Professional Documents
Culture Documents
+ Số tầng: 8
+ Số bước: 12
Phần Móng:
Phần Thân:
Khoảng cách giữa các bước cột:B =3,3 m.
Nhịp biên: L1 = 4,8 m , L2=4,0 m
Chiều cao tầng 1:H1 = 3,8 m.
Chiều cao tầng không gian :Ht = 3,4 m
Chiều cao tầng mái : Hm = 3,4 m.
Chiều dày sàn trung gian: =10 cm
Chiều dày sàn mái: =12 cm.
Dầm chính D1 có kích thước bxh = 25cm x 50cm
Dầm phụ D2 và D3 có kích thước bxh = 20cm x 30cm
Hàm lượng cốt thép tính theo m3 bê tông % = 1,3%
Khối lượng riêng của cốt thép: Thép = 7850 kg/m3
Khối lượng riêng của Bê tông: bt = 2500 kg/m3
Khối lượng riêng của Gỗ: g = 600 kg/m3
1
Nguyên tắc cấu tạo :
- Từng loại ván khuôn làm việc độc lập, tức là có hệ thống cột chống riêng cho
từng loại ván khuôn.
- Ván thành của cột và dầm chỉ chịu lực ngang và do kích thước cấu kiện nhỏ
nện ta chọn theo cấu taọ.(Vụ lý ? - Điệp )
1. Ván Sàn:
Ván sàn được tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau. Tiết diện ngang
của mối tấm ván khuôn 25 x 3 cm.
Ván khuôn được đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống, khoảng cách
giữa các xà gồ phải được tính toán để đảm bảo độ vọng cho phép của sàn.
Cột chống được làm bằng gỗ và chân cột chống được đặt lên nêm gỗ để có thể
thay đổi được độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công tháo lắp. ( Hình
vẽ )
a. Sơ đồ tính:
Xét một dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ sơ đồ tính
toán là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải phân bố đều. ( Hình vẽ )
2
+ Trọng lượng BTCT:
gtc1 = b . b . hs = 2500 x 1 x 0,10 = 250 kg/m
gtt1 = n . gtc1 = 1,1 . 250 = 275 kg/m
Hoạt tải:
+ Do người và máy: có 1 = 250 kg/m
p 1 =b. 1 = 1. 250 = 250 kg/m
tc
Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn:
q tt l 2
Mmax = M
10
3
Từ công thức tính mômen lớn nhất suy ra được khoảng cách lớn nhất của
xà gồ tính theo điều kiện bền:
10. M 10 150
L= 1,15 m
q tt 1139 ,8
b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn:
Độ võng giới hạn cho phép của ván sàn
l
f
400
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn
q tc .l 4 l bh 3 1.0,033
f , với J 225.10 8 (m 4 )
128 EJ 400 12 12
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
128EJ 128.1,2.10 9.225.10 8
L3 3 0,98
400.q tc 400.918
xµ gå
4
Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 2,4 m
Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện cường độ:
Điều kiện bền:
Mmax M
q tt l 2
Mmax = .W
10
qtt : Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ , qtt = 1143,76 kg/m
( L= 0,9m là khoảng cách của xà gồ, b =1 m sàn tính toán )
5
= 100 kg/cm2
bh 2 0,06.0,10 2
W 100.10 6 m3
6 6
10. .W 10.100.10 4.100.10 6
Khoảng cách lớn nhất có thể: L q tt
1143,76
0,935m
Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện biến dạng của xà gồ:
Độ võng giới hạn cho phép xàgồ
l
f
400
Độ võng lớn nhất của xà gồ
q tc .l 4
f
128EJ
3
bh 0,06.0,10 3
J 5.10 6 m4
12 12
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
128 EJ 128.1,2.10 9.5.10 6
L 3 3 1,28 m
400.q tc 400.921,96
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1,2 m
sơ đồ tính:
6
N = 1,2.1143,76 = 1372,512 kg
Chiều dài của cột chống là: Lcc = H1 – s – vs – hxg – hn – hd
Trong đó:
H1 : Chiều cao tầng 1, H1 = 3,8 m
s : Chiều cao sàn, s = 0,10 m
vs : Bề dày ván sàn, vs = 0,03 m
hxg : Chiều cao tiết diện xà gồ, hxg = 0,10 m
hn : Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
hd : Chiều dày tấm đệm, hd = 0,035 m
Lcc = 3,8 - 0,10 - 0,03- 0,10 - 0,1 - 0,03 = 3,44 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp Chiều dài tính toán L0 = L = 3,8
m
+Chọn tiết diện cột: 10 x 10 cm.
+ Mô men quán tính của cột chống:
bh 3 0,1.0,13
J 8.10 6 m 4
12 12
J 8.10 6
Bán kính quán tính: r
F
0,1.0,1
0,0283 m
l0 3,8
+ Độ mảnh: = r
0,0283
134,27
II: Tính Toán Ván Khuôn Dầm Phụ Và Cột Chống Dầm Phụ
1, Cấu tạo chung ván khuôn dầm phụ và cột chống dầm:
Gồm 3 mảng gỗ ván liên kết với nhau, chiều dày ván thành 2,5 cm, ván
đáy 3cm. Mỗi mảng gỗ ván gồm nhiều tấm gỗ nhỏ liên kết với nhau bởi các nẹp.
Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột gỗ chư T ở dưới chân cột có nêm để
điều chỉnh độ cao.
Hệ ván khuôn dùng gỗ có:
8 15
g = 600 kg/m3 2
g = 110 kg/cm2 1 3
Hệ ván khuôn được bố7trí như hình vẽ:
0
7 0
7
10 10
14 9 14
11
7
13
2, Tính Toán Dầm Phụ D2 và D3
Tiết diện dầm phụ h x b = 20 x 25 cm. Dài Ldp = 3m
Chiều dài ván Lv = 3 -bdc = 3 - 0,25 = 2,75 m
Bề dày ván thành = 2,5 cm; ván đáy = 3cm.
a, Tính Toán Ván Đáy
+ Tải trọng tác dụng lên ván đáy
Tĩnh tải
8
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
l
f
400
Độ võng lớn nhất của ván đáy
q tc .l 4
f
128 EJ
qtc = gtc1 + gtc2 + ptc1 = 3,6 125 40 168,6 kg.m
3 3
bh 0,2.0,03
J 4,5.10 7 m4
12 12
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
128EJ f 128.1,2.10 9.4,5.10 7
L3 3 1,008 m
q tc 168,6.400
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1 m
Cột chống được bố trí như hình vẽ
9
J 3,11 .10 6
Bán kính quán tính: r
F
0,08.0,08
0,0231 m
l0 3,79
+ Độ mảnh: = r
0,0231
164,1
10
III. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Chính D1
Kích thước tiết diện dầm chính hdc = 60 cm, bdc = 25 cm
Chọn chiều dày ván thành vt = 3cm, ván đáy vd = 4 cm
Hình vẽ
8 15
3
7 6
5
2
4 1
10
10
14 9 14
11
12 13
11
+ Tải trọng bản thân của ván:
g1tc = g . Fđ = 600.0,25.0,04 = 6 kg/m
g1tt = n.g1tc = 1,1.6 = 6,6 kg/m
+ Trọng lượng của bêtông mới đổ:
g2tc = b . b . h = 2500.0,25.0,6 = 375 kg/m
g2tt = n . gtc2 = 1,2 . 375 = 450 kg/m
+ Tải trọng do đầm rung gây ra:
p1tc = 200 . 0,25 = 50 kg/m
p1tt = n.p1tc = 1,3.50 = 65 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
qtt = g1tt + g2tt + p1tt = 6,6 + 450 + 65 = 521,6 kg
Tính toán khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trưng hình học của ván đáy: 250 x 40 mm
bh 2 0,25.0,04 2
W 66,67.10 6
6 6
10. .W 10.110 .10 4.66,67.10 6
Khoảng cách lớn nhất có thể: L q tt
521,6
1,18 m
+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
l
f
400
Độ võng lớn nhất của ván đáy
q tc .l 4
f
128 EJ
qtc = gtc1 + gtc2 + ptc1 = 6 + 375 + 50 = 431 kg/m
bh 3 0,25.0,04 3
J 1,33.10 6 m4
12 12
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
128 EJ f 3 128.1,2.10 9.1,33.10 6
L3 1,06 m
q tc 431.400
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 90 cm
Bố trí như sau: Với nhịp 6,2 m
12
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
Chiều dài cột chống: Lcc = H1 -hdc -vd - hn -hd
Trong đó:
H1 : Chiều cao tầng 1, H1 = 4,2 m
hd : Chiều cao dầm, hd = 0,6 m
vd: Bề dày ván đáy, vd = 0,04 m
hn : Chiếu cao nêm, hn = 0,1 m
hd : Chiều dày tấm đệm, hd = 0,03 m
Lcc = 4,2 -0,6 -0,04 -0,1 -0,03 = 3,43 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
Chiều dài tính toán L0 = L = 3,43 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống: N = L.qttcc
qcctt = qttvd + 2 . g . Fvt . n = 512,6 + 2.600.0,03.0,52 = 553,2 kg/m
L: Khoảng cách giữa các cột chống L = 0,9 m
N = 0,9.553,2 = 498 kg
+ Mô men quán tính của cột chống:
bh 3 0,08.0,08 3
J 3,11 .10 6 m 4
12 12
J 3,11 .10 6
Bán kính quán tính: r
F
0,08.0,08
0,0231 m
l0 3,8
+ Độ mảnh: = r
0,0231
164,5
13
10. .W 10.110 .10 4.7,5.10 5
Khoảng cách lớn nhất có thể: L
q tt
731,9
1,06 m
14
- Cột chống xà gồ: 100 x 100 mm
- Khoảng cách giữa các cột chống L = 1,3 m
2, Ván Khuôn Dầm
- Dầm chính D1
+ Ván đáy: 250 x 40 mm
+ Ván thành: 250 x 30 mm
+ Nẹp ván thành dầm chính: 40x60 mm. Khoảng cách giữa các nẹp 800 mm
+ Cột chống dầm chính : 80 x 80 mm. Khoảng cách giữa các cột chống L=
0,9m
- Dầm phụ D2 và D3
+ Ván đáy: 200 x 30 mm
+ Ván Thành: 130 x 30
+ Nẹp ván thành 40 x 60 mm. Khoảng cách 600 mm
+ Cột chống dầm phụ : 80 x 80 mm. Khoảng cách L = 1000 mm
15
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sàn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sàn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
Cột 1 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 36 9.702
Cột 2 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 54 14.553
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Tầng 3 182.8625
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sàn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sàn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
Cột 1 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 36 9.702
Cột 2 0,25 x 0,35 3,08 0.2695 54 14.553
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Tầng 4 182.8625
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sàn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sàn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
Cột 1 0,25 x 0,30 3,08 0.231 36 8.316
Cột 2 0,25 x 0,30 3,08 0.231 54 12.474
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Tầng 5 179.3975
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sàn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sàn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
Cột 1 0,25 x 0,30 3,08 0.231 36 8.316
Cột 2 0,25 x 0,30 3,08 0.231 54 12.474
0,25 x 0,6 5,8 0.87 36 31.32
Dầm chính D1
0,25 x 0,6 3,4 0.51 36 18.36
Tầng 6 179.3975
Dầm phụ D2 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 85 11.6875
Dầm phụ D3 0,2 x 0,25 2,75 0.1375 68 9.35
Sàn 1 2,75 x 3 0,1 0.825 68 56.1
Sàn 2 2,75 x 1,7 0,1 0.4675 68 31.79
Tầng Tên Cấu Kiện Kích thớc 1 cấu kiện Tổng một tầng
16
Số l-Diện tích
ợng ván
cấu khuôn
Chiều rộngChiều dàiDiện tích kiện m2
Cổ móng 1.42 0.35 0.497 36 17.892
Móng
Móng trên 5.52 0.35 1.932 36 69.552
ngoài
Móng dới 9.2 0.35 3.22 36 115.92
515.97
Cổ móng 1.42 0.35 0.497 54 26.838
Móng
Móng trên 5.72 0.35 2.002 54 108.108
trong
Móng dới 9.4 0.35 3.29 54 177.66
Cột 1 1.42 4.08 5.7936 36 208.5696
Cột 2 1.42 4.08 5.7936 54 312.8544
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
1 1982.545
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.9 2.75 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Cột 1 1.42 3.08 4.3736 36 157.4496
Cột 2 1.42 3.08 4.3736 54 236.1744
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
2 1854.745
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Cột 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616
Cột 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
3 1827.025
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
4 Cột 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616 1827.025
Cột 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
17
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Cột 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736
Cột 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
5 1799.305
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Cột 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736
Cột 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
1.23 5.8 7.134 36 256.824
Dầm chính D1
1.23 3.4 4.182 36 150.552
6 1799.305
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Định Số lợng
Thể KL. Một Khối lợng
Tầng Tên Cấu Kiện mức cấu Tổng một tầng
tích cấu kiện cốt thép
thép/m3 kiện
Móng 177.03 156 27616.68 1 27616.68 27616.68
Cột 1 0.408 156 63.648 36 2291.328
Cột 2 0.408 156 63.648 54 3436.992
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
1 30471.09
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
2 Cột 1 0.308 156 48.048 36 1729.728 29067.09
Cột 2 0.308 156 48.048 54 2594.592
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
18
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Cột 1 0.2695 156 42.042 36 1513.512
Cột 2 0.2695 156 42.042 54 2270.268
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
3 28526.55
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Cột 1 0.2695 156 42.042 36 1513.512
Cột 2 0.2695 156 42.042 54 2270.268
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
4 28526.55
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Cột 1 0.231 156 36.036 36 1297.296
Cột 2 0.231 156 36.036 54 1945.944
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
5 27986.01
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Cột 1 0.231 156 36.036 36 1297.296
Cột 2 0.231 156 36.036 54 1945.944
0.87 156 135.72 36 4885.92
Dầm chính D1
0.51 156 79.56 36 2864.16
6 27986.01
Dầm phụ D2 0.1375 156 21.45 85 1823.25
Dầm phụ D3 0.1375 156 21.45 68 1458.6
Sàn 1 0.825 156 128.7 68 8751.6
Sàn 2 0.4675 156 72.93 68 4959.24
Bảng 4: Bảng Thống Kê Khối Lượng Lao Động Trong Công Tác Ván Khuôn
19
Diện Định G.Công N.Công N.Công
tích vánMức giờ
T. NCông
khuôn công/m3
m2
Món 515.97 1.3 670.761 83.8451 83.8451
Cả móng 83.85
g
208.56
1 96 1.7 354.57 44.32
Cột 110.80
312.85
2 44 1.7 531.85 66.48
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
1 D1 150.55 376.07
2
2 2.1 316.16 39.52
107.52
Dầm phụ D1 5 2.1 225.80 28.23 50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
157.44
1 96 1.7 267.66 33.46
Cột 83.65
236.17
2 44 1.7 401.50 50.19
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
2 D1 150.55 348.91
2
2 2.1 316.16 39.52
107.52
Dầm phụ D1 5 2.1 225.80 28.23 50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
3 146.36 343.02
1 16 1.7 248.81 31.10
Cột 77.75
219.54
2 24 1.7 373.22 46.65
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
D1 150.55
2
2 2.1 316.16 39.52
Dầm phụ 107.52 50.81
D1 5 2.1 225.80 28.23
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
20
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
146.36
1 16 1.7 248.81 31.10
Cột 77.75
219.54
2 24 1.7 373.22 46.65
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
4 D1 150.55 343.02
2
2 2.1 316.16 39.52
107.52
Dầm phụ D1 5 2.1 225.80 28.23 50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
135.27
1 36 1.7 229.97 28.75
Cột 71.86
202.91
2 04 1.7 344.95 43.12
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
5 D1 150.55 337.13
2
2 2.1 316.16 39.52
107.52
Dầm phụ D1 5 2.1 225.80 28.23 50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
135.27
1 36 1.7 229.97 28.75
Cột 71.86
202.91
2 04 1.7 344.95 43.12
256.82
1
Dầm chính 4 2.1 539.33 67.42
106.94
6 D1 150.55 337.13
2
2 2.1 316.16 39.52
107.52
Dầm phụ D1 5 2.1 225.80 28.23 50.81
D2 86.02 2.1 180.64 22.58
1 542.3 1 542.30 67.79
Sàn 107.53
2 317.9 1 317.90 39.74
Bảng 5: Bảng Thống Kê Khối Lượng Lao Động Trong Công Tác Bê Tông
21
Thể tích Nhu cầu sử dụng
Tên Cấu ĐM. giờ
Tầng bêtông
Kiện công/1m3 Ngày công
m3 Giờ công Tổng
Cổ móng 1.26 4 5.0 0.63
Móng
Móng trên 19.278 4 77.1 9.64
ngoài
Móng dới 48.384 4 193.5 24.19
88.52
Cổ móng 1.89 4 7.6 0.95
Móng
Móng trên 30.618 4 122.5 15.31
trong
Móng dới 75.6 4 302.4 37.80
Cột 1 14.688 14.5 213.0 26.62
Cột 2 22.032 14.5 319.5 39.93
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
Dầm phụ
1 7 10.23 199.29
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
Cột 1 11.088 14.5 160.8 20.10
Cột 2 16.632 14.5 241.2 30.15
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
Dầm phụ
2 7 10.23 182.98
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
Cột 1 9.702 14.5 140.7 17.58
Cột 2 14.553 14.5 211.0 26.38
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
Dầm phụ
3 7 10.23 176.70
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
4 Cột 1 9.702 14.5 140.7 17.58 176.70
Cột 2 14.553 14.5 211.0 26.38
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
22
Dầm phụ
7 10.23
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
Cột 1 8.316 14.5 120.6 15.07
Cột 2 12.474 14.5 180.9 22.61
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
Dầm phụ
5 7 10.23 170.42
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
Cột 1 8.316 14.5 120.6 15.07
Cột 2 12.474 14.5 180.9 22.61
Dầm chính31.32 7 219.2 27.41
D1 18.36 7 128.5 16.07
Dầm phụ
6 7 10.23 170.42
D2 11.6875 81.8
Dầm phụ
7 8.18
D3 9.35 65.5
Sàn 1 56.1 6.45 361.8 45.23
Sàn 2 31.79 6.45 205.0 25.63
Bảng 6: Bảng Thống Kê Khối lượng Lao Động Trong Công Tác Cốt Thép
23
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
1729.72
Cột 1 8 4.45 76.97 9.62
2594.59
Cột 2 2 4.45 115.46 14.43
Dầm 4885.92 6.8 332.24 41.53
chính D1 2864.16 6.8 194.76 24.35
2 267.57
Dầm phụ
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
Dầm phụ
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
1513.51
Cột 1 2 4.45 67.35 8.42
2270.26
Cột 2 8 4.45 101.03 12.63
Dầm 4885.92 6.8 332.24 41.53
chính D1 2864.16 6.8 194.76 24.35
3 264.57
Dầm phụ
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
Dầm phụ
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
1513.51
Cột 1 2 4.45 67.35 8.42
2270.26
Cột 2 8 4.45 101.03 12.63
Dầm 4885.92 6.8 332.24 41.53
chính D1 2864.16 6.8 194.76 24.35
4 264.57
Dầm phụ
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
Dầm phụ
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
1297.29
Cột 1 6 4.45 57.73 7.22
5 1945.94 261.56
Cột 2 4 4.45 86.59 10.82
4885.92 6.8 332.24 41.53
24
Dầm
chính D1 2864.16 6.8 194.76 24.35
Dầm phụ
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
Dầm phụ
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
1297.29
Cột 1 6 4.45 57.73 7.22
1945.94
Cột 2 4 4.45 86.59 10.82
Dầm 4885.92 6.8 332.24 41.53
chính D1 2864.16 6.8 194.76 24.35
6 261.56
Dầm phụ
D2 1823.25 4.45 81.13 10.14
Dầm phụ
D3 1458.6 4.45 64.91 8.11
Sàn 1 8751.6 9.3 813.90 101.74
Sàn 2 4959.24 9.3 461.21 57.65
25
Dầm 1 80 x80 2,43 252 40x60
chính
2
D1 81 x80 2,43 144 40x60
Dầm D2 82 x80 2,79 255 40x60
phụ D3 83 x80 2,79 204 40x60
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66 272
Sàn
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66 204
Dầm 1 80 x80 2,43 252 40x60
chính
2
D1 81 x80 2,43 144 40x60
Dầm D2 82 x80 2,79 255 40x60
phụ D3 83 x80 2,79 204 40x60
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66 272
Sàn
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66 204
Dầm 1 80 x80 2,43 252 40x60
chính
2
D1 81 x80 2,43 144 40x60
Dầm D1 82 x80 2,79 255 40x60
phụ D2 83 x80 2,79 204 40x60
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66 272
Sàn
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66 204
Dầm 1 80 x80 2,43 252 40x60
chính
2
D1 81 x80 2,43 144 40x60
Dầm D1 82 x80 2,79 255 40x60
phụ D2 83 x80 2,79 204 40x60
1 100x100 2,8 816 80x120 2,66 272
Sàn
2 100x100 2,8 544 80x120 2,66 204
Bảng 8: Bảng Thống Kê Lao Động Trong Công Tác Thao Giỡ Ván Khuôn
26
1 542.3 0.32 173.54 21.69
Sàn 34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
1 157.4496 0.32 50.38 6.30
Cột 15.74
2 236.1744 0.32 75.58 9.45
Dầm chính1 256.824 0.32 82.18 10.27
16.30
D1 2 150.552 0.32 48.18 6.02
2 74.19
D1 107.525 0.32 34.41 4.30
Dầm phụ 7.74
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
1 542.3 0.32 173.54 21.69
Sàn 34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
27
D2 86.02 0.32 27.53 3.44
1 542.3 0.32 173.54 21.69
Sàn 34.41
2 317.9 0.32 101.73 12.72
Phần III: phân khu công tác và xác định thời gian thi công
I, Phân Khu Công Tác
Phân khu công tác phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Khối lượng lao động trên mọi đoạn phải bằng nhauvà nếu chênh lệch phải <
25% lấy công tác bê tông làm chuẩn
- Phải đủ mặt bằng để một đội thợ làm việc có năng suất và an toàn lao động.
- Vị trí mạch ngừng phải đúng quy phạm ( ngừng lại chỗ có nội lực yếu ).
- Phải thoả mãn điều kiện m> n+1 để th i công theo phương pháp giây chuyền.
m: Số phân đoạn và tối thiểu = 5 – 6.
n: Số giây chuyền đơn.
Chia đợt cho các tầng và chia phân khu công tác cho từng tầng.
Từ mặt bằng ta chọn 2 phương án: như hình vẽ
Phương án 1: Độ chênh thể tích bê tông giữa các phân đoạn ở phương án 1
là: 33,3%
3,8m
6,2m
6,2m
3,8m
1m
3m 3m 3m 3m 3m
51 m
1m
3m 3m 3m 3m 3m
51 m
28
Từ 2 phương án phân chia trên ta chọn phương án 2 là hợp lý hơn, vì khối
lượng công việc chênh nhau ít và khối lượng công việc cho từng khu không
lớn.
Tần Khối lượng bê KL. Ván khuôn, m2 KL. Cốt thép ,kg Khối lượng cột
g tông, m3 chống, xà gồ
1 21,7 220,28 3385,68 6,42
2 20,7 206,08 3229,68 5,34
3,4 20,7 203,00 3169,62 5,34
5 19,93 199,92 3109,56 5,34
6 19,93 199,92 3109,56 5,34
29
Tầng Công tác bê Công tác lắp đặt ván khuôn Công tác thép
tông
1 23 42 31
2 21 39 30
3,4 20 39 30
5 20 38 30
6 20 38 30
t3 : Thời gian nâng hạ thùng từ độ cao quay đến độ cao trút bê tông
t3 = 3.2 = 6s
t4: Thời gian quay cần trục 40s
t5: Thời gian đổ bê tông 420 s
t6 : Thời gian quay cần trục về vị trí cũ: 40 s
25
t7: Thời gian hạ thùng = 0,6 4 37 s
30
18
t8: Thời gian di chuyển xe con 60 s
0,3
16
t9 : Thời gian di chuyển cần trục 0,3 53s
Tổng thời gian: T = 29 + 6 + 10 + 40.2 + 420 + 37 + 60 + 53 = 595 s
3600
nck = 695
=5,2 chu kỳ/h
+ Năng suất vận chuyển bê tông:
Chọn thùng 1m3 : 2,5 t
N = 2,5.5,2.0,8.0,85 = 8,84 t/h
Thời gian vận chuyển bê tông trong một phân khu:
55
Tbt 6,22h
8,84
Thời gian vận chuyển ván khuôn, cốt thép, cột chống xà gồ: 8 – 6,22 =
1,78h
- Tải trọng ván khuôn cột chống + xà gồ, thép: 12,05 t
Năng suất vận chuyển: N = 3,2.0,8.0,85.5,2 = 11,32t/h
Tải trọng cần trục cẩu được trong 1,78 h = 11,32.1,78 = 20 t> 12,05 t
Vậy cần trục bảo đảm vận chuyển đủ Ta chỉ cần sử dụng một cần trục
Chọn máy trộn bê tông:
Theo nhu cầu của công việc đòi hỏi lượng bê tông lớn nhất cho một
phân khu là 21,7 m3. Ta chọn máy trộn kiểu tự do di động ký hiệu
CB30B
+ Dung tích khối bê tông trong một mẻ trộn: 165 l
+ Dung tích thùng trộn: 250 l
+ Số mẻ trộn trong một giờ: 30 mẻ
Năng suất sử dụng của máy trộn bê tông
Vsx f .m.k tg 250.0,66.30.0,8
Ns = 3,96m 3 / h
1000 1000
Năng suất một ngày = 8.3,96 = 31,68m3/ca
Máy trộn đáp ứng được nhu cầu
+ Kiểm tra sự làm việc hợp lý của cần trục tháp – Máy trộn
Chu kỳ cần trục tháp : 5,2 =5 chu kỳ /h
Chu kỳ máy trộn: 30 Hệ số tổ hợp 30/5 = 6
Máy trộn bê tông trộn được 6 mẻ thì cần trục thực hiện một chu kỳ
Chọn máy đầm bê tông
- Dùng đầm chấn động trong (đầm dùi) để đầm bê tông ở cột và dầm
- Khối lượng bê tông cho cột và dầm lớn nhất Chọn máy đầm dùi
I21A có năng suất
- Đầm mặt: dùng đầm bàn để đầm các sàn bê tông. Khối lượng bê tông lớn
nhất trong một phân khu ở tầng 1-6 là.
- Chọn máy U7 năng suất 20 m3/l
Xác định hệ số luân chuyển ván khuôn
o Chu kỳ sử dụng ván khuôn T0 = t1 + t2 + t3 + t4 + t5+ t6
t1: Thời gian đặt ván khuôn của một khu :1 ngày
31
t2: Thời gian đặt cốt thép của một khu:1 ngày
t3: Thời gian đổ bê tông của một khu:1 ngày
t4: Thời gian bảo dưỡng bê tông của một khu:1 ngày
t5: Thời gian tháo dỡ ván khuôn của một khu ( 2 ngày với ván khuôn
không chịu lực và 12 ngày với ván khuôn chịu lực)
t6: Thời gian đặt sửa chữaván khuôn của một khu:1 ngày
Số khu vực cần chế tạo ván khuôn N xác định N = T0/T1
- Với ván khuôn không chịu lực: N = T0/T1 = (1+1+1+2+1+1) =7
- Với ván khuôn chịu lực: N = T0/T1 = (1+1+1+12+1+1) =17
Hệ số luân chuyển ván khuôn được xác định:
n = / = N’/N.’ = N/N
: Tổng lượng ván khuôn trên công trình
: Lượng ván khuôn cần chế tạo
N: Tổng số khu vực toàn khu
N: Số khu vực cần chế tạo ván khuôn
’: Lượng ván khuôn 1 khu vực
- Ván khuôn cột, gồm 4 tấm ghép lại, 2 tấm trong có bề rộng bằng bề rộng cột,
2 tấm ngoài, mỗi tấm bằng h cột + 2 (6cm). Xung quanh có gông với khoảng
cách các gông 850mm, đầu trên có xẻ khoang để liên kết với dầm. Đoạn giữa
có cửa để đổ bê tông, đoạn chân có cửa để dọn dẹp vệ sinh. Khi lắp cần được
32
kiểm tra đúng tim, cần dọi thẳng và đúng tâm và giữ cho cột được thẳng
đứng ta có thể bố trí các thanh chống xiên hoặc bằng các tăng đơ.
- Ván khuôn dầm: Có dạng hình hộp vá được ghép lại bởi hai tấm ván thành và
một tấm ván đáy kẹp giữa, trên thành có xẻ khoang hở để đón dầm phụ, khi
tiến hành lắp ta phải lắp tấm đáy trước, sau đó đến cột chống và cuối cùng là
lắp ván thành.
- Ván khuôn sàn: Gồm các ván gỗ lắp khít và được nằm trên các xá gồ, cấu tạo
như hình vẽ
- Cột chống: Là các thanh gỗ vuông có tiết diện 80x80 hoặc 100x100. Chân
cột có đệm gỗ và nêm để điều chỉnh.
-
2. Công tác cốt thép
Gia công cốt thép bằng các công đoạn sau:
- Nắn thẳng, đánh gỉ: Có thể dùng vam hoặc tời kéo
- Hàn và nối: Có thể hàn hoặc nối, chiều dài mối nối hoặc hàn phải tuân theo
yêu cầu kỹ thuật
- Cắt: Đảm bảo cắt đúng kích thước thiết kế
- Lắp đặt thành khung lưới.
- Lắp đặt cốt thép
Đối với dầm thì nên buộc ngoài rồi mới chuyển vào vị trí
Đối với cột, sàn thì buộc nối tại chỗ.
33
II, Kỹ Thuật An Toàn Trong Thi Công.
Trong thi công phải bảo đảm an toàn lao động vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến tiến
độ và chất lượng công tình Phải đảm bảo một số yêu cầu sau:
- Khi thi công phải bố trí mặt bằng thi công gọn gàng, hợp lý và có biển báo và
chú ý đặc biệt váo những chỗ nguy hiểm.
- Người làm trên cao, chỗ nguy hiểm phải đeo dây an toàn.
- Phải có hệ thống lưới ngăn bao quanh công trình để ngăn vật rơi xuống dưới.
- Với các loại máy thi công phải đảm bảo đúng các quy định về an toàn cho
từng loại máy, kể cả hệ thống dây định, cáp điện ở công trinh phải đảm bảo
an toàn.
- Chỉ cho pháp những thợ có giấy phép vận hành điều khiển loại thiết bị nào
thì được sử dụng loại thiết bị ấy.
- Khu vực cắt, uốn cốt thép phải ngăn nắp, người không có nhiệm vụ thì không
được qua lại gây mất an toàn.
- Phải thường xuyên huấn luyện công tác an toàn cho công nhân làm việc trên
công trình theo qui định của nhà nước.
- Phải trang bị bảo hộ lao động cho công nhân theo đúng qui định.
34