Professional Documents
Culture Documents
I : SỐ LIỆU THIẾT KẾ
CHIỀU DÀI TOÀN DẦM l= 20
Khoảng cách đầu dầm đến tim gối a= 0.3
Khẩu độ tính toán Ltt = 19.4
Tải trọng thiết kế *hoạt tải Hl93
* tải trọng người 3
Mặt xe chạy B1 = 7
Dải phân cách B2 = 0.25
Lề người đi B3 = 1.5
Lan can B4 = 0.5
Tổng bề rộng cầu B= 11.5
Thép thường
fu = 620
fy = 420
x1 = 1400
x2 = 550
x3= 1950
3
Số mặt cắt bố trí dầm ngang 3
3.1:Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt gối
Chiều cao Hn = 0.75
Bề rộng bn = 1.8
Chiều dày tdn = 0.2
Số lượng dầm ngang tại 1 mặt cắt gối n gtr 2
3.2:Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt giữa nhịp:
Chiều cao Hn = 0.75
Bề rộng bn = 2
Chiều dày tdn = 0.2
tr
Số lượng dầm ngang tại một mặt cắt giua nhip n nh
1
m
m
m
kPa
m
m
m
m
m
Căng trước
MPA
MPa
kN /m3
Mpa
Mpa
m
m
m
m
mm
215
75.1
170
590
590
1300
215
200
200
200
600
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
MM
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mặt cắt
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
KN/m3
200 590 75.1
215
III : ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
Bộ Chiều dài
4
h 1 1 4 hi 1 3 2
So b1 .h1 . 1 2. .b 2 .h 2 . h1 h 2 b 3 . h i . h1 i2
2. .b 4 .h 4 hi
. h4
2 2 3 i 2 2 2 i1 3
4 1 5 1
b 7 .h 5 . h i h 5 b 5 .h 6 . h i h 6
i 1 2 i1 2
So
Yob
Ao
- Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến mép trên dầm:
Yot H Yob
Mô men quán tính của mặt cắt với trục 0 - 0:
3
4
3 2 3 2 b 3 hi
.
b .h h b .h 1 i 2
Io 1 1 b1 .h1 . 1 Yob 2. 2 2 b 2 .h 2 h1 h 2 Yob
12 2 36 3 12
2
4
4 hi b 4 .h 34 3 2 b
2
b7 .h 53
b3 . h i h1 i2
Yo 2.
b
. b 4 .h 4 . h i h 4 Yo
i2 2 36 i1 3 12
2 2
4 1 b b5 .h 36 5 1
b7 .h 5 . h i h 5 Yo b5 .h 6 . h i h 6 Yob
i1 2 12 i1 2
b1 .(h h 6 ) 2 1 2 1
So 2. .b 6 .h 8 . h 7 h 8 2.b 6 .h 5 . h 7 h 8 h 5 b 5 .h 6 . h 7
2 2 3 2
So
Yob
Ao
Yot h Yob
2 2
b1 .(h h 6 )3 (h h 6 ) b b6 .h 83 2 b b 6 .h 53
Io b1.(h h 6 ). Yo 2. b 6 .h 8 . h 7 h 8 Yo 2.
12 2 36 3 12
2 2
1 b b5 .h 63 h
2.b 6 .h 5 . h 7 h 8 h 5 Yo b5 .h 6 . h 6 Yo b
2 12 2
* tính các đặc trưng hình học tương tự mặt cắt trung gian
1 Bộ Chiều dài
phận cạnh trên cạnh dưới
Hình dạng (mm) (mm)
1 CN 600 600
2 HT 729.745455 600
3 CN 729.745455 729.7454545
4 HT 800 729.7454545
5 CN 800 800
6 CN 600 600
Diện tích mặt cắt Ao
4
h 1 1 4 h 'i 1 3 2
So b1 .h1 . 1 2. .b'2 .h '2 . h1 h '2 b '3 . h 'i . h1 i 2
2. .b '4 .h '4 . h i h '
2 2 3 i 2 2 2 i1 3
4 1 5 1
b 7 .h 5 . h i h 5 b5 .h 6 . h i h 6
i 1 2 i 1 2
1 3 2
2. .b 4 .h 4 . h i h 4
2 i1 3
So = 255940000 mm3
Yo= 566.2389381 mm
Yot 533.7610619 mm
3
4
2 b3 . h i
i 2
Yob
12
2
b7 .h 53
h4 Y
o
b
12
2
Y
o
b
Io = 6.427E+10 mm4
6.427E+10
So = 387360740.7 mm3
yob 565.765 mm
Yot 534.235 mm
2
2 b b 6 .h 53
7 h 8 Yo 2.
3 12
Io = 71136779715 mm4
Diện tích
Chiều cao
(mm) (mm2)
200 120000
-48.65455 -32349.0803305785
782.2618 570852.006082645
16.39273 12538.3500165289
100 80000
50 30000
781041.275768595
1 3 2
2. .b '4 .h '4 . h i h '4
2 i1 3
So = 440076701.3 mm2
Yob= 563.4487126 mm
Yot= 536.5512874 mm
3
4
2 b'3 . h 'i
i2
Yob
12
2
2 b b7 .h 53
h '4 Yo
3 12
3
4
2 b'3 . h 'i
i2
Yob
12
2
2 b b7 .h 53
h '4 Yo
3 12
2
b
Y
o
Io = 75610956689
3:TÍNH TOÁN HIỆU ỨNG LỰC
3.1. Các hệ số tính toán
Hệ số tải trọng:
Tĩnh tải giai đoạn I γ1 1.25
Tĩnh tải giai đoạn II γ2 1.5
Hoạt tải HL93 và đoàn người γh 1.75
Hệ số xung kích:
Trạng thái giới hạn cường độ 1+ IM 1.25
Trạng thái giới hạn mỏi 1+ IM 1.15
Hệ số làn m
Hệ số điều chỉnh tải trọng: h
h
I
: Hệ số liên quan đến tầm quan trọng hl 1.05
h
D
: Hệ số liên quan đến tính dẻo hd 0.95
hR: Hệ số liên quan đến tính dư hr 0.95
vay h 0.947625
g cs .A s .L nh g cs .t s .b tr .L nh
q
tr
sb qsbtr= 9.9
L nh L nh
Trọng lượng dải đều của dầm ngang trên 1m chiều dài dầm trong
Pgoi Pnh
tr
q dn qdntr= 1.725
L nh
Trọng lượng dải đều của bản mặt cầu + dầm ngang + ván khuôn
DC2tr q sb
tr
q dn
tr
q vk
tr
DC2tr= 13.625
3.2.5. Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
g a .h mc .b tr .L nh
q tr
mc qmctr= 3.663
L nh
DC2tr q sb
tr
q dn
tr
q trvk DC2b= 12.8875
Tĩnh tải giai đoạn I của dầm biên
DCtr DC1tr DC2tr DCb= 25.16179
mc b
bbiên blc
biên
Bmcb= 1.95
Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu
g a .h mc .b biên
mc .L nh
q b
mc qmcb = 3.24675
L nh
Bảng tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên và dầm trong
Tĩnh tải bản mặt cầu + dầm ngang + ván khuân DC2tr 13.625 DC2
b
Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu + lan can qmc+qlc 3.663 qmc+qlc
Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn DCtctr 25.8993 DCtc
b
Ltt
y2
x3 Ltt-x3
y4
Ltt/2 Ltt/2
Ltt
1
ÐAH luc cat tai mat cat goi (0-0)
x3 Ltt-x3
-0.5
Ltt/2 Ltt/2
Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toá
ĐAH (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1)
Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v
M1 35.28 25.89929 3.663 913.8241 129.244 1043.07 1142.28
M2 47.05 25.89929 3.663 1218.432 172.326 1390.76 1523.04
V0 9.70 25.89929 3.663 251.2231 35.5311 286.754 314.0289
V1 4.85 25.89929 3.663 125.6116 17.7656 143.377 157.0145
V2 0.00 25.89929 3.663 0 0 0 0
Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toá
ĐAH (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1)
Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc Tổng g1.DC tc .v g 2 DWtc v
M1 35.28 25.16 8.97 887.80 316.56 1204.36 1109.75
M2 47.05 25.16 8.97 1183.74 422.08 1605.81 1479.67
V0 9.70 25.16 8.97 244.07 87.03 331.10 305.09
V1 4.85 25.16 8.97 122.03 43.51 165.55 152.54
V2 0.00 25.16 8.97 0.00 0.00 0.00 0.00
3.5. Tính toán nội lực do hoạt tải
3.5.1 Hệ số làn
Số làn thiết kế n= 2
Hệ số làn m= 1
y4 y3
y2 y1
1.000
y2 y4 y1 y3
1
yi 1,2
Tung độ ĐAH
Xếp tải trọng y1 y2 y3 y4 Hệ số g
g m.
2
Tải trọng người 0.705 1.386 1.255
Xe tải thiết kế 0.295 1.114 0.845
Xe 2 trục thiết kế 0.295 1.114 0.845
Tải trọng làn thiết kế 0.845
ts Eg = 623.7611
eg y t
2
I= 6.43E+10
A= 452000
Kg = 2.72E+11
Hệ số phân bố ngang mô men
+ Một làn thiết kế chịu tải
0,4 0,3 0,1
S S Kg
M
g damtrong 0,06 3 gmdt= 0.49462
4300 L Lt s
de gbv= 0.395026
e 0,60
3000
Hệ số Tải trọng
STT Số làn PBN Kí hiệu gXetai gXe2truc gLan
1 Mômen gM 0.845 0.845 0.845
2 1 làn Lực cắt gV 0.845 0.845 0.845
3 Mômen gM 0.72307 0.72307 0.723074
4 ≥2 làn Lực cắt gV 0.39503 0.39503 0.395026
Hệ số Tải trọng
STT Số làn PBN Kí hiệu gXetai gXe2truc gLan
1 Mômen gM 0.49462 0.49462 0.49462
2 1 làn Lực cắt gV 0.64947 0.64947 0.649474
3 Mômen gM 0.67352 0.67352 0.673522
4 ≥2 làn Lực cắt gV 0.4472 0.4472 0.447199
Hệ số phân bố ngang tính toán
+Hệ số phân bố ngang tính toán cho dầm biên
Hệ số Tải trọng
PBN Kí hiệu g Xetai
g Xe2truc
gLan gNguoi
Mômen gM 0.845 0.845 0.845 1.255
Lực cắt gV 0.845 0.845 0.845 1.255
Hệ số Tải trọng
PBN Kí hiệu g Xetai
g Xe2truc
gLan gNguoi
Mômen gM 0.674 0.674 0.674 0.600
Lực cắt gV 0.649 0.649 0.649 0.600
M ltc g l .q l .v M , l g h .M l Vl g l .q l .v
M tt tc tc V
Vltt g h .Vltc M 'l g l .q l .v M
Công thức tính toán nội lực do tải trọng người
tc
M ng g ng .q ng .v M M ng
tt
g h .M ng
tc
Vngtc g ng .q, ng .v V Vngtt g h .Vngtc M 'ng g ng .q ng .v
,
Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm biên
Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm trong
4.85 14.55
9.7 9.7
110kN 110kN
145kN
145kN
35kN
1.00
Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt gối
4.85 14.55
Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/4
Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/2
Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm biên
P .Y
i i
Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán
Hệ số PBN (TTGHSD) (TTGHCĐ)
Mặt cắt gM gV Truck Tandem Truck Tandem Truck
M1 0.845 913.4375 767.25 772.27 648.675 1689.34
M2 0.845 1189.25 1001 1005.46 846.3 2199.437
V0 0.845 277.345 213.1959 234.483 180.247 512.9313
V1 0.845 196.095 158.1959 165.79 133.747 362.665
V2 0.845 114.845 103.1959 97.0965 87.2474 212.3987
V3 0.845 261.906 202.7447 221.43 171.411 484.3776
V4 0.845 249.704 194.4845 211.113 164.428 461.8098
M3 0.845 224.9481 186.8496 190.183 157.973 416.0262
M4 0.845 384.8 320.8995 325.308 271.306 711.6118
Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm trong
Hệ số PBN P .Y i i
Nội lực tiêuchuẩn
(TTGHSD)
Nội lực tính toán
(TTGHCĐ)
Mặt cắt gM gV Truck Tandem Truck Tandem Truck
M1 0.674 913.4375 767.25 615.22 516.76 1345.795
M2 0.674 1189.25 1001 800.986 674.196 1752.158
M3 0.674 224.9481 186.8496 151.508 125.847 331.4228
M4 0.674 384.7732 320.8995 259.153 216.133 566.8978
V0 0.649 277.345 213.1959 180.129 138.465 394.0311
V1 0.649 196.095 158.1959 127.359 102.744 278.5973
V2 0.649 114.845 103.1959 74.589 67.023 163.1635
V3 0.649 261.906 202.745 170.101 131.677 372.0963
V4 0.649 249.704 194.485 162.176 126.313 354.7598
+ TH1: Tĩnh tải + Xe tải thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
+ TH2: Tĩnh tải + Xe 2 trục thiết kế +tải trọng làn +đoàn Người.
Trạng thái giới hạn sử dụng
+Trường hợp 1:
M tc M DC
tc
M DW
tc
M truck
tc
M lan
tc
M tcNg
V tc VDC
tc
VDW
tc
Vtruck
tc
Vlan
tc
VNg
tc
+ Trường hợp 2:
M tc M DC
tc
M DW
tc
M tctan dem M lan
tc
M tcNg
V tc VDC
tc
VDW
tc
Vtan
tc
dem Vlan VNg
tc tc
V tt h(VDC
tt
VDW
tt
Vtruck
tt
Vlan
tt
VNg
tt
)
+ Trường hợp 2:
M tt h(M DC
tt
M DW
tt
M tttan dem M lan
tt
M ttNg )
V tt h(VDC
tt
VDW
tt
Vtan
tt
dem Vlan VNg )
tt tt
TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
TT+
XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 913.82 129.24 615.2204 516.7599 221.009 95.2661 1974.56
M2 1218.43 172.33 800.9863 674.1957 294.678 127.022 2613.44
M3 220.53 31.19 151.5076 125.8473 53.3349 22.9901 479.55
M4 379.26 53.64 259.1533 216.1329 91.7249 39.5381 823.32
V0 251.22 35.53 180.1285 138.4651 58.589 26.19 551.66
V1 125.61 17.77 127.3588 102.7441 32.9563 14.7319 318.42
V2 0.00 0.00 74.58904 67.02301 14.6473 6.5475 95.78
V3 227.3543 32.15528 170.1012 131.6774 53.1547 23.7608 506.53
V4 208.4893 29.48715 162.1759 126.3126 49.0467 21.9245 471.12
TT+
Do tĩnh tải TC Do hoạt tải TÍNH TOÁN XT+
L+
Nội lực TT1 TT2 Xe tải Xe 2 trục Làn Người NG
M1 1142.28 193.87 1345.795 1130.412 386.765 166.716 3068.71
M2 1523.04 258.49 1752.158 1474.803 515.687 222.288 4049.37
M3 275.66 46.78 331.4228 275.291 93.3361 40.2327 747.20
M4 474.08 80.46 566.8978 472.7908 160.519 69.1917 1281.95
V0 314.03 53.30 394.0311 302.8924 102.531 45.8325 863.89
V1 157.01 26.65 278.5973 224.7526 57.6736 25.7808 519.93
V2 0.00 0.00 163.1635 146.6128 25.6327 11.4581 188.80
V3 284.1929 48.23292 372.0963 288.0443 93.0207 41.5814 797.54
V4 260.6116 44.23073 354.7598 276.3088 85.8317 38.3678 745.43
0.9
0.65
1
KN
KN
KN
KN/m
KN/m
KN
KN
KN/m
m
m
KN
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
KN/m
Dầm biên
Giá trị Đơn vị
12.27429 kN/m
12.8875 kN/m
8.97175 kN/m
25.16179 kN/m
8.97175 kN/m
(L x) 2 x2
vV v
V
2.L 2.L
Diện tích đường ảnh hưởng
y= y1=
v V v V Tổng L x l-x x(l-x)/l (l-x)/l
(m )
2
(m )
2
(m2) (m) (m) (m) (m) (m)
35.28 M3 19.4 0.9216 18.4784 0.87782
47.05 M4 19.4 1.65 17.75 1.50966
9.70 0.00 9.70 V3 19.4 0.9216 18.4784 0.95249
5.46 -0.61 4.85 V4 19.4 1.65 17.75 0.91495
2.43 -2.43 0.00
Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn
(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) (TTGH SD)
1 .DC tc .v g 2 DWtc v Tổng Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc
193.8666 1336.147 kN.m M3 8.51485 25.8993 3.663 220.528 31.1899
258.4888 1781.529 kN.m M4 14.6438 25.8993 3.663 379.263 53.6401
53.29665 367.3256 kN V3 8.7784 25.8993 3.663 227.354 32.1553
26.64833 183.6628 kN V4 8.05 25.8993 3.663 208.489 29.4872
0 0 kN
Nội lực tính toán Đơn Diện tích Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn
(TTGHCĐ1) vị ĐAH (kN.m) (TTGH SD)
g DWtc v Tổng
1 .DC tc .v 2 Nội lực v DCtc DWtc v.DCtc v.DWtc
474.84 1584.59 kN.m M3 8.51485 25.16 8.97 214.249 76.3931
633.11 2112.78 kN.m M4 14.6438 25.16 8.97 368.463 131.38
130.54 435.63 kN V3 8.7784 25.16 8.97 220.88 78.7576
65.27 217.81 kN V4 8.05 25.16 8.97 202.552 72.2226
0.00 0.00 kN
làn
1 1
g m.
2
yi 1,2. yi
2
Mpa
Mpa
mm
mm4
mm2
trọng
gNguoi
1.255
1.255
1.255
1.255
trọng
gNguoi
0.6
0.6
0.6
0.6
M 'l g l .q l .v M Vl' g l .q l .v V
M 'ng g ng .q ng .v M Vng' g ng .q ng .v V
0.9216 18.4784
1.65 17.75
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
3837.65 4108.01 kN.m
5076.18 5424.33 kN.m
929.25 999.71
1597.30 1715.43
1059.22 1177.86 kN
639.37 709.46 kN
248.18 269.72 kN
977.23 1086.65
913.17 1015.29
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
1876.10 1974.56 kN.m
2486.65 2613.44 kN.m
453.89 479.55
780.30 823.32
510.00 551.66 kN
293.81 318.42 kN
88.22 95.78 kN
468.10 506.53
435.26 471.12
TT+
2T+
L+
NG NL max Đơn vị
3020.04 3068.71 kN.m
3994.31 4049.37 kN.m
731.31 747.20
1257.04 1281.95
818.58 863.89 kN
491.87 519.93 kN
183.70 188.80 kN
755.07 797.54
705.35 745.43
y2 =
vM v V v V
x/l Tổng
(m) (m )
2
(m )
2
(m )
2
(m2)
8.51485 8.51485
14.6438 14.6438
0.04751 8.80029 -0.0219 8.7784
0.08505 8.12017 -0.0702 8.05
- Ta có
+ Diện tích mặt cắt ngang cốt thép DUL theo KN
Mu
A psg Apsg =
0,85.f pu .0,9.H
A psg ncg =
n cg
A ps
+ Vậy chọn Nc =
+ Diện tích thép DUL trong dầm Aps =
600
Y
80
800
600
80
120
110
590
200
Y3
Y1 Y2
x1 x2 x1
- Hai cột tao cạnh trục Y-Y sẽ được kéo hết lên ở phía đầu dầm
- Số tao thép hàng 1
- Số tao thép hàng 2
- Số tao thép hàng 3
- Số tao thép hàng 4
- Số tao thép hàng 5
- Số tao thép hàng 6
- Khoảng cách X1 X1 =
- Khoảng cách X2 X2 =
- Khoảng cách y1 Y1=
- Khoảng cách y2 Y2=
Y3 =
4.2.2 Bố trí cốt thép dự ứng lực phương dọc dầm
d
C
A
E
h
y
a
d
C
A
E
h
y
a
a
x
l l2
Tính tọa độ trọng tâm cốt thép DUL tại các mặt cắt
Gối dv 1.65m
Dps Dp Dps Dp Dps Dp
382.00833 717.99167 410.70593 689.29407 433.3875 666.6125
Dp H Cps
(y psi .n psi mm
)
D ps Trong đó
Yps : tọa độ trọng tâm nhóm cốt thép D
n psi nps : số cáp của nhóm thứ i
Dp : khoảng cách từ tọa độ trọng tâm
4.3 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT DẦM
Aps
4.3.1 Đặc trưng hình học mặt cắt tính đổi chưa liên hợp
mặt cắt
S00 (nl 1).A ps .(yob d ps ) Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- Khoảng cách từ trục trung hòa o-o đến I-I của mặt cắt giai đoạn I
mặt cắt
S
Z1 oo Gối
A c1 Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- khoảng cách từ trục hòa I-I đến đáy dầm và mép trên dầm
mặt cắt Y1b
Y1b Y0b Z Gối 562.51327
Dv 561.07382
Y1t H Y1b X3 562.70956
ltt/4 556.76697
ltt/2 554.96847
-Mô men quán tính với trục trung hòa I-I của mặt cắt dầm chưa liên hợp
+S S = 2200 mm
+ Vậy bề rộng cánh hữu hiệu của dầm trong mặt cắt
Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- Dầm biên
+1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu Ltt/8 2425 mm
+6.ts+ b3/2 mặt cắt A
Gối 1380 mm
Dv 1809.7455 mm
X3 1180 mm
ltt/4 1180 mm
ltt/2 1180 mm
- Diện tích bê tông bản mặt cầu chưa quy đổi mặt cắt
Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2
-Diện tích mặt cắt liên hợp:
mặt cắt
A c2 A c1 n f .A f Gối
Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- Mômen tĩnh của mặt cắt liên hợp đối với TTH I-I
h mặt cắt
SII n f .A f .(Y f )
1
t
Gối
2 Dv
X3
ltt/4
ltt/2
Y2b Y1b Z2
- Khoảng cách từ TTH II-II đến mép trên của dầm I chưa liên hợp
- Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp với TTH II-II
mặt cắt
b .h 3 h
I 2 I1 A1 .Z n f ( b f A f .(Y2t f ) 2 )
2
2
Gối
12 2 Dv
X3
ltt/4
ltt/2
- e : Độ lệch tâm của cốt thép DUL đối với mặt cắt dầm chưa liên hợp
e Y b o Dps yob
mặt cắt Dps
Gối 566 382
Dv 563 411
X3 566 433
ltt/4 566 210
ltt/2 566 142
M DC2 M
f cdp e1 DW e 2
I0 Ic
Δfpr 1
loại cap2
f pR 2 ( 138Mpa 0.4fpES 0.2( fpSR+fpCR))*30%
1 1 1
2
1860 Mpa
0.9
270
1674 Mpa
1376.4 Mpa
98 mm2
197000 Mpa
40 Mpa
5.42E+09 N.m
1
3465.6068 mm2
35.363335 tao 1 24
2 30
3 36
30 30 tao 30 4 42 2
2763.6 mm2
8 tao
8 tao 30
8 tao
2 tao
2 tao
2 tao
50 mm
60 mm
50 mm
60 mm
50 mm 8 4
sinα cosα L
1 20
1 20
1 20
-0.7071068 0.707107 20
0.126 0.992 20095.884
0.124 0.992 20093.387
0.093 0.996 20070.159
0.093 0.996 20070.159
0.093 0.996 20070.159
"ltt/4" "ltt/2"
Dps Dp Dps Dp
209.69861 890.3014 142 958
ọng tâm nhóm cốt thép DUL tại các mặt cắt
ủa nhóm thứ i
cách từ tọa độ trọng tâm cốt thép đến thớ trên dầm i
36056.60 Mpa
197000.00 Mpa
5.46
Ac1
6.97E+05 mm2
7.93E+05 mm2
4.64E+05 mm2
`
Soo
2266772 mm3
1884188 mm3
1638815 mm3
4398173 mm3
5233282 mm3
Z1
3.252 mm
2.375 mm
3.529 mm
9.472 mm
11.270 mm
Y1t
837.49 mm
838.93 mm
837.29 mm
843.23 mm
845.03 mm
I1
7.156E+10 mm
7.59E+10 mm
6.45E+10 mm
6.588E+10 mm
6.655E+10 mm
Bb
2450 mm
2450 mm
2280 mm
2280 mm
2280 mm
36056.60 Mpa
31798.929 Mpa
0.8819171
Af
441000 mm
441000 mm
410400 mm
410400 mm
410400 mm
Ac2
1.09E+06 mm2
1.18E+06 mm2
8.26E+05 mm2
8.26E+05 mm2
8.26E+05 mm2
SI-I
3.6E+08 mm3
3.6E+08 mm3
3.4E+08 mm3
3.4E+08 mm3
3.4E+08 mm3
Z2
332.17971 mm
305.57582 mm
406.18751 mm
408.79058 mm
409.57839 mm
Y2t
205.31 mm
233.35 mm
131.10 mm
134.44 mm
135.45 mm
I2
1.83E+11 mm4
1.92E+11 mm4
1.60E+11 mm4
1.63E+11 mm4
1.64E+11 mm4
197000 Mpa
32199.379 Mpa
e
184 mm
153 mm
133 mm
357 mm
424 mm
mm2
N
mm4
N.mm
mm
Mpa
80 %
34.6 Mpa
Đơn vị
mpa
n.mm mo mem do dam ngang ban mat cau van khuon. Chung tac dong o giai doan 1
n.mm
mm4
mm4
mm
mm
mpa
mpa
55.082291
Mặt cắt Dv
Kí hiệu Kí hiệu
Ao 781041 mm4
Io 8E+10 mm
y0b 563.449 mm
y0t 536.551 mm
So 4E+08 mm3
Ltt/2
8.26E+05
3.38E+08
409.58
964.55
135.45
1.64E+11
g o giai doan 1
5 : kiem toan trang thai gioi han su dung
5.1:GIỚI HẠN ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG
5.1.1 Trong giai đoạn tạo DƯL
- Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo của bêtông tho tren
Pi P .e Mg t
f ti i .y t .y 0, 25 f ci' 1,38Mpa
Ag Ig Ig
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông: tho duoi
Pi P .e Mg b
f ci i .y b .y 0, 6f ci'
Ag Ig Ig
Pi (0,7f pu f pT ).A ps
P P .e b M DC1 M DC2 b M LL M DW b
ft .y1 .y1 .y 2 �0.25 f c�
Ag Ig Ig Ic
P P .e b M DC1 M DC2 b M LL M DW b
ft .y1 .y1 .y 2 �0.25 f c�
Ag Ig Ig Ic
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông tho tren
P P .e t M DC1 M DC2 t M LL M DW t
fc .y1 .y1 .y 2 �0, 45f c'
Ag Ig Ig Ic
5.2 Tính toán độ võng và độ vồng tai mat cat giua nhip
MLtt 2
v
8EcIg
MLtt 2
v Io mat cat nguyen co cot thep
8EcIg
M =p.e
P = n.Apsi.fpi Ec = 32199.379
Ig = I1 6.66E+10
Sơ đồ 2
N
Pe '
v
( )
b 3 4b 2 NL3
N(3L 2 .l tt 2 4.l 2 ) b
L2
bL 24EI 24EI L tt
ĐỘVỒNG 32.39
- Độ võng do trọng lượng bản thân dầm lúc truyền lực căng
5 q DC1.L tt 4
DC1 qdc1 = 12.27 N/mm
384 E ci .Ig Ig = 6.655E+10 mm4
Eci = 32199.379 Mpa
ΔDC1 = 10.56 mm
5 q DC2 .L tt 4
DC2
384 E c .Ig
5 q DC2 .L tt 4 qdc2 = 12.89 N/mm
DC2 ΔDC1 = 11.09 mm
384 E c .Ig
-Độ võng đàn hồi do lớp phủ mặt cầu và lan can (DW)
P.(L tt a).x.[L tt 2 (L tt a) 2 x 2 ]
LL g v .(1 IM).
6L tt .E c .Ic
Kí hiệu P3 P2 P1 Đơn vị
P 145000 145000 35000 KN
a 5400 9700 14000 m
Δpi 1.38 2.09 0.38 mm
ΔLL 3.85 mm
� a� �a h �
d p � 0.85f c' ( b b w ) h f 1 � f �
M n A ps f ps �
� 2� �2 2 �
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu Gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Aps 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 mm2
bf 2160.6969 2160.6969 2010.771 2010.771 2010.771 mm
dp 717.99167 689.29407 666.6125 890.301389 958 mm
β1 0.73 0.73 0.73 0.73 0.73
fc' 45 45 45 45 45 MPa
K 0.28 0.28 0.28 0.28 0.28 mm
c 82.62 82.51 88.33 89.16 89.34 mm
QUA CANHQUA CANH QUA CANH QUA CANH QUA CANH
a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
fps 1800.0734 1797.6621 1790.9919 1807.84405 1811.4335 MPa
Mn 3422.0623 3275.1083 3140.1928 4285.8125 4632.9036 kN.m
Mr 3422.0623 3275.1083 3140.1928 4285.8125 4632.9036 kN.m
Mu 0 999.71 1715.43 4108.01 5424.33 kN.m
M cr M sd M ps M
I2 I
M b
f 2b (fr f t sd )
Y 2 Y 2
f r 0.63 f c'
Ftsd = ứng suất thớ dưới của dầm ở giai đoạn sử dụng
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu Gối Dv X3 L/4 L/2 vị
fr 4.23 4.23 4.23 4.23 4.23 MPa
f
t
sd
-7.87 -3.36 -2.29 2.60 6.49
I2 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
yt = y2b 894.69 866.65 968.90 965.56 964.55 mm
ΔM 2479.85 1678.81 1074.74 274.41 -383.85 kN.m
Msd 0 595.85 1022.96 2453.25 3246.76 kN.m
e2 184 153 133 357 424 mm
pi 2733095 2792357.6 2860101 2747630.07 2729004.7 N
Mps -502.23 -426.51 -379.97 -979.64 -1157.75 kN.m
Mcr 1977.63 1848.14 1717.73 1748.02 1705.16 kN.m
Mu 0 999.71199 1715.4289 4108.0126 5424.3331 kN.m
Min (… 0 1329.6169 2095.6356 2132.58037 2080.2958 kN.m
mr 3422.1 3275.1 3140.2 4285.8 4632.9 kN.m
ok
Vc 0.083.. f c' .b v .d v
A v f y d v ( cot gq cot ga ) sin a
Vs
S
de a 2
�
�
d v max �
0.9d e
�
0.72h
�
Kí hiệu Mặt cắt gối Dv X3 Mặt cắt L/4 Mặt cắt L/2 Đơn vị
de = dp 717.99 689.29 666.61 890.30 958 mm
a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
h 1280 1280 1280 1280 1280 mm
de - a/2 687.90 659.24 634.44 857.82 925.46 mm
0.9de 646.1925 620.36466 599.95125 801.27125 862.2 mm
0.72h 921.6 921.6 921.6 921.6 921.6 mm
dv 921.60 921.60 921.60 921.60 925.46 mm
-Xác định Vp
Vp f e �A psi sin a i
j v 0,9
v
yeucau 0.25
f c'
Ki hieu DV dơn vị
bv 200 mm
dv 921.6 mm
Vu 1086.65 kn
Vp -34.332686 kn
φv 0.9
v 6.74 Mpa
v/fc’ 0.150
v/fc’<0.25 ok
Mu
0.5N u 0.5Vu cot gq A psf po
dv
ex �0.002
E s A s E p A ps
E s A s E p A ps A o .h
Fx Ac Ac : diện tích phần bê tông phía ch
E c A c E s A s E p A ps 2.H
Nu = fpi.Aps
Tính Nu
Kí Mặt cắt nhóm thép cos anpha Apsi Fpe
hiệu Dv H1T 1 588 987.48
Mu 999.71 Kn.m H2T 1 588 987.48
Vu 1086.65 KN H3T 1 588 987.48
Nu 2840.944 KN H1TorC 0.70710678 196 987.48
q 45 H2C 0.99 196 987.48
Ac 454424 mm2 H3C 0.99 196 987.48
Ec 32199.38 Mpa H4C 1.00 196 987.48
Aps 2763.6 mm2 H5C 1.00 196 987.48
Ep 197000 mm2 H6C 1.00 196 987.48
Fx 0.035873 Tong
ex 0.000476
ex < 0 1.707E-05
= 0.0170723 *10^-3
-Tính Vc , Vn
Vc 0.083.. f c' .b v .d v
A v f y d v ( cot gq )
Vs
S
b v .S
A v min 0.083. f c' .
fy
Truck
M htt 705.35 kN.m
Mặt cắt
Kí hiệu l/2 Pi Pi.e b M DC1 M DC2 b 2M moi M
fb .y1 .y1
Pi 2729005 A g I g I g Ic
Ag 4.64E+05
Ig 6.66E+10
Ic 1.64E+11
e 424.239
MDC 1.18E+09 n.mm
MDW 4.22E+08 n.mm
Mmoi 7.05E+08 n.mm
y1b 554.97 mm
y2b 964.55 mm
fb 5.131 Mpa
KL : PHẢI LÀM TIẾP RÙI
- TÍNH LẠI fb với 1.5 lần tải mỏi nếu fb >0
Fb = 3.054 mpa
suyra Fcgp = 1.827 Mpa
F= 11.18 Mpa
Kiêm toán ok
CG
e
P P
L
Mpa M M
mm4
e’=h bl =L2 M N vi
(mm) (mm) (Nmm) (N) (mm)
2.93E+08 6.44
2.58E+08 5.67
2.24E+08 4.91
9.77E+07 2.15
760 5700 25806.191 2.86
750 5700 25466.636 2.82
750 7700 18851.925 2.52
750 7700 18851.925 2.52
750 7700 18851.925 2.52
Tổng 32.39
Fe mpa Vp kn
987.4818 -34.33269
phần bê tông phía chịu uốn
Mpa
Mpa
Mpa
mm2
N
mpa
Mpa
Nu i
580639
580639
580639
136858
192012
192052
192701
192701
192701
2840.944 KN
y1
35kN
y2
145kN
y3
145kN
y1 y2 y3
M DC2 2M moi M DW b
.y1b .y 2
Ic
8 :TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
8.1 Cấu tạo của bản mặt cầu
- Chiều dày bản bê tông: hf = 18
-Chiều dài phần cánh hẫng ngoài deo= 1.35
-Chiều dài phần cánh hẫng trong: S/2 = 1.1
8.2 Xác định nột lực bản mặt cầu
8.2.1 Diện tích tiếp xúc của vệt bánh xe
-Công thức xác định:
L 2, 28.10 3.g.( 1 IM ) .P
1+IM: Lực xung kích, 1+IM = 1.25 1+IM = 1.25
g: Hệ số tải trọng, g= 1.75 g 1.75
Tải trọng trục bánh xe P= 72500
→ Chiều dài tiếp xúc vệt bánh xe: L= 361.59
36.16
- Diện tích phân bố áp lực:
+ Bề rộng dt phân bố áp lực: bpb = 83.8
+ Chiều dài dt phân bố áp lực: Lpb = 69.0
Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 41.62 18 187 3366 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth '
nl '
@As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 15.39 16 10 1 19.67
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 0.74 0.93 1822.9 -0.17 0.00
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.453 1.16 1801.8 13.00 0.11
Kết luận ok
Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 168.4 187.0 12.96 95.2 20 10 0.79
Kí n Av a q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 9.00 14.14 90 2 45 385 0.0
Kết luận
Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 50.99 18 177 3186 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth' nl' @As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 13.85 16 9 1 20.88
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 0.97 1.21 1811.58 -0.10 0.00
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.381 1.11 1804.7 13.00 0.11
Kết luận ok
Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 167.5 177.0 12.96 90.1 20 10 0.79
Kí n Av a q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 9.00 14.14 90 2 45 385 0.0
Kết luận
Kí Mu h b Ag atp dp fAs
hiệu kN.m cm cm cm2 cm cm mm
Giá trị 94.51 18 159.815 2876.67 5 13 14
Kí as ds As fAs' nth '
nl '
@As'
hiệu cm cm cm2 mm thanh lưới cm
Giá trị 5 13 10.78 16 7 1 24.97
Kí a c fps Apscan ncan nbotri @Aps
hiệu cm cm Mpa cm2 thanh thanh cm
Giá trị 2.08 2.60 1755.97 0.19 bố trí lại
Kí atp dtp c a fps de c/de
hiệu cm cm cm cm cm cm
Giá trị 5.00 13.00 1.190 0.95 1812.3 13.00 0.09
Kết luận ok
Kí Vu bv dv Vc S f a
hiệu kN cm cm kN cm mm cm2
Giá trị 156.1 159.8 12.96 81.4 20 12 1.13
Kí n Av a q Vs Vp
hiệu thanh cm2 độ độ kN kN
Giá trị 7.00 15.83 90 2 45 431 0.0
Kết luận
cm
m
m
N
mm
cm
cm
cm
> 1.5
àm việc một phương
mm
cm
mm
cm
mm
cm
m2
m2
m2
m2
m2
m2
cm
cm
cm2
cm
KN/m
KN/m
KN.m
KN.m
KN
KN
kN.m
kN.m
kN
kN
Vtc Vtt
kN kN
72.50 126.88
13.78 24.11
0.00 0.00
0.00 0.00
86.28 150.98
m2
m2
m2
m2
m2
m2
cm
cm
cm2
cm
KN/m
KN/m
KN.m
KN.m
KN
KN
kN.m
kN.m
kN
kN
Vtc Vtt
kN kN
72.50 126.88
13.78 24.11
0.00 0.00
0.00 0.00
86.28 150.98
Vtt
kN
11.45
5.08
150.98
167.51
cm
cm
cm
cm2
cm
kN.m
kN.m
kN/m
kN/m
kN
kN.m
kN.m
kN
kN
kN.m
kN.m
kN
kN
kN.m
kN.m
kN
kN
KN
KN.m
KN.m
KN
KN
cm
cm
nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 222.53 KN/cm
A
10 1 19.67 2
a s
'
ds
'
As' B 1.0.85.f c' .b.d p -5785.78 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C M tt A s' .f y .( d p d s' ) 4161.5
Aps
cm2 29771015.8
a= 0.74 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
80.3 72.3 1.74
ok
n As
nhánh cm2
2 1.57
Vn Vn Vr
kN kN kN
2120.6 480.0 432.0
ok
cm
cm
nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 210.63 KN/cm
A
9 1 20.88 2
as' ds' As' B 1.0.85.f c' .b.d p -5476.38 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C M tt A s' .f y .( d p d s' ) 5098.5803
Aps
cm2 25695082
a= 0.97 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
72.4 65.2 1.28
notok
n As
nhánh cm2
2 1.57
Vn Vn Vr
kN kN kN
2007.2 474.9 427.4
ok
cm
cm
nth nl @As
thanh lưới cm 1.0.85.f c' .b 190.18 KN/cm
A
7 1 24.97 2
a s
'
ds
'
As' B 1.0.85.f c' .b.d p -4944.6761 KN
cm cm cm2
5 13 0.00 C M tt A s' .f y .( d p d s' ) 9451.14276
Aps
cm2 17260154.1
a= 2.08 cm
Mn Mr Mr/Mtt
kN.m kN.m
56.7 51.0 0.54
notok
n As
nhánh cm2
2 2.26
Vn Vn Vr
kN kN kN
1812.3 512.3 461.1
ok
Appendix 1. Loại cáp DƯL
STT Loại cáp DƯL Diện tích 1 bó (cm2) ĐK ống bọc (mm)
1 7 tao 12.7mm 6.909 60
2 7 tao 15.2mm 9.87 65
3 12 tao 12.7mm 11.844 72
4 12 tao15.2mm 16.92 87
Hệ số làn
STT SỐ LÀN HỆ SỐ LÀN
1 1 1.2
2 2 1
3 3 0.85
4 >3 0.65