Professional Documents
Culture Documents
néi dung
I. Số liệu thiết kế........................................................................................................3
II. Thiết kế cấu tạo ....................................................................................................3
1. Lựa chọn kich thước mặt cắt ngang cầu .............................................................3
2. Thiết kế dầm chủ .................................................................................................4
3. Cấu tạo dầm ngang……………………………………………………………………6
III. Tính toán các ĐTHH .........................................................................................7
1. Tính toán các đặc trưng hình học của dầm I ......................................................7
2. Tổng hợp ĐTHH của mặt cắt ...........................................................................11
IV. Xác định nội lực ................................................................................................11
1. Các hệ số tính toán ...........................................................................................11
2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ...........................................................................12
3. Tính nội lực do tĩnh tải......................................................................................17
4. Tính nội lực do hoạt tải .....................................................................................21
5. Tổng hợp hệ số phân bố ngang .........................................................................24
6. Tính nội lực do tải trọng làn và tải trọng người ...............................................25
7. Tính nội lực do xe thiết kế và xe 2 truc thiết kế……………………………….……………27
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
I, Số liệu ban đầu.
1. Loại mặt cắt dầm: I
2. Chiều dài nhịp : L = 20m
3. Khoảng cách đầu dầm đến tim gối: a = 0.3m
4. Chiều dài tính toán: 𝐿𝑡𝑡 = 𝐿 − 2𝑎 𝐿𝑡𝑡 = 19.4𝑚
5. Khổ cầu xe chạy : 𝐵1 = 7m + 2 x 1.5m
6. Tải trọng thiết kế :
Hoạt tải : 2 làn xe HL93
Tải trọng người đi: 300 𝑘𝑔/𝑐𝑚2
7. Bề rộng lan can: 𝐵𝑙𝑐 = 0.5𝑚
8. Bề rộng giải phân cách: 𝐵𝑔𝑝𝑐 = 0.25𝑚
9. Bề rộng toàn cầu: 𝐵𝑐 = 𝐵1 + 𝐵𝑙𝑐 + 𝐵𝑔𝑝𝑐 = 11.5𝑚
10. Dạng kết cấu nhịp: Cầu dầm
11. Vật liệu kết cấu: BTCT DƯL
12. Công nghệ chế tạo: Căng trước
13. Cấp bê tông:
Dầm chủ: ′
𝑓𝑐1 = 45𝑀𝑃𝑎
Bản mặt cầu: ′
𝑓𝑐2 = 35𝑀𝑃𝑎
14. Tỷ trọng bê tông: 𝛾𝑐 = 2500 𝑘𝑔/𝑐𝑚2
15. Quy trình thiết kế: 22TCN 272 – 05
Hình 4: Cấu tạo mặt cắt tại giữa nhịp và tại gối
3. Cấu tạo dầm ngang.
- Mômen tĩnh của mặt cắt với trục nằm ngang đi qua đáy dầm:
𝐻1 1 1
𝑆0 = 𝐵1 . 𝐻1 . + 2. . 𝐵2 . 𝐻2 . (𝐻1 + . 𝐻2 )
2 2 3
4 3
∑4𝑖=2 𝐻𝑖 1 2
+ 𝐵3 . ∑ 𝐻𝑖 . (𝐻1 + ) + 2. . 𝐵4 . 𝐻4 . (∑ 𝐻𝑖 + . 𝐻4 )
2 2 3
𝑖=2 𝑖=1
4 5
1 1
+ 𝐵7 . 𝐻5 . (∑ 𝐻𝑖 + . 𝐻5 ) + 𝐵5 . 𝐻6 . (∑ 𝐻𝑖 + . 𝐻6 )
2 2
𝑖=1 𝑖=1
200 1 1
= 600.200. + 2. . 150.200. (200 + . 150) + 200. (150 + 460 +
2 2 3
150+460+140 1 2
140). (200 + ) + 2. 2 . 140.300. (200 + 150 + 460 + 3 . 140) +
2
1
800.100. (200 + 150 + 460 + 140 + . 100) + 600.50. (200 + 150 + 460 +
2
1
140 + 100 + . 50)
2
= 255940000 𝑚𝑚3
= 6,427E+10 𝑚𝑚4
- Mômen tĩnh của mặt cắt với trục nằm ngang đi qua đáy dầm:
𝐵1 . (𝐻 − 𝐻6 )2 1 2 1
𝑆𝑜 = + 2. . 𝐵6 . 𝐻8 . (𝐻7 + 𝐻8 ) + 2. 𝐵6 . 𝐻5 . (𝐻7 + 𝐻8 + 𝐻5 )
2 2 3 2
1
+ 𝐵5 . 𝐻6 . (𝐻7 + 𝐻8 + 𝐻5 + 𝐻6 )
2
600.(1100−50)2 1 2
= + 2. . 100.45. (905 + 45) + 2.100.100. (905 + 45 +
2 2 3
1 1
100) +600.50. (905 + 45 + 100 + 50)
2 2
= 387360741 𝑚𝑚3
- Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến đáy dầm:
So
Yob = 565,765 mm
Ao
- Khoảng cách từ trục 0 - 0 đến mép trên dầm:
Đơn
Mặt cắt L/2 và L/4 Mặt cắt gối
Đặc trưng hình học vị
Kí hiệu Giá trị Kí hiệu Kí hiệu
Diện tích Ao 452000 Ao 684666.7 mm2
Mômen quán tính Io 6.427E+10 Io 7.1E+10 mm4
Trọng tâm tới đáy dầm Yob 566.24
Yob 565.765 mm
Trọng tâm tới đỉnh dầm Yot 533.76 Yot 534.235 mm
Mômen tĩnh tới đáy
So So mm3
dầm 255940000 3.9E+08
- Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt giữa nhịp:
pnh c .A nh .(Lnh 2x 3 )
Trong đó:
+ 𝛾c: Trọng lượng riêng của bêtông dầm, 𝛾c = 25 kN/m3
+ Lnh : Chiều dài nhịp, Lnh = 20m = 20000 mm
+ Anh: Diện tích mặt cắt giữa nhịp, Anh = 452000 mm2
+ x3: Chiều dài mặt cắt có tiết diện Anh, x3 = 1950 mm.
⇒ Thay số, ta có:
𝑝𝑛ℎ = 25 𝑥 452000 x (20000 − 2 x 1950) x 10−9 = 181.93 kN
- Trọng lượng đoạn dầm có tiết diện là mặt cắt thay đổi:
p td 2. c .A td .x 2
Trong đó:
+ 𝛾c : Trọng lượng riêng của bêtông dầm, 𝛾c = 25kN/m3
+ x2: Chiều dài dầm có tiết diện Atd , x2 = 550mm.
+ Atd: Diện tích mặt cắt thay đổi tiết diện: Atd = (Agoi + Anh)/2
⇒ 𝑇𝑎 𝑐ó:
452000 +684666,7
𝑝𝑡𝑑 = 2 𝑥 25 𝑥 x 550 x 10−9 = 15,63 kN
2
𝑡𝑟
a .hmc.btr.Lnh 22.5 𝑥 0.074 𝑥 2.2 𝑥 20
𝑞𝑏𝑚𝑐 = = = 3.663 𝑘𝑁/𝑚
𝐿𝑛ℎ 20
=> Tĩnh tải giai đoạn II của dầm trong:
𝑡𝑟
𝐷𝑊 𝑡𝑟 = 𝑞𝑏𝑚𝑐 = 3.663 𝑘𝑁/𝑚
b) Dầm biên
Trọng lượng bản thân dầm biên
- Do dầm biên và dầm trong có cấu tạo giống nhau nên trọng lượng dải đểu
của dầm biên xác định như sau:
𝐷𝐶1𝑏 = 𝐷𝐶1𝑡𝑟 = 12.2743 𝑘𝑁/𝑚
Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu
- Trọng lượng dải đều bản bêtông mặt cầu:
𝑏 𝛾𝑐𝑠 .𝐴𝑠 .𝐿𝑛ℎ 𝛾𝑐𝑠 .𝑡𝑠 .𝑏𝑏𝑖ê𝑛 .𝐿𝑛ℎ
𝑞𝑠𝑏 = =
𝐿𝑛ℎ 𝐿𝑛ℎ
Trong đó:
+ Lnh: Chiều dài nhịp, Lnh = 20m.
+ cs : Trọng lượng riêng của bản bêtông mặt cầu, 𝛾𝑐𝑠 = 25kN/m3
+ ts: Chiều dày của bản bêtông mặt cầu, ts = 180mm = 0.18m.
+ bbiên: Chiều rộng bản mặt cầu tính cho dầm trong,
bbiên = S/2 + de = 2,45m.
𝑏 25.0,18.2,45.20
𝑞𝑠𝑏 = = 11.025 𝑘𝑁/𝑚
20
Trọng lượng dải đều của dầm ngang
- Trọng lượng của dầm ngang tính cho dầm biên sẽ lấy 1/2 chiều rộng dầm
ngang theo phương ngang cầu.
- Do dầm biên và dầm trong có cấu tạo giống nhau nên trọng lượng dải đểu
của dầm ngang tính cho dầm biên xác định như sau:
𝑏 𝑞 𝑡𝑟 1.725
𝑞𝑑𝑛 = 𝑑𝑛 = = 0.8625 𝑘𝑁/𝑚
2 2
Trọng lượng dải đều của ván khuôn
- Trọng lượng của ván khuân tính cho dầm biên sẽ lấy 1/2 chiều rộng ván
khuân theo phương ngang cầu.
𝑡𝑟
𝑏 𝑞𝑣𝑘 2
𝑞𝑣𝑘 = = = 1 𝑘𝑁/𝑚
2 2
=> Trọng lượng dải đều của bản mặt cầu+dầm ngang+ván khuôn:
DCb2 qsbb qdn
b
q bvk = 11.025 + 0.8625 + 1 = 12.8875 kN/m
=> Tĩnh tải giai đoạn I của dầm biên:
𝐷𝐶𝐼𝑏 = 𝐷𝐶1𝑏 + 𝐷𝐶2𝑏 = 12.2743 + 12.8875 = 25.1618 𝑘𝑁/𝑚
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 15
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
Bảng: Tổng hợp tĩnh tải tác dụng lên dầm biên và dầm trong
Vẽ đường ảnh hưởng nội lực tại các mặt cắt tính toán
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 17
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
1.00
§ AH m«men t¹i mÆtc¾t gèi § AH lùc c¾t t¹i mÆtc¾t gèi
0.75
-0.25
3.64
-0.50
4.85
-0.50
§ AH m«men t¹i mÆtc¾t L/2 § AH lùc c¾t t¹i mÆtc¾t L/2
+ Đường ảnh hưởng Momen
Ltt
y2
x3 Ltt-x3
y4
Ltt/2 Ltt/2
Ltt
1
ÐAH luc cat tai mat cat goi (0-0)
x3 Ltt-x3
-0.5
Ltt/2 Ltt/2
Hình 9: Đường ảnh hưởng nội lực tại các mặt cắt
x.(L x)
- Diện tích ĐAH mômen tại mặt cắt cách tim gối đoạn x: M
2
- Diện tích ĐAH lực cắt tại mặt cắt cách tim gối đoạn x:
(L x)2 x2
V
2.L
;
V
2.L
và V V V
- Diện tích ĐAH nội lực tại các mặt cắt:
- Để tính nội lực do tĩnh tải thì ta đặt tĩnh tải trực tiếp lên ĐAH và tính toán
nội lực theo các công thức:
M tct DCtc DWtc .M ;M ttt 1.DCtc 2 .DWtc .M
Vttc DCtc DWtc .V ;Vttt 1.DCtc 2 .DWtc .V
Trong đó:
+ DCtc , DWtc: Tĩnh tải giai đoạn I và II tiêu chuẩn.
+ Mt , Mt : Mô men uốn tiêu chuẩn và tính toán do tĩnh tải.
tc tt
+ M , V : Tổng diện tích đường ảnh hưởng mômen uốn và lực cắt của mặt
cắt cần xác định nội lực.
Bảng tổng hợp nội lực dầm trong do tĩnh tải:
Nội Diện Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn
lực tích (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
ĐAH
Nội Diện Tĩnh tải TC Nội lực tiêu chuẩn Nội lực tính toán Đơn
lực tích (kN.m) (TTGH SD) (TTGHCĐ1) vị
ĐAH
y4 y3
y2 y1
1.000
y2 y4 y1 y3
de
Trong đó: e = 0,77 = 0.856
2800
𝑀
=> 𝑔𝑑𝑎𝑚𝑏𝑖𝑒𝑛 = 0.856 𝑥 0.845 = 0.72307
Tính hệ số PBN lực cắt
- Điều kiện áp dụng công thức:
+ 1100 < S < 4900 mm
+ 110 < ts < 300 mm
+ 6000 < L < 7300 mm
- Hệ số phân bố ngang lực cắt cho dầm trong :
+ Trường hợp có 1 làn xếp tải:
𝑉
𝑆 2200
𝑔𝑑𝑎𝑚𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 = 0,36 + = 0,36 + = 0,64947
7600 7600
de
Trong đó: e = 0,60 = 0,4675
3000
𝑉
=> 𝑔𝑑𝑎𝑚𝑏𝑖𝑒𝑛 = 0.4675 𝑥 0.845 = 0.39503
Trong đó:
+ ql , qng: Tải trọng làn và tải trọng người dải đều.
+ M htc , M htt , M'h : Mômen uốn tiêu chuẩn, tính toán và mômen uốn khi tính
mỏi do hoạt tải.
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 25
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
+ Vhtc , Vhtt , Vh' : Lực cắt tiêu chuẩn, tính toán và lực cắt khi tính mỏi do hoạt tải.
+ M , V : Tổng diện tích ĐAH mômen uốn và lực cắt của mặt cắt cần xác
định cần xác định nội lực
+ gl, gng: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải , tải trọng làn và tải trọng người
+ h : Hệ số tải trọng của hoạt tải.
+ Tải trọng làn và tải trọng người không xét đến hệ số xung kích
- Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm biên.
Nội Diện Tải trọng Hệ số phân Nội lực tiêu Nội lực tính toán Đơn
lực tích (kN.m) bố ngang chuẩn (TTGHCĐ1) vị
ĐAH (TTGH SD)
- Bảng tổng hợp nội lực do tải trọng làn và tải trọng người cho dầm trong.
Nội Diện Tải trọng Hệ số phân bố Nội lực tiêu Nội lực tính toán Đơn
lực tích (kN.m) ngang chuẩn (TTGHCĐ1) vị
ĐAH (TTGH SD)
110kN 110kN
145kN
145kN
35kN
3.64
Hình 11: Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt L/4
Tổng Pi .Yi
913.44
kN 767,25 kN
110kN 110kN
145kN
145kN
35kN
4.85
Hình 12: Xếp tải lên ĐAH mô men tại mặt cắt L/2
145kN
35kN
1.00
Hình 13: Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt gối
110kN 110kN
145kN
145kN
35kN
0.75
-0.25
Hình 14: Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/4
110kN 110kN
145kN
145kN
35kN
0.50
-0.50
Hình 15: Xếp tải lên ĐAH lực cắt tại mặt cắt L/2
- Bảng nội lực do xe tải thiết kế và xe hai trục thiết kế tác dụng lên dầm trong:
+ Trường hợp 2:
Mtc MDC
tc
MDW
tc
Mtctan dem Mlan
tc
MtcNg
Vtc VDC
tc
VDW
tc
Vtan
tc
dem Vlan VNg
tc tc
a) Dầm Biên
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm biên (Trạng thái giới hạn sử dụng)
Nội Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn Tĩnh tải Tĩnh tải Nội Đơn
lực Tĩnh Tĩnh tải Xe tải Xe 2 Làn Người + xetải + xe hai lựcTC vị
tải 1 2 trục +lan+Ng trục max
+lan+Ng
M1 214.25 76.3931 190.18 157.973 66.95 48.07 595.85 563.63 595.85 kN.m
M2 368.46 131.38 325.31 271.306 115.14 82.671 1022.96 968.96 1022.96 kN.m
M3 887.80 316.56 772.27 648.675 277.43 199.19 2453.25 2329.65 2453.25 kN.m
M4 1183.74 422.08 1005.5 846.3 369.9 265.59 3246.76 3087.60 3246.76 kN.m
V0 244.07 87.03 234.48 180.247 76.268 54.761 696.61 642.37 696.61 kN
V1 220.88 78.7576 221.43 171.411 69.194 49.682 639.94 589.93 639.94 kN
V2 202.55 72.2226 211.11 164.428 63.847 45.842 595.58 548.89 595.58 kN
V3 122.03 43.51 165.79 133.747 42.901 30.803 405.04 373.00 405.04 kN
V4 0.00 0.00 97.097 87.2474 19.067 13.69 129.85 120.00 129.85 kN
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm biên (Trạng thái giới hạn cường độ I)
Nội Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn Tĩnh tải Tĩnh tải Nội Đơn
lực Tĩnh Tĩnh tải Xe tải Xe 2 trục Làn Người + xetải + xe hai lựcTC vị
tải 1 2 +lan+Ng trục max
+lan+Ng
M1 267.81 114.59 416.03 345.566 117.16 84.123 999.71 929.25 999.71 kN.m
M2 460.58 197.07 711.61 593.482 201.49 144.67 1715.43 1597.30 1715.43 kN.m
M3 1109.75 474.84 1689.3 1418.98 485.5 348.59 4108.01 3837.65 4108.01 kN.m
M4 1479.67 633.11 2199.4 1851.28 647.33 464.78 5424.33 5076.18 5424.33 kN.m
V0 305.09 130.54 512.93 394.291 133.47 95.832 1177.86 1059.22 1177.86 kN
b) Dầm Trong
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm trong (Trạng thái giới hạn sử dụng)
Nội Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn Tĩnh tải Tĩnh tải Nội Đơn
lực Tĩnh Tĩnh tải Xe tải Xe 2 Làn Người + xetải + xe hai lựcTC vị
tải 1 2 trục +lan+Ng trục max
+lan+Ng
M1 220.53 31.19 151.51 125.847 53.335 22.99 479.55 453.89 479.55 kN.m
M2 379.26 53.64 259.15 216.133 91.725 39.538 823.32 780.30 823.32 kN.m
M3 913.82 129.24 615.22 516.76 221.01 95.266 1974.56 1876.10 1974.56 kN.m
M4 1218.43 172.33 800.99 674.196 294.68 127.02 2613.44 2486.65 2613.44 kN.m
V0 251.22 35.53 180.13 138.465 58.589 26.19 551.66 510.00 551.66 kN
V1 227.35 32.1553 170.1 131.677 53.155 23.761 506.53 468.10 506.53 kN
V2 208.49 29.4872 162.18 126.313 49.047 21.924 471.12 435.26 471.12 kN
V3 125.61 17.77 127.36 102.744 32.956 14.732 318.42 293.81 318.42 kN
V4 0.00 0.00 74.589 67.023 14.647 6.5475 95.78 88.22 95.78 kN
- Bảng nội lực tác dụng lên dầm trong (Trạng thái giới hạn cường độ I)
Nội Do tĩnh tải TC Do hoạt tải tiêu chuẩn Tĩnh tải Tĩnh tải Nội Đơn
lực Tĩnh Tĩnh tải Xe tải Xe 2 Làn Người + xetải + xe hai lựcTC vị
tải 1 2 trục +lan+Ng trục max
+lan+Ng
M1 275.66 46.78 331.42 275.291 93.336 40.233 747.20 731.31 747.20 kN.m
M2 474.08 80.46 566.9 472.791 160.52 69.192 1281.95 1257.04 1281.95 kN.m
M3 1142.28 193.87 1345.8 1130.41 386.77 166.72 3068.71 3020.04 3068.71 kN.m
M4 1523.04 258.49 1752.2 1474.8 515.69 222.29 4049.37 3994.31 4049.37 kN.m
V0 314.03 53.30 394.03 302.892 102.53 45.833 863.89 818.58 863.89 kN
V1 284.19 48.2329 372.1 288.044 93.021 41.581 797.54 755.07 797.54 kN
V2 260.61 44.2307 354.76 276.309 85.832 38.368 745.43 705.35 745.43 kN
V3 157.01 26.65 278.6 224.753 57.674 25.781 519.93 491.87 519.93 kN
V4 0.00 0.00 163.16 146.613 25.633 11.458 188.80 183.70 188.80 kN
+ Môdun đàn hồi của dầm lúc bắt đầu đặt tải Eci = 32250,0Mpa
- Bê tông bản:
+ Cường độ chịu nén bê tông dầm: f cs = 30 Mpa
'
e
de
eo
d
m
Chú thích: Trong bảng tọa độ bó cáp, vị trí cách giữa dầm khoảng x = 9700mm là
vị trí gối và x = 4850mm là vị trí Ltt/4.
4, Đặc trưng hình học của mặt cắt
- Đặc trưng hình học sẽ được xác định theo các giai đoạn hình thành của tiết
diện. Đối với dầm chữ I căng sau sẽ có 2 giai đoạn làm việc như sau:
- Giai đoạn I: Khi thi công xong dầm, đã đổ bản bêtông mặt cầu. Tuy nhiên
giữa dầm và bản mặt cầu chưa tạo ra hiệu ứng liên hợp.
- Giai đoạn II: Khi bản mặt cầu đã đạt cường độ và tham gia tạo hiệu ứng
liên hợp giữa dầm và bản bêtông.
a. Đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn I
Giai đoạn I: Khi thi công xong dầm, đã đổ bản bêtông mặt cầu. Tuy nhiên
giữa dầm và bản mặt cầu chưa tạo ra hiệu ứng liên hợp.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt dầm sau khi đã luồn cáp DƯL và bơm vữa lấp
lòng ống cáp.
Đặc trưng hình học mặt cắt chưa có thép DƯL
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt bị giảm yếu bởi các ống cáp
- Diện tích mặt cắt dầm giảm yếu:
A0' A0 (n cap 1).Aong
Trong đó:
+𝐴′𝑜 : Diện tích mặt dầm giảm yếu.
+ A0: Diện tích nguyên của dầm.
.Dong
2
.602
+ Aong: Diện tích một ống bọc cáp, Aong 2827,43mm2
4 4
+ ncap: Số cáp DƯL, ncap = 4 bó
- Mômen tĩnh của mặt cắt đối với TTH 0-0: S'0
S'0 (n cap 1).Aong .(Y0b Ycap
b
)
Trong đó:
+ Aong: Diện tích một ống bọc cáp.
+ ncap: Số cáp DƯL.
+ Y0b : Khoảng cách từ trục 0-0 đến đáy dầm.
b
+ Ycap : Khoảng cách từ trọng tâm cáp DƯL đến đáy dầm.
Đặc trưng Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hình học gối L/4 L/2 vị
ncap 4 4 4 bó
Aong 2827.4 2827.4 2827.4 mm2
Y0b 565.7654 566.2389 566.2389 mm
Ycapb 274.554 14.625 9.83 mm
S0' 2411459 4678907 5567322 mm3
- Mômen quán tính của mặt cắt với TTH 0’- 0’:
I0' I0 A0' .Z02' (n cap 1).Aong .(Y0b' Ycap
b
)2
- Mômen tĩnh của mặt cắt liên hợp đối với TTH I-I: S2
t
S2 n s .As .(Y1b s )
2
Trong đó:
+ S2 : Mômen tĩnh của mặt cắt liên hợp đối với TTH I-I.
+ As: Diện tích bản bêtông mặt cầu.
+ ns: Tỷ số môdun đàn hồi giữa bêtông bản và bêtông dầm.
+ Y1t : Khoảng cách từ TTH I-I đến mép trên của dầm.
+ ts: Chiều dày bản bêtông mặt cầu.
- Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp với TTH II-II
bs .t s3 t
I 2 I1 A1.Z2 n s (
2
A s .(Y2t s )) 2
12 2
Trong đó:
+ I1: Mômen quán tính của mặt cắt dầm với TTH I-I.
+ A1: Diện tích mặt cắt dầm giai đoạn I.
+ ns: Tỷ số môdun đàn hồi giữa bêtông bản và bêtông dầm .
+ Z2: Khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II.
+ Y2t : Khoảng cách từ trục TTH II-II đến mép trên dầm
Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
Kí hiệu
gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Pi 3598207 3598207 3598207 3598207 3598207 N
e 184 153 133 357 424 mm
Ag 684666.7 781041.3 452000 452000 452000 mm2
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.6E+10 6.67E+10 mm4
Mg 0.00 1.31E+08 2.2E+08 5.41E+8 7.22E+8 kN.m
Eci 32250 32250 32250 32250 32250 MPa
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 49
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
Kí hiệu
gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Pi 3598207 3598207 3598207 3598207 3598207 N
e 184 153 133 357 424 mm
Ag 684666.7 781041.3 452000 452000 452000 mm2
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.6E+10 6.67E+10 mm4
Mg 0.00 1.31E+08 2.2E+08 5.41E+8 7.22E+8 kN.m
Eci 32250 32250 32250 32250 32250 MPa
fcgp 6.95 5.45 8.48 10.35 12.067 Mpa
∆fpES 42.54 33.344 51.89 71.856 78.23 Mpa
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
Kí hiệu
gối Dv X3 L/4 L/2 vị
fcgp 6.95 5.450021 8.48248 11.97 13.09 Mpa
∆fcdp 0 0.266914 0.49797 3.155 4.958 Mpa
∆f pCR 83.44 63.53186 98.304 121.6 122.38 Mpa
VII. KIỂM TOÁN THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
1. Các giới hạn ứng suất của bê tông
a. Trong giai đoạn tạo DƯL
- Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo của bêtông:
P P .e M
f ti i i .y t g .y t 0,25 f ci' 1,38Mpa
A g Ig Ig
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông:
Pi Pi .e b M g b
f ci .y .y 0,6f ci'
A g Ig Ig
Trong đó:
+ Pi: Lực DƯL khi kích, Pi (0,74f pu f pS ).Aps
+ e: Độ lệch tâm của lực DƯL với trọng tâm mặt cắt.
+ Mg: Mômen do trọng lượng bản thân dầm.
+ Ag: Diện tích mặt cắt nguyên của dầm (mm2).
+ Ig: Mômen quán tính của tiết diện nguyên dầm (mm4).
+ yt: Khoảng cách từ TTH đến thớ trên cùng của tiết diện.
+ yb: Khoảng cách từ TTH đến thớ dưới cùng của tiết diện.
+ f ci' : Cường độ bêtông lúc tạo ứng suất trước, f ci' 0,9f c'
+ DfpS: Mất mát ứng suất trong giai đoạn truyền lực.
Kí hiệu Mặt cắt gối Mặt cắt Dv Mặt cắt Mặt cắt L/4 Mặt cắt Đơn
X3 L/2 vị
DfpS 313.038 291.5941 267.0814 291.5941 267.0814 MPa
Pi 2733095 2792358 2860101 2792358 2860101 N
e 184 153 133 153 133 mm
Ag 6.97E+05 7.93E+05 4.64E+05 7.93E+05 4.64E+05 mm2
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 7.59E+10 6.45E+10 mm4
Mg 0 1.31E+08 2.25E+08 1.31E+08 2.25E+08 kN.m
yt 537.49 538.93 537.29 538.93 537.29 mm
fti -0.15 -1.42 -4.87 -1.42 -4.87 Mpa
fci' 36 36 36 36 36 Mpa
0, 25. f ci' 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 Mpa
Kết luận OK OK OK OK OK
Kí hiệu Mặt cắt gối Mặt cắt Dv Mặt cắt X3 Mặt cắt L/4 Mặt cắt L/2 Đơn vị
ΔfpS 313.038 291.5941 267.0814 291.5941 267.0814 MPa
Pi 2733095 2792358 2860101 2792358 2860101 N
e 184 153 133 153 133 mm
Ag 6.97E+05 7.93E+05 4.64E+05 7.93E+05 4.64E+05 mm2
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 7.59E+10 6.45E+10 mm4
Mg 0 1.31E+08 2.25E+08 1.31E+08 2.25E+08 kN.m
Yb 562.51 561.07 562.71 561.07 562.71 mm
fci -7.87 -5.71 -7.51 -5.71 -7.51 Mpa
fci' 36 36 36 36 36 Mpa
0.6.fci’ 21.6 21.6 21.6 21.6 21.6 Mpa
Kết luận OK OK OK OK OK
+ y1t , y 2t : Khoảng cách từ TTH I-I, TTH II-II đến thớ trên cùng của tiết
diện.
+ y1b , y2b : Khoảng cách từ TTH I-I, TTH II-II đến thớ dưới cùng của tiết
diện.
+ ΔfpT: Tổng mất mát ứng suất.
Kí hiệu Mặt cắt gối Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt L/4 Mặt cắt L/2 Đơn vị
Dv X3
∆fpT 313.038 291.5941 267.0814 307.7787 314.5182 Mpa
P 2733095 2792358 2860101 2747630 2729005 N
e 183.757 152.743 132.851 356.540 424.239 mm
Ag 6.97E+05 793377 464335.7 464335.7 464335.7 mm2
Ig 7.16E+10 7.59E+10 6.45E+10 6.59E+10 6.66E+10 mm4
Ic 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
MDC+MDC2 0.00E+00 2.14E+08 3.68E+08 8.88E+08 1.18E+09 kN.m
MDW 0.00E+00 7.64E+07 1.31E+08 3.17E+08 4.22E+08 kN.m
MLL 0.00E+00 3.05E+08 5.23E+08 1.25E+09 1.64E+09 kN.m
y1b 562.51 561.07 562.71 556.77 554.97 mm
y2b 894.69 866.65 968.90 965.56 964.55 mm
ft -7.9 -3.4 -2.3 2.6 6.5 Mpa
0, 25. f c' 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 Mpa
Kết luận OK OK OK OK OK
Kí hiệu Mặt cắt gối Mặt cắt Dv Mặt cắt X3 Mặt cắt L/4 Mặt cắt L/2 Đơn vị
∆fpT 313.038 291.5941 267.0814 307.7787 314.5182 Mpa
P 2733095 2792358 2860101 2747630 2729005 N
e 183.757 152.743 132.851 356.540 424.239 mm
Ag 6.97E+05 793377 464335.7 464335.7 464335.7 mm2
5 q DC1.L tt 4
DC1
384 E ci .Ig
Trong đó:
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng, Eci = 32199.38 Mpa.
+ Ig: Mômen quán tính mặt cắt nguyên, Ig = 6.66.1010mm4
+ qdc: Trọng lượng dải đều của bản thân dầm, qdc1 = 12.27 N/mm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
5 𝑞𝐷𝐶1 .𝐿4𝑡𝑡 5 12.27 𝑥 194004
Do đó: ∆𝐷𝐶1 = . = . = 10.56 𝑚𝑚
384 𝐸𝑐𝑖 .𝐼𝑔 384 32199.38 𝑥 6.66 𝑥 1010
Độ võng do trọng lượng dầm ngang, ván khuôn và bản mặt cầu
5 𝑞𝐷𝐶2 . 𝐿4𝑡𝑡
∆𝐷𝐶2 = .
384 𝐸𝑐𝑖 . 𝐼𝑔
Trong đó:
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng, Eci = 32199.38 Mpa.
+ Ig: Mômen quán tính mặt cắt nguyên, Ig = 6.66.1010 mm4
+ qdc: Trọng lượng dải đều của bản thân dầm, qdc2 = 12.89 N/mm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
5 12.89 𝑥 194004
⇒ ∆𝐷𝐶2 = . = 11.09 𝑚𝑚
384 32199.38 𝑥 6.66.1010
Độ võng đàn hồi do lớp phủ mặt cầu và lan can
5 𝑞𝐷𝑊 . 𝐿4𝑡𝑡
∆𝐷𝑊 = .
384 𝐸𝑐𝑖 . 𝐼𝑔
Trong đó:
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng, Eci = 32199.38 Mpa.
+ Ig: Mômen quán tính mặt cắt nguyên, Ig = 1,64.1011 mm4
+ qdc: Trọng lượng dải đều của bản thân dầm, qDW= 8.97 N/mm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
5 8.97 𝑥 194004
⇒ ∆𝐷𝑊 = . = 3.1 𝑚𝑚
384 32199.38 𝑥 1,64 x10^11
P P
W
e'
Hình Sơ đồ tính độ vồng do bó cáp bố trí cong
5 W.L tt 4
- Độ vồng ngược do lực căng tại lúc truyền lực,
384 E ci .Ig
Trong đó:
8.P.e'
+ W: Tải trọng phân bố quy đổi, W
L tt 2
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng, Eci = 32199.38 Mpa
+ Ig: Mômen quán tính mặt cắt nguyên, Ig = 6.66.1010 mm4
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
+ P: Lực căng trong mỗi bó cáp tại lúc truyền lực căng P = fpi.Abo
+ Abo: Diện tích một bó cáp DƯL.
+ fpi: Ứng suất trong bó cáp DƯL sau khi xét đến các mất mát tức thời
f pi 0,74f pu (f pA f pF f pES ) 0,74f pu f pS
= 0,7.1860 - 124,91 = 1251,49MPa.
’
+ e : Khoảng cách từ điểm đặt DƯL đến tọa độ bó cáp tại giữa dầm.
Do đó: 𝜐 = 32.35 𝑚𝑚
Vậy, độ vồng của dầm là:
vong i DC1 DC2 DW
= 32.44 – 10.65 – 3.1 – 11.09 = 7.6 mm
b, Tính độ võng do hoạt tải
Tính độ võng do tải trọng làn
- Độ võng do tải trọng làn được tính như sau:
5 qlan .Ltt 4
lan . 𝑔𝑣
384 Ec .Ic
Trong đó:
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông, Ec = 32199.38 Mpa
+ Ic: Mômen quán tính mặt cắt liên hợp, Ic = 1,64.1011 mm4
+ qlan: Tải trọng làn, qlan = 9,3N/mm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm
5 0,4 𝑥 9.3 𝑥 194004
Do đó: Δ𝑙𝑎𝑛 = . = 1.3 𝑚𝑚
384 32199.38 x 1,64.10^11
Tính độ võng do xe tải thiết kế
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 57
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
- Đối với tải trọng xe thì khi tính toán độ võng ta phải xếp tải ở vị trí bất lợi
để có thể tính độ võng lớn nhất tại mặt cắt tính toán.
- Đối với kết cấu nhịp giản đơn thì độ võng của dầm do tải trọng tập trung P
gây ra có thể tính theo công thức:
P.(Ltt a).x.[Ltt 2 (Ltt a)2 x 2 ]
LL g v .(1 IM).
6Ltt .Ec .Ic
Trong đó:
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông, Ec = 32199.38 Mpa
+ Ic: Mômen quán tính mặt cắt liên hợp, Ic = 1,91.1011 mm4
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
+ (1+IM): Hệ số xung kích, 1+IM =1,25
+ gv: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải, gv = 0,4
+ a: Khoảng cách từ trọng tâm đến gối bên trái
+ x: Khoảng cách tính từ mặt cắt tính toán đến gối bên trái. Ở đây ta tính độ
võng tại mặt cắt giữa nhịp nên x = Ltt/2.
- Xếp xe bất lợi để tính độ võng lớn nhất tại mặt cất giữa nhịp và áp dụng
công thức trên để tính độ võng do từng trục xe gây ra ta có bảng sau:
P3 P2 P1
Các đại lượng Kí hiệu Đơn vị
(kN) (kN) (kN)
Tải trọng trục P 145000 145000 35000 kN
+ fps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định
của dầm (Mpa)
+ dp: Khoảng cách từ thớt chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL
(mm)
+ b: Bề rộng của mặt chịu nén của bản cấu kiện (mm).
+ bw: Chiều dày bản bụng (mm).
+ hf: Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, hf = ts (mm).
+ a c1 : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm).
+ 1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
1 0,85 với fc' 28Mpa
1 0,65 với fc' 56Mpa
fc' 28
1 0,85 0,05 với 28 fc' 56Mpa
7
𝑓′ −28 45−28
Do đó: 𝛽1 = 0.85 − 0.05 𝑥 𝑐 = 0.85 − 0.05 𝑥 = 0.73
7 7
- Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể
được xác định theo công thức sau:
c f 1670
f ps f pu (1 k ) với k 2(1,04 py ) 2(1,04 ) 0,28
dp f pu 1860
Ta có:
A ps .f pu As .f y As' .f y' 0,851.f c' .(b b w ).h f
c
f
0,851f c' .b w k.A ps . pu
dp
- Nếu bỏ qua lượng cốt thép thường:
A ps .f pu 0,851.f c' .(b b w ).h f
c 45
f pu
0,851f c .b w k.A ps .
'
dp
- Cường độ chịu uốn tại các mặt cắt:
+ Sau khi tính được sức kháng uốn danh định của các mặt cắt ta đi kiểm
toán cường độ chịu uốn cho các mặt cắt:
Các đại lượng Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
tính toán hiệu gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Diện tích cốt thép DƯL Aps 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 2763.6 mm2
Bề rộng mặt chịu nén của cấu b 2160.7 2160.697 2010.771 2010.771 2010.771 mm
kiện
Chiều dày bản cánh chịu nén hf 254 254 254 254 254 mm
KC từ thớ chịu nén đên trọng dp 717.9917 689.2941 666.6125 890.3014 958 mm
tâm cốt DƯL
Hệ số quy đổi hình dạng ứng 𝛽1 0.73 0.73 0.73 0.73 0.73
suất
Cường độ chịu nén của bêtông fc' 45 45 45 45 45 MPa
Chiều dày của khối ứng suất a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
tương đương
Ứng suất trung bình trong cốt fps 1800.07 1797.662 1790.992 1807.844 1811.433 MPa
thép DƯL
Sức kháng uốn danh định Mn 3422.06 3275.108 3140.193 4285.812 4632.904 kN.m
Sức kháng uốn tính toán Mr 3422.06 3275.108 3140.193 4285.812 4632.904 kN.m
Các đại lượng tính toán Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu gối Dv X3 L/4 L/2 vị
Mômen uốn lớn nhất Mumax 0.00 999.71 1715.43 4108.01 5424.33 kN.m
Sức kháng uốn tính toán Mr 3422.06 3275.108 3140.193 4285.812 4632.904 kN.m
Kiểm toán: Mr = jfMn >Mumax OK OK OK OK OK kN.m
2. Kiểm tra lượng cốt thép tối đa, lượng cốt thép tối thiểu
a. Lượng cốt thép tối đa
- Công thức kiểm tra: c 0, 42
de
Trong đó:
+ c: Khoảng cách từ TTH đến thớ bê tông chịu nén ngoài cùng (mm).
+ de: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm của cốt thép
A f d A sf yd s
chịu kéo (mm): d e ps ps p
A ps f ps A sf y
+ Bỏ qua lượng cốt thép thường: de = dp
KÍ ĐƠN VỊ
HIỆU GIÁ TRỊ
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
hiệu Gối Dv X3 L/4 L/2 vị
fr 4.23 4.23 4.23 4.23 4.23 MPa
ftsd -7.87 -3.36 -2.29 2.60 6.49
I2 1.83E+11 1.92E+11 1.60E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
yt = y2b 894.69 866.65 968.90 965.56 964.55 mm
ΔM 2479.85 1678.81 1074.74 274.41 -383.85 kN.m
Msd 0 595.85 1022.96 2453.25 3246.76 kN.m
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 62
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
- Chiều cao chịu cắt hữu hiệu, được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục
trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn, nhưng không cần lấy ít hơn trị số
lớn hơn của 0,9 de hoặc 0.72h (mm).
d e a 2
d v max 0.9d e
0.72h
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt
hiệu gối Dv X3 L/4 L/2 Đơn vị
de =dp 717.99 689.29 666.61 890.30 958 mm
a 60.19 60.11 64.35 64.96 65.09 mm
h 1280 1280 1280 1280 1280 mm
de -a/2 687.90 659.24 634.44 857.82 925.46 mm
0.9de 646.193 620.3647 599.9513 801.2713 862.2 mm
0.72h 921.6 921.6 921.6 921.6 921.6 mm
dv 921.60 921.60 921.60 921.60 925.46 mm
c, Tính toán ứng suất cắt v
Vu v Vp
- Công thức: v
v b v d v
Trong đó:
+ v : Hệ số sức kháng cắt theo, v 0,9
+ Vu: Lực cắt ở TTGHCĐ
- Xác định tỷ số v' : Yêu cầu v' < 0,25
fc fc
Các đại lượng Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
tính toán hiệu gối L/4 L/2 vị
Bề rộng bản bụng hữu hiệu bv 200.00 200.00 200.00 mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv 921.6 921.6 925.46 mm
Lực cắt lớn nhất Vu 1086.5 1086.5 1086.5 kN
Thành phần lực DƯL hữu hiệu Vp 279.23 144.04 0.00 kN
Hệ số sức kháng cắt φv 0.90 0.90 0.90
Ứng suất cắt v 6.74 1.907 0.740 MPa
Tỷ số kiểm tra v/fc’ 0.15 0.048 0.019
v
Kiểm tra tỷ số 0.25 OK OK OK
f c'
y1 y2 y3
Truck
Do hoạt tải tính toán M htt 705.35 kN.m
Mặt cắt L/4
Các đại lượng Xe tải thiết kế
x1 x2 x3
Ví trí đặt tải
5.40 9.70 18.70
y1 y2 y3
Tung độ ĐAH
2.70 4.85 0.35
tr tr
P1 P2 Ptr3
Tải trọng trục
35 145 145
Nội lực do tải trọng trục 94.50 703.25 50.75
Tổng Pi .Yi 848.50 kN.m
Hệ số PBN lực cắt gm = 0.627
Truck
Do hoạt tải tiêu chuẩn M htc 638.537 kN.m
Do hoạt tải tính toán M htt 521.893 kN.m
2. Tính ứng suất trong bêtông
- Tính ứng suất của bê tông thớ dưới do:
+ Tải trọng thường xuyên
+ Lực DƯL
+ 2 lần tổ hợp tải trọng mỏi
Công thức xác định:
Ff Ff .e b MDC1 MDC2 b 2Mmoi MDW b
fb .y1 .y1 .y2
Ag Ig Ig Ic
Trong đó:
+ Ff: Lực DƯL (đã xét tất cả các mất mát) 𝐹𝑓 = 0.7𝑓𝑝𝑢 − Δ𝑓𝑝𝑇
+ e: Độ lệch tâm của cáp DƯL.
+ Ig: Mômen quán tính của mặt cắt dầm (mm4).
+ Ic: Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp (mm4).
+ MDC1+ MDC2: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 1 (dầm chủ, dầm ngang,
bản mặt cầu, lan can) (N.mm).
+ MDW: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2 (lớp phủ mặt cầu) (N.mm).
+ Mmoi: Mômen do tổ hợp tải trọng mỏi.
+ y1b : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt dầm tới thớ cần tính ứng suất
(mm).
+ yb2 : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt liên hợp tới thớ cần tính ứng
suất.
Kí Mặt cắt Mặt cắt Mặt cắt Đơn
Các đại lượng tính toán
hiệu gối L/4 L/2 vị
Lực DƯL sau tất cả các mất mát Ff 3248320 3047543 2985617 N
Diện tích mặt cắt nguyên Ag 684666.7 452000 452000 mm2
Mô men quán tính của mặt cắt dầm Ig 7.16E+10 6.6E+10 6.67E+10 mm4
Mô men quán tính của mặt cắt liên hợp Ic 1.83E+11 1.63E+11 1.64E+11 mm4
Độ lệch tâm cáp DƯL e 183.757 356.540 424.239 mm
Mômen do tĩnh tải giai đoạn 1 MDC 0.00 909.77 1213.03 kN.m
Mô men men do tĩnh tải giai đoạn 2 MDW 0.00 354.43 472.57 kN.m
Mô men do tải trọng mỏi Mmoi 0.00 457.0 521.9 kN.m
Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt
y1b 565.0954 547.2389 547.0689 mm
nguyên đến thớ dưới
Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt liên
y2b 894.69 mm
hợp đến thớ dưới 965.56 964.55
Ứng suất BT thớ dưới cùng fb -4.91 -1.48 -0.08 Mpa
0,3 m
xo
45
a2 a1
b2
b1
45
Lb
a2 a1
b2
b1
p
DC
DW
Mo
Hình 21: Sơ đồ tính bản kê hai cạnh
- Lượng cốt thép được chọn dựa vào mô men uốn giữa nhịp ở TTGHCĐ lấy
giá trị lớn nhất trong các giá trị sau:
+ Mômen tại vị trí ngàm của bản hẫng: Mngam = 24,14kN.m
+ Mômen tại vị trí gối của bản kê hai cạnh: Mgoi = 30,82kN.m
=> Mumax = 30,82kN.m.
M
- Diện tích cốt thép cần thiết: As u max
f yds'
Trong đ ó: d s' : Là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến thớ chịu nén
ngoài cùng của bê tông, d s' = ts – 400 = 200 - 400 = 160mm.
30,82.106
=> As 458,56mm2
420.160
As 458,56
- Số thanh cốt thép cần thiết: n
2,3thanh
Av 199
=> Chọn ntr = 4 thanh @200mm với A s' = 4.199 = 796mm2
Vậy: = 0.95 với bản liên tục và = 1.05 với bản hẫng
c
+ Lượng cốt thép tối đa: 0,42
de
As f'
+ Lượng cốt thép tối thiểu: min 0,03. c
b.d fy
1 0,85 0,05.
f '
cs 28
với 28 fcs' 56Mpa
7
a 160
.M n .As .f y . d 0,9.516.420. 20,42 29,22.106 N.mm
2 2
= 29,22kN.m > .Mumax = 0,95.22,01 = 20,86kN.m => Đạt.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
c 24,44
0,15 0,42 => Đạt.
de 160
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
A 516
s 0,003
b.d 1000.160
=> min => Đạt.
f c' 30
min 0,03. 0,03. 0,0021
fy 420
c. Tính cho mặt cắt tại gối của bản kê hai cạnh
- Mômen dương lớn nhất tại mặt cắt gối: Mumax = 30,82kN.m.
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 180mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Giả định A s' đã chảy, ta có:
A f A's .f'y
c S y
0,85.1.fcs' .b
Trong đó:
+ As, A s' : Diện tích cốt thép chịu nén, chịu kéo (mm2).
+ f c' : Cường độ chịu nén của bêtông bản, f cs' = 30MPa.
+ 1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
Thay số: c
796.420 516.420 5,52mm
0,85.0,836.30.1000
Ta có:
0,003.
' c ds'
0,003.
5,52 40 0,019
x
c 5,52
f 420
'y y 0,0021
Es 200000
=> 'x 'y As' chưa chảy.
=> Đạt.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
c 24,69
0,15 0,42 => Đạt.
de 160
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
A 756
s 0,004
b.d 1000.160
=> min => Đạt.
f c' 30
min 0,03. 0,03. 0,0021
fy 420
d. Tính cho mặt cắt ngàm của bản hẫng
- Mặt cắt chịu mômen dương lớn nhất tại mặt cắt ngàm: Mumax = 25,14kN.m.
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 180mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Giả định A s' đã chảy, ta có:
Thay số: c
796.420 516.420 5,52mm
0,85.0,836.30.1000
Ta có:
x 0,003.
' c ds'
0,003.
5,52 40 0,019
c 5,52
f 420
'y y 0,0021
Es 200000
=> 'x 'y As' chưa chảy.
=> Đạt.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
c 24,69
0,15 0,42 => Đạt.
de 160
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
As 756
0,004
b.d 1000.160
=> min => Đạt.
f c' 30
min 0,03. 0,03. 0,0021
fy 420
A
+ fy: Giới hạn chảy của cốt thép thường.
+ dc: Là chiều dày lớp bê tông bảo vệ tính từ tâm của thanh cốt thép
đến thớ chịu kéo ngoài cùng của bê tông.
+ Z: Là thông số bề rộng vết nứt.
Với cấu kiện trong môi trường khắc nghiệt: Z = 23000N/mm
Với cấu kiện trong môi trường thông thường: Z = 30000N/mm
a. Tính cho mặt cắt giữa nhịp của bản kê hai cạnh
- Mô men uốn lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp của sơ đồ bản kê hai cạnh có:
Mu = 10,74kN.m.
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 180mm.
SV: Nguyễn Hậu Cần – CT GTĐT K56 Page 79
GVHD: Nguyễn Trọng Nghĩa
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Xác định fct:
Ma 6.M a 6.10,74.106
f ct .y t 1,61MPa
Ig b.h 2 1000.2002
- Ta có: fct = 1,61MPa <0,8.fr = 0,8.3,45 = 2,76MPa => Mặt cắt chưa nứt.
b. Tính cho mặt cắt tại gối của bản kê hai cạnh
- Mômen uốn mặt cắt gối của bản kê hai cạnh: Mu = 15,03kN.m.
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 180mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Xác định fct:
Ma 6.M a 6.15,03.106
+ f ct .y t 2,25MPa
Ig b.h 2 1000.2002
- Ta có: fct = 2,25MPa <0,8.fr = 0,8.3,45 = 2,76MPa. => Mặt cắt chưa nứt.
c. Tính cho mặt cắt ngàm của bản hẫng
- Mômen uốn mặt cắt ngàm của bản hẫng: Mu = 13,81kN.m.
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 180mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Xác định fct:
Ma 6.M a 6.13,81.106
+ f ct .y t 2,07MPa
Ig b.h 2 1000.2002
- Ta có: fct = 2,07MPa <0,8.fr = 0,8.3,45 = 2,76MPa => Mặt cắt chưa nứt.