Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN:
KẾT CẤU THÉP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tra bảng F5. Cataloge cầu trục, ta có các thông số về cầu trục:
Bc = 6650 mm; K = 5250 mm; Hct = 3150 mm; B1 = 300 mm;
Trong đó:
+ Bc: chiều rộng tiết diện cầu trục.
+ B1: phần đưa ra của cầu trục phía ngoài ray.
+ Lct: nhịp cầu trục.
+ Hct: chiều cao dầm cầu trục.
- Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:
H2 = Hct + 100 mm + f
Trong đó:
+ Hc: kích thước gabarit của cầu trục, từ mặt ray đến điểm cao nhất của xe con.
Tra trong catalo cầu trục.
+ 100: khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu.
+ f: khe hở phụ, xét độ võng của kết cấu mang lực mái và việc bố trí thanh giằng
cánh dưới. Lấy bằng f = (200 ÷ 400) mm. chọn f = 350 mm
Kích thước H2 lấy theo bội số 200 mm.
H2 = 3150 + 100 + 350 = 3600 mm = 3,6 m
- Chiều cao sử dụng được tính từ mặt nền đến đáy dưới vì kèo:
Hsd = H1 + H2 = 9,1 + 3,6 = 12,7 m
- Chiều cao thực của cột trên được tính từ vai đỡ dầm cầu trục đến mặt dưới đáy
vì kèo:
Ht = H2 + Hdc + Hr
Trong đó:
+ Hdc: chiều cao dầm cầu trục lấy bằng B nhịp của cầu trục (B bước cột).
- Chiều cao thực của đoạn cột dưới được tính từ mặt móng đến vị trí thay đổi tiết
diện cột: Hd = Hsd – Ht + H3
Với H3 là phần cột chôn dưới mặt nền. H3 = 1,0 m.
- Chiều cao đầu dàn H0 phụ thuộc chiều cao vì kèo tại gối tựa, vì kèo điển hình
dạng hình thang lấy H0 = 2200 mm = 2,2 m.
- Bề rộng tiết diện cột trên: . Thường chọn ht = 500, 750, nếu có
lối đi qua bụng cột: 1000.
Chọn ht = 500 (mm) = 0,5 m
+ Sức trục: Q = 500 kN Trục định vị cách mép ngoài cột: a = 0,25 m
+ Khoảng hở an toàn giữa cầu trục và cột, D = 60 ÷ 75 mm. Chọn D = 60 mm.
- Khoảng cách giúp cầu trục khi hoạt động không chạm vào cột:
(thỏa).
- Thường thiết kế trục của nhánh trong cột dưới trùng với trục dầm cầu cầu trục
nên chiều cao tiết diện cột dưới:
SVTH: CAO PHƯỚC TRUNG MSSV:19D15802010163
Trang 3
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: ThS. NGUYỄN DOÃN NỘI
Chọn hd = 1 m
i=10% i=10%
1050
3250
2200
H2 = 3600
Hct = 3600
4400
400 400
Hsd = 12100
12100
H1 = 8500
7700
Q = 500/100 KN
1000 1000
±0.000
-0.6m MÐTN
750 19500 750
250 250
21000
A B
Trong nhà công nhiệp bằng thép hệ giằng là bộ phận quan trọng giúp giữ ổn
định, cùng tham gia chịu các tải trọng theo phương dọc nhà và giúp cố định tạm các
bộ phận khi thi công
2.4. Hệ giằng mái.
Hệ giằng mái bao gồm các thanh giằng bố trí trong phạm vi từ cánh dướu dàn
trở lên, được đặt trong mặt phẳng cánh trên, cánh dưới và giằng đứng giữa các giàn.
2.4.1. Hệ giằng trong mặt phẳng cánh trên.
Hệ giằng trong mặt phẳng cánh trên có tác dụng bảo đảm ổn định cho cánh
trên chịu nén của giàn, được giằng theo phương ngang nhà tại vị trí hai dàn mái đầu
hồi, đầu khối nhiệt độ và tại giữa nhà (cách nhau khoảng 50 ÷ 60 m).
B
6000
4500
21000
4500
6000
A
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
72000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
B
6000
4500
21000
4500
6000
A
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
72000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
3250
2200
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
72000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
m
m
12100
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
72000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- Tải trọng thường xuyên tác dụng lên khung ngang bao gồm: trọng lượng của mái,
trọng lượng bản thân xà gồ, trọng lượng bản thân khung ngang và dầm cầu trục.
1.1.1. Trọng lượng mái panel:
Dựa vào trọng lượng các lớp cấu tạo mái phân bố trên mặt nghiêng góc (độ
dốc mái), khi tính qui về phân bố đều trên diện tích mặt bằng mái
Ta có bảng tải trọng sau:
Bảng 1.1 Tải trọng mái panel
mái.
+ d =1,1
+ L: nhịp dàn, m
Do tĩnh tải:
Do hoạt tải:
Do tâm tiết diện cột trên và cột dưới không trùng nhau nên các phản lực A và A’
gây cho cột dưới tại vai cột một momen lệch tâm.
;
Với e là khoảng cách lệch tâm giữa tâm cột dưới và tâm cột trên: ( ht, hd bề rộng cột
ht
TRUÏ
C COÄ
T TREÂ
N
TRUÏ
C COÄ
T DÖÔÙ
I
hd
Hình 2.1. Khoảng cách lệch tâm giữa cột trên và dưới
Trong đó:
+ dct: Hệ số TLBT dầm cầu trục, lấy bằng (24 ÷ 37) daN với Q < 750 kN,
(35 ÷ 47) daN với cầu trục nặng hơn. Chọn αdct = 37 daN
+ Ldct: Nhịp dầm cầu trục (chính là bước cột nhà).
Trong đó:
+ Pmax, Pmin: Là áp lực lớn nhất và nhỏ nhất của bánh xe cầu trục. Tra trong
cataloge cầu trục phụ thuộc chiều dài dầm cầu trục L = 19,5 m và chế độ làm việc nặng.
+ là tổng tung độ đường ảnh hưởng phản lực gối tựa dưới các vị trí của bánh
xe cầu trục.
+ th : hệ số tổ hợp tải trọng , chế độ làm việc nặng lấy bằng 0,85. (mục 5.16
TCVN 2737-1995)
Lực Dmax và Dmin tác dụng vào vai cột ngay vị trí dầm cầu trục, nên lệch tâm so với trục
Trong đó: : Lực hãm của xe con tác dụng lên phương ngang. Lấy theo
2.5. Tác dụng của tải trọng gió lên khung
Tải trọng gió tác dụng lên khung gồm: gió thổi lên tường dọc truyền vào cột
dưới dạng tải trọng phân bố đều ở cả phía đón gió và phia khuất gió, gió thổi lên
mái (tính từ cánh dưới dàn vì kèo đến điểm cao nhất của mái) được chuyển về dạng
lực tập trung đặt ở cao trình cánh dưới vì kèo (cao trình xà ngang của sơ đồ tính
toán của khung).
2.5.1. Gió tĩnh tác dụng lên cột:
1050
3250
2200
Z2 = +12,7m
H2 = 3600
Hct = 3600
4400
400 400
Z1 = +10m
Hsd = 12100
12100
Ce H1 = 8500
Ce3
7700
Q = 500/100 KN
1000 1000
±0.000
-0.6m MÐTN
750 19500 750
250 250
21000
A B
- Xét tỉ số: và
-
Tra Bảng 6, sơ đồ 2 (nhà có mái dốc 2 phía) trong TCVN 2737-1995 và
dùng phương pháp nội suy tìm được giá trị:
ce1 = -0,4973
Trong đó:
+ hệ số thay đổi áp lực gió trung bình lấy của đỉnh cột và đỉnh mái.
+ cei: tra bảng 6 TCVN 2737-1995 phụ thuộc độ dốc mái và tỉ số h1/L gồm ce1
lấy dấu dương khi chiều gió tác dụng vào khung,lấy dấu âm khi chiều gió tác dụng
hướng ra ngoài khung và ce2 mang dấu âm.
I2 Id I2
Ht
I=
ht
e
e
Hd
I1 I1
hd
L - 2e
L
chọn
chọn F
- Với I1 = 1 I2 = Id =
Bảng 1.3. Bảng tổ hợp nội lực cho cột trên và cột dưới
TỔ HỢP CƠ BẢN 1
STT TIẾT DIỆN
Ntu Qtu Mmax Ntu Qtu Mmin Nmax Qtu Mtu
1 -865.23 111.5 792.751 -856.19 -7.54 -33.124 -2088.16 41.35 -161.711
I-I
2 1+8 1+7 1+3+5
3 -856.19 31.5 -127.024 -2088.16 41.35 -529.699 -2088.16 41.35 -529.699
II-II
4 1+7 1+3+5 1+3+5
5 -854.38 81.09 -127.989 -865.23 87.09 -314.045 -1005.5 68.4 -390.874
III-III
6 1+3+5 1+7 1+2
7 -856.19 52.44 -523.968 -867.04 81.09 -689.195 -1005.5 68.4 -687.899
IV-IV
8 1+7 1+4+6 1+2
TỔ HỢP CƠ BẢN 2
STT TIẾT DIỆN
Ntu Qtu Mmax Ntu Qtu Mmin Nmax Qtu Mtu
1 -1223.53 162.257 1073.769 -1961.35 -16.411 -496.674 -2099.79 99.59 307.423
I-I
2 1+2+4+6+8 1+3+5+7 1+2+3+5+8
3 -856.19 31.5 -127.024 -2099.79 77.621 -488.257 -2099.79 77.621 -488.257
II-II
4 1+7 1+3+5+8 1+2+3+5+8
5 -850.945 54.491 -155.503 -995.089 93.101 -366.756 -1000.79 113.387 -368.971
III-III
6 1+3+5+7 1+3+5+8 1+2+3+5+8
7 -850.945 73.337 -432.617 -856.19 52.44 -836.086 -1000.79 101.606 -836.086
IV-IV
8 1+3+5+7 1+2+4+6+8 1+2+4+6+8
Trong đó:
+ N: là lực nén lớn nhất đối với mỗi đoạn cột.
Cột trên: N = N2 + gct× Ht
Cột dưới: N = N1 + gct × Ht + gcd × Hd
+ : là trọng lượng riêng của thép 78,5 (kN/m3).Tra bảng TCVN 5575 – 2012.
+ f: cường độ tính toán của thép CCT38. Tra bảng TCVN 5575 – 2012
f = 24,5 kN/cm2.
o Cột trên:
o Cột dưới:
- Cột trên:
- Cột dưới:
*Chiều dài trong mặt phẳng:
- Cột trên:
; ;
- Tính :
X
bo
b=bf
Y tw Y
tf hw tf
Chọn
Chọn
Chọn ( )
chọn .( )
. (Thỏa)
Cho cột đặc tổ hợp hàn tiết diện không giảm yếu: An = A và Wxn =Wx
*Kiểm tra điều kiện cường độ:
. (Thỏa)
Vì tiết diện không giảm yếu, giá trị của moment uốn để tính toán về bền và ổn
Trong đó:
+ : tra bảng D.10 phụ lục D. TCVN 5575-2012 phụ thuộc : độ mãnh
quy ước và me độ lệch tâm tương đối.
và me = m; m = ; e=
+ Wc : momen chống uốn thớ chịu nén lớn nhất. Lấy bằng W x ; là hệ số ảnh
hưởng tiết diện, tra bảng D.9 phụ lục D. TCVN 5575-2012.
Ta có:
. (Thỏa)
Trong đó:
+ y: tra bảng D.8 phụ lục D (TCVN 5575- 2012) phụ thuộc độ mãnhy. C là hệ số
ảnh hưởng của Mx đến ổn định theo phương y, tra bảng phụ thuộc mx ( mục 7.4.2.5
TCVN).
. (Thỏa)
Vậy cột đảm bảo điều kiện ổn định theo y-y.
2.1.3. Kiểm tra ổn định cục bộ:
Bản cánh:
Bản bụng: ;
Trong đó: tra bảng 35; tra bảng 33. TCVN 5575-2012.
Tính:
- Cột dưới:
x1 X x2
tw1 = 8,3 x3
tw3 = 18
bf2 = 400
Y Y
yc = 12,52
x3
X
hw3 = 975,85 20
hf1 = 504,595 hf2 = 485,405
h = 1000
Xác định trục X-X trục đi qua trong tâm cách trục X3-X3 một đoạn yc :
Cho cột đặc tổ hợp hàn tiết diện không giảm yếu: An = A và Wxn =Wxtrái
*Kiểm tra điều kiện cường độ:
. (Thỏa)
2.2.1. Kiểm tra ổn định x – x:
Trong đó:
+ : tra bảng D.10 phụ lục D. TCVN 5575-2012 phụ thuộc : độ mãnh quy
ước và me độ lệch tâm tương đối.
và me = m; m = ; e=
+ Wc : momen chống uốn thớ chịu nén lớn nhất. Lấy bằng W x ; là hệ số ảnh
hưởng tiết diện, tra bảng D.9 phụ lục D. TCVN 5575-2012.
thì
Khi
Khi thì
Ta nội suy :
Trong đó:
+ y: tra bảng D.8 phụ lục D (TCVN 5575- 2012) phụ thuộc độ mãnh y. C là hệ
số ảnh hưởng của Mx đến ổn định theo phương y, tra bảng phụ thuộc m x ( mục
7.4.2.5 TCVN).
<5
. (Thỏa)
Bản cánh:
. (Thỏa)
.(Thỏa)
Vậy cột đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
- Bố trí sườn ngang theo cấu tạo:
;
- Trọng lượng bản thân cột trên theo Mmax:
Trong đó:
+ t: chiều dày đường hàn, bằng chiều dày nhỏ nhất thép cơ bản (tức là chiều dày nhỏ nhất
của bản cánh cột trên hoặc cột dưới):
t = min (t1; t2) = min (1,6; 2) =1,6 cm.
+ lw = bf – 2t: chiều dài đường hàn đối đầu, bằng chiều rộng (b f) nhỏ của cột trên hoặc
dưới:
lw = 30 – 2 x 1,6 = 26,8 cm.
SVTH: CAO PHƯỚC TRUNG MSSV:19D15802010163
Trang 31
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: ThS. NGUYỄN DOÃN NỘI
+ fwc : cường độ tính toán của đường hàn đối đầu chịu nén. fwc = f = 24,5 kN/cm2.
. (Thỏa)
. (Thỏa)
Mối nối bụng cột, tính đủ chịu lực cắt tại tiết diện nối. Vì lực cắt ở cột trên khá bé,
đường hàn đối đầu lấy theo cấu tạo: hàn suốt, với chiều cao đường hàn đúng bằng chiều
dày thép bản bụng.
3.3. Tính toán dầm vai :
- Chiều dày bản bụng dầm vai:
Ta có :
+
Chọn .
- Tính chiều dài 1 đường hàn góc liên kết bản bụng dầm vai với bản bụng nhánh cầu
chạy cột dưới chịu lực :
- Thép:
- Chọn hf
- Ta có thép CCT42
Str
ht = 0,4m
Ldv = hd = 1m
Mdv-max
Hình 3.5. Sơ đồ tính Momen dầm vai.
- Tính 4 đường hàn góc liên kết bản “K” với bụng dầm để chịu Str:
- Bề cao của dầm vai phải đủ để chứa chiều dài 4 đường hàn góc liên kết nó vào
nhánh cột. Theo yêu cầu cấu tạo:
Từ
- Chọn chiều dày bản cánh dưới dầm vai:
- Kiểm tra cường độ chịu uốn của tiết diên chữ nhật :
. (Thỏa)
3.4. Chân cột liên kết với móng
- Chân cột rỗng chịu nén lệch tâm ta tính toán mỗi nhánh như cột chịu nén đúng
tâm. Lực nén tính toán ở mỗi nhánh là lực nén lớn nhất tại tiết diện chân cột. Các
cặp nội lực để tính toán là các cặp nội lực tại tiết diện I – I của cột.
- Cặp nội lực nguy hiểm nhất ở tiết diện I – I chân cột làm nội lực tính toán (Cộng
thêm trọng lượng bản thân cột trên và dưới):
- Khi xét đến trọng lượng bản thân cột trên và cột dưới:
Trong đó:
+ trong đó : = 40 cm
68,45 (cm)
ts ts tB tB ts ts
DAÀ
M ÑEÁ SÖÔØ
N ÑEÁ
1
td d C
4 3
2 1
B
bf
SÖÔØ
NB
C1 td d
hd
a1 a2 a3 a4 a3 a2 a1
1 =m a x
2
3
4
m in
= 10 cm
= 20 cm
= 30 cm
= 40 cm
- Tính ứng suất tại mép bản đế theo phương pháp mặt phẳng uốn:
+ Ở thớ nén nhiều:
Ta thấy: . (Thỏa)
+ Ở thớ nén ít:
. (Thỏa)
12 12 12 12
DAÀ
M ÑEÁ SÖÔØ
N ÑEÁ
10100
10 10
hf = 10
4 3 10
10
400
620
2 1
hf = 10 hf = 10 hf = 10 A
10 10
SÖÔØ
NB
10010
1000
= 0,263
= 0,207
= 0,123
- Ô 2 bản kê 4 cạnh :
- Ô 3 bản kê 3 cạnh :
- Ô 4 bản kê 3 cạnh :
Mà :
Chọn = 52 (cm)
. (Thỏa)
3.4.5. Tính sườn ngăn
* Sườn ngăn A:
- Chọn tA = 10mm
+
- Chiều cao cần thiết kế theo điều kiện chịu uốn và chịu cắt:
+
Chọn hA = 30 cm
- Chiều cao đường hàn liên kết với sườn ngăn A vào dầm đế tại gối chỉ chịu Q:
Ta có thép CCT42
Chọn = 0,8 cm
* Sườn công son B:
12 12 12 12
DAÀ
M ÑEÁ SÖÔØ
N ÑEÁ DAÀ
M ÑEÁ
10100
10 10
10
10
620
400
SÖÔØ
NA
10 10
SÖÔØ
NB
10010
1000
Chọn hB = 36 (cm)
- Kiểm tra theo tiết diện 1:
- kiểm tra:
. (Thỏa)
Chọn
3.4.6. Tính các đường hàn ngang :
- Đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế :
Từ Chọn
max
a C/3
min
C
L
Hình 3.9. Sơ đồ tính lực kéo bulong.
Trong đó :
a : khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến trọng tâm cột.
y : khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến bulông neo.
+ Diện tích thực của bulong neo:
1050
400 400
2200
21000
Trong đó:
+ B: bước cột.
+ d: khỏang cách giữa các mắc dàn theo phương nằm ngang.
2.1.2. Hoạt tải sữa chữa mái
Hoạt tải sữa chữa mái có thể ở trên nữa trái, nữa phải hoặc trên cả dàn. Theo
TCVN 2737 – 1995 trên diện tích mặt bắng mái có hoạt tải tiêu chuẩn:
;
- Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn cặp momen sau:
Bảng 1.6. Bảng lọc nội lực nguy hiểm nhất cho dàn vì kèo.
Với thanh cánh giả thiết , thanh bụng giả thiết . Gả thiết
Tra bảng thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn chọn thép 2L200x150x12 có
các đặc trưng hình học:
150
200 12 200
Xác định lại đặc trưng hình học của tiết diện:
, tra bảng D8
Với:
. (Thỏa)
. (Thỏa)
3.2.2. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh cánh dưới
Nội lực lớn nhất trong thanh cánh dưới B2 = 676,26 kN. Tính và chọn tiết diện
lấy cho các thanh có nội lực nhỏ hơn B1.
- Chiều dài trong mặt phẳng : lx = l = 450 cm.
- Chiều dài ngoài mặt phẳng : ly = l = 450 cm.
Thanh cánh dưới B2 chịu kéo :
Trong đó:
Tra bảng thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài chọn thép 2L 120x80x8 có
các đặc trưng hình học:
120
80 12 80
SVTH: CAO PHƯỚC TRUNG MSSV:19D15802010163
Trang 51
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: ThS. NGUYỄN DOÃN NỘI
Xác định lại đặc trưng hình học của tiết diện:
. (Thỏa)
. (Thỏa)
3.2.3. Chọn và kiểm tra tiết diện các thanh bụng đứng
Nội lực lớn nhất trong thanh bụng đứng C2-1 = -149,52 kN.
- Chiều dài trong mặt phẳng : lx = 280 cm.
- Chiều dài ngoài mặt phẳng : ly = 0,8lx = 0,8 280 = 224 cm.
Thanh cánh C2-1 chịu nén :
Trong đó:
Với thanh cánh giả thiết , thanh bụng giả thiết . Giả thiết
Tra bảng thép góc đều cạnh chọn thép 2L70x7 có các đặc trưng hình học:
70
70 12 70
Xác định lại đặc trưng hình học của tiết diện:
, tra bảng D8
Với:
. (Thỏa)
. (Thỏa)
3.2.4. Chọn và kiểm tra tiết diện các thanh bụng xiên
Nội lực lớn nhất trong thanh bụng xiên D1 = -589,3 kN.
- Chiều dài trong mặt phẳng : lx = l = 391 cm.
- Chiều dài ngoài mặt phẳng : ly = 0,5lx = 195,5 cm.
Thanh cánh X1 chịu nén :
Trong đó:
Với thanh cánh giả thiết , thanh bụng giả thiết . Gả thiết
Tra bảng thép góc đều cạnh chọn thép 2L150x12 có các đặc trưng hình học:
150
150 12 150
SVTH: CAO PHƯỚC TRUNG MSSV:19D15802010163
Trang 54
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: ThS. NGUYỄN DOÃN NỘI
Xác định lại đặc trưng hình học của tiết diện:
, tra bảng D8
Với:
. (Thỏa)
. (Thỏa)
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp tiết diện các loại thanh cánh
21000
thanh cánh:
- Bản mắt nên chọn hình dáng đơn giản chữ nhật, hình thang, đa giác lồi, tam
giác. Góc hợp bởi bản mã và trục thanh bụng ≥ 150 đảm bảo tryền lực tốt vào
trục thanh từ bản mã.
- Khe hở giữa hai thanh cánh khi nối lấy bằng 50 mm.
4.1. Nút dưới đầu dàn (nút A)
Nút dưới là nút chính truyền phản lực vào gối tựa của dàn là RA và H do momen
đầu dàn gây ra.
-59,79 C1-1
D1
3
8 9,
- 5
HA 430,6
B1
RA = VA
chọn 14 cm
+ Chiều dài đường hàn mép:
chọn 10
chọn 20
cm
+ Chiều dài đường hàn mép:
chọn 10 cm
và
bsg2 : Bề rộng sườn gối, chọn trước bs = 25 cm.
( ) Chọn 50 mm
+ Khoảng cách giữa 2 bu lông:
Chọn 150 mm
+ Khoảng cách từ tâm bu lông đến mép dưới sườn gối: 150 mm
(thỏa)
- Tính đường hàn liên kết bản mắt 1 vào sườn gối 2, đường hàn chịu:
RA = 418,635 kN; Hmax = H = 127,414 kN và
- Chiều dài đường hàn tính toán của sườn gối 2: lw = 65 – 2 – 1 = 62 cm.
- Chiều cao đường hàn đứng liên kết bản mắt 1 vào sườn gối 2 xác định theo
công thức:
( )
- Tính gối đỡ 3:
+ Bề dày gối đỡ tg : lớn hơn bề dày sườn gối đặt lọt vào trong mặt gối đỡ
+ Chọn trước hf = 0,8 cm, sau đó tính chiều dài mỗi đường hàn +1 cm.
. (Thỏa)
chọn lw = 35 cm.
150
12
150
20
50
50
150
80
150
150
150
150
650
120
150
150
80 80
12
150
150
20
350
30
20 360 20 20 260 20
400
128,05 D2
-59,79
C1-1
- Đường hàn liên kết thanh cánh trên ND2 = 128,05 kN vào bản mắt:
+ tmin =min (tbm ; ttg)= min (1,2 ; 1,2 ) = 1,2 cm
chọn 8 cm
chọn 6 cm
( ) Chọn 50 mm
- Khoảng cách giữa 2 bu lông:
Chọn 150 mm
- Khoảng cách từ tâm bu lông đến mép dưới sườn gối: 50 mm
- Chiều dài đường hàn tính toán của sườn gối 2: lw = 55 – 2 – 1 = 52 cm.
SVTH: CAO PHƯỚC TRUNG MSSV:19D15802010163
Trang 62
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: ThS. NGUYỄN DOÃN NỘI
- Chiều dài đường hàn xác định theo công thức:
và
Chọn
- Do lực H xô ngang ở đầu dàn gây ra, do vậy tsg2 phải đảm bảo điều kiện:
(thỏa)
+ Kích thước sườn gối (550x260x20) mm.
+ Kích thước bản mắt (550x280x12)mm
- Tính bulông liên kết sườn gối 2 vào cột: tính với lực H1 làm tách sườn gối ra
khỏi cột.
+ Sơ bộ chọn 8 bulông bố trí như hình vẽ, lực kéo lớn nhất trong bulông xa tâm
quay nhất là:
Chọn
300
280 20 380 20 20 260 20
20
150 50
100
550
150
50 150
12
tbm = 12
400
- Đường hàn liên kết thanh cánh trên thượng D2, D4 vào bản mắt:
+ Các đường hàn liên kết thanh cánh vào bản mã chịu trị số nội lực:
chọn 15 cm
+ Chiều dài đường hàn mép:
chọn 6 cm
chọn 20 cm
chọn 9 cm
chọn 11 cm
+ Chiều dài đường hàn mép:
chọn 6 cm
Sơ đồ cấu tạo:
C2-1
-149,52
, 13
- 60
430,6 676,26
B1 F B2
- Ứng suất:
. (Thỏa)
- Các đường hàn liên kết bản ghép với thanh cánh tính chịu lực thực tế truyền
qua bản ghép:
- Tổng chiều dài đường hàn trên xác định theo công thức:
+ tmin =min (tbm ; ttg)= min (1,2 ; 0,8 ) = 0,8 cm
- Các đường hàn liên kết thanh nhỏ (B1) vào bản mắt:
1,2 N B 1
N c 1=1,2 N B 1−2 N gh ≥
2
1,2× 430,6
¿ 1,2× 430,6−2 ×202,877=110,966 kN < =258,36 kN
2
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0,6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0,75.
+ Chiều dài đường hàn cần thiết cho thanh cánh nhỏ (B1):
Chọn hf1 = hf2 = 0,8 cm
chọn 6 cm
chọn 6 cm
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0.6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0.75.
+ Chiều dài đường hàn cần thiết cho thanh cánh lớn (B2):
Chọn hf1 = hf2 = 0,8 cm
chọn 7 cm
chọn 6 cm
chọn 11 cm
chọn 6 cm
Trong đó: k là giá trị phụ thuộc loại thép góc liên kết :
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0.6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0.75
chọn 6 cm
chọn 6 cm
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0.6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0.75
chọn 6 cm
chọn 6 cm
Trong đó: k là giá trị phụ thuộc loại thép góc liên kết :
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0.6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0.75
70 70
12
70
120
120
80 80 80 80
12 300 12
10050100
120
80 12 80
Hình 4.12. Mắt F có nối thanh cánh
-643,97
D6 -643,97 D8
- 60
0,13 ,13
- 6
0
D7
D5
C3
- Chọn
. (Thỏa)
- Các đường hàn liên kết bản ghép với thanh cánh tính chịu lực thực tế truyền
qua bản ghép:
- Tổng chiều dài đường hàn liên kết thép góc cánh với bản ghép:
+ tmin =min (tbg ; tg)= min (1,2 ; 1,2 ) = 1,2 cm
15
+ chọn hf1 = hf2 = 0,8 cm.
15
Chọn 50 cm.
- Các đường hàn liên kết thanh cánh vào bản mã, tính chịu lực còn lại nhưng
không nhỏ hơn ½ Nt.
Chọn
- Tổng chiều dài đường hàn liên kết thép góc cánh với bản mắt:
Chọn trước chiều cao đường hàn hf1 = hf2 = 0,8 cm
Nđ
Chọn chiều cao đường hàn hf = 0,8 cm.
- Chọn bản nối có tiết diện 20x1,2, bu lông theo cấu tạo đường kính d = 20 mm.
- Kiểm tra sự làm việc chịu kéo của tiết diện bản nối :
chọn 6 cm
chọn 6 cm
Trong đó: k là giá trị phụ thuộc loại thép góc liên kết :
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh dài k = 0.6.
Hàn thép góc không đều cạnh theo phương cạnh ngắn k = 0.75
200 12 200
500
350x8
8x200
70
1600
600
70
70
8x200
350x8 70