Professional Documents
Culture Documents
12. Cốt thép (chịu lực và cấu tạo) theo ASTM A615M có
13. Tiêu chuẩn thiết kế
hv2
bv2
bw
h
bf
hf
hv2
bv2
bw
h
bv1
hv1
h1
b1
Vát
150x150
Vát
100x100
A S * h f b1 * h1 h h f h1 * bw hv1 * bv1 hv 2 * bv 2
Diện tích mặt cắt ngang dầm:
A= 672500 mm2 =
Trọng lượng bản thân 1m dài dầm:
wDC=A.gc= 16.14
trong đó:
Trọng lượng riêng của BTCT gc=
bf
h'f
bw
h
bf
h'f
bw
h
h'1
b'1
Vi 1.0 (1.0w DC 1.0w Dw ) AVi mgV 1.0 LLL 1.0mLLVi 1 I M A1,Vi
2.2. Tính mômen M:
Chia dầm thành 10 đoạn bằng nhau, nên mỗi đoạn sẽ có cjiều dài =
Đánh số thứ tự các mặt cắt và vẽ Đah Mi tại các mặt cắt điểm chia như sau:
Bảng tung độ đườn ảnh hưởng
y1 y2 y3
1.35 2.4 3.15
Công thức tính toán Mô men, Lực cắt theo TTGH CƯỜNG ĐỘ I
Công thức tính toán Mô men, Lực cắt theo TTGH SỬ DỤNG
xi(m) MCĐ
0 0
1 -838.00
2 -1461.61
3 -1870.84
4 -2106.94
5 -2149.29
6 -2106.94
7 -1870.84
8 -1461.61
9 -838.00
10 0.00
xi(m) VCĐ
0 651.08
1 550.61
2 451.65
3 354.20
4 258.25
5 167.50
5 -167.50
6 -258.25
7 -354.20
8 -451.65
9 -550.61
10 -651.08
3. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP DỌC CHỦ TẠI MẶT CẮT GIỮA DẦM:
Đây chính là bài toán tính As và bố trí của diện tích chữ T đặt cốt thép đơn, biết:
h= 1200 mm
b= 1800 mm
h1= 250 mm
b1= 400 mm
bw= 200 mm
h f= 194 mm
fy= 420 Mpa
fc'= 28 Mpa
Mu=Mumax= 2149.291
- Giả sử chiều cao có hiệu ds: Chiều cao hữu hiệu phụ thuộc vào lượng cốt thép dọc chủ và cách bố trí
của chúng, ta sơ bộ chọn như sau: ds=(0.8-0.9)h =
ta chọn ds= 1080 mm
=0.002100
Ta có:
Hàm lượng cốt thép tối đa để có mặt cắt khống chế kéo
=0.0199
=1.0237 Mpa
Mặt khác ta có
*420
0.9* *420* 1 1.0237
1.7*30
Giải phương trình bậc 2 ta có: 3335p^2 - 378p
-Diện tích cốt thép cần thiết As: 0.85 f c ' ab 5397
As
fy
Sơ bộ chọn một sô phương án cốt thép như sau:
Đường kính Diện tích 1
Phương án
mm thanh(mm2)
1 22 387
2 25 510
3 29 645
Từ bảng trên, ta chọn phương án bố trí là
Diện tích cốt thép As= 6120 mm2
Số thanh cốt thép n= 12 thanh
Đường kính cốt thép = 25 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép = 510
Số hàng cốt thép 3
Số cột cốt thép 4
Khoảng cách giữa các hàng 65
Khoảng cách giữa các cột 100
Khỏang cách từ mép ngoài đến tim 50
Số thanh ở hàng 1 4
Số thanh ở hàng 2 4
Số thanh ở hàng 3 4
so thanh o hang 4 0
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đên thớ chịu kéo ngoài cùng
115 mm
0.045875 >0.005
Kiểm tra: OK
3.3336466519 Mpa
379.4807712323
Mô men chống uốn của tiết diện bê tông đối với thớ chịu nén tại đáy dầm
110496017.03207 mm3
Điều kiện kiểm tra cốt thép tối thiểu Mr>min(1,3Mu, Mcr)
4. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỐT THÉP DỌC CHỦ, VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU:
Số lần Số thanh As cọn lại ds
cắt còn lai mm2 mm
0 12 6120 1085
1 10 5100 1098
2 8 4080 1101.25
3 6 3060 1106.6666666667
Mcr 394.876
Ta có
x (mm) Mu 1.3Mu
0 0 0
1500.00 838.00 1117.33
x2=707 Mu=Mcr
x1=530 Mcr=1.3Mu
ldb = 1835
rl 1
cf 1
lf
1
rc 0.508
Lamda er
0.882
Ld = 822
5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI ( TÍNH TOÁN CHỐNG CẮT)
1. Kiểm tra điều kiện chịu lực cắt theo khả năng chịu lực của vùng chịu nén
Xác định nội lực cách gối 1 đoạn dv = 1091.67 mm
Ta có:
2.941 N/mm2
Tính biên dạng cốt thép chịu lực theo công thức
Mu
Vu
dv
x 0.0018572292
Es As
2.0059158421
35.5003023209
192348.968472453 N
Yêu cầu về khả năng chịu lực của cốt thép đai
449827 N
xnocrack 379.4807712323 mm
Mô men quán tính tiết diện chưa nứt
Ig= 9.05E+10 mm4
Tinh ứng suất kéo
Ta cò fs = 252 Mpa
Ta có n = 6.8013706117 Chọn n = 7
Kiểm tra điều kiện trục trung hòa: TTH qua sườn
Nếu TTH qua cánh thì Icrr (chỉ việc thay bw=b)==> Ta có Icr= 38344334069.3289
424= .05
Khoảng cách giữa các thanh thép chịu kéo là: 100 <
367.79 kN.m
50782230852.4141
9.33 mm
Ie2 3.97E+10
Ta có:
a1 3.93
a2 6.77
a3 2.47
Độ võng do P1 4.148 mm
Độ võng do P2 5.729 mm
Độ võng do P3 2.766 mm
2.626 mm
5.787 mm
Kiểm tra: OK
Độ võng tăng do từ biến: 27.995 mm
1.5
m
ố lượng thanh
nh cốt thép dọc
0.6725
kN/m
24
2.2
m=
Vi 1 I M A1,Vi
I M AMi
1 I M A1,Vi
y4
3.6
BẢNG GIÁ TRỊ MÔ MEN TTGH CĐ 1
Xe tải
y2
0.92
1.54
1.86
1.88
1.6
800.00
651.08
600.00 550.61
451.65
400.00 354.20
258.25
167.50
200.00
0.00
0 2 4 -167.50 6 8 10 12
-200.00 -258.25
-354.20
-400.00 -451.65
-550.61
-600.00 -651.08
-800.00
kN.m
kN.m
0.0312
+ 1.0237
mm2
Số thanh
14
12
10
2
mm2
mm
mm
mm
Do vậy --> Tiết diện là mặt cắt khống chế kéo
2711772000
= 394.88 kNm
a
mm
60
50
40
30
mm
mm
mm
===> OK
Ma =
mm4
Mpa
424= .05
= 594.563
mm4
m
L= 15 m
HL-93
k 1
bc= 1.8 m
S= 2.2 m
WDW= 5 kN/m
mgM= 0.62
mgV= 0.65
mgD= 0.5
Δcp= L/800
f'c= 28 Mpa
gc = 24 kN/m3
fy= 420 Mpa
22TCN 272-05
m
200 mm
180 mm
kN/m3
m
2.36 m
1800 mm
1.5 m
y5
3.75
Á TRỊ MÔ MEN TTGH CĐ 1
Xe tải Xe 2 trục MiDC MiDW
y3 y1 y2 kNm kNm
0.49 1.35 1.23 194.058 72.141
0.68 2.4 2.16 344.993 128.250
0.57 3.15 2.79 452.803 168.328
1.02 3.6 3.12 517.489 192.375
1.6 3.75 3.15 539.051 200.391
0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-500
-838.00 -838.00 Colum
-1000 nC
800.00
651.08
600.00 550.61
451.65
400.00 354.20
258.25
167.50
200.00
0.00
0 2 4 -167.50 6 8 10 12
-200.00 -258.25
-354.20
-400.00 -451.65
-550.61
-600.00 -651.08
-800.00
960 đến 1080 (mm)
1800*1200
= 0
As
mm2
5418 1.003895
6120 1.133968 1.1~1.2
6450 1.195113
Cốt thép đã chảy dẻo
100
Trang 90
==> OK 2149.2909488
6 7 8 9 10
0.00
7 8 9 10 11
-838.00 Colum
nC
-1461.61
-1870.84
2149.29-2106.94
ViDW ViLane ViTruck ViTandem VCĐI
kNm kNm kNm kNm kNm
53.438 75.374 378.519 303.543 651.08
42.750 61.053 331.809 271.924 550.61
32.063 48.239 285.099 240.305 451.65
21.375 36.933 238.389 208.686 354.20
10.688 27.134 191.679 177.067 258.25
0.000 18.843 148.658 145.448 167.50
10 12
65
-550.61
-651.08
Bảng phụ
d1 c
mm mm
115 70.588
102 58.824
98.75 47.059
93.33333 35.294
ds=h-d1
L h
Một số chiều cao hợp lý 10m 800
11m 1000 15
12m 1100
14m 1150
15m 1200
16m 1250
15 1200
19 1520
Bảng tra đường kính và trọng lượng đơn vị cốt thép theo ASTM A615M
Số hiệu Đường kính Diện tích Trọng lượng đơn vị
10 9.5 71 0.56
13 12.7 129 0.994
16 15.9 199 1.552
19 19.1 284 2.235
22 22.2 387 3.042
25 25.4 510 3.973
29 28.7 645 5.06
32 32.3 819 6.404
36 35.8 1006 7.907
43 43 1452 11.38
57 57.3 2581 20.24
v/fc'
cận dưới v/fc' #REF! -0.2 -0.15 -0.1
cận trên v/fc' #REF! 0.05 Ѳ 27 27 27
0.075 Ѳ 27 27 27
cận dưới ε #VALUE! 0.1 Ѳ 23.5 23.5 23.5
cận trên ε #VALUE! 0.125 Ѳ 20 21 22
0.15 Ѳ 22 22.5 23.5
cận dưới cân trên 0.175 Ѳ 23.5 24 25
Ѳ #VALUE! #VALUE! 0.2 Ѳ 25 25.5 26.5
b #VALUE! #VALUE! 0.225 Ѳ 26.5 27 27.5
cân trên 0.25 Ѳ 28 28.5 29
Ѳ #VALUE! #VALUE!
b #VALUE! #VALUE! Với v/fc'= ###
εx #VALUE!
Ѳ cận dưới -0.2 -0.15 -0.1
Ѳ ### ### ###
tính Ѳ b ### ### ###
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#REF! #VALUE! #VALUE! cận trên
#REF! #VALUE! #VALUE! #VALUE! -0.2 -0.15 -0.1
#REF! #VALUE! #VALUE! Ѳ ### ### ###
b ### ### ###
εx #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
εx #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
εxx103
0 0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
### ### ### ### ### ### ### ###
### ### ### ### ### ### ### ###
εxx103
0 0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
### ### ### ### ### ### ### ###
### ### ### ### ### ### ### ###
εxx103
0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
3.99 3.49 2.51 2.37 2.23 1.95 1.72
3.65 3.01 2.47 2.33 2.16 1.9 1.65
2.61 2.54 2.41 2.28 2.09 1.72 1.45
2.57 2.5 2.37 2.18 2.01 1.6 1.35
2.5 2.45 2.28 2.06 1.93 1.5 1.24
2.41 2.39 2.2 1.95 1.74 1.21 1
2.37 2.33 2.1 1.82 1.58 1.21 1
2.33 2.27 1.92 1.67 1.43 1.18 1.14
2.28 2.01 1.64 1.52 1.4 1.3 1.25