.7610619 mm
3
 4 
2 b3 .   h i 
  i 2 
 Yob  
 12

2
 b7 .h 53
h4  Y  
o
b

 12

2

Y 
o
b

Io = 6.427E+10 mm4

6.427E+10

Chiều cao Diện tích


(mm) (mm2)
903.333 542000.00
46.667 32666.67
100 80000.00
50 30000.00
684666.67
1   h 
7  h8  h 5   b 5 .h 6 .  h 7  h 8  h 5  6 
2   2 

So = 387360740.7 mm3

yob 565.765 mm

Yot 534.235 mm

2
2 b b 6 .h 53
7  h 8  Yo   2. 
3  12

Io = 71136779715 mm4

Mặt cắt gối Mặt cắt Dv


Giá trị Kí hiệu Kí hiệu
684666.7 Ao 781041.276 mm4
7.11E+10 Io 7.5611E+10 mm
565.765 y0
b
563.448713 mm
534.235 y 0
t
536.551287 mm
3.87E+08 So 440076701 mm3
Dv = 921.6 mm
mặt cắt trung gian
B3' = 729.7454545 mm
B2' = -64.87272727 mm
B4' = 35.12727273 mm
H2' = -48.65454545 mm
H4' = 16.39272727 mm
H3' = 782.2618182 mm

Diện tích
Chiều cao
(mm) (mm2)
200 120000
-48.65455 -32349.0803305785
782.2618 570852.006082645
16.39273 12538.3500165289
100 80000
50 30000
781041.275768595


 1  3 2 
  2. .b '4 .h '4 .   h i  h '4 
 2  i1 3 

So = 440076701.3 mm2

Yob= 563.4487126 mm
Yot= 536.5512874 mm

3
 4 
2 b'3 .  h 'i 
  i2 
 Yob  
 12

2
2 b  b7 .h 53
h '4  Yo  
3  12
3
 4 
2 b'3 .  h 'i 
  i2 
 Yob  
 12

2
2 b  b7 .h 53
h '4  Yo  
3  12

2
b
Y 
o

Io = 75610956689
3:TÍNH TOÁN HIỆU ỨNG LỰC
3.1. Các hệ số tính toán
Hệ số tải trọng:
Tĩnh tải giai đoạn I γ1 1.25
Tĩnh tải giai đoạn II γ2 1.5
Hoạt tải HL93 và đoàn người γh 1.75
Hệ số xung kích:
Trạng thái giới hạn cường độ 1+ IM 1.25
Trạng thái giới hạn mỏi 1+ IM 1.15
Hệ số làn m
Hệ số điều chỉnh tải trọng: h
h
I
: Hệ số liên quan đến tầm quan trọng hl 1.05
h
D
: Hệ số liên quan đến tính dẻo hd 0.95
hR: Hệ số liên quan đến tính dư hr 0.95
vay h 0.947625

3.2. Dầm trong


3.2.1. Trọng lượng bản thân dầm trong
Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt gối
p gôi  2.g c .A gôi .x1 Pgoi= 47.92667
Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt giữa nhịp
p nh  g c .A nh .(L nh  2x 3 ) Pnh= 181.93
Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt thay đổi
p td  2.g c .A td .x 2 Ptd= 15.62917
Trọng lượng dải đều của dầm trong
p goi  p nh  p td
DC1tr  DC1tr= 12.27429
L nh
3.2.2. Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu

g cs .A s .L nh g cs .t s .b tr .L nh
q 
tr
sb  qsbtr= 9.9
L nh L nh

3.2.3. Trọng lượng dải đều của dầm ngang


Trọng lượng dầm ngang tại gối
Pg = 27
Pg  n gtr .g c .h dn .b dn .t dn

Trọng lượng dầm ngang tại mặt cắt trung gian


Pnh = 7.5
Pnh  n nh
tr
.g c .h dn .b dn .t dn

Trọng lượng dải đều của dầm ngang trên 1m chiều dài dầm trong

Pgoi  Pnh
tr
q dn  qdntr= 1.725
L nh

3.2.4. Trọng lượng dải đều của ván khuôn


Cấu tạo ván khuôn
Chiều cao Hvk = 0.05
Bề rộng Bvk = 1.6
Trọng lượng ván khuôn
Pvk = 40
Pvk  g c .h vk .b vk .Lnh
Trọng lượng dải đều của ván khuôn trên 1m chiều dài dầm trong
Pvk
q trvk  qvktr = 2
L nh

Trọng lượng dải đều của bản mặt cầu + dầm ngang + ván khuôn

DC2tr  q sb
tr
 q dn
tr
 q vk
tr
DC2tr= 13.625

Tĩnh tải giai đoạn I của dầm trong

DCtr  DC1tr  DC2tr DCtr= 25.89929

3.2.5. Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu

g a .h mc .b tr .L nh
q tr
mc  qmctr= 3.663
L nh

Tĩnh tải giai đoạn II của dầm trong


DWtr= qmctr = 3.663

3.3. Dầm biên


3.3.1. Trọng lượng bản thân dầm trong
DC1b=DC1tr= 12.27429
3.3.2. Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu

g cs .As .L nh g cs .t s .b b .Lnh qsbb= 11.025


q 
tr
sb 
L nh Lnh
3.3.3. Trọng lượng dải đều của dầm ngang
tr
q dn
b
q dn  qdnb= 0.8625
2
3.3.4. Trọng lượng dải đều của ván khuôn
q tr
q b
vk  vk qvkb = 1
2
Trọng lượng dải đều của bản mặt cầu + dầm ngang + ván khuôn

DC2tr  q sb
tr
 q dn
tr
 q trvk DC2b= 12.8875
Tĩnh tải giai đoạn I của dầm biên
DCtr  DC1tr  DC2tr DCb= 25.16179

3.3.5. Trọng lượng dải đều của lan can


Cấu tạo lan can cầu:

èng trßn 120

ThÐp vu«ng 50x20mm

ThÐp vu«ng 60x80mm

( hic: cái nì gần như định hình rù


Trọng lượng dải đều của lan can, tay vịn lấy sơ bộ, qlc = 0,1kN/m
Trọng lượng dải đều của chân lan can

0,75.b clc .h clc .L nh .g c


q clc  qclc = 5.625
L nh
Vậy qlc = 5.725
3.3.6. Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
Bề rộng lớp phủ mặt cầu của dầm biên được xác định như sau

mc  b
bbiên  blc
biên
Bmcb= 1.95
Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu

g a .h mc .b biên
mc .L nh
q b
mc  qmcb = 3.24675
L nh

Tĩnh tải giai đoạn II của dầm biên


DWb= 8.97175

Bảng tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên và dầm trong

Dầm trong Dầm biên


Tĩnh tải Kí hiệu Giá trị Kí hiệu
Tĩnh tải dầm chủ DC1 tr
12.2743 DC1
b

Tĩnh tải bản mặt cầu + dầm ngang + ván khuân DC2tr 13.625 DC2
b

Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu + lan can qmc+qlc 3.663 qmc+qlc
Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn DCtctr 25.8993 DCtc
b

Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn DWtctr 3.663 DWtc


b

3.4 Tính toán nội lực do tĩnh tải

Bảng tọa độ các mặt cắt tính toán nội lực:

STT Mặt cắt tính toán Kí hiệu CGoi x ĐV


1 MC gối 0-0 0 m
2 L/4 I-I 4.85 m
3 L/2 II-II 9.7 m
4 0.72H III-III 0.9216 m
5 x3 IV-IV 1.65 m

Đường ảnh hưởng tại 3 mặt cắt:

Ltt

ÐAH MM tai mat cat goi (0-0)

y2

x3 Ltt-x3

y4

Ltt/2 Ltt/2

ÐAH MM tai mat cat L/2 (IV-IV)

Ltt

1
ÐAH luc cat tai mat cat goi (0-0)

x3 Ltt-x3

ÐAH luc cat tai mat cat L/4 (II-II)


0.5

-0.5

Ltt/2 Ltt/2

ÐAH luc cat tai mat cat L/2 (IV-IV)


x.(L  x) (L 
vM  vV 
2 2.L
Các đại lượng Diện tích đường
y1= y2 =
y= vM
L x l-x x(l-x)/l (l-x)/l x/l
Mặt cắt (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m2)
M1 19.40 4.85 14.55 3.64 35.28
M2 19.40 9.70 9.70 4.85 47.05
Vo 19.40 0.00 19.40 1.00 0.00
V1 19.40 4.85 14.55 0.75 0.25
V2 19.40 9.70 9.70 0.50 0.50

M tct  ( DC tc  DWtc ) .v M ;M ttt  ( g1.DC tc  g 2 .DWtc ) .v M


Vttc  ( DC tc  DWtc ) .v V ;Vttt  ( g1.DC tc  g 2 .DWtc ) .v V

Bảng tổng hợp nội lực dầm trong do tĩnh tải:

Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toá
ĐAH (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1)
Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v
M1 35.28 25.89929 3.663 913.8241 129.244 1043.07 1142.28
M2 47.05 25.89929 3.663 1218.432 172.326 1390.76 1523.04
V0 9.70 25.89929 3.663 251.2231 35.5311 286.754 314.0289
V1 4.85 25.89929 3.663 125.6116 17.7656 143.377 157.0145
V2 0.00 25.89929 3.663 0 0 0 0

Bảng tổng hợp nội lực dầm biên do tĩnh tải

Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toá
ĐAH (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1)
Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v
M1 35.28 25.16 8.97 887.80 316.56 1204.36 1109.75
M2 47.05 25.16 8.97 1183.74 422.08 1605.81 1479.67
V0 9.70 25.16 8.97 244.07 87.03 331.10 305.09
V1 4.85 25.16 8.97 122.03 43.51 165.55 152.54
V2 0.00 25.16 8.97 0.00 0.00 0.00 0.00
3.5. Tính toán nội lực do hoạt tải
3.5.1 Hệ số làn

Số làn thiết kế n= 2
Hệ số làn m= 1

3.5.2. Xác định hệ số phân bố ngang


3.5.2.1. Xác định hệ số phân bố ngang theo phương pháp đòn bẩy

y4 y3

y2 y1
1.000

y2 y4 y1 y3

1
 yi  1,2
Tung độ ĐAH
Xếp tải trọng y1 y2 y3 y4 Hệ số g
g  m.
2
Tải trọng người 0.705 1.386 1.255
Xe tải thiết kế 0.295 1.114 0.845
Xe 2 trục thiết kế 0.295 1.114 0.845
Tải trọng làn thiết kế 0.845

Xác định hệ số phân bố ngang đối với dầm trong

Điều kiện áp dụng công thức


+ 1100<S<4900 mm
+ 110<ts<300 mm
+ 6000<L<73000 mm
Kết luận ÁP DỤNG ĐƯỢC

. Tính tham số độ cứng dọc


EB
K g  n.(I  A.e g2 ); n 
ES

EB: Môdun đàn hồi bê tông dầm Eb = 36056.6


ES: Môđun đàn hồi bê tông bản Es= 31798.93
e: tham số độ cứng dọc

ts Eg = 623.7611
eg  y t 
2
I= 6.43E+10
A= 452000
Kg = 2.72E+11
Hệ số phân bố ngang mô men
+ Một làn thiết kế chịu tải
0,4 0,3 0,1
 S   S   Kg 
M
g damtrong  0,06       3 gmdt= 0.49462
 4300   L   Lt s 

+ Trường hợp số làn xếp tải >= 2 làn


0,6 0,2 0,1
 S  S  Kg  gmdt=
g M
damtrong  0,075       3 0.673522
 2900  L  Lt s 

Hệ số phân bố ngang lực cắt


+ Một làn thiết kế chịu tải
S
V
g damtrong  0,36  Gvdt= 0.649474
7600
+ Trường hợp số làn xếp tải >= 2 làn:
S S
V
g damtrong  0, 20  ( )2 gdtv= 0.447199
7600 10700

Xác định hệ số phân bố ngang đối với dầm biên


Hệ số phân bố ngang mô men
+ Một làn thiết kế chịu tải :Tính theo nguyên tắc đòn bẩy
gbm= 0.845
+ Trường hợp số làn xếp tải >= 2 làn
M
g dambien  e.g damtrong
M
gbm= 0.723074
d
e  0,77  e
2800
Hệ số phân bố ngang lực cắt
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải: Tính theo nguyên tắc đòn bẩy
gbv= 0.845
+ Trường hợp số làn xếp tải >= 2 làn
V
g dambien  e.g damtrong
V

de gbv= 0.395026
e  0,60 
3000

Tổng hợp hệ số phân bố ngang


. Hệ số PBN đối với dầm biên

Hệ số Tải trọng
STT Số làn PBN Kí hiệu gXetai gXe2truc gLan
1 Mômen gM 0.845 0.845 0.845
2 1 làn Lực cắt gV 0.845 0.845 0.845
3 Mômen gM 0.72307 0.72307 0.723074
4 ≥2 làn Lực cắt gV 0.39503 0.39503 0.395026

Hệ số PBN đối với dầm trong

Hệ số Tải trọng
STT Số làn PBN Kí hiệu gXetai gXe2truc gLan
1 Mômen gM 0.49462 0.49462 0.49462
2 1 làn Lực cắt gV 0.64947 0.64947 0.649474
3 Mômen gM 0.67352 0.67352 0.673522
4 ≥2 làn Lực cắt gV 0.4472 0.4472 0.447199
Hệ số phân bố ngang tính toán
+Hệ số phân bố ngang tính toán cho dầm biên

Hệ số Tải trọng
PBN Kí hiệu g Xetai
g Xe2truc
gLan gNguoi
Mômen gM 0.845 0.845 0.845 1.255
Lực cắt gV 0.845 0.845 0.845 1.255

+Hệ số phân bố ngang tính toán cho dầm trong

Hệ số Tải trọng
PBN Kí hiệu g Xetai
g Xe2truc
gLan gNguoi
Mômen gM 0.674 0.674 0.674 0.600
Lực cắt gV 0.649 0.649 0.649 0.600

3.5.3.Tính nội lực do tải trọng làn và tải trọng người


Công thức tính toán nội lực do tải trọng làn

M ltc  g l .q l .v M , l  g h .M l Vl  g l .q l .v
M tt tc tc V
Vltt  g h .Vltc M 'l  g l .q l .v M
Công thức tính toán nội lực do tải trọng người
tc
M ng  g ng .q ng .v M M ng
tt
 g h .M ng
tc
Vngtc  g ng .q, ng .v V Vngtt  g h .Vngtc M 'ng  g ng .q ng .v
,
Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm biên

Diện tích Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn


ĐAH (kN.m) Hệ số phân bố ngang (TTGH SD)

Nội lực v qlan qNg glane gNg S lan StcNg
tc

M1 35.28 9.3 4.5 0.845 1.255 277.427 199.1928


M2 47.05 9.3 4.5 0.845 1.255 369.902 265.5904
V0 9.70 9.3 4.5 0.845 1.255 76.2685 54.76091
V1 5.46 9.3 4.5 0.845 1.255 42.901 30.80301
V2 2.43 9.3 4.5 0.845 1.255 19.0671 13.69023

Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm trong

Diện tích Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn


Hệ số phân bố ngang
Nội lực
ĐAH (kN.m) Hệ số phân bố ngang (TTGH SD)

Nội lực v qlan qNg glane gNg S lan StcNg
tc

M1 35.28 9.3 4.5 0.674 0.600 221.009 95.26613


M2 47.05 9.3 4.5 0.674 0.600 294.678 127.0215
V0 9.70 9.3 4.5 0.649 0.600 58.589 26.19
V1 5.46 9.3 4.5 0.649 0.600 32.9563 14.73188
V2 2.43 9.3 4.5 0.649 0.600 14.6473 6.5475

3.5.4. Tính nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế


M htc  g h .m.�Pi .yi M
M htt  (1  IM).g h .M htc
Vhtc  g h .m.�Pi .y i V

Vhtt  g h .m.(1  IM).�Pi .yiV

Xếp trục xe trực tiếp lên tung độ đường ảnh hưởng:

4.85 14.55

Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt L/4

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 0.55 4.85 9.15 4.85 6.05
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.4125 3.64 2.5625 3.64 3.3375
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 35 145 145 110 110
Nội lực 14.4375 527.4375 371.5625 400.125 367.125
Tổng �P .Y 
i i 913.4375 kN 767.25 kN

9.7 9.7

Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt L/2

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 5.4 9.7 14 9.7 10.9
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 2.70 4.85 2.70 4.85 4.25
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 35 145 145 110 110
Nội lực 94.5 703.25 391.5 533.5 467.5
Tổng  Pi .Yi 1189.25 kN 1001 kN

110kN 110kN
145kN

145kN

35kN
1.00

Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt gối

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 0 4.3 8.6 0 1.2
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 1.00 0.78 0.56 1.00
0.93814
P1tr
P2 tr
P3tr
P1td
P2td
Tải trọng trục 145 145 35 110 110
Nội lực 145 112.8608 19.48454 110 103.196
Tổng �Pi .Yi  277.345 kN 213.196 kN

4.85 14.55

Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/4

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 4.85 9.15 13.45 4.85 6.05
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.75 0.53 0.31 0.75 0.69
P1tr
P2 tr
P3tr
P1td
P2 td

Tải trọng trục 145 145 35 110 110


Nội lực 108.75 76.61082 10.73454 82.5 75.6959
Tổng �Pi .Yi  196.095 kN 158.196 kN
9.7 9.7

Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/2

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 9.7 14 18.3 9.7 10.9
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.50 0.28 0.06 0.50 0.44
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 145 145 35 110 110
Nội lực 72.5 40.36082 1.984536 55 48.1959
Tổng �Pi .Yi  114.845 kN 103.196 kN

Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm biên

 P .Y
i i
Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
Hệ số PBN (TTGHSD) (TTGHCĐ)
Mặt cắt gM gV Truck Tandem Truck Tandem Truck
M1 0.845 913.4375 767.25 772.27 648.675 1689.34
M2 0.845 1189.25 1001 1005.46 846.3 2199.437
V0 0.845 277.345 213.1959 234.483 180.247 512.9313
V1 0.845 196.095 158.1959 165.79 133.747 362.665
V2 0.845 114.845 103.1959 97.0965 87.2474 212.3987
V3 0.845 261.906 202.7447 221.43 171.411 484.3776
V4 0.845 249.704 194.4845 211.113 164.428 461.8098
M3 0.845 224.9481 186.8496 190.183 157.973 416.0262
M4 0.845 384.8 320.8995 325.308 271.306 711.6118

Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm trong

Hệ số PBN  P .Y i i
Nội lực tiêuchuẩn
(TTGHSD)
Nội lực tính toán
(TTGHCĐ)
Mặt cắt gM gV Truck Tandem Truck Tandem Truck
M1 0.674 913.4375 767.25 615.22 516.76 1345.795
M2 0.674 1189.25 1001 800.986 674.196 1752.158
M3 0.674 224.9481 186.8496 151.508 125.847 331.4228
M4 0.674 384.7732 320.8995 259.153 216.133 566.8978
V0 0.649 277.345 213.1959 180.129 138.465 394.0311
V1 0.649 196.095 158.1959 127.359 102.744 278.5973
V2 0.649 114.845 103.1959 74.589 67.023 163.1635
V3 0.649 261.906 202.745 170.101 131.677 372.0963
V4 0.649 249.704 194.485 162.176 126.313 354.7598

3.6. Tổng hợp nội lực

+ TH1: Tĩnh tải + Xe tải thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
+ TH2: Tĩnh tải + Xe 2 trục thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
Trạng thái giới hạn sử dụng
+Trường hợp 1:
M tc  M DC
tc
 M DW
tc
 M truck
tc
 M lan
tc
 M tcNg

V tc  VDC
tc
 VDW
tc
 Vtruck
tc
 Vlan
tc
 VNg
tc

+ Trường hợp 2:

M tc  M DC
tc
 M DW
tc
 M tctan dem  M lan
tc
 M tcNg

V tc  VDC
tc
 VDW
tc
 Vtan
tc
dem  Vlan  VNg
tc tc

Trạng thái giới hạn cường độ


+ Trường hợp 1:
M tt  h(M DC
tt
 M DW
tt
 M truck
tt
 M lan
tt
 M ttNg )

V tt  h(VDC
tt
 VDW
tt
 Vtruck
tt
 Vlan
tt
 VNg
tt
)
+ Trường hợp 2:

M tt  h(M DC
tt
 M DW
tt
 M tttan dem  M lan
tt
 M ttNg )

V tt  h(VDC
tt
 VDW
tt
 Vtan
tt
dem  Vlan  VNg )
tt tt

Bảng nội lực tác dụng lên dầm biên


Trạng thái giới hạn sử dụng
TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 887.80 316.56 772.2699 648.675 277.427 199.193 2453.25
M2 1183.74 422.08 1005.457 846.3 369.902 265.59 3246.76
M3 214.2488 76.39308 190.1834 157.9728 66.9499 48.0702 595.85
M4 368.463 131.3801 325.3082 271.3059 115.14 82.6706 1022.96
V0 244.07 87.03 234.4829 180.2474 76.2685 54.7609 696.61
V1 122.03 43.51 165.7897 133.7474 42.901 30.803 405.04
V2 0.00 0.00 97.09653 87.24742 19.0671 13.6902 129.85
V3 220.8803 78.75761 221.4298 171.4115 69.1943 49.6816 639.94
V4 202.5524 72.22259 211.1131 164.4278 63.8467 45.842 595.58

Trạng thái giới hạn CƯỜNG ĐỘ


TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải TÍNH TOÁN XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 1109.75 474.84 1689.34 1418.977 485.496 348.587 4108.01
M2 1479.67 633.11 2199.437 1851.281 647.329 464.783 5424.33
M3 267.81 114.59 416.0262 345.5655 117.162 84.1228 999.71
M4 460.58 197.07 711.6118 593.4817 201.495 144.674 1715.43
V0 305.09 130.54 512.9313 394.2912 133.47 95.8316 1177.86
V1 152.54 65.27 362.665 292.5725 75.0768 53.9053 709.46
V2 0.00 0.00 212.3987 190.8537 33.3674 23.9579 269.72
V3 276.1003 118.1364 484.3776 374.9626 121.09 86.9429 1086.65
V4 253.1905 108.3339 461.8098 359.6859 111.732 80.2236 1015.29

Bảng nội lực tác dụng lên dầm TRONG

Trạng thái giới hạn sử dụng

TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
TT+
XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 913.82 129.24 615.2204 516.7599 221.009 95.2661 1974.56
M2 1218.43 172.33 800.9863 674.1957 294.678 127.022 2613.44
M3 220.53 31.19 151.5076 125.8473 53.3349 22.9901 479.55
M4 379.26 53.64 259.1533 216.1329 91.7249 39.5381 823.32
V0 251.22 35.53 180.1285 138.4651 58.589 26.19 551.66
V1 125.61 17.77 127.3588 102.7441 32.9563 14.7319 318.42
V2 0.00 0.00 74.58904 67.02301 14.6473 6.5475 95.78
V3 227.3543 32.15528 170.1012 131.6774 53.1547 23.7608 506.53
V4 208.4893 29.48715 162.1759 126.3126 49.0467 21.9245 471.12

Trạng thái giới hạn CƯỜNG ĐỘ

TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải TÍNH TOÁN XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 1142.28 193.87 1345.795 1130.412 386.765 166.716 3068.71
M2 1523.04 258.49 1752.158 1474.803 515.687 222.288 4049.37
M3 275.66 46.78 331.4228 275.291 93.3361 40.2327 747.20
M4 474.08 80.46 566.8978 472.7908 160.519 69.1917 1281.95
V0 314.03 53.30 394.0311 302.8924 102.531 45.8325 863.89
V1 157.01 26.65 278.5973 224.7526 57.6736 25.7808 519.93
V2 0.00 0.00 163.1635 146.6128 25.6327 11.4581 188.80
V3 284.1929 48.23292 372.0963 288.0443 93.0207 41.5814 797.54
V4 260.6116 44.23073 354.7598 276.3088 85.8317 38.3678 745.43
0.9
0.65
1

KN

KN

KN

KN/m

KN/m
KN

KN

KN/m

m
m

KN

KN/m

KN/m

KN/m

KN/m
KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

nì gần như định hình rùi )


KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

KN/m

Dầm biên
Giá trị Đơn vị
12.27429 kN/m
12.8875 kN/m
8.97175 kN/m
25.16179 kN/m
8.97175 kN/m
(L  x) 2  x2
vV  v 
V
2.L 2.L
Diện tích đường ảnh hưởng
y= y1=
v V v V Tổng L x l-x x(l-x)/l (l-x)/l
(m )
2
(m )
2
(m2) (m) (m) (m) (m) (m)
35.28 M3 19.4 0.9216 18.4784 0.87782
47.05 M4 19.4 1.65 17.75 1.50966
9.70 0.00 9.70 V3 19.4 0.9216 18.4784 0.95249
5.46 -0.61 4.85 V4 19.4 1.65 17.75 0.91495
2.43 -2.43 0.00

Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn
(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) (TTGH SD)
1 .DC tc .v g 2 DWtc v Tổng Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc
193.8666 1336.147 kN.m M3 8.51485 25.8993 3.663 220.528 31.1899
258.4888 1781.529 kN.m M4 14.6438 25.8993 3.663 379.263 53.6401
53.29665 367.3256 kN V3 8.7784 25.8993 3.663 227.354 32.1553
26.64833 183.6628 kN V4 8.05 25.8993 3.663 208.489 29.4872
0 0 kN

Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn
(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) (TTGH SD)
g DWtc v Tổng
1 .DC tc .v 2 Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc
474.84 1584.59 kN.m M3 8.51485 25.16 8.97 214.249 76.3931
633.11 2112.78 kN.m M4 14.6438 25.16 8.97 368.463 131.38
130.54 435.63 kN V3 8.7784 25.16 8.97 220.88 78.7576
65.27 217.81 kN V4 8.05 25.16 8.97 202.552 72.2226
0.00 0.00 kN
làn

1 1
g  m.
2
 yi  1,2.  yi
2
Mpa
Mpa

mm

mm4
mm2
trọng
gNguoi
1.255
1.255
1.255
1.255

trọng
gNguoi
0.6
0.6
0.6
0.6
M 'l  g l .q l .v M Vl'  g l .q l .v V

M 'ng  g ng .q ng .v M Vng'  g ng .q ng .v V

Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tải trọng


(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) Hệ số phân bố ngang

Sttlan SttNg Nội lực v qlan qNg glane gNg
485.4964 348.5874 kN.m M3 8.51485 9.3 4.5 0.845 1.255
647.3285 464.7832 kN.m M4 14.6438 9.3 4.5 0.845 1.255
133.4698 95.83159 kN V3 8.80029 9.3 4.5 0.845 1.255
75.07676 53.90527 kN V4 8.12017 9.3 4.5 0.845 1.255
33.36745 23.9579 kN

Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tải trọng


Hệ số phân bố ngang
Nội lực
(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) Hệ số phân bố ngang

Sttlan SttNg Nội lực v qlan qNg glane gNg
386.7654 166.7157 kN.m M3 8.51485 9.3 4.5 0.674 0.600
515.6872 222.2876 kN.m M4 14.6438 9.3 4.5 0.674 0.600
102.5308 45.8325 kN V3 8.80029 9.3 4.5 0.649 0.600
57.67357 25.78078 kN V4 8.12017 9.3 4.5 0.649 0.600
25.6327 11.45813 kN

0.9216 18.4784

Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt Dv

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 0.9216 5.2216 0.9216 2.1216
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0 0.88 0.67355 0.88 0.82081
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 35 145 145 110 110
Nội lực 0 127.284 97.6643 96.5601 90.2894
Tổng �P .Y 
i i 224.948118433 kN 186.85 kN

1.65 17.75

Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt X3

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 0 1.65 5.95 1.65 2.85
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.00 1.51 1.14 1.51 1.4076
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 35 145 145 110 110
Nội lực 0 218.901 165.872 166.063 154.836
Tổng  Pi .Yi 384.8 kN 320.899 kN
0.9216 18.4784

Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt DV


Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế
x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 0.9216 5.2216 9.5216 0.9216 2.1216
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.95 0.73 0.51 0.95 0.89
P1tr
P2tr
P3tr P1td
P2td
Tải trọng trục 145 145 35 110 110
Nội lực 138.112 105.973 17.8219 104.774 97.9703
Tổng �Pi .Yi  261.906 kN 202.745 kN
1.65 17.75

Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt x3

Các đại lượng Xe tải thiết kế Xe 2 trục thiết kế


x1 x2 x3 x4 x5
Ví trí đặt tải 1.65 5.95 10.25 1.65 2.85
y1 y2 y3 y4 y5
Tung độ ĐAH 0.91 0.69 0.47 0.91 0.85
P1tr P2tr P3tr P1td P2td
Tải trọng trục 145 145 35 110 110
Nội lực 132.668 100.528 16.5077 100.644 93.8402
Tổng �Pi .Yi  249.704 kN 194.485 kN

Nội lực tính toán


(TTGHCĐ) Đơn vị
Tandem
1418.977 kN.m
1851.281 kN.m
394.2912 kN
292.5725 kN
190.8537 kN
374.9626
359.6859
345.5655
593.4817

Nội lực tính toán


(TTGHCĐ)
Tandem
1130.412 kN.m
1474.803 kN.m
275.291
472.7908
302.8924 kN
224.7526 kN
146.6128 kN
288.0443
276.3088
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
2329.65 2453.25 kN.m
3087.60 3246.76 kN.m
563.63 595.85
968.96 1022.96
642.37 696.61 kN
373.00 405.04 kN
120.00 129.85 kN
589.93 639.94
548.89 595.58

TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
3837.65 4108.01 kN.m
5076.18 5424.33 kN.m
929.25 999.71
1597.30 1715.43
1059.22 1177.86 kN
639.37 709.46 kN
248.18 269.72 kN
977.23 1086.65
913.17 1015.29

TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
1876.10 1974.56 kN.m
2486.65 2613.44 kN.m
453.89 479.55
780.30 823.32
510.00 551.66 kN
293.81 318.42 kN
88.22 95.78 kN
468.10 506.53
435.26 471.12

TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
3020.04 3068.71 kN.m
3994.31 4049.37 kN.m
731.31 747.20
1257.04 1281.95
818.58 863.89 kN
491.87 519.93 kN
183.70 188.80 kN
755.07 797.54
705.35 745.43
y2 =
vM v V v V
x/l Tổng
(m) (m )
2
(m )
2
(m )
2
(m2)
8.51485 8.51485
14.6438 14.6438
0.04751 8.80029 -0.0219 8.7784
0.08505 8.12017 -0.0702 8.05

lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn


(TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v Tổng
251.718 275.661 46.7848 322.445
432.903 474.078 80.4601 554.539
259.51 284.193 48.2329 332.426
237.976 260.612 44.2307 304.842

lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn


(TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v Tổng
290.642 267.811 114.59 382.401
499.843 460.579 197.07 657.649
299.638 276.1 118.136 394.237
274.775 253.191 108.334 361.524
Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn
(TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
S lan
tc
S Ng
tc
Sttlan SttNg
66.9499 48.0702 117.162 84.1228
115.14 82.6706 201.495 144.674
69.1943 49.6816 121.09 86.9429
63.8467 45.842 111.732 80.2236

Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn


(TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
Stclan StcNg Sttlan SttNg
53.3349 22.9901 93.3361 40.2327
91.7249 39.5381 160.519 69.1917
53.1547 23.7608 93.0207 41.5814
49.0467 21.9245 85.8317 38.3678
4. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP

4.1 Tính toán diện tích cốt thép


-Lựa chọn loại thép dự ứng lực
+ Dùng loại tao tự chùng thấp Dps = Tao 12.7
+ Loại tao thép dự ứng lực
1 : Tao thép đã khử ứng suất dư
2 : Tao thép có độ tự chùng thấp
Chọn 1

+ Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Fpu =


+Hệ số quy đổi ứng suất Φ1 =
+ cấp của thép
+Giới hạn chảy (TCN 5.9.3.1) fpy =
+ Ưng suất trong thép DUL khi kích fp =
+Diện tích một tao Aps1 =
+Mô dun đàn hồi Ep =
+Bê tông dầm cấp Fc' =
+Mô men tính toán Mu =
+ Hệ số sức kháng Φ=

- Ta có
+ Diện tích mặt cắt ngang cốt thép DUL theo KN
Mu
A psg  Apsg =
0,85.f pu .0,9.H

+ Số tao cáp DUL cần thiết

A psg ncg =
n cg 
A ps
+ Vậy chọn Nc =
+ Diện tích thép DUL trong dầm Aps =

4.2 Bố trí cốt thép DUL


4.2.1 Bố trí cốt thép dự ứng lực phương tại mặt cắt ngang dầm
-Bố trí tao thép đối xứng qua trục Y-Y, và bố trí từ giữa ra hai biên
800

600

Y
80
800

600

80
120
110
590
200

Y3
Y1 Y2

x1 x2 x1

- Hai cột tao cạnh trục Y-Y sẽ được kéo hết lên ở phía đầu dầm
- Số tao thép hàng 1
- Số tao thép hàng 2
- Số tao thép hàng 3
- Số tao thép hàng 4
- Số tao thép hàng 5
- Số tao thép hàng 6
- Khoảng cách X1 X1 =
- Khoảng cách X2 X2 =
- Khoảng cách y1 Y1=
- Khoảng cách y2 Y2=
Y3 =
4.2.2 Bố trí cốt thép dự ứng lực phương dọc dầm
d

C
A
E
h
y

a
d
C
A
E
h
y
a
a

x
l l2

Bảng xác định yếu tố và góc của cốt thép

Tao số l1(mm) L2 (mm) d(mm) h(mm) tgα α (độ)


H1T 300 0
H2T 300 0
H3T 300 0
H1T or C 300 0 1350 -300 -1 -45
H2C 300 5700 230 760 0.127 7.219
H3C 300 5700 180 750 0.125 7.125
H4C 300 7700 130 750 0.094 5.356
H5C 300 7700 80 750 0.094 5.356
H6C 300 7700 30 750 0.094 5.356

Tọa độ các nhóm cốt thép tính đến đáy dầm

Gối dv 1.65m "ltt/4" "ltt/2" Số cáp


H1T 50 50 50 50 50 6
H2T 110 110 110 110 110 6
H3T 170 170 170 170 170 6
H1T or C 50 971.6 1700 50 50 2
H2C 832 715.264 623 217.66667 110 2
H3C 882.5 767.3 676.25 276.25 170 2
H4C 941.875 855.475 787.1875 487.1875 220 2
H5C 991.875 905.475 837.1875 537.1875 270 2
H6C 1041.875 955.475 887.1875 587.1875 320 2

Tính tọa độ trọng tâm cốt thép DUL tại các mặt cắt

Gối dv 1.65m
Dps Dp Dps Dp Dps Dp
382.00833 717.99167 410.70593 689.29407 433.3875 666.6125
  Dp  H  Cps
  (y psi .n psi  mm
)
D ps   Trong đó
Yps : tọa độ trọng tâm nhóm cốt thép D
 n psi nps : số cáp của nhóm thứ i
Dp : khoảng cách từ tọa độ trọng tâm

4.3 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM

Tổng hợp ĐTHH của các

Aps

4.3.1 Đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi chưa liên hợp

- Mô đun đàn hồi của bê tông dầm Ecb =


- Mô đung đàn hồi của thép dự ưng lực Ep =
- Hệ số quy đổi từ thép sang bê tông nl =

Đặc trưng hình học mặt cắt dầm I giai đoạn I


- Diện tích mặt cắt dầm I giai đoạn I (tính cả cốt thép )
A c1  A c0  (nl  1).A ps mặt cắt
Gối
Dv
Tgian
-Mô men tĩnh của phần thép DUL với trục trng hòa 0-0

mặt cắt
S00  (nl  1).A ps .(yob  d ps ) Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2

- Khoảng cách từ trục trung hòa o-o đến I-I của mặt cắt giai đoạn I
mặt cắt
S
Z1  oo Gối
A c1 Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- khoảng cách từ trục hòa I-I đến đáy dầm và mép trên dầm
mặt cắt Y1b
Y1b  Y0b  Z Gối 562.51327
Dv 561.07382
Y1t  H  Y1b X3 562.70956
ltt/4 556.76697
ltt/2 554.96847

-Mô men quán tính với trục trung hòa I-I của mặt cắt dầm chưa liên hợp

I1  Io  Ao .Z2  (nl  1).A ps .(y0b  Dps ) 2 mặt cắt


Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2

+ Tổng hợp đặc trưng mặt cắt giai đoạn một

mặt cắt Ac1 Soo Z1 Y1b Y1t I1


Goi 6.97E+05 2.27E+06 3.25 562.51 837.49 7.16E+10
Dv 7.93E+05 1.88E+06 2.37 561.07 838.93 7.59E+10
X3 4.64E+05 1.64E+06 3.53 562.71 837.29 6.45E+10
Ltt/4 4.64E+05 4.40E+06 9.47 556.77 843.23 6.59E+10
Ltt/2 4.64E+05 5.23E+06 11.27 554.97 845.03 6.66E+10
4.3.2 Bề Rộng bản cánh hữu hiệu
-. Dầm trong
+ 1/4 chiều dài nhịp Ltt/4 = 4850 mm
+ A =12.hf+ b3 mặt cắt A
Gối 2360 mm
Dv 2889.7455 mm
X3 2360 mm
ltt/4 2360 mm
ltt/2 2360 mm

+S S = 2200 mm

+ Vậy bề rộng cánh hữu hiệu của dầm trong mặt cắt
Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2

- Dầm biên
+1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu Ltt/8 2425 mm
+6.ts+ b3/2 mặt cắt A
Gối 1380 mm
Dv 1809.7455 mm
X3 1180 mm
ltt/4 1180 mm
ltt/2 1180 mm

+ Chiều dài cánh hẫng De = 1350 mm


+ Vậy bề rộng cánh hữu hiệu của dầm biên mặt cắt
Gối
mặt cắt Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2 Dv
Bb 2450 2450 2280 2280 2280 X3
mm mm mm mm mm ltt/4
ltt/2

4.3.2 Đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II


- Dam bien la dam bat loi hon do do ta chi tinh cho dam bien
- Quy đổi bêtông bản mặt cầu thành bêtông dầm.
+ Môdun đàn hồi của bêtông dầm Ecb =
+Môdun đàn hồi của bêtông bản Ecf =
+Tỷ số môdun đàn hồi giữa bêtông bản và bêtông dầm:
E cf
nf  Nf =
E cb

- Diện tích bê tông bản mặt cầu chưa quy đổi mặt cắt
Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2
-Diện tích mặt cắt liên hợp:
mặt cắt
A c2  A c1  n f .A f Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2

- Mômen tĩnh của mặt cắt liên hợp đối với TTH I-I

h mặt cắt
SII  n f .A f .(Y  f )
1
t
Gối
2 Dv
X3
ltt/4
ltt/2

- Khoảng cách giữa TTH I-I đến TTH II-II


SII mặt cắt
Z2  Gối
A c2 Dv
X3
ltt/4
ltt/2
-Khoảng cách từ TTH II-II đến mép dưới của dầm.

Y2b  Y1b  Z2
- Khoảng cách từ TTH II-II đến mép trên của dầm I chưa liên hợp

Y2t  H  Y2b Y2b


mặt cắt
Gối 894.69
Dv 866.65
X3 968.90
ltt/4 965.56
ltt/2 964.55

- Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp với TTH II-II
mặt cắt
b .h 3 h
I 2  I1  A1 .Z  n f ( b f  A f .(Y2t  f ) 2 )
2
2
Gối
12 2 Dv
X3
ltt/4
ltt/2

- Tổng hợp đặc trưng mặt cắt giai đoạn 2

mặt cắt Ac2 SI-I Z2 Y2b Y2t


Goi 1.09E+06 3.61E+08 332.18 894.69 205.31
Dv 1.18E+06 3.61E+08 305.58 866.65 233.35
X3 8.26E+05 3.36E+08 406.19 968.90 131.10
Ltt/4 8.26E+05 3.38E+08 408.79 965.56 134.44
Ltt/2 8.26E+05 3.38E+08 409.58 964.55 135.45

4.3.3 Tính toán các mất mát ứng suất


f  f
pt pES  f-  f
pSR pCR  f pR
4.3.3.1 Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
Ep =
Ep Eci  4800 f 'c1 P Pe
2
M e
Δf pES = f cgP f cgp = i + i − DCI Eci =
Eci A0 I 0 I0

- e : Độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm chưa liên hợp

e  Y b o  Dps yob
mặt cắt Dps
Gối 566 382
Dv 563 411
X3 566 433
ltt/4 566 210
ltt/2 566 142

-Ao : diện tích mặt cắt nguyên


-io : mô men quán tính mặt cắt nguyên
-Pi = APS.fps lực căng thép dự ứng lực
fps : ứng suất cooths thép DUL do lực DUL
chọn Fps = 0.7 Fpu
Aps = diện tích thép DUL
-Mdc1 : mô men do trong luong dam chủ và dầm ngang gây ra

Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2


Ao (mm2) 684666.67 781041.28 452000 452000 452000
Pi(N) 3598207.2 3598207.2 3598207.2 3598207.2 3598207.2
io 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.59E+10 6.66E+10
MDC1 0 130642140 2.25E+08 541353798 721805064
e0 184 153 133 357 424
Fcgp 6.9532703 5.450021 8.4824834 11.973717 13.090219
denta Fps 42.541014 33.34394 51.89694 73.256762 80.087667

4.3.3.2 Mất mát ứng suất do co ngót


f pSR  117  1,03.H a
Ha =
ΔfpSR

4.3.3.3 Mất mát ứng suất do từ biến

f pCR  12.f cgp  7. cdp

M DC2 M
f cdp  e1  DW e 2
I0 Ic

Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2


Fcgp 6.9532703 5.450021 8.4824834 11.973717 13.090219
Mdc2 0 102391032 1.89E+08 454719328 606292438
Mdw 0 76393076 1.31E+08 3.17E+08 4.22E+08
io 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.588E+10 6.655E+10
ic 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11
e1 184 153 133 357 424
e2 184 153 133 357 424
den ta cdp 0 0.2669137 0.4979654 3.1545742 4.9578877
den ta pcr 83.439243 63.531856 98.304043 121.60258 122.37741

4.3.3.4 do trung ứng suất


lúc truyền lực
log ( 24t )  f pi 
f pR1    0.55 f pi
10  f py 
log ( 24t )  f pi 
f pR1    0. 55  f pi loại cap1
10  f py 
loại cap 2
log ( 24t ) �f pi �
f pR1  �  0.55�f pi
40 �f py �

Δfpr 1

sau khi truyền lực

f pR 2  138Mpa  0.4fpES  0.2( fpSR+fpCR) loại cap1

loại cap2
f pR 2  ( 138Mpa  0.4fpES  0.2( fpSR+fpCR))*30%

Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2 Đơn vị


Δfpr 2 97.375746 105.03605 27.198125 23.237034 22.370835 MPA
Δfpr 152.45804 160.11834 82.280415 78.319324 77.453126 MPA

4.3.3.5 Tổng mất mát ứng suất

Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2 Đơn vị


ΔfpES 42.541014 33.34394 51.89694 73.256762 80.087667 MPA
ΔfpSR 34.6 34.6 34.6 34.6 34.6 MPA
ΔfpCR 83.439243 63.531856 98.304043 121.60258 122.37741 MPA
ΔfpR 152.45804 160.11834 82.280415 78.319324 77.453126 MPA
ΔfpT 313.03829 291.59414 267.0814 307.77867 314.5182 MPA

SỐ PHẦN TRĂM MẤT MÁT


Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2 Đơn vị
24.04288 22.395863 20.513164 23.638915 24.156544 %
Tao 12.7 mm 3

1 1 1
2
1860 Mpa
0.9
270
1674 Mpa
1376.4 Mpa
98 mm2
197000 Mpa
40 Mpa
5.42E+09 N.m
1

3465.6068 mm2

35.363335 tao 1 24
2 30
3 36
30 30 tao 30 4 42 2
2763.6 mm2
8 tao
8 tao 30
8 tao
2 tao
2 tao
2 tao
50 mm
60 mm
50 mm
60 mm
50 mm 8 4
sinα cosα L
1 20
1 20
1 20
-0.7071068 0.707107 20
0.126 0.992 20095.884
0.124 0.992 20093.387
0.093 0.996 20070.159
0.093 0.996 20070.159
0.093 0.996 20070.159

"ltt/4" "ltt/2"
Dps Dp Dps Dp
209.69861 890.3014 142 958
ọng tâm nhóm cốt thép DUL tại các mặt cắt
ủa nhóm thứ i
cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm i

Tổng hợp ĐTHH của các mặt cắt nguyên dâm

Mặt cắt L/2 và L/4 Mặt cắt gối


Đặc trưng hình học Kí hiệu Giá trị Kí hiệu Giá trị
Diện tích Ao 452000 Ao 684666.7
Mômen quán tính Io 6.427E+10 Io 7.114E+10
Trọng tâm tới đáy dầm y0b 566.23894 y0b 565.76544
Trọng tâm tới đỉnh dầm y0t 533.76106 y0t 534.23456
Mômen tĩnh tới đáy dầm So 255940000 So 387360741

36056.60 Mpa
197000.00 Mpa
5.46

Ac1
6.97E+05 mm2
7.93E+05 mm2
4.64E+05 mm2
`

Soo
2266772 mm3
1884188 mm3
1638815 mm3
4398173 mm3
5233282 mm3

Z1
3.252 mm
2.375 mm
3.529 mm
9.472 mm
11.270 mm

Y1t
837.49 mm
838.93 mm
837.29 mm
843.23 mm
845.03 mm

I1
7.156E+10 mm
7.59E+10 mm
6.45E+10 mm
6.588E+10 mm
6.655E+10 mm

mặt cắt Goi Dv X3 Ltt/4 Ltt/2


Ac1 6.97E+05 7.93E+05 4.64E+05 4.64E+05 4.64E+05
Soo 2.27E+06 1.88E+06 1.64E+06 4.40E+06 5.23E+06
Z1 3.25 2.37 3.53 9.47 11.27
Y1b 562.51 561.07 562.71 556.77 554.97
Y1t 837.49 838.93 837.29 843.23 845.03
I1 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.59E+10 6.66E+10
Bg
2200 mm
2200 mm
2200 mm
2200 mm
2200 mm

Bb
2450 mm
2450 mm
2280 mm
2280 mm
2280 mm

36056.60 Mpa
31798.929 Mpa
0.8819171

Af
441000 mm
441000 mm
410400 mm
410400 mm
410400 mm

Ac2
1.09E+06 mm2
1.18E+06 mm2
8.26E+05 mm2
8.26E+05 mm2
8.26E+05 mm2

SI-I
3.6E+08 mm3
3.6E+08 mm3
3.4E+08 mm3
3.4E+08 mm3
3.4E+08 mm3

Z2
332.17971 mm
305.57582 mm
406.18751 mm
408.79058 mm
409.57839 mm

Y2t
205.31 mm
233.35 mm
131.10 mm
134.44 mm
135.45 mm

I2
1.83E+11 mm4
1.92E+11 mm4
1.60E+11 mm4
1.63E+11 mm4
1.64E+11 mm4

I2 mặt cắt Goi Dv X3 Ltt/4


1.83E+11 Ac2 1.09E+06 1.18E+06 8.26E+05 8.26E+05
1.92E+11 SI-I 3.61E+08 3.61E+08 3.36E+08 3.38E+08
1.60E+11 Z2 332.18 305.58 406.19 408.79
1.63E+11 Y2b 894.69 866.65 968.90 965.56
1.64E+11 Y2t 205.31 233.35 131.10 134.44
I2 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11

197000 Mpa
32199.379 Mpa

e
184 mm
153 mm
133 mm
357 mm
424 mm
mm2
N
mm4
N.mm
mm
Mpa

80 %
34.6 Mpa

Đơn vị
mpa
n.mm mo mem do dam ngang ban mat cau van khuon. Chung tac dong o giai doan 1
n.mm
mm4
mm4
mm
mm
mpa
mpa
55.082291
Mặt cắt Dv
Kí hiệu Kí hiệu
Ao 781041 mm4
Io 8E+10 mm
y0b 563.449 mm
y0t 536.551 mm
So 4E+08 mm3
Ltt/2
8.26E+05
3.38E+08
409.58
964.55
135.45
1.64E+11
g o giai doan 1
5 : kiem toan trang thai gioi han su dung
5.1:GIỚI HẠN ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG
5.1.1 Trong giai đoạn tạo DƯL
- Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo của bêtông tho tren
Pi P .e Mg t
f ti    i .y t  .y  0, 25 f ci'  1,38Mpa
Ag Ig Ig
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông: tho duoi
Pi P .e Mg b
f ci    i .y b  .y  0, 6f ci'
Ag Ig Ig
Pi  (0,7f pu  f pT ).A ps

nen tho duoi


Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2 Đơn vị
Δfpt 313.03829 291.59414 267.0814 307.77867 314.5182
Pi 2733095 2792357.6 2860101 2747630.07 2729004.7
e 184 153 133 357 424
Ag 6.97E+05 7.93E+05 4.64E+05 4.64E+05 4.64E+05
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.59E+10 6.66E+10
Mg 0 130642140 224677073 541353798 721805064
y b
562.51 561.07 562.71 556.77 554.97
fti -7.87 -5.71 -7.51 -9.62 -9.51
fci' 36 36 36 36 36
0.6*fci' 21.6 21.6 21.6 21.6 21.6 OK
keo tho tren
yt 537.49 538.93 537.29 543.23 545.03
fci -0.15 -1.42 -4.87 -2.30 -2.31
0.25.ffh 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5
ket luan OK

.'5.2 Trong giai đoạn sử dụng


-Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo của bêtông: tho duoi

P P .e b M DC1  M DC2 b M LL  M DW b
ft    .y1  .y1  .y 2 �0.25 f c�
Ag Ig Ig Ic
P P .e b M DC1  M DC2 b M LL  M DW b
ft    .y1  .y1  .y 2 �0.25 f c�
Ag Ig Ig Ic
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông tho tren

P P .e t M DC1  M DC2 t M LL  M DW t
fc    .y1  .y1  .y 2 �0, 45f c'
Ag Ig Ig Ic

Kéo thớ dưới


Kí hiệu Gối Dv X3 ltt/4 ltt/2
ΔfpT 313.03829 291.59414 267.0814 307.77867 314.5182 Mpa
P 2733095 2792357.6 2860101 2747630.07 2729004.7 N
e 183.757 152.743 132.851 356.540 424.239 mm
Ag 6.97E+05 793376.97 464335.7 464335.696 464335.7 mm2
Ig=i1 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.59E+10 6.66E+10 mm4
Ic =I2 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
MDC 0.00E+00 2.14E+08 3.68E+08 8.88E+08 1.18E+09 n.mm
TTS
D MDW 0.00E+00 7.64E+07 1.31E+08 3.17E+08 4.22E+08 n.mm
dam
bien MLL 0.00E+00 3.05E+08 5.23E+08 1.25E+09 1.64E+09 kN.m
y 1
b
562.51 561.07 562.71 556.77 554.97 mm
y 2
b
894.69 866.65 968.90 965.56 964.55 mm
ft -7.9 -3.4 -2.3 2.6 6.5 Mpa
0, 25. f c' 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 Mpa
OK OK OK NOT OK NOT OK
nén thớ trên

y1t 537.49 538.93 537.29 543.23 545.03 mm


y2t 205.31 233.35 131.10 134.44 135.45 mm
Fc -0.15 -2.48 -6.60 -6.45 -7.80 Mpa
0.45fci' 16.2 16.2 16.2 16.2 16.2 Mpa
OK OK OK OK OK

5.2 Tính toán độ võng và độ vồng tai mat cat giua nhip

- Độ vồng ngược do lực DƯL lúc truyền lực căng


Sơ đồ 1

MLtt 2
v
8EcIg
MLtt 2
v Io mat cat nguyen co cot thep
8EcIg

M =p.e
P = n.Apsi.fpi Ec = 32199.379
Ig = I1 6.66E+10
Sơ đồ 2

N
Pe '
v
( )
b 3  4b 2 NL3

N(3L 2 .l tt 2  4.l 2 ) b
L2
bL 24EI 24EI L tt

BẢNG XÁC ĐỊNH ĐỘ VỒNG

Tên Số lượng fpi P L Sơ đồ e


nhóm Mpa (N) mm (mm)
H1T 6 987.481795 580639.295 19400 1 504.97
H2T 6 987.481795 580639.295 19400 1 444.97
H3T 6 987.481795 580639.295 19400 1 384.97
H1TorC 2 987.481795 193546.432 19400 1 504.97
H2C 2 987.481795 193546.432 19400 2
H3C 2 987.481795 193546.432 19400 2
H4C 2 987.481795 193546.432 19400 2
H5C 2 987.481795 193546.432 19400 2
H6C 2 987.481795 193546.432 19400 2

ĐỘVỒNG 32.39

- Độ võng do trọng lượng bản thân dầm lúc truyền lực căng
5 q DC1.L tt 4
 DC1  qdc1 = 12.27 N/mm
384 E ci .Ig Ig = 6.655E+10 mm4
Eci = 32199.379 Mpa
ΔDC1 = 10.56 mm

-Độ võng do dầm ngang ,ván khuân và bản mặt cầu

5 q DC2 .L tt 4
 DC2 
384 E c .Ig
5 q DC2 .L tt 4 qdc2 = 12.89 N/mm
 DC2  ΔDC1 = 11.09 mm
384 E c .Ig

-Độ võng đàn hồi do lớp phủ mặt cầu và lan can (DW)

5 q DW .L4tt qDW = 8.97175 N/mm


 DW  .
384 E c .Ic Ic = I2 1.64E+11 mm4
ΔDW = 3.1 mm
-Vậy, độ vồng của dầm là
 vong  � i  n   DC1   DC2  DW Δvong = 7.60 mm
-Tính độ võng do hoạt tải
hệ số phân bố ngang tinh do vong gv = 0.4

+Tính độ võng do tải trọng làn


qlan = 9.3 N/mm
5 g v .q lan .L tt 4
 lan  Δlan = 1.3 mm
384 E c .Ic
+ Tính độ võng do xe tải thiết kế

P.(L tt  a).x.[L tt 2  (L tt  a) 2  x 2 ]
 LL  g v .(1  IM).
6L tt .E c .Ic

Kí hiệu P3 P2 P1 Đơn vị
P 145000 145000 35000 KN
a 5400 9700 14000 m
Δpi 1.38 2.09 0.38 mm
ΔLL 3.85 mm

a : Khoảng cách tính từ trục xe đến gối bên trái


IM +1 = 1.25

+ Kiểm toán độ võng do hoạt tải


+ Độ võng cho phép của hoạt tải là
L tt Δ cho phep 24.25 mm
  
800
+ Độ võng do hoạt tải gây ra tại mặt cắt giữa nhịp

max(25% LL   lan ,  LL ) Δh = 3.85 mm


Kết luận ĐẠT RÙI CÒN ĐÂU

6: KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ


6.1 sức kháng uốn
giả sử trục trung hòa qua cánh (ban mat cau)
A ps .f pu
c
f pu
0,851f c' .b f  k.A ps .
dp
� f py �
k  2�
1.04  �
� f pu �
� �
� c �
f ps  f pu �
1 k �
� d �
� p �

� a� �a h �
d p  � 0.85f c' ( b  b w ) h f 1 �  f �
M n  A ps f ps �
� 2� �2 2 �

Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu Gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Aps 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 mm2
bf 2160.6969 2160.6969 2010.771 2010.771 2010.771 mm
dp 717.99167 689.29407 666.6125 890.301389 958 mm
β1 0.73 0.73 0.73 0.73 0.73
fc' 45 45 45 45 45 MPa
K 0.28 0.28 0.28 0.28 0.28 mm
c 82.62 82.51 88.33 89.16 89.34 mm
QUA CANHQUA CANH QUA CANH QUA CANH QUA CANH
a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
fps 1800.0734 1797.6621 1790.9919 1807.84405 1811.4335 MPa
Mn 3422.0623 3275.1083 3140.1928 4285.8125 4632.9036 kN.m
Mr 3422.0623 3275.1083 3140.1928 4285.8125 4632.9036 kN.m
Mu 0 999.71 1715.43 4108.01 5424.33 kN.m

ket luan hong ngon


6.2 Lượng cốt thép tối đa
c
�0.42
de

HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
MC GỐI dv MC 1.5 m MC L/4 MC L/2
c 82.62 82.51 88.33 89.16 89.34 mm
de 717.99167 689.294067 666.6125 890.301389 958 mm
c/de 0.115 0.120 0.133 0.100 0.093
ok

6.3 Lượng cốt thép tối thiểu


M r �min(1,2M cr ;1,33M u )

M cr  M sd  M ps  M

I2 I
M  b
f  2b (fr  f t sd )
Y 2 Y 2

f r  0.63 f c'
Ftsd = ứng suất thớ dưới của dầm ở giai đoạn sử dụng

Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu Gối Dv X3 L/4 L/2 vị
fr 4.23 4.23 4.23 4.23 4.23 MPa
f
t
sd
-7.87 -3.36 -2.29 2.60 6.49
I2 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
yt = y2b 894.69 866.65 968.90 965.56 964.55 mm
ΔM 2479.85 1678.81 1074.74 274.41 -383.85 kN.m
Msd 0 595.85 1022.96 2453.25 3246.76 kN.m
e2 184 153 133 357 424 mm
pi 2733095 2792357.6 2860101 2747630.07 2729004.7 N
Mps -502.23 -426.51 -379.97 -979.64 -1157.75 kN.m
Mcr 1977.63 1848.14 1717.73 1748.02 1705.16 kN.m
Mu 0 999.71199 1715.4289 4108.0126 5424.3331 kN.m
Min (… 0 1329.6169 2095.6356 2132.58037 2080.2958 kN.m
mr 3422.1 3275.1 3140.2 4285.8 4632.9 kN.m
ok

6.2 kiểm toán sức kháng cắt tại mặt cắt dv

Vr  jv .Vn �Vu max


vn =min( Vn = Vc + Vs + Vp và Vn  0,25f c' .b v .d v  Vp )

Vc  0.083.. f c' .b v .d v
A v f y d v ( cot gq  cot ga ) sin a
Vs 
S
de  a 2


d v  max �
0.9d e

0.72h

Kí hiệu Mặt cắt gối Dv X3 Mặt cắt L/4 Mặt cắt L/2 Đơn vị
de = dp 717.99 689.29 666.61 890.30 958 mm
a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
h 1280 1280 1280 1280 1280 mm
de - a/2 687.90 659.24 634.44 857.82 925.46 mm
0.9de 646.1925 620.36466 599.95125 801.27125 862.2 mm
0.72h 921.6 921.6 921.6 921.6 921.6 mm
dv 921.60 921.60 921.60 921.60 925.46 mm

-Xác định Vp

Vp  f e �A psi sin a i

n thep sin anpha so tao cap Apsi apsi*sin Tong


H1T 0 6 588 0
H2T 0 6 588 0
H3T 0 6 588 0
H1TorC -0.7071068 2 196 -138.59293
H2C 0.126 2 196 24.63
H3C 0.124 2 196 24.31
H4C 0.093 2 196 18.29
H5C 0.093 2 196 18.29
H6C 0.093 2 196 18.29 -34.76792
-Tính toán ứng suất cắt v
Vu  j v Vp
v
jv b vd v

j v  0,9

v
yeucau  0.25
f c'

Ki hieu DV dơn vị
bv 200 mm
dv 921.6 mm
Vu 1086.65 kn
Vp -34.332686 kn
φv 0.9
v 6.74 Mpa
v/fc’ 0.150
v/fc’<0.25 ok

- thông số beta va phi

Mu
 0.5N u  0.5Vu cot gq  A psf po
dv
ex  �0.002
E s A s  E p A ps

E s A s  E p A ps A o .h
Fx  Ac  Ac : diện tích phần bê tông phía ch
E c A c  E s A s  E p A ps 2.H
Nu = fpi.Aps

+ Xác định fpo Kí Mặt cắt


hiệu Dv
Ep Ec
f po  f pe  f pc 32199.379
Ec Ep 197000
f pe  0,7f pu  f pT fpe =fpi 987.4818
A 781041.28
Pi
f pc 
A
Pi Pi = fpi.Aps Pi 2792358
f pc  fpc
A f pi  0,7f pu  f pT 3.5751729
fpo 1009.3552
A = Ag

Tính Nu
Kí Mặt cắt nhóm thép cos anpha Apsi Fpe
hiệu Dv H1T 1 588 987.48
Mu 999.71 Kn.m H2T 1 588 987.48
Vu 1086.65 KN H3T 1 588 987.48
Nu 2840.944 KN H1TorC 0.70710678 196 987.48
q 45 H2C 0.99 196 987.48
Ac 454424 mm2 H3C 0.99 196 987.48
Ec 32199.38 Mpa H4C 1.00 196 987.48
Aps 2763.6 mm2 H5C 1.00 196 987.48
Ep 197000 mm2 H6C 1.00 196 987.48
Fx 0.035873 Tong
ex 0.000476
ex < 0 1.707E-05
= 0.0170723 *10^-3

Tra bang ra ex*10^-3 v/fc’ q (độ) 


0.017 0.150 25.32 6.65

-Tính Vc , Vn

Vc  0.083.. f c' .b v .d v

A v f y d v ( cot gq )
Vs 
S
b v .S
A v min  0.083. f c' .
fy

Kí hiệu Mặt DV Đơn vị


S 200 mm
bv 200 mm
dv 921.6 mm
q 25.32
Avmin 53.026755 mm2
D 13 mm2
Av 258 mm2
 6.65
Vc 682.46197 KN
Vs 1053.7201 KN
Vp -34.33269 KN
Vn1 1701.8494 KN
Vn2 2073.5657 KN
Vn 1701.8494 KN
fVn 1531.6645 KN
Vu 1086.65 KN
KL ok

7 :KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN MỎI


7.1. Xác định nội lực do tải trọng mỏi

M htc  g h .m.�Pi .yi M

M htt  h.0,75.(1  IM).M htc


1+IM = 1,15
m =1.2
- mặt cắt giữa nhịp

Các đại lượng Xe tải thiết kế


x1 x2 x3
Ví trí đặt tải 5.4 9.7 18.7
y1 y2 y3
Tung độ ĐAH 2.70 4.85 0.35
Ptr1 Ptr2 Ptr3
Tải trọng trục 35 145 145
Nội lực do tải trọng trục 94.5 703.25 50.75
Tổng �Pi .Yi  848.5 kN.m
HSPBN M gm = 0.845
M tc
h  860.84 kN.m

Truck
M htt  705.35 kN.m

Mặt cắt
Kí hiệu l/2 Pi Pi.e b M DC1  M DC2 b 2M moi  M
fb    .y1  .y1 
Pi 2729005 A g I g I g Ic
Ag 4.64E+05
Ig 6.66E+10
Ic 1.64E+11
e 424.239
MDC 1.18E+09 n.mm
MDW 4.22E+08 n.mm
Mmoi 7.05E+08 n.mm
y1b 554.97 mm
y2b 964.55 mm
fb 5.131 Mpa
KL : PHẢI LÀM TIẾP RÙI
- TÍNH LẠI fb với 1.5 lần tải mỏi nếu fb >0
Fb = 3.054 mpa
suyra Fcgp = 1.827 Mpa
F= 11.18 Mpa
Kiêm toán ok

8 : Thiết kế bản mặt cầu


L

CG
e

P P
L

Mpa M M
mm4

e’=h bl =L2 M N vi
(mm) (mm) (Nmm) (N) (mm)
2.93E+08 6.44
2.58E+08 5.67
2.24E+08 4.91
9.77E+07 2.15
760 5700 25806.191 2.86
750 5700 25466.636 2.82
750 7700 18851.925 2.52
750 7700 18851.925 2.52
750 7700 18851.925 2.52
Tổng 32.39
Fe mpa Vp kn

987.4818 -34.33269
phần bê tông phía chịu uốn

Mpa
Mpa
Mpa
mm2
N
mpa
Mpa

Nu i
580639
580639
580639
136858
192012
192052
192701
192701
192701
2840.944 KN
y1
35kN

y2
145kN

y3
145kN
y1 y2 y3

M DC2 2M moi  M DW b
.y1b  .y 2
Ic
8 :TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
8.1 Cấu tạo của bản mặt cầu
- Chiều dày bản bê tông: hf = 18
-Chiều dài phần cánh hẫng ngoài deo= 1.35
-Chiều dài phần cánh hẫng trong: S/2 = 1.1
8.2 Xác định nột lực bản mặt cầu
8.2.1 Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe
-Công thức xác định:
L  2, 28.10 3.g.( 1  IM ) .P
1+IM: Lực xung kích, 1+IM = 1.25 1+IM = 1.25
g: Hệ số tải trọng, g= 1.75 g 1.75
Tải trọng trục bánh xe P= 72500
→ Chiều dài tiếp xúc vệt bánh xe: L= 361.59
36.16
- Diện tích phân bố áp lực:
+ Bề rộng dt phân bố áp lực: bpb = 83.8
+ Chiều dài dt phân bố áp lực: Lpb = 69.0

8.2.2 Chiều dài tính toán của bản bêtông:


- Tỉ lệ chiều dài tính toán bản: L/S= 2.2045455
=> Bản làm việc một phương
8.2.3Bề rộng tính toán của dải bản
+ Khi tính mômen dương:
SW = 660+0.55S SW+ = 1870
187
+ Khi tính mômen âm:
SW = 1220+0.25S SW- = 1770
177
+Chiều rộng làm việc của bản hẫng:
SW =1140+0.833X SW = 1598.15
(X: Khoảng cách từ điểm đặt tải trọng tới gối bản X = a mm) 159.815

8.2.4 Xác định nội lực trong bản


a)Nội lực trong bản chịu mômen dương:
- Sử dụng chương trình Midas để tính nội lực:
+Đah mômen dương tại mặt cắt giũa nhịp:
+ Diện tích đah dương: v+ = 0.45
+ Diện tích đah âm: v- = -0.23
+ Tổng diện tích ĐAH: vM = 0.22
+Đah lực cắt tại mặt cắt gối
+ Diện tích đah dương: v+ = 1.37
+ Diện tích đah âm: v- = -0.22
+ Tổng diện tích ĐAH: vV = 1.15
- Tĩnh tải tác dụng lên bản
+ Bề rộng dải bản tính toán là: bs = 187
+ Chiều cao là hf hf = 18
+ Diện tích mặt cắt ngang As= 3366
+ Chiều dày lớp phủ mặt cầu Hmc = 7.4
+ Tĩnh tải giải đều của bản DCtc= 8.42
+ Tĩnh tải giải đều lớp phủ mặt cầu DWtc = 3.11
- Nội lực trong bản do trọng lượng bản thân:
+ Mômen: Mtc = DCtc.v M = 1.85
Mtt = g 1 .Mtc = 2.31

+ Lực cắt: Vtc = DCtc.v V = 9.68


Vtt = g 1 .Vtc = 12.10

- Nội lực trong bản do lớp phủ mặt cầu:


+ Mômen: Mtc = DWtc.v M = 0.68
Mtt = g 1 .Mtc = 1.03

+ Lực cắt: Vtc = DWtc.v V = 3.58


Vtt = g 1 .Vtc = 5.37

- Nội lực trong bản do xe tải:


Các đại lượng P g yM Mtc Mtt yV
kN kN.m kN.m
Bánh 1, xe 1 72.50 1.75 0.390 28.28 49.48 1.000
Bánh 2, xe 1 72.50 1.75 -0.062 -4.50 -7.87 0.190
Bánh 1, xe 2 72.50 1.75 0.00 0.00 0.00 0.00
Bánh 2, xe 2 72.50 1.75 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 23.78 41.62

- Tổng hợp nội lực do bản chịu mômen dương:

Tải Mtc Mtt Vtc Vtt


Các đại lượng trọng kN.m kN.m kN kN
Do tải trọng bản thân 8.42 0.68 2.31 9.68 12.10
Do lớp phủ mặt cầu 3.11 0.68 1.03 3.58 5.37
Do hoạt tải truck 23.78 41.62 86.28 150.98
Tổng 25.15 44.96 99.53 168.45

b) Nội lực trong bản chịu mômen âm:


- Sử dụng chương trình Midas để tính nội lực:
+Đah mômen âm tại mặt cắt gối
+ Diện tích đah dương: v+ = 0.16
+ Diện tích đah âm: v- = -0.6
+ Tổng diện tích ĐAH: vM = -0.44
+Đah lực cắt tại mặt cắt gối:
+ Diện tích đah dương: v+ = 1.37
+ Diện tích đah âm: v- = -0.22
+ Tổng diện tích ĐAH: vV = 1.15
- Tĩnh tải tác dụng lên bản
+ Bề rộng dải bản tính toán là: bs = 177
+ Chiều cao là hf hf = 18
+ Diện tích mặt cắt ngang As= 3186
+ Chiều dày lớp phủ mặt cầu Hmc = 7.4
+ Tĩnh tải giải đều của bản DCtc= 7.97
+ Tĩnh tải giải đều lớp phủ mặt cầu DWtc = 2.95
- Nội lực trong bản do trọng lượng bản thân:
+ Mômen: Mtc = DCtc.v M = -3.50
Mtt = g 1 .Mtc = -4.38

+ Lực cắt: Vtc = DCtc.v V = 9.16


Vtt = g 1 .Vtc = 11.45
- Nội lực trong bản do lớp phủ mặt cầu:
+ Mômen: Mtc = DWtc.v M = -1.30
Mtt = g 1 .Mtc = -1.95

+ Lực cắt: Vtc = DWtc.v V = 3.39


Vtt = g 1 .Vtc = 5.08

- Nội lực trong bản do xe tải:


Các đại lượng P g yM Mtc Mtt yV
kN kN.m kN.m
Bánh 1, xe 1 72.50 1.75 -0.180 -13.05 -22.84 1.000
Bánh 2, xe 1 72.50 1.75 -0.172 -12.47 -21.82 0.190
Bánh 1, xe 2 72.50 1.75 0.00 0.00 0.00 0.00
Bánh 2, xe 2 72.50 1.75 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng -25.52 -44.66

- Tổng hợp nội lực do bản chịu mômen âm:

Tải Mtc Mtt Vtc


Các đại lượng trọng kN.m kN.m kN
Do tải trọng bản thân 7.97 -3.50 -4.38 9.16
Do lớp phủ mặt cầu 2.95 -1.30 -1.95 3.39
Do hoạt tải truck -25.52 -44.66 86.28
Tổng -30.32 -50.99 98.82

c)Xác định nội lực của bản hẫng


- Sơ đồ tính: Dầm công xon
- Xác định tĩnh tải tác dụng lên bản:
+ Chiều dài tính toán: Lttban = 1.35
+ Bề rộng tính toán của bản: bs = 159.82
+ Chiều dày bản: ts = 18
+ Diện tích mặt cắt ngang bản: As = 2876.7
+ Chiều dày lớp phủ mặt cầu: Hmc = 7.4
+ Tĩnh tải giải đều của bản: DCtc = 7.19
+ Tĩnh tải giải đều của lớp phủ mặt cầu: DWtc = 2.66
+ Trọng lượng lancan:
- Trọng lượng chân lancan dải đều: qlc = 5.63
- Trọng lượng lancan dải đều: qclc = 0.1
=> Trọng lượng lancan + chân lancan: Plc = 9.15
- Nội lực trong bản do trọng lượng bản thân:
+ Mômen: Mtc = DCtc.l12/2 = 6.55
Mtt = g 1 .Mtc = 8.19

+ Lực cắt: Vtc = DCtc.l1 = 9.71


Vtt = g 1 .Vtc = 12.14
- Nội lực trong bản do lớp phủ mặt cầu:
+ Mômen: Mtc = DWtc.l22/2 = 0.96
Mtt = g 1 .Mtc = 1.44

+ Lực cắt: Vtc = DWtc.l2 = 2.26


Vtt = g 1 .Vtc = 3.39
- Nội lực do lan can + chân lan can:
Mtc = Plc.l3 = 10.06
Mtt = g 1 .Mtc = 15.10

Vtc = Plc = 9.15


Vtt = g 1 .Vtc = 13.72
- Xác định nội lực do tải trọng bánh xe:
+ Tải trọng tính toán: Pb = 72.5
+ Bánh xe đặt cách chân lan can 30(cm),
khoảng cách từ tim bánh xe đến vị trí ngàm: a= 0.55
+ Nội lực do tải trọng bánh xe gây ra:
- Mômen: Mtc = 72.5*a = 39.875
Mtt = g 1.Mtc = 69.78
- Lực cắt: Vtc = 72.5
Vtt = g 1.Vtc = 126.875

- Tổng hợp nội lực bản hẫng chịu mômen âm:


Tải Mtc Mtt Vtc Vtt
Các đại lượng trọng kN.m kN.m kN kN
Do tải trọng bản thân 7.19 6.55 8.19 9.71 12.14
Do lớp phủ mặt cầu 2.66 0.96 1.44 2.26 3.39
Lan can 9.15 10.06 15.10 9.15 13.72
Bánh xe tải 72.5 39.875 69.78 72.5 126.875
Tổng 57.45 94.51 93.62 156.13

8.3 Tính toán và bố trí cốt thép trong bản


8.3.1 Bố trí và kiểm toán với bản chịu mô men dương
- Bề rộng tính toán: bs = 187
- Chiều cao mặt cắt: hf= 18
1 = 0.80

Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 41.62 18 187 3366 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth '
nl '
@As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 15.39 16 10 1 19.67
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 0.74 0.93 1822.9 -0.17 0.00
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.453 1.16 1801.8 13.00 0.11
Kết luận ok

- Bảng kiểm toán khả năng chịu cắt:

Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 168.4 187.0 12.96 95.2 20 10 0.79
Kí n Av a  q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 9.00 14.14 90 2 45 385 0.0
Kết luận

8.3.2 Bố trí và kiểm toán với bản chịu mô men âm


- Bề rộng tính toán: bs = 177
- Chiều cao mặt cắt: hf= 18
1 = 0.80

Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 50.99 18 177 3186 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth' nl' @As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 13.85 16 9 1 20.88
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 0.97 1.21 1811.58 -0.10 0.00
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.381 1.11 1804.7 13.00 0.11
Kết luận ok

- Bảng kiểm toán khả năng chịu cắt:

Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 167.5 177.0 12.96 90.1 20 10 0.79
Kí n Av a  q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 9.00 14.14 90 2 45 385 0.0
Kết luận

8.3.2 Bố trí và kiểm toán với bản chịu mô men âm


- Bề rộng tính toán: bs = 159.82
- Chiều cao mặt cắt: hf= 18.00
1 = 0.80

Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 94.51 18 159.815 2876.67 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth '
nl '
@As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 10.78 16 7 1 24.97
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 2.08 2.60 1755.97 0.19 bố trí lại
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.190 0.95 1812.3 13.00 0.09
Kết luận ok

- Bảng kiểm toán khả năng chịu cắt:

Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 156.1 159.8 12.96 81.4 20 12 1.13
Kí n Av a  q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 7.00 15.83 90 2 45 431 0.0
Kết luận
cm
m
m

N
mm
cm

cm
cm

> 1.5
àm việc một phương

mm
cm

mm
cm

mm
cm
m2
m2
m2

m2
m2
m2

cm
cm
cm2
cm
KN/m
KN/m

KN.m
KN.m

KN
KN

kN.m
kN.m

kN
kN

Vtc Vtt
kN kN
72.50 126.88
13.78 24.11
0.00 0.00
0.00 0.00
86.28 150.98

m2
m2
m2

m2
m2
m2

cm
cm
cm2
cm
KN/m
KN/m

KN.m
KN.m

KN
KN
kN.m
kN.m

kN
kN

Vtc Vtt
kN kN
72.50 126.88
13.78 24.11
0.00 0.00
0.00 0.00
86.28 150.98

Vtt
kN
11.45
5.08
150.98
167.51

cm
cm
cm
cm2
cm
kN.m
kN.m
kN/m
kN/m
kN

kN.m
kN.m

kN
kN

kN.m
kN.m

kN
kN

kN.m
kN.m

kN
kN

KN

KN.m
KN.m
KN
KN
cm
cm

nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 222.53 KN/cm
A
10 1 19.67 2
a s
'
ds
'
As' B  1.0.85.f c' .b.d p -5785.78 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C  M tt  A s' .f y .( d p  d s' ) 4161.5
Aps
cm2   29771015.8
a= 0.74 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
80.3 72.3 1.74
ok

n As
nhánh cm2
2 1.57
Vn Vn Vr
kN kN kN
2120.6 480.0 432.0
ok

cm
cm

nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 210.63 KN/cm
A
9 1 20.88 2
as' ds' As' B  1.0.85.f c' .b.d p -5476.38 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C  M tt  A s' .f y .( d p  d s' ) 5098.5803
Aps
cm2  25695082
a= 0.97 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
72.4 65.2 1.28
notok

n As
nhánh cm2
2 1.57
Vn Vn Vr
kN kN kN
2007.2 474.9 427.4
ok

cm
cm

nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 190.18 KN/cm
A
7 1 24.97 2
a s
'
ds
'
As' B  1.0.85.f c' .b.d p -4944.6761 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C  M tt  A s' .f y .( d p  d s' ) 9451.14276
Aps
cm2   17260154.1
a= 2.08 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
56.7 51.0 0.54
notok

n As
nhánh cm2
2 2.26
Vn Vn Vr
kN kN kN
1812.3 512.3 461.1
ok
Appendix 1. Loại cáp DƯL

STT Loại cáp DƯL Diện tích 1 bó (cm2) ĐK ống bọc (mm)
1 7 tao 12.7mm 6.909 60
2 7 tao 15.2mm 9.87 65
3 12 tao 12.7mm 11.844 72
4 12 tao15.2mm 16.92 87

Hệ số làn
STT SỐ LÀN HỆ SỐ LÀN
1 1 1.2
2 2 1
3 3 0.85
4 >3 0.65

STT Loại thép f1d fpy fpu fps fsa


1 20d5 3.92 1520 1670 1503 600
2 24d5 4.70 1520 1670 1503 600
3 Tao 12.7 0.92 1640 1820 1638 819
4 Tao 15.2 1.40 1670 1860 1674 837
5 Tao 15.7 1.50 1570 1770 1593 796
6 Tao 17.8 1.95 1590 1770 1593 796
1 2 3 4 5 6 7
Diện tích 1 tao (cm2)
0.987
1.41
0.987
1.41

fpj Eps Đơn vị


1085.50 197000 Mpa
1085.50 197000 Mpa
1183.00 197000 Mpa 98.7
1209.00 197000 Mpa 140
1150.50 197000 Mpa
1150.50 197000 Mpa
8 9 10 11

You might also like