You are on page 1of 60

THIẾT KÊ MÔN HỌC

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCVN 11823-2017


Kỹ sư: Nguyễn Văn Khánh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn A

I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:


Thiết kế một dầm chủ mặt cắt chữ T, cầu nhịp giản đơn trên đường ô tô, bằng BTCT thường, thì công
bằng phương pháp đúc riêng từng dầm tại công trường và lao kéo dọc vào vị trí.

II. CÁC SỐ LIỆU CHO TRƯỚC

1. Chiều dài nhịp dầm:


2. Hoạt tải thiết kế
3. Hệ số cấp đường
4. Bề rộng chế tạo cánh
5. Khoảng cách giữa các dầm chủ
6. Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và các tiện ích
7. Hệ số phân bố ngang tính cho mô men
8. Hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt
9. Hệ số phân bố ngang tĩnh cho độ võng
10. Độ võng cho phép của hoạt tải
11. Bê tông có

12. Cốt thép (chịu lực và cấu tạo) theo ASTM A615M có
13. Tiêu chuẩn thiết kế

III. NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ


A. Phần thuyết minh:
1. Sơ bộ tính toán chọn mặt cắt ngang dầm.
2. Tính và vẽ biểu đồ nội lực bằng phương pháp đường ảnh hưởng.
3. Tính toán và bố trí cốt thép dọc chịu lực tại mặt cắt giữa dầm.
4. Xác định vị trí cắt cốt thép, vẽ biểu đồ bao vật liệu.
5. Tính toán bố trí cốt đai.
6. Tính toán kiểm soát nứt.
7. Tính toán kiểm soát độ võng dầm do hoạt tải
B. Phần bản vẽ:
1. Mặt chính dầm, các mặt cắt ngang đặc trưng.
2. Biểu đồ bao vật liêu.
3. Tách chi tiết các thanh cốt thép, bảng thông kê khối lượng vật liệu dầm, các ghi chú nếu có.
4. Bản vẽ trên khổ A3 hoặc A1.

1. SƠ BỘ TÍNH TOÁN, XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT DẦM


Mặt cắt ngang dầm chữ T bằng BTCT thường, cầu nhịp giản đơn trên đường ô tô thường có các kích
thước tổng quát như sau:
bf
hf

hv2

bv2
bw
h
bf

hf

hv2
bv2
bw

h
bv1

hv1

h1
b1

1.1. Chiều cao dầm h:


Chiều cao của dầm chủ có ảnh hưởng rất lớn đến giá thành công trình, do đó phải cân nhắc kỹ khi chọn
giá trị này. Ở đây, chiều cao dầm được chọn không thay đổi trên suốt chiều dai của nhịp. Đối với cầu đường
nhịp giản đơn, ta có thể chọn sơ bộ theo kinh nghiệm như sau:
 1 1
h   L
 20 10 
h= 0.75 đến
hmin=0.07*L = 1.05
Ta chọn h= 1200 mm
1.2. Bề rộng sườn dầm bw:
Tại mặt cắt trên gối của dầm, chiều rộng của sườn được định ra theo tính toán và ứng suất kéo chủ, tuy
nhiên ở đây ta chọn chiều rộng sừn dầm không đổi trên suốt chiều dài dầm. Chiều rộng bw này được chọn
chủ yếu theo yêu cầu thi công sao cho dễ đổ bê tông chất lượng tốt.
Theo yêu cầu đó, ta chọn chiều rộng sườn dầm bw=

1.3. Chiều dày bản cánh hf:


Chiều dày bản cánh chọn phụ thuộc vào điều kiện chịu lực cục bộ của vị trí xe và sự tham gia chịu lực
tổng thể với các bộ phận khác.
Tiêu chuẩn quy định hf>=175mm. Theo kinh nghiệm, ta chọn hf=

1.4. Chiều rônhj bản cánh chế tạo


Theo đề bài ta có 1800

1.5. Kích thước bầu dầm b1,h1:


Kích thước bầu dầm phải căn cứ vào việc bố trí cốt thép chủ trên mặt cắt dầm quyết định( số lượng thanh
khoảng cách giữa các thanh, bề dày lớp bê tông bảo vệ). Tuy nhiên ở đây chưa biết lượng thanh cốt thép dọc
chủ là bao nhiêu, nên ta phải chọn theo kinh nghiệm.
Theo kinh nghiệm ta chọn:
b1= 400 mm
h1= 200 mm

1.6. Kích thước các vút bv1, hv1, bv2, hv2:


Theo kinh nghiệm ta chọn:
bv1 = hv1 = 100 mm
bv2 = hv2 = 150 mm
Vậy ta có MCN dầm chủ đã chọn như sau:

Vát
150x150

Vát
100x100

1.7. Tính trọng lượng bản thân dầm:

A  S * h f  b1 * h1   h  h f  h1  * bw  hv1 * bv1  hv 2 * bv 2
Diện tích mặt cắt ngang dầm:

A= 672500 mm2 =
Trọng lượng bản thân 1m dài dầm:
wDC=A.gc= 16.14
trong đó:
Trọng lượng riêng của BTCT gc=

1.8. Xác định mặt cắt ngang tính toán:

a) Xác định bề rộng cánh hữu hiệu be:


Bề rộng cánh tính toán đối với dầm trong không lấy quá giá trị nhỏ nhất trong ba giá trị sau:
-L/4 = 3.75 m
-Khoảng cách tim giữa hai dầm S=
- 12 lần bề dày cánh và bề rộng sườn dầm 12.hf+bw =
Vậy bề rộng cánh hữu hiệu be= 1.8
b)Quy đổi mặt cắt tính toán:
Để đơn giản cho tính toán thiết kế, ta quy đổi tiết diện dầm có kích thước đơn giản hơn theo nguyên tác sau:
Giữ nguyên chiều cao dầm h, chiều rộng be, b1, và chiều dày bw.Do đó ta có chiều cao bầu dầm và
chiều dày bản cánh quy đổi như sau:
- Diện tích tam giác vát cánh S1 11250 mm2

- Chiều dày bản cánh quy đổi 2S1 194.06 mm


f  hf 
h qd 
b  bw
- Diện tích tam giác vát bầu S2= 5000 mm2
2S 2
- Chiều dày bầu dầm mới h1qd  h1   250.00 mm
b1  bw
Vậy ta có mặt cắt quy đổi sẽ là:

bf
h'f

bw
h
bf

h'f
bw

h
h'1
b'1

2. TÍNH VÀ VẼ BIỂU ĐÒ BAO NỘI LỰC:


2.1. Công thức tổng quát:
Mô men và lực cắt tại tiết diện bất kỳ được tính theo công sau:
Đối với TTGHCĐ1:

M i   1.25w DC  1.50w Dw  mg M 1.75 LLL  1.75mLLMi  1  I M   AMi
 
Vi   (1.25w DC  1.50w Dw ) AVi  mgV 1.75 LLL  1.75mLLVi  1  I M   A1,Vi
Đối với TTGHSD:
 
M i  1.0 1.0w DC  1.0w Dw  mg M 1.0 LLL  1.0mLLMi  1  I M   AMi


Vi  1.0 (1.0w DC  1.0w Dw ) AVi  mgV 1.0 LLL  1.0mLLVi  1  I M   A1,Vi 
2.2. Tính mômen M:
Chia dầm thành 10 đoạn bằng nhau, nên mỗi đoạn sẽ có cjiều dài =
Đánh số thứ tự các mặt cắt và vẽ Đah Mi tại các mặt cắt điểm chia như sau:
Bảng tung độ đườn ảnh hưởng

y1 y2 y3
1.35 2.4 3.15
Công thức tính toán Mô men, Lực cắt theo TTGH CƯỜNG ĐỘ I

Công thức tính toán Mô men, Lực cắt theo TTGH SỬ DỤNG

Ta lập bảng tính Mi như sau:


BẢNG GIÁ TRỊ MÔ MEN
AMi Xe tải
Mặt cắt xi(m)
m2 y1
1 1.5 10.125 1.35
2 3 18 2.4
3 4.5 23.625 3.15
4 6 27 3.6
5 7.5 28.125 3.75

BẢNG GIÁ TRỊ MÔ ME


AMi Xe tải
Mặt cắt xi(m)
m2 y1
1 1.5 10.125 1.35
2 3 18 2.4
3 4.5 23.625 3.15
4 6 27 3.6
5 7.5 28.125 3.75
Biểu đồ Mô men THGH cường độ 1

xi(m) MCĐ
0 0
1 -838.00
2 -1461.61
3 -1870.84
4 -2106.94
5 -2149.29
6 -2106.94
7 -1870.84
8 -1461.61
9 -838.00
10 0.00

2.3. Tính lực cắt V:


Đah V tại các mựt cắt tại các điểm chia như sau:
Ta lập bảng tính Vi
BẢNG GIÁ TRỊ LỰC CẮ
AVi AV1i
Mặt cắt xi(m)
m2 m2
0 0 7.5 7.5
1 1.5 6 6.075
2 3 4.5 4.8
3 4.5 3 3.675
4 6 1.5 2.7
5 7.5 0 1.875

BẢNG GIÁ TRỊ LỰC CẮ


AVi AV1i
Mặt cắt xi(m)
m2 m2
0 0 7.5 7.5
1 1.5 6 6.075
2 3 4.5 4.8
3 4.5 3 3.675
4 6 1.5 2.7
5 7.5 0 1.875

Biểu đồ Lực cắt THGH cường độ 1

xi(m) VCĐ
0 651.08
1 550.61
2 451.65
3 354.20
4 258.25
5 167.50
5 -167.50
6 -258.25
7 -354.20
8 -451.65
9 -550.61
10 -651.08

3. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP DỌC CHỦ TẠI MẶT CẮT GIỮA DẦM:
Đây chính là bài toán tính As và bố trí của diện tích chữ T đặt cốt thép đơn, biết:
h= 1200 mm
b= 1800 mm
h1= 250 mm
b1= 400 mm
bw= 200 mm
h f= 194 mm
fy= 420 Mpa
fc'= 28 Mpa
Mu=Mumax= 2149.291
- Giả sử chiều cao có hiệu ds: Chiều cao hữu hiệu phụ thuộc vào lượng cốt thép dọc chủ và cách bố trí
của chúng, ta sơ bộ chọn như sau: ds=(0.8-0.9)h =
ta chọn ds= 1080 mm

Cách 1: TÍnh diện tich cốt thép cần thiết

Xác định chiều cao khối ứng suất tương đương


Tính Mf
 hf 
M f ( ahf )  0,85* f c' * b * h f *  d s    8172.0458613281
 2
Nhận thấy Mu<Mf, do đó chiều cao khối ứng suất HCN nằm ở cánh chịu nén, ta tính như tiết diện HCN có kích thước bxh =

Với fc'= 28 Mpa Ta có: b1= 0.850

=0.002100

Giả sử: dt/ds =1.10

Ta có:

Hàm lượng cốt thép tối đa để có mặt cắt khống chế kéo

=0.0199

Giả sử mặt cắt khống chế đã kéo

=1.0237 Mpa

Mặt khác ta có
  *420 
 0.9*  *420* 1   1.0237
 1.7*30 
Giải phương trình bậc 2 ta có: 3335p^2 - 378p

p1 = 0.1105571101 loại do >rô max


p2 = 0.0027762232 OK

Diện tích cốt thép yêu cầu

Act (yc) = p*b*ds = 5397 mm2

Cách 2: TÍnh diện tich cốt thép cần thiết

Ta có phương trình 46267200 a -21420 a^2 = 2388101054

Giải phương trình ta có a1 = 52.91 mm


a2= 2107.09 mm
Chiều cao trục trung hòa c=a/B1 62.249 mm

-Diện tích cốt thép cần thiết As: 0.85 f c ' ab 5397
As  
fy
Sơ bộ chọn một sô phương án cốt thép như sau:
Đường kính Diện tích 1
Phương án
mm thanh(mm2)
1 22 387
2 25 510
3 29 645
Từ bảng trên, ta chọn phương án bố trí là
Diện tích cốt thép As= 6120 mm2
Số thanh cốt thép n= 12 thanh
Đường kính cốt thép = 25 mm
Diện tích 1 thanh cốt thép = 510
Số hàng cốt thép 3
Số cột cốt thép 4
Khoảng cách giữa các hàng 65
Khoảng cách giữa các cột 100
Khỏang cách từ mép ngoài đến tim 50
Số thanh ở hàng 1 4
Số thanh ở hàng 2 4
Số thanh ở hàng 3 4
so thanh o hang 4 0

Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đên thớ chịu kéo ngoài cùng

115 mm

Chiều cao hữu hiệu của tiết diện ds = h - d1 1085 mm

TÍNH DUYỆT LẠI CỐT THÉP ĐÃ THIẾT KẾ

Ta tính lại giá trí a theo công thức trên


a= 60.000 mm <hf--> OK
Chiều cao vùng nén c= 70.5882352941 mm
- Kiểm tra lại điều kiện chảy dẻo của cốt thép:
ds  c
 s  0.003  0.0431125
c
fy
y   0.002
Es
Vậy giải thiết là đúng
Xem xét tiết diện là khống chế nén hoặc khống chế kéo hoặc khống chế chuyển tiếp

0.045875 >0.005

Do đó hệ số sức kháng = 0.9


Tính sức kháng danh định

Vậy Mr = 0.9Mn = 2441 kNm

Kiểm tra: OK

Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu

3.3336466519 Mpa

379.4807712323
Mô men chống uốn của tiết diện bê tông đối với thớ chịu nén tại đáy dầm

110496017.03207 mm3

Mô men nứt 394.8762139925 kN.m

Ta có 1,3Mu = = 2794 kNm

Min (1,3Mu, Mcr) = 394.88 kNm

Điều kiện kiểm tra cốt thép tối thiểu Mr>min(1,3Mu, Mcr)

Ta có: Mr = 2441 >

4. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỐT THÉP DỌC CHỦ, VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU:
Số lần Số thanh As cọn lại ds
cắt còn lai mm2 mm
0 12 6120 1085
1 10 5100 1098
2 8 4080 1101.25
3 6 3060 1106.6666666667

Hiệu chỉnh biểu đồ Bao mô men

Mcr 394.876

Ta có
x (mm) Mu 1.3Mu
0 0 0
1500.00 838.00 1117.33
x2=707 Mu=Mcr
x1=530 Mcr=1.3Mu

Xác định điểm cắt lý thuyết

Xác định điểm cắt thực tế


Giá trị lớn nhất của 3 thông số như sau:
- Chiều cao hữu hiệu của tiết diện 1106.7 mm
- 15 lần đường kính danh định 375.0 mm
- 1/20 lần chiều dài nhịp 750.0 mm

Ta có giá trị lớn nhất là 1106.7 Vậy chọn l1 = 1100 mm

Chiều dài phát triển lực Ld

ldb = 1835
rl  1

cf  1

lf 
1
rc  0.508

Lamda er
0.882
Ld = 822
5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI ( TÍNH TOÁN CHỐNG CẮT)

+ Cánh tay đòn của ngẫu lực = ds-a/2= 1092


+ 0.9ds= 996
+ 0.72h= 864
Vậy dv= 1092 mm

Bề rộng bản bụng bv=bw= 200 mm

1. Kiểm tra điều kiện chịu lực cắt theo khả năng chịu lực của vùng chịu nén
Xác định nội lực cách gối 1 đoạn dv = 1091.67 mm

Mu= 609.88 kN.m


Vu= 577.96 kN

Ta có:

1376 kN > 577.96 kN.m

2.941 N/mm2

Tỷ số ứng suất v/f'c = 0.1050

Tính biên dạng cốt thép chịu lực theo công thức

Mu
 Vu
dv
x   0.0018572292
Es  As

2.0059158421

35.5003023209

192348.968472453 N

Yêu cầu về khả năng chịu lực của cốt thép đai
449827 N

6. TÍNH TOÁN KIỂM SOÁT NỨT:


6.1. Kiểm tra xem mặt cắt có bị nứt hay không:
Ag= 600500 mm2

xnocrack 379.4807712323 mm
Mô men quán tính tiết diện chưa nứt
Ig= 9.05E+10 mm4
Tinh ứng suất kéo

Suy ra: fct= 13.08 Mpa

Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông fr = 3.3336466519 Mpa


0.8fr= 2.6669173216 Mpa

Kiểm tra điều kiện nứt


fct 0.8fr
13.08 > 2.6669173216

Kiểm tra: Tiết diện có bị nứt


Kiểm tra điều kiện nứt theo 6.8

Ta cò fs = 252 Mpa
Ta có n = 6.8013706117 Chọn n = 7

900 x^2 + 42840 x -46481400 = 0

Thay số vào ta có x= 204.700 mm

Kiểm tra điều kiện trục trung hòa: TTH qua sườn

Tính lại chiều cao TTH của tiết diện đã nứt

100 x^2 + 42840 x -16353196.875 = 0

Thay số vào ta có x= 243.417 mm

Thay số vào ta có Icr 38457274937.2991 mm4 (Khi qua sườn)

Nếu TTH qua cánh thì Icrr (chỉ việc thay bw=b)==> Ta có Icr= 38344334069.3289

Túm lại, Icr = 38457274937.2991

ứng suất cốt thép TTGHSD = 220.98

Kiểm tra điều kiện khống chế nứt: fs < 0.6fy OK


Ta có: = 1.0621

424= .05

Khoảng cách giữa các thanh thép chịu kéo là: 100 <

Kiểm soát nứt được đảm bảo


7. TÍNH TÓAN KIỂM SOÁT ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI:

367.79 kN.m

1/ Độ võng do tĩnh tải ở giữa nhịp

Mô men uốn do tĩnh tải ở giữa nhịp\

50782230852.4141

Độ võng do tĩnh tải ở giữa nhịp là

9.33 mm

Trong đó, Ec = 29405.8376491083


2/Độ võng do hoạt tải ở giữa nhịp
Khoảng cách từ trục giữa đến vị trí hợp lực L2 = 1.46

Ma (DC+DW+Truck) 1280.424 kNm

Ie2 3.97E+10

Ta có:
a1 3.93
a2 6.77
a3 2.47

Độ võng do P1 4.148 mm

Độ võng do P2 5.729 mm

Độ võng do P3 2.766 mm

Độ võng do xe tải thiết kế là: 12.643 mm

Độ võng do tai trọng làn

2.626 mm

5.787 mm

Độ võng do xe tải khống chế: L/800 18.75 mm

Kiểm tra: OK
Độ võng tăng do từ biến: 27.995 mm

Vậy tổng độ võng dầm là 40.638 mm


823-2017
h
h

với cầu đường

1.5
m

ố lượng thanh
nh cốt thép dọc

Sẽ hiệu chỉnh lại sau khi tính ra cốt thép chủ


bv1  hv 2 * bv 2

0.6725

kN/m

24

2.2

m=

guyên tác sau:



1  I M   AMi

Vi  1  I M   A1,Vi


I M   AMi

1  I M   A1,Vi 

y4
3.6
BẢNG GIÁ TRỊ MÔ MEN TTGH CĐ 1
Xe tải
y2
0.92
1.54
1.86
1.88
1.6

BẢNG GIÁ TRỊ MÔ MEN TTGH SD1


Xe tải
y2
0.92
1.54
1.86
1.88
1.6
BẢNG GIÁ TRỊ LỰC CẮT THGH CĐ1
Xe tải
y1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5

BẢNG GIÁ TRỊ LỰC CẮT THGH SD1


Xe tải
y1
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5

800.00
651.08
600.00 550.61
451.65
400.00 354.20
258.25
167.50
200.00

0.00
0 2 4 -167.50 6 8 10 12

-200.00 -258.25
-354.20
-400.00 -451.65
-550.61
-600.00 -651.08

-800.00
kN.m

kN.m

diện HCN có kích thước bxh =

0.0312
+ 1.0237

mm2

Số thanh

14
12
10
2

mm2

mm
mm
mm
Do vậy --> Tiết diện là mặt cắt khống chế kéo

2711772000
= 394.88 kNm

a
mm
60
50
40
30
mm
mm
mm

===> OK
Ma =
mm4

Mpa
424= .05

= 594.563

mm4
m
L= 15 m
HL-93
k 1
bc= 1.8 m
S= 2.2 m
WDW= 5 kN/m
mgM= 0.62
mgV= 0.65
mgD= 0.5
Δcp= L/800
f'c= 28 Mpa
gc = 24 kN/m3
fy= 420 Mpa
22TCN 272-05
m

200 mm

180 mm

ệu chỉnh lại sau khi tính ra cốt thép chủ


m2

kN/m3

m
2.36 m
1800 mm
1.5 m

y5
3.75
Á TRỊ MÔ MEN TTGH CĐ 1
Xe tải Xe 2 trục MiDC MiDW
y3 y1 y2 kNm kNm
0.49 1.35 1.23 194.058 72.141
0.68 2.4 2.16 344.993 128.250
0.57 3.15 2.79 452.803 168.328
1.02 3.6 3.12 517.489 192.375
1.6 3.75 3.15 539.051 200.391

Á TRỊ MÔ MEN TTGH SD1


Xe tải Xe 2 trục MiDC MiDW
y3 y1 y2 kNm kNm
0.49 1.35 1.23 163.418 50.625
0.68 2.4 2.16 290.520 90.000
0.57 3.15 2.79 381.308 118.125
1.02 3.6 3.12 435.780 135.000
1.6 3.75 3.15 453.938 140.625
Chart Title
500

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.00
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
-500
-838.00 -838.00 Colum
-1000 nC

-1500 -1461.61 -1461.61


-1870.84 -1870.84
-2000 -2106.94-2149.29-2106.94
-2500
Á TRỊ LỰC CẮT THGH CĐ1
Xe 2 trục ViDC
y2 y3 y1 y2 kNm
0.713 0.427 1 0.920 143.747
0.613 0.327 0.9 0.820 114.998
0.513 0.227 0.8 0.720 86.248
0.413 0.127 0.7 0.620 57.499
0.313 0.027 0.6 0.520 28.749
0.213 0.000 0.5 0.420 0.000

Á TRỊ LỰC CẮT THGH SD1


Xe 2 trục ViDC
y2 y3 y1 y2 kNm
0.713 0.427 1 0.920 121.050
0.613 0.327 0.9 0.820 96.840
0.513 0.227 0.8 0.720 72.630
0.413 0.127 0.7 0.620 48.420
0.313 0.027 0.6 0.520 24.210
0.213 0.000 0.5 0.420 0.000

800.00
651.08
600.00 550.61
451.65
400.00 354.20
258.25
167.50
200.00

0.00
0 2 4 -167.50 6 8 10 12

-200.00 -258.25
-354.20
-400.00 -451.65
-550.61
-600.00 -651.08

-800.00
960 đến 1080 (mm)

1800*1200
= 0

As
mm2
5418 1.003895
6120 1.133968 1.1~1.2
6450 1.195113
Cốt thép đã chảy dẻo

ậy --> Tiết diện là mặt cắt khống chế kéo

N.mm = 2711.772 kN.m


=9.06641E+04 mm4

100

Trang 90

==> OK 2149.2909488

Vị trí khối ứng suất es et hệ số Mr


kN.m
Cánh nén 0.043113 0.045875 0.900 2440.5948
Cánh nén 0.052998 0.05565 0.900 2068.5294
Cánh nén 0.067205 0.070313 0.900 1667.547
Cánh nén 0.091067 0.09475 0.900 1262.709
x (mm) Vu Mu
0 651.08 0.00
1500.00 550.61 838.00
1442.59
kNm
MiLane MiTruck MiTandem MCĐI 0
kNm kNm kNm kNm
97.058 474.742 389.061 838.00
172.548 815.821 687.642 1461.61
226.469 1023.238 895.744 1870.84
258.821 1138.256 1013.367 2106.94
269.606 1140.244 1040.511 2149.29

MiLane MiTruck MiTandem MSCI


kNm kNm kNm kNm
58.381 285.559 234.021 557.98
103.788 490.719 413.619 975.03
136.222 615.481 538.794 1251.14
155.682 684.665 609.544 1411.13
162.169 685.861 625.871 1442.59
rt Title

6 7 8 9 10
0.00
7 8 9 10 11

-838.00 Colum
nC
-1461.61
-1870.84
2149.29-2106.94
ViDW ViLane ViTruck ViTandem VCĐI
kNm kNm kNm kNm kNm
53.438 75.374 378.519 303.543 651.08
42.750 61.053 331.809 271.924 550.61
32.063 48.239 285.099 240.305 451.65
21.375 36.933 238.389 208.686 354.20
10.688 27.134 191.679 177.067 258.25
0.000 18.843 148.658 145.448 167.50

ViDW ViLane ViTruck ViTandem VSDI


kNm kNm kNm kNm kNm
37.500 45.338 227.680 182.582 431.57
30.000 36.723 199.584 163.563 363.15
22.500 29.016 171.488 144.544 295.63
15.000 22.215 143.392 125.525 229.03
7.500 16.322 115.295 106.506 163.33
0.000 11.334 89.418 87.487 100.75

10 12

65
-550.61
-651.08
Bảng phụ
d1 c
mm mm
115 70.588
102 58.824
98.75 47.059
93.33333 35.294

ds=h-d1
L h
Một số chiều cao hợp lý 10m 800
11m 1000 15
12m 1100
14m 1150
15m 1200
16m 1250

15 1200
19 1520
Bảng tra đường kính và trọng lượng đơn vị cốt thép theo ASTM A615M
Số hiệu Đường kính Diện tích Trọng lượng đơn vị
10 9.5 71 0.56
13 12.7 129 0.994
16 15.9 199 1.552
19 19.1 284 2.235
22 22.2 387 3.042
25 25.4 510 3.973
29 28.7 645 5.06
32 32.3 819 6.404
36 35.8 1006 7.907
43 43 1452 11.38
57 57.3 2581 20.24

Bảng tra giá trị Ѳ và b:

v/fc'
cận dưới v/fc' #REF! -0.2 -0.15 -0.1
cận trên v/fc' #REF! 0.05 Ѳ 27 27 27
0.075 Ѳ 27 27 27
cận dưới ε #VALUE! 0.1 Ѳ 23.5 23.5 23.5
cận trên ε #VALUE! 0.125 Ѳ 20 21 22
0.15 Ѳ 22 22.5 23.5
cận dưới cân trên 0.175 Ѳ 23.5 24 25
Ѳ #VALUE! #VALUE! 0.2 Ѳ 25 25.5 26.5
b #VALUE! #VALUE! 0.225 Ѳ 26.5 27 27.5
cân trên 0.25 Ѳ 28 28.5 29
Ѳ #VALUE! #VALUE!
b #VALUE! #VALUE! Với v/fc'= ###
εx #VALUE!
Ѳ cận dưới -0.2 -0.15 -0.1
Ѳ ### ### ###
tính Ѳ b ### ### ###
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#REF! #VALUE! #VALUE! cận trên
#REF! #VALUE! #VALUE! #VALUE! -0.2 -0.15 -0.1
#REF! #VALUE! #VALUE! Ѳ ### ### ###
b ### ### ###
εx #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!

εx #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!

Tính b #REF! #REF! #REF!


#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
εxx103 εxx103
v/fc'
0 0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2 -0.2 -0.15 -0.1 0
27 27 28.5 29 33 36 41 43 0.05 b 6.78 6.17 5.63 4.88
27 27 27.5 30 33.5 36 40 42 0.075 b 6.78 6.17 5.63 4.88
23.5 24 26.5 30.5 34 36 38 39 0.1 b 6.5 5.87 5.31 3.26
23.5 26 28 31.5 34 36 37 38 0.125 b 2.71 2.71 2.71 2.6
25 27 29 32 34 36 36.5 37 0.15 b 2.66 2.61 2.61 2.55
26.5 28 30 32.5 34 36 35.5 36 0.175 b 2.59 2.58 2.54 2.5
27.5 29 31 33 34 34.5 35 36 0.2 b 2.55 2.49 2.48 2.45
29 30.5 32 33 34 34.5 36.5 39 0.225 b 2.45 2.38 2.43 2.37
30 31 32 33 34 35.5 38.5 41.5 0.25 b 2.36 2.32 2.36 2.3

εxx103
0 0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
### ### ### ### ### ### ### ###
### ### ### ### ### ### ### ###

εxx103
0 0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
### ### ### ### ### ### ### ###
### ### ### ### ### ### ### ###
εxx103
0.125 0.25 0.5 0.75 1 1.5 2
3.99 3.49 2.51 2.37 2.23 1.95 1.72
3.65 3.01 2.47 2.33 2.16 1.9 1.65
2.61 2.54 2.41 2.28 2.09 1.72 1.45
2.57 2.5 2.37 2.18 2.01 1.6 1.35
2.5 2.45 2.28 2.06 1.93 1.5 1.24
2.41 2.39 2.2 1.95 1.74 1.21 1
2.37 2.33 2.1 1.82 1.58 1.21 1
2.33 2.27 1.92 1.67 1.43 1.18 1.14
2.28 2.01 1.64 1.52 1.4 1.3 1.25

You might also like