Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI, 2/2018
MỤC LỤC
Trang
1. Số liệu tính toán ................................................................................................ 3
1.1. Sơ đồ kết cấu sàn .............................................................................................. 3
1.2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện ............................................................... 3
1.2.1. Bản sàn ..............................................................................................................3
1.2.2. Dầm ....................................................................................................................4
1.3. Lựa chọn vật liệu .............................................................................................. 4
1.3.1. Bê tông ...............................................................................................................4
1.3.2. Cốt thép ..............................................................................................................5
2. Tính toán bản sàn ............................................................................................ 6
2.1. Sơ đồ tính ..........................................................................................................6
2.2. Xác đinh tải trọng tính toán ............................................................................7
2.2.1. Tĩnh tải ..............................................................................................................7
2.2.2. Hoạt tải ..............................................................................................................7
2.2.3. Tổng tải trọng ....................................................................................................7
2.3. Xác định nội lực................................................................................................ 8
2.3.1. Mô men uốn ......................................................................................................8
2.3.2. Lực cắt ...............................................................................................................8
2.4. Tính toán cốt thép ............................................................................................8
2.4.1. Tính cốt thép tại gối biên và nhịp biên............................................................. 9
2.4.2. Tính cốt thép tại các gối giữa và nhịp giữa .....................................................9
2.5. Bố trí cốt thép ...................................................................................................9
2.5.1. Cốt thép chịu lực ............................................................................................... 9
2.5.2. Cốt thép cấu tạo............................................................................................... 10
2.5.3. Cốt thép phân bố ............................................................................................. 11
3. Tính toán dầm phụ ........................................................................................ 13
3.1. Sơ đồ tính ........................................................................................................13
3.2. Xác định tải trọng tính toán ..........................................................................13
3.2.1. Tĩnh tải ............................................................................................................13
3.2.2. Hoạt tải ............................................................................................................13
3.2.3. Tổng tải trọng ..................................................................................................14
3.3. Xác định nội lực.............................................................................................. 14
1
3.3.1. Biểu đồ bao mô men........................................................................................14
3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt ..........................................................................................15
3.4. Tính toán và bố trí cốt thép ...........................................................................16
3.4.1. Lựa chọn vật liệu ............................................................................................ 16
3.4.2. Tính toán cốt thép dọc ....................................................................................16
3.4.3. Chọn và bố trí cốt thép dọc .............................................................................18
3.4.4. Tính toán cốt thép ngang (cốt đai) .................................................................20
3.4.5. Chọn và bố trí cốt thép ngang ........................................................................21
4. Tính toán dầm chính...................................................................................... 23
4.1. Sơ đồ tính ........................................................................................................23
4.2. Xác định tải trọng tính toán ..........................................................................23
4.2.1. Tĩnh tải ............................................................................................................23
4.2.2. Hoạt tải ............................................................................................................24
4.3. Xác định nội lực.............................................................................................. 24
4.3.1. Xác định biểu đồ bao mô men ........................................................................24
4.3.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt ..........................................................................29
4.4. Tính toán và bố trí cốt thép ...........................................................................31
4.4.1. Lựa chọn vật liệu ............................................................................................ 31
4.4.2. Tính toán cốt thép dọc ....................................................................................31
4.4.3. Chọn và bố trí cốt thép dọc .............................................................................33
4.4.4. Tính toán cốt thép ngang (cốt đai) .................................................................34
4.4.5. Chọn và bố trí cốt thép ngang ........................................................................36
4.4.6. Tính cốt treo ....................................................................................................36
4.4.7. Tính, vẽ biểu đồ bao vật liệu ...........................................................................37
2
TS Phùng Thị Hoài Hương
E
5000
D
5000
C
5000
B
5000
A
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
6000 6000 6000
1 2 3 4
Hình 1.1 Mặt bằng kết cấu sàn
1.2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện
1.2.1. Bản sàn
Để tính toán thiết kế bản sàn, ta đi kiểm tra xem bản sàn thuộc loại bản dầm hay
bản kê bốn cạnh. Xét tỷ số hai cạnh dài trên cạnh ngắn của một ô bản sàn ta có:
l2 5
2,5 2 → Bản sàn thuộc bản loại dầm.
l1 2
- Chiều dày sàn (hb) được chọn theo công thức sau:
3
TS Phùng Thị Hoài Hương
D
hb l
m
Trong đó:
- D = 0,8÷1,4: Hệ số phụ thuộc vào tải trọng, chọn D = 1
- m = 30÷35;
- l = l1 =2000mm: Cạnh ngắn của ô bản
1 1
h b 2000 (66,7 57,1)mm
30 35
Chiều dày hb ≥ hmin, với sàn nhà dân dụng hmin = 60mm. → Chọn hb = 80mm
1.2.2. Dầm
Kích thước sơ bộ của dầm được chọn theo công thức sau:
Dầm chính:
- Nhịp dầm: l3 3 l1 3 2000 6000mm .
- Chiều cao tiết diện dầm chính:
1 1 1 1
h dc l3 6000 (750 500)mm
8 12 8 12
→ Chọn h dc 600mm
- Bề rộng tiết diện dầm chính:
bdc (0,3 0,5)h dc (0,3 0,5) 600 (180 300)mm
→ Chọn bdc 300mm
Vậy kích thước dầm chính là: (bxh) (300 x 600)mm
Dầm phụ:
4
TS Phùng Thị Hoài Hương
Bê tông sử dụng được chọn B20 cho toàn bộ kết cấu sàn
1.3.2. Cốt thép
Cốt thép sàn sử dụng cho sàn chọn CB240-V (CI)
Cốt thép sử dụng cho dầm chính và dầm phụ: cốt thép dọc dùng loại CB300-V
(CII), cốt thép đai dùng CB240-V (CI).
5
TS Phùng Thị Hoài Hương
2.1. Sơ đồ tính
Bản sàn thuộc loại bản dầm nên ta coi như bản làm việc theo một phương (phương
cạnh ngắn l1 = 2000mm). Để thiết kế sàn ta cắt một dải bản có bề rộng b = 1m theo
phương cạnh ngắn (Hình 2.1) ta được dầm liên tục nhiều nhịp có gối kê là tường và các
dầm phụ. Các ô bản nhịp biên giống nhau, các ô nhịp giữa giống nhau nên việc thiết kế
toàn bộ mặt bằng sàn có thể đưa về thiết kế một ô bản nhịp biên và nhịp giữa. Xét hơn
hai nhịp bản sàn ta được như trên hình 2.2
E
5000
b=1m
5000
C
5000
B
5000
A
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
6000 6000 6000
1 2 3 4
Hình 2.1 Sơ đồ mặt bằng kết cấu sàn
330
120
80
40
1775 200 1800 200
2000 2000
A
Hình 2.2 Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản sàn
Bản sàn được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được tính như sau:
Đối với nhịp biên:
6
TS Phùng Thị Hoài Hương
7
TS Phùng Thị Hoài Hương
q = 12,96kN/m
8
TS Phùng Thị Hoài Hương
khe nứt, phần bê tông không bị nứt (bê tông vùng nén) hình thành kết cấu tương tự như
vòm. Lực đẩy ngang của vòm sẽ làm giảm mô men trong bản. Đó là hiệu ứng vòm, trong
tính toán thực hành ta có thể giảm 20% mô men tính toán tương ứng diện tích cốt thép
chịu kéo có thể được giảm đi 20% [BTCT1]. Diện tích cốt thép sau khi giảm:
As 0,8 184 147,2mm2
Chọn cốt thép ϕ6 có đường kính 6mm, as = 28,3mm2. Khoảng cách giữa các cốt
thép là:
b a s 1000 28,3
a 191mm → Chọn ϕ6a190mm
As 147
Cốt thép chịu mô men âm ở gối thứ hai và gối giữa:
Cốt thép này được chọn như cốt thép chịu mô men dương ở nhịp biên và ở nhịp
giữa. Chọn cốt thép ϕ6a100mm và ϕ6a190mm.
Chiều dài cốt thép tính từ mép dầm một đoạn: νl.
p 9,6
Trong đó: b 2,85 3
g b 3,361
Chiều dài cốt thép mũ được lấy đến mép dầm bên trái gối thứ 2:
1 1
lb 1775 444mm
4 4
Chiều dài cốt thép mũ được lấy đến mép dầm bên phải gối thứ 2:
1 1
lb 1800 450mm
4 4
Lấy chung chiều dài cốt thép mũ tính từ mép dầm phụ cho gối thứ hai và các gối
giữa là 450mm.
200
Chiều dài từ mút cốt thép đến trục dầm phụ là : 450 550mm
2
Chiều dài toàn bộ thanh, kể đến 2 móc vuông 6 cm là: (550+60)x2=1220 mm
2.5.2. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính và
dọc các gối biên được xác định như sau:
6a200 141mm2
As,ct
50%As,goigiua 0,5 184 92mm
2
Sử dụng các thanh cốt mũ ϕ6a200mm, đoạn vươn ra từ mép dầm chính là:
1 1
lb 1800 450mm
4 4
10
TS Phùng Thị Hoài Hương
1 1
Tính từ trục dầm chính: lb 0,5bdc 1800 0,5 300 600mm
4 4
→ Tổng chiều dài cốt mũ phía trên dầm chính: 2 600 2 60 1320mm
Sử dụng các thanh cốt mũ ϕ6a200mm, đoạn vươn ra từ mép trong tường không
nhỏ hơn:
1 1
lb 1775 296mm , lấy bằng 300mm
6 6
→ Tổng chiều dài cốt mũ phía trên tường là: 300+120-10 + 2x60 = 530mm.
2.5.3. Cốt thép phân bố
Diện tích tiết diện ngang các cốt thép phân bố tính cho mỗi mét bề rộng bản
không ít hơn 20% AS khi 2l1 < l2 3l1 và không ít hơn 15% A S khi l2 > 3l1, trong đó
AS - diện tích cốt thép chịu lực theo tính toán.
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
l2 5
2 2,5 3 As, pb 20%As = 0,2 240 = 48 mm2
l1 2
Chọn cốt thép phân bố 6a300 có Asc = 94 mm2 đặt vuông góc cốt thép chịu lực
và cốt thép cấu tạo.
Cốt thép bản sàn đã tính toán được bố trí như trên hình 2.5
C
Ø6 2 Ø6 4 Ø6 4 Ø6 4
a100 a190 a190 a190
Ø6 1
5000
a100
Ø6 3
a190
6
a200
Ø6
2
B
2
Ø6 2 Ø6 4 Ø6 4 Ø6 4
a100 a190 a190 a190
1 Ø6 1 1
5000
a100
Ø6 3
a190
Ø6 5
a200
a200 5
Ø6
A
2000 2000 2000 2000 1000
6000 3000
1 2
11
TS Phùng Thị Hoài Hương
120 300
550 550 550 550
Ø6a200
5
3Ø6 Ø6 Ø6 Ø6 Ø6
9 2 9 4
80
7 a275 a100 a275 a190
400
Ø6 8 Ø6 Ø6 8 Ø6
a300 a100 1 a300 a190 3
330 1735 200 1800 200 900
2000 2000 1000
A 1-1
600 600
6 Ø6 Ø6 8
80
a200 a300
700
300
2-2
Hình 2. 5. Bố trí cốt thép bản sàn
12
TS Phùng Thị Hoài Hương
3.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục bốn nhịp đối xứng có các gối tựa là tường biên và dầm
chính. Xét một nửa bên trái của dầm phụ, ta có sơ đồ hình học như trên Hình 3.1
330
220
Dầm gối lên tường một đoạn không nhỏ hơn 220mm, ta lấy bằng chiều dày tường,
Cdp = 220mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên :
bdc t Cdp 300 330 220
lb l2 5000 4795mm
2 2 2 2 2 2
Nhịp giữa :
lg l2 bdc 5000 300 4700mm
4795 4700
Chênh lệch giữa các nhịp : .100% 1,98% 10%
4795
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo, với các nhịp tín toán của dầm phụ như
trên, ta có sơ đồ tính toán dầm phụ như trên Hình 3.2
3.2. Xác định tải trọng tính toán
3.2.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ gồm trọng lượng bản thân dầm phụ và tĩnh tải sàn
truyền vào:
- Tải trọng bản thân dầm phu (không kể phần bản dày 80mm):
g0dp bdp (h dp h b )n 0,2(0,4 0,08) 25 1,1 1,76kN / m
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
gbdp gbl1 3,691 2 7,382kN / m
- Tĩnh tải toàn phần: gdp g0dp gbdp 1,76 7,382 9,142kN / m
3.2.2. Hoạt tải
13
TS Phùng Thị Hoài Hương
Hoạt tải từ bản sàn truyền vào: pdp pbl1 9,6 2 19,2kN / m
3.2.3. Tổng tải trọng
Tải trọng tính toán toàn phần: qdp gdp pdp 9,142 19,2 28,3kN / m
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Biểu đồ bao mô men
Biểu đồ mô men được xác định theo sơ đồ khớp dẻo. Khi các nhịp kề nhau có
kích thước không chênh quá 10% ta tính mô men theo công thức đã lập sẵn.
Để xác đinh mô men dầm phụ ta chia mỗi nhịp tính toán của dầm thành 5 đoạn
bằng nhau. Tại các tiết diện đã chia, tung độ của hình bao mô men được tính theo
công thức:
- Với nhánh dương (mô men gây căng thớ dưới dầm) giá trị tung độ mô men:
Tại nhịp biên : M+ = 1 qdp lb2 = 1.28,3.4,7952 = 650,6kNm
Tại nhịp giữa : M+ = 1 qdp lg2 = 1.28,3.4,72 = 615,1kNm
- Với nhánh âm (mô men gây căng thớ trên dầm) giá trị tung độ mô men:
Tại nhịp biên : M- = 2qdp lb2 = 1.28,3.4,7952 = 650,6kNm
Tại nhịp giữa : M- = 2 qdp lg2 = 1.28,3.4,72 = 615,1kNm
Hệ số 1 phụ thuộc vị trí tiết diện dầm. Hệ số 2 phụ thuộc vị trí tiết diện dầm
và tỷ số Pdp/gdp. Bên trái gối thứ hai (gối B) tiết diện mô men âm bằng không cách
gối tựa thứ hai một đoạn là x = klob, trong đó k phụ thuộc tỷ số P dp/gdp. Các hệ số 1,
2, k được lấy theo Phụ lục 9. l0 chiều dài tính toán của dầm, với nhịp biên l0 = lb ;
pdp 19, 2
nhịp giữa l0 = lg ; Tỷ số: 2,1
g dp 9,142
Tại các gối tựa bên trong tiết diện mô men dương bằng không cách hai bên
mép gối tựa một đoạn 0,15l
Tỷ số Pdp/gdp = 2,1 → có hệ số k = 0,254, các hệ số 12, kết quả tính toán
được thể hiện trong Bảng 3.1
- Tiết diện có mô men âm bằng 0 cách bên trái gối B (thứ hai) một đoạn:
x=kl0b = 0,254x4,795 = 1,22m;
- Tiết diện có mô men dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
+ Nhịp biên: xb=0,15l0b = 0,15x4,795 = 0,72m;
+ Nhịp giữa: x g=0,15l0g = 0,15x4,7= 0,705m;
14
TS Phùng Thị Hoài Hương
Bảng 3.1. Tính toán các giá trị biểu đồ bao mô men của dầm phụ
Giá trị β Tung độ M (kNm)
Nhịp, tiết diện β1 β2 M+ M-
Nhịp biên M+= 650.6xβ1 M-= 650.6xβ2
Gối A 0 0
1 0.065 42.289
2 0.090 58.554
- -
0.0425l 0.091 59.205
3 0.075 48.795
4 0.02 13.012
Gối B - Td 5 - -0.0715 - -46.518
Nhịp giữa - - M 615,1x1
M 615,1x2
15
TS Phùng Thị Hoài Hương
q = 28,3kN/m
4795 4700
A B C
1220
18.8
5,09
15,1
4,06
46,5
38,4
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
M
42,3
48,8
59,2
58,5
35,7
35,7
38,4
13 (kNm)
11,1
11,1
720 705 705
2350
2024
81,4
54,27
Q
(kN)
66,5
81,4
Hình 3.2 Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao nội lực dầm phụ
1 1 2 m 1 1 2 0,165
Tra bảng hoặc tính 0,91
2 2
Diện tích cốt thép dọc chịu kéo tại gối B:
M 46,5x106
As 522mm 2
R s h 0 0,91x280x350
Hàm lượng cốt thép tại gối B:
522
100% 0,74% > min 0,05% → Thỏa mãn điều kiện hạn chế
200 350
Tại gối C, có M = 38,4kNm, tính toán tương tự gối B ta được αm = 0,136; ζ = 0,926;
As = 423mm2; μ = 0,604% > μmin = 0,05% (thỏa mãn điều kiện hạn chế)
b) Tính toán cốt thép chịu mô men dương
Từ biểu đồ mô men, mô men dương lớn nhất ở giữa nhịp. Cánh nằm trong vùng
nén, tiết diện tính toán là chữ T, bề dày cánh h'f 80mm .
Giả thiết a = 50mm → h0 = h – a = 400 – 50 = 350mm.
Dầm trong đồ án là trường hợp dầm sàn đổ toàn khối nên độ vươn của cánh Sc
được lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
1/6 nhịp dầm:
1 1
Ldp 4700 783mm
6 2
Vì h f 80mm 0,1h 40mm và khoảng cách giữa các dầm ngang (L =
'
5m) lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc (L = 2m) nên ta lấy một nửa khoảng cách
thông thủy giữa hai dầm phụ cạnh nhau (L1 – bdp)
1 1
L1 bdp 2000 200 900mm
2 2
Vậy sc min 783;900 mm 783 mm
Kích thước tiết diện chữ T: b'f 1766mm; h'f 80mm; b 200mm; h 400mm
Để tính toán tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, ta xác định vị trí trục
trung hòa:
Tính M f Rbb f h f (h0 0,5h f )
' ' '
M f 11,5 1766 80 (350 0,5 40) 503,6 106 Nmm 503,6kNm M max 59, 2kNm
→ Trục trung hòa đi qua cánh.
→ Tính theo tiết diện chữ nhật có kích thước: b b f 1766mm; h 400mm
'
Tại nhịp biên có M max 59, 2kNm
17
TS Phùng Thị Hoài Hương
M 59, 2x106
m 0,023 pl 0, 255
R b bf' h 0 2 11,5x1766x3502
1 1 2 m 1 1 2 0,023
Tra bảng hoặc tính 0,987
2 2
Diện tích cốt thép dọc chịu kéo tại nhịp biên:
M 59, 2x106
As 611mm2
R s h 0 0,987x280x350
Hàm lượng cốt thép tại nhịp biên:
611
100% 0,87% > min 0,05% → Thỏa mãn điều kiện hạn chế
200 350
Tại nhịp giữa, với M max 38, 4kNm M f 503,6kNm → Trục trung hòa đi
qua cánh.
Tính theo tiết diện chữ nhật có kích thước: b b'f 1766mm; h 400mm .
Tính toán tương tự nhịp biên ta được:
αm = 0,015; ζ = 0,992; As = 395mm2; μ = 0,564% > μmin = 0,05% (thỏa mãn điều kiện
hạn chế)
3.4.3. Chọn và bố trí cốt thép dọc
a) Chọn cốt thép dọc
Với diện tích cốt thép dọc đã tính toán ở mục 3.4.2, kết hợp với Phụ lục 8 ta chọn
cốt thép dọc chịu lực cho dầm phụ như trong Bảng 3.2
Bảng 3.2: Chọn cốt thép dọc cho các tiết diện của dầm phụ
Tiết diện As tính toán Cốt thép chọn As chọn Chênh lệch
(mm2) (mm2) (%)
Nhịp biên Pa1 2d16+1d18 656 6.86
611 Pa2 3d16 603 -1.33
Pa3 4d14 616 0.81
Gối B Pa1 3d16 603 13.43
522 Pa2 2d16+1d14 555 5.95
Pa3 4d14 616 15.26
Nhịp giữa Pa1 3d14 462 14.50
395 Pa2 2d16 402 1.74
Pa3 4d12 452 12.61
Gối C Pa1 3d14 462 8.44
423 Pa2 2d16 402 -5.22
Pa3 2d18 509 16.90
b) Bố trí cốt thép dọc
Dựa vào Bảng 3.2, ta chọn phương án 2 để bố trí cốt thép dọc cho dầm phụ. Cốt
thép các tiết diện có mô men lớn được thể hiện như trên Hình 3.3
18
TS Phùng Thị Hoài Hương
Chọn chiều dày lớp bảo vệ c = 20mm ≥ (ϕmax; c0) = (16; 20)mm, cốt thép đặt 1
lớp: h0 h c 400 20 16 372mm h0gt 350mm → Thỏa mãn
2 2
1Ø14
4
2Ø16 2Ø16
3 5
1Ø16
400
400
400
400
2
2Ø16 2Ø16
1 1
Hình 3.3. Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện dầm phụ
Để bố trí cốt thép dọc được chính xác cần vẽ biểu đồ bao vật liệu, tuy nhiên trong
phạm vi đồ án thì việc vẽ biểu đồ bao vật liệu được thực hiện khi bố trí cốt thép dọc của
dầm chính nên cốt thép dọc của dầm phụ sẽ không vẽ biểu đồ bao vật liệu nữa mà cắt
theo một số cách được giới thiệu trong các tiêu chuẩn nước ngoài. Ở đây ta cắt theo tiêu
chuẩn BS8110-1:1997.
Các cốt thép khi cắt và nối cần được neo vào một đoạn có chiều dài Lan, ta có:
- Chiều dài đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu kéo
Rs 280
l an ( an an ) (0,7 11) 16 448,7mm
Rb 11,5
lan1 max lan an 20 16 320mm
*
448,7mm
lmin 250mm
Lấy Lan1 = 500mm
- Chiều dài đoạn cốt thép chịu nén trong vùng bê tông chịu nén
Rs 280
lan (an . R an ) (0,5 11,5 8) 16 322,7mm
b
lan 2 max lan an . 12 16 192mm
*
322,7mm
lmin 200mm
Lấy Lan2 = 325mm
Xác định chiều dài cốt thép chịu mô men dương ở nhịp biên và nhịp giữa:
- Cốt thép số 1 (2d16): được kéo dài từ nhịp biên sang nhịp giữa, đầu bên trái của
cốt thép cách mép phải của tường bằng chiều dài neo Lan2 =325mm đầu bên phải của cốt
thép số 1 được kéo đến mép bên phải dầm chính tại gối C.
→ Tổng chiều dài cốt thép số 1 là: Ls1 = 5000+5000+150 + 325 - 165 = 10310 mm
- Cốt thép số 2 (1d16): đặt ở nhịp biên, đầu bên trái cách gối A một đoạn ≤ 0,08L
= 0,08x4795 = 383mm, lấy bằng 350mm tức là cách mép phải của tường một đoạn bằng
19
TS Phùng Thị Hoài Hương
350-165 = 185mm; đầu bên phải cách gối B một đoạn ≤ 0,3L = 0,3x4795 = 1438mm,
lấy bằng 1400mm tức là cách mép bên trái dầm chính ở gối B một đoạn bằng 1400 –
150 = 1250mm.
→ Tổng chiều dài cốt thép số 2 là: Ls2 = 5000-350-1400 = 3250mm
Chọn giá trị lớn nhất là QB 81,42kN; để tính toán cốt đai.
T
Q 0,3w1b1Rbbh0
Trong đó:
b1 1 0,01Rb 1 0,01.11,5 0,885
Es A 21.104 2.50,3
; w sw ;w1 1 5w 1 5 . 1,13 1,3;
Eb bs 27.103 200.150
Q =81,42kN 0,3w1b1Rbbh0 0,3.1,13.0,885.11,5.200.372 256903N 256,9kN
→ Thỏa mãn
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông theo điều kiện sau:
Q 0,75 Rbt b h0
Ta có 0,75 Rbt b h0 0,75 0,9 200 372 50220N 50,2kN Q 81,42kN
→ Cần phải tính toán cốt đai chịu lực cắt Q = 81,42kN.
Tính toán cốt đai (không có cốt xiên)
- Tính qsw
nasw Rsw 2 50,3 175
qsw 117, 4 N / m; qswmin 0,3Rbt b 0,3 0,9 200 54 N / m
s 150
qsttw max(qsw ; qswmin ) 117, 4 N / m
Với Q = 81,42 kN < Qumin = 152,9kN → Cốt đai đã chọn thỏa mãn chịu lực cắt
→ Chọn cốt đai hai nhánh ϕ8s150
3.4.5. Chọn và bố trí cốt thép ngang
- Cốt thép đai sử dụng phần đầu dầm: 1 L 1 4795 1198mm lấy tròn 1200mm,
4 4
được bố trí cốt đai hai nhánh ϕ8s150
- Phần giữa dầm bố trí cốt đai theo cấu tạo, cốt đai hai nhánh ϕ8, khoảng cách các
lớp đai được lấy theo TCVN 5574-2012 như sau
3h 3 400
sct min ,500 min ,500mm 300mm
4 4
→ Chọn cốt đai hai nhánh ϕ8s300
Vậy cốt thép dầm phụ được bố trí như trên Hình 3.4
21
TS Phùng Thị Hoài Hương
330
220 750 300 750
2Ø16 2Ø16 2Ø16
50 3 1 3 4 2 3 5 4
1Ø14
A 2Ø16 B C
3
l = 7700 2Ø16
5
300
2Ø16 l = 2700
4
2Ø16 l = 1800
2
l = 3250
2Ø16
1
l = 10185
125
1Ø14
4
2Ø16 2Ø16 2Ø16 2Ø16
3 3 3 5
400
400
400
6 7 6 7
2Ø16 2Ø16 2Ø16 2Ø16
1 1 1 1
1Ø16
2 20 160 20 20 160 20 20 160 20
20 160 20
200 200 200
200
2-2 3-3 4-4
1-1
22
TS Phùng Thị Hoài Hương
4.1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục ba nhịp đối xứng có các gối tựa là tường biên và cột.
Dầm có kích thước tiết diện bdc hdc (300 600)mm , dầm được kê lên tường bằng chiều
dày tường bt 330mm . Cột có kích thước tiết diện bc hc (300 300)mm .
Dầm chính được tính toán theo sơ đồ đàn hồi, nên nhịp tính toán ở nhịp biên và
nhịp giữa đều bằng l3 3 l1 3 2000 6000mm . Sơ đồ hình học và sơ đồ tính toán như
trên Hình 4.1
330 300 300 330
1 2 3 4
1 2 3 4
2000
1000 1000
80
400
600
200 F0
2000 2000
179,1 179,1 P
P P P 46,08
1 I II 2 2 III IV 3
M III
M II
M IV
MI
Hình 4.3 Tính mô men các tiết diện trường hợp MP3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 1-2 trường hợp tải trọng MP3
1 2
M I 192 179,1 132,29kNm ; M II 192 179,1 72,6kNm
3 3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP3
2
M III 192 46,08 179,1 46,08 57,2kNm
3
1
M IV 192 46,08 179,1 46,08 101,57kNm
3
Tính mô men các tiết diện trường hợp MP4, được thể hiện như Hình 4.4
24
TS Phùng Thị Hoài Hương
P P
1 I II 2
MI 25,3
M II
102,5 P P
102,5 3 4
P P V VI
2 III IV 3
25,3 M III M IV
MV
M VI
Hình 4.4 Tính mô men các tiết diện trường hợp MP4
Tính tiết diện cho đoạn dầm 1-2 trường hợp tải trọng MP4
1 2
M I 25,3 8,44kNm ; M II 25,3 16,88kNm
3 3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 2-3 trường hợp tải trọng MP4
1
M III 25,3 102,5 25,3 17,28kNm
3
2
M IV 25,3 102,5 25,3 59,9kNm
3
Tính tiết diện cho đoạn dầm 3-4 trường hợp tải trọng MP4
2 1
M V 192 102,5 123,6kNm ; M VI 192 102,5 157,8kNm
3 3
Kết quả tính toán được thể hiện trong Bảng 4.1
25
TS Phùng Thị Hoài Hương
26
TS Phùng Thị Hoài Hương
I II III IV V VI MG
21,6 21,6 (kNm)
1 78,7 50,3 2 3 50,3 78,7 4
I II III IV V VI M P1
(kNm)
1 2 3 4
140,5 140,5
166,5 166,5
P P P P = 96kN
46,08 30,7 15,4
I II III IV M P3
V VI
(kNm)
1 72,5 2 57,2 3 4
101,5
132,2
102,5
59,9 P P = 96kN
17,2
I II 25,3 V VI M P4
III IV
8,4 16,9 (kNm)
1 2 3 4
123,6
157,8
179,1
P = 96kN
P P P P
30,7 46,08
15,4
III IV V VI M P5
I II
(kNm)
1 2 57,2 3 72,5 4
101,5
132,2
102,5
P = 96kN P 59,9
17,2
I II 25,3 V VI M P6
III IV
16,9 8,4 (kNm)
1 2 3 4
123,6
157,8
Hình 4.4 Biểu đồ mô men của tĩnh tải và các trường hợp hoạt tải cho dầm chính
27
TS Phùng Thị Hoài Hương
Bước 2: Xác định biểu đồ bao mô men dầm chính có thể xác định như sau:
Cách 1: Theo phương pháp chồng chất các biểu đồ Mi với M i M G M Pi
Cách 2: Tính các giá trị mô men max và mô men min tại từng tiết diện theo công
thức:
M max M G max(M Pi ); M min M G min(M Pi );
Trong ví dụ được sử dụng theo cách thứ 2, các giá trị Mmax và Mmin cho từng tiết
diện được thể hiện trong Bảng 4.1 và ta nối các giá trị max của mô men ta được nhánh
Mmax, và nối các giá trị min ta được nhánh Mmin như trên Hình 4.5
265,3 265,3
M min
60,8 55 55 60,8
I II V VI M
0,9 III IV 0,9
53,4 53,4 (kNm)
1 2 3 4
M max 136,8 136,8
190,9 190,9
245,2 245,2
55
II III
0,9 150 150
2000 2000
28
TS Phùng Thị Hoài Hương
29
TS Phùng Thị Hoài Hương
G G G G G G = 53,76kN
53,76 68,12
39,4 14,36
I II III IV QG
14,36 0 V VI
53,76 39,4 (kN)
1 68,12 2 3 4
P P 108,8 P P = 96kN
83,2
I II III IV 12,8 Q P1
12,8 0 0 0 V VI
(kN)
1 2 3 83,2 4
108,8
P = 96kN P 96
12,8 12,8 12,8 III IV V VI Q P2
I II 12,8 12,8 12,8 (kN)
1 2 96 3 4
125,9
P = 96kN P 74,7
P P
29,9
III IV V VI Q P3
I II 7,7 7,7 7,7
66,1
21,3 (kN)
1 2 3 4
117,3
P P 78,9
21,3 21,3 21,3
I II V VI Q P4
4,2 4,2 4,2 III IV 17,1 (kN)
1 2 3 4
113,1
117,3
P P P P
66,1
7,7 7,7 7,7 21,3
V VI Q P5
I II III IV
29,9 (kN)
1 2 74,7 3 4
125,9
113,1
P P
17,1 III IV 4,2 4,2 4,2 Q P6
I II 21,3 21,3 21,3 V VI
(kN)
1 78,9 2 3 4
194
Q max 171,1
122,6
63,9 44,2
26,6 I 10,2 II 32,5 21,3 IV VI Q
III 21,3 32,5
V 10,2
26,6 (kN)
44,2 63,9
1 2 3 4
122,6
171,1
194 Q min
Hình 4.7 Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải, các trường hợp hoạt tải và biểu đồ bao
lực cắt dầm chính
30
TS Phùng Thị Hoài Hương
Dầm trong đồ án là trường hợp dầm sàn đổ toàn khối nên độ vươn của cánh Sc
được lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
1/6 nhịp dầm:
1 1
Ldc 6000 1000mm
6 6
Vì h 'f 80mm 0,1h 60mm và có các dầm ngang (là dầm phụ) đặt gần nhau nên
ta lấy một nửa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm chính cạnh nhau (L2 – bdc)
1 1
L2 bdc 5000 300 2350mm
2 2
Vậy sc min 1000;2350 mm 1000 mm
M 245, 2x106
m 0,03 R 0, 429
R b b'f h 0 2 11,5x2300x5502
1 1 2 m 1 1 2 0,03
Tra bảng hoặc tính 0,984
2 2
Diện tích cốt thép dọc chịu kéo tại nhịp biên:
M 245, 2x106
As 1617mm2
R s h 0 0,984x280x550
Hàm lượng cốt thép tại nhịp biên:
1617
100% 0,98% > min 0,05% → Thỏa mãn điều kiện hạn chế
300 550
Tại nhịp giữa, với M max 136,8kNm M f 1079,1kNm → Trục trung hòa đi qua
cánh.
Tính theo tiết diện chữ nhật có kích thước: b b'f 2300mm; h 600mm .
Tính toán tương tự nhịp biên ta được:
αm = 0,0171; ζ = 0,991; As = 896mm2; μ = 0,54% > μmin = 0,05% (thỏa mãn điều kiện
hạn chế)
32
TS Phùng Thị Hoài Hương
b) Bố trí cốt thép dọc tại các tiết diện có mô men lớn
Cốt thép dọc của dầm chính tại các tiết diện có mô men lớn tính toán và chọn
trong Bảng 4.3. Ta thể hiện như trên Hình 4.8
2Ø25
4
2Ø25
3
600
600
600
2Ø22 1Ø20
2 6
2Ø25 2Ø20
1 5
Hình 4.8. Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện dầm chính
Tính lại h0 và kiểm tra khoảng hở cốt thép
Với cốt thép chịu mô men âm
Với cốt thép chịu mô men âm tại gối thứ 2, chiều dày lớp bảo vệ được tính đến
mép trong cốt thép phía trên của dầm phụ bằng 36 (lớp bảo vệ của cốt thép dầm phụ
20mm và đường kính cốt thép lớn nhất 16mm xem Hình 4.9)
33
TS Phùng Thị Hoài Hương
80
36
400
600
2Ø25
2Ø16
25 250 25
300
Hình 4.9. Bố trí cốt thép dầm chính tại chỗ giao nhau giữa bản sàn, dầm phụ và
dầm chính
Cốt thép ở gối được đặt 1 lớp, nên h0 được tính như sau:
max 25
h0 h 36 600 36 551,5mm h0gt 530mm → Thỏa mãn
2 2
Khoảng hở cốt thép trên gối thứ hai được tính như sau:
b 2c 4 300 2 25 4 25
t 50mm max ; t0 (25;30)mm → Thỏa mãn
3 3
Với cốt thép chịu mô men dương ở nhịp biên, và nhịp giữa đặt một lớp, chọn
chiều dày lớp bảo vệ c = 25mm ≥ (c0; ϕmax) = (20, 25)mm.
Cốt thép ở nhịp biên được đặt 1 lớp, nên h0 được tính như sau:
max 25
h0 h c 600 25 562,5mm h0gt 550mm → Thỏa mãn
2 2
Khoảng hở cốt thép ở nhịp biên được tính như sau:
b 2c 21 22 300 2 25 2 25 2 20
t 53,3mm max ; t0 (25; 25)mm
3 3
→ Thỏa mãn
Cốt thép ở nhịp giữa được đặt 1 lớp, nên h0 được tính như sau:
max 20
h0 h c 600 25 565mm h0gt 550mm → Thỏa mãn
2 2
Tương tự như trên cốt thép ở nhịp đảm bảo về khoảng hở cốt thép theo quy định
của TCVN5574-2012.
4.4.4. Tính toán cốt thép ngang (cốt đai)
Để tính toán cốt đai, ta lấy lực cắt lớn nhất từ biểu đồ bao lực cắt (Hình 4.7), ta
có:
- Bên phải gối thứ 1: Q1P 126,6kN , lực cắt là hằng số trong đoạn l1.
- Bên trái gối thứ 2: Q2T 194kN , lực cắt là hằng số trong đoạn l1.
34
TS Phùng Thị Hoài Hương
- Bên phải gối thứ 2: Q2P 171,1kN , lực cắt là hằng số trong đoạn l1.
Tính với lực cắt bên trái gối thứ 2: Q2T 194kN
Với vật liệu bê tông và cốt thép đã chọn ta có:
Rb = 11,5MPa, Rbt = 0,9MPa; Rsw = 175MPa
Với kích thước tiết diện dầm: b = 300mm, h = 600mm, h0 = 551,5mm, ta chọn
cốt đai đường kính ϕ8, số nhánh n = 2, cốt đai được tính toán theo các như sau:
Chọn bước đai s
- Khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo cấu tạo (TCVN 5574:2012)
Vì h = 600mm > 450mm → sct = min(h/3; 500mm) = min (600/3;500)mm
→ Chọn sct = 200mm
- Khoảng cách giữa các lớp cốt đai lớn nhất Smax:
1,5Rbt b h02 1,5 0,9 300 551,52
smax 635mm
Q 194 103
Chọn bước đai s = min(sct; smax) = min(200; 635)mm = 200mm
Kiểm tra điều kiện để bê tông giữa các vết nứt xiên không bị ép vỡ do ứng suất
nén chính:
Q 0,3w1b1Rbbh0
Trong đó:
b1 1 0,01Rb 1 0,01.11,5 0,885
Es A 21.104 2.50,3
; w sw ;w1 1 5w 1 5 . 1, 065 1,3;
Eb bs 27.103 300.200
Q =194kN 0,3w1b1Rbbh0 0,3.1,065.0,885.11,5.300.551,5 538229N 538, 2kN
→ Thỏa mãn
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông theo điều kiện sau:
Q 0,75 Rbt b h0
Ta có 0,75 Rbt b h0 0,75 0,9 300 551,5 111678N 111,7kN Q 194kN
→ Cần phải tính toán cốt đai chịu lực cắt Q = 194kN.
Tính toán cốt đai (không có cốt xiên)
- Tính qsw
nasw Rsw 2 50,3 175
qsw 88 N / m; qswmin 0,3Rbt b 0,3 0,9 300 81N / m
s 200
qsttw max(qsw ; qswmin ) 88 N / m
- Xác định tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất
2 Rbt bh02 2 0,9 300 551,52
c0 1366mm
qsttw 88
c0 1366mm 2h0 1103mm → lấy c0 2h0 1103mm
35
TS Phùng Thị Hoài Hương
QU min Rbt bh0 2qttsw h0 0,9 300 551,5 2 88 551,5 245996 N 246kN
Với Q = 194 kN < Qumin = 246kN → Cốt đai đã chọn thỏa mãn chịu lực cắt
→ Chọn cốt đai hai nhánh ϕ8s200
Tính cốt đai chịu lực cắt bên trái gối thứ 1và bên phải gối thứ 2:
Nhận thấy lực cắt bên phải gối thứ nhất: Q1P 126,6kN Q2T 194kN và bên phải gối thứ
2: Q2P 171,1kN Q2T 194kN , nên sử dụng luôn cốt đai đã tính ở trên để bố trí chịu các
lực cắt này, chọn cốt đai hai nhánh ϕ8s200
4.4.5. Chọn và bố trí cốt thép ngang
- Cốt thép đai sử dụng từ gối tựa đến 1/3 đầu dầm và 2/3 dầm đến gối tựa của cả 3
nhịp dầm được bố trí như nhau là cốt đai hai nhánh ϕ8s200.
- Trong đoạn dầm còn lại bố trí cốt đai theo cấu tạo, cốt đai hai nhánh ϕ8, khoảng
cách các lớp đai được lấy theo TCVN 5574-2012 như sau
3h 3 600
sct min ,500 min ,500mm 450mm
4 4
→ Chọn cốt đai hai nhánh ϕ8s400
4.4.6. Tính cốt treo
Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo gia cố để tránh phá hoại
cục bộ vùng chịu kéo của dầm chính. Lực tập trung (tĩnh tải và hoạt tải) do dầm phụ
truyền lên dầm chính là:
F G1 P 45,71 96 141,71kN
- Diện tích cốt treo tối thiểu Asw:
h F hs
F 1 s Rsw Asw Asw 1
h0 Rsw h0
Với hs là khoảng cách từ vị trí đặt lực tập trung đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc.
hs h0dc hdp 562,5 400 162,5mm
F hs 141,1103 162,5
Asw 1 1 557mm2
Rsw h0 175 562,5
Sử dụng cốt treo dưới dạng cốt đai, chọn đường kính d8 (asw = 50,3mm2), số
nhánh n = 2 nhánh. Số lượng cốt đai cần thiết là:
Asw 557
m 5, 7
nasw 2 50,3
Chọn 6 đai, bố trí mỗi bên mép dầm phụ 3 đai, trong đoạn hs1 162,5 50 112,5mm ,
khoảng cách giữa các đai là 60mm, đai trong cùng cách mép dầm phụ 50mm như trên
Hình 4.10
36
TS Phùng Thị Hoài Hương
3Ø8s60 50 3Ø8s60
162,5 400
600
Tính toán tương tự cho các tiết diện, ta được kết quả như bảng sau:
37
TS Phùng Thị Hoài Hương
Bảng 4.4 Khả năng chịu lực của các tiết diện dầm chính
As h0 Mtd
Tiêt diện Cốt thép ξ ζ
(mm2) (mm) (kNm)
2d25+2d22 1742 562.5 0.033 0.984 269.9
Nhịp biên
Cắt 2d22 còn 2d25 982 562.5 0.018 0.991 153.2
Gối thứ 4d25 1963 551.5 0.289 0.856 259.3
2,3 Cắt 2d25 còn 2d25 982 551.5 0.145 0.928 140.7
3d20 942 565 0.018 0.991 147.7
Nhịp giữa
Cắt 1d20 còn 2d20 628 565 0.012 0.994 98.8
b) Vẽ biểu đồ bao vật liệu và xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh
Vẽ biểu đồ bao vật liệu cho nhịp biên:
Từ trục dầm ta vẽ:
- Đường nằm ngang thứ nhất có giá trị mô men tiết diện Mtd = 269,9kNm
- Đường nằm ngang thứ hai có giá trị mô men tiết diện Mtd = 153,2kNm. Đường này
cắt biểu đồ mô men tại hai điểm B và G. Đó là hai điểm cắt lý thuyết.
- Từ hai điểm cắt lý thuyết (B, G), ta dựng hai đường thẳng vuông góc với trục dầm
ta được hai mặt cắt lý thuyết. Các mặt cắt này cắt đường nằm ngang thứ nhất tại hai
điểm C, F. Từ các mặt cắt BC và FG trở đi thì 2 thanh cốt thép d22 không cần để
chịu lực nữa. Biểu đồ bao vật liệu cho cốt thép nhịp biên được thể hiện như trên Hình
4.11
- Để xác định chính xác vị trí tiết diện cắt lý thuyết (x1, x2) ta sử dụng quan hệ hình
học giữa các tam giác đồng dạng.
- Xác định khoảng cách x1 dựa vào hai tam giác đồng dạng: 1AB và 1ID, ta tính được
x1:
x1 AB 153, 2
x1 2000 1250mm
2000 ID 245, 2
- Xác định khoảng cách x2 dựa vào hai tam giác đồng dạng: HKG và HOF, ta tính
được x2:
x2 KG (60,8 153, 2)
x2 2000 1700mm
2000 OF (60,8 190,9)
38
TS Phùng Thị Hoài Hương
60,8
x1 x2
1 A I II 2
190,9
245,2
B G
153,2(2Ø25) E 153,2(2Ø25)
D
C 269,9(2Ø25+2Ø22) F
Hình 4.11 Biểu đồ bao vật liệu nhịp biên
Từ tiết diện cắt lý thuyết trở đi thanh thép phải được kéo dài thêm một đoạn W rồi
mới cắt hẳn, đoạn W được xác định theo công thức sau:
Q
W 5d 20d
2qsw
Xác định đoạn kéo dài của cốt thép số 2 (2d22) phía bên trái mặt cắt BC:
M I 245, 2 106
Q là độ dốc của biểu đồ mô men: Q 122, 6 103 N
l1 2000
Trong đoạn 1A cốt đai được bố trí cốt đai hai nhánh ϕ8s200 nên
Rsw Asw 175 2 50,3
qsw 88 N / mm
s 200
Q 122, 6 103
WT 5d 5 22 806mm 20d 440mm
2qsw 2 88
Lấy tròn WT = 900mm.
Tương tự ta tính được đoạn kéo dài của cốt thép số 2 (2d22) phía bên phải mặt cắt
FG bằng 824,8 mm lấy tròn bằng 900mm.
Vẽ cho nhịp giữa và gối thứ 2,
Thực hiện tương tự với nhịp giữa và gối thứ 2, ta được kết quả như trong Bảng 4.5
39
TS Phùng Thị Hoài Hương
Bảng 4.5 Xác định mặt cắt lý thuyết và đoạn kéo dài W
265,3
Bên trái Số 4: 2d25 936 881 900
140,7
0,9 x3 2
2000
140,7
55
2 x4
2000
2
98,8
136,8
98,8(2Ø20)
147,7(3Ø20)
40
TS Phùng Thị Hoài Hương
Rs 280
lan (an R an ) (0,7 11,5 11) 25 702mm
b
lan1 max lan an 20 25 500mm
*
702mm
lmin 250mm
Lấy Lan1 = 750mm
- Chiều dài đoạn cốt thép chịu nén trong vùng bê tông chịu nén
Rs 280
l an ( an . an ) (0,5 8) 25 504, 4mm
Rb 11,5
lan 2 max lan an . 12 25 300mm
*
504, 4mm
lmin 200mm
Lấy Lan2 = 550mm
Xác định chiều dài cốt thép chịu mô men dương ở nhịp biên
- Cốt thép số 1 (2d25): Đặt ở phía dưới dầm, trong phạm vi nhịp biên. Đầu bên
trái của cốt thép cách mép phải của tường bằng chiều dài neo Lan2 =550mm đầu bên phải
của cốt thép số 1 được kéo đến mép bên phải cột tại gối thứ 2.
330
→ Tổng chiều dài cốt thép số 1 là: Ls1 6000 550 150 6535mm
2
- Cốt thép số 2 (2d22): Đặt ở phía dưới dầm, trong phạm vi nhịp biên. Đầu bên trái
cách gối thứ 1 (trục tường) một đoạn là x1 WT 1250 900 350mm , tức cách mép phải
của tường một đoạn bằng 185mm. Đầu bên phải cách gối thứ 2 (trục cột) một đoạn là
x2 WP 1700 900 800mm tức cách mép trái của cộ một đoạn bằng 650mm.
→ Tổng chiều dài cốt thép số 2 là:
Ls 2 6000 x1 x2 WT Wp 6000 1250 1700 900 900 4850mm
Xác định chiều dài cốt chịu mô men âm ở gối thứ 2
- Cốt thép số 3 (2d25): Đặt ở phía trên dầm, đầu bên trái kéo dài đến gối thứ nhất
và neo vào một đoạn tính từ mép tường phải bằng chiều dài neo Lan1 = 750mm. Đầu bên
phải cốt thép kéo dài đến giữa nhịp trục 2-3. Tổng chiều dài cốt thép số 3:
6000 330 550
Ls 3 6000 750 9860mm → chọn Ls3 =9900mm
2 2 2
- Cốt thép số 4 (2d25): Đặt ở trên dầm ở gối thứ 2, đầu bên trái cách gối thứ 2 (trục
cột) một đoạn là x3 WT 936 900 1836mm , tức là cách mép trái gối thứ 2 một
đoạn là 1686mm. Đầu bên phải cách gối thứ 2 (trục cột) một đoạn là
x4 WP 1185 750 1935mm , tức là cách mép trái gối thứ 2 một đoạn là 1795mm.
41
TS Phùng Thị Hoài Hương
- Cốt thép số 5 (2d20): Đặt ở phía dưới dầm, trong phạm vi nhịp giữa. Đầu bên
trái của cốt thép được kéo đến mép trái của cột ở gối thứ 2, đầu bên phải của cốt thép số
1 được kéo đến mép bên phải cột tại gối thứ 2.
→ Tổng chiều dài cốt thép số 5 là: Ls 6 6000 150 150 6300mm
- Cốt thép số 6 (1d20): Đặt ở phía dưới dầm, trong phạm vi nhịp giữa. Đầu bên trái
và bên phải lần lượt cách các trục gối thứ 2 và thứ 3 một đoạn là:
x5 W5 1615 700 915mm , tức là cách mép gối một đoạn 765mm.
42
TS Phùng Thị Hoài Hương
259,3(4Ø25) 259,3(4Ø25)
245,3
265,3
249,5
249,5
265,3
245,3
60,8
55
55
136,8
136,8
190,9
190,9
245,2
245,2
98,8(2Ø20) 98,8(2Ø20)
700 147,7(3Ø20) 700
153,2(2Ø25) 153,2(2Ø25) 153,2(2Ø25) 153,2(2Ø25)
490
4 2Ø25
490
2Ø25 4
3771
3771
1Ø20 6
2Ø22 2 4170 2 2Ø22
4850 4850
2Ø20 5
2Ø25 1 6300 1 2Ø25
220
220
6315 6315
2Ø25
4
2Ø25 2Ø25 2Ø25 2Ø25
3 3 3 3
600
600
600
2Ø22 1Ø20
2 6
2Ø25 2Ø25 2Ø25 2Ø20
1 1 1 5
Hình 4.12 Bố trí cốt thép và biểu đồ bao vật liệu dầm chính
43