You are on page 1of 37

GVHD : PGS.TS.

Hoàng Vĩnh Sinh

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU T


CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT KHI PHAY…………………………… 4

1.1. TÍNH TOÁN VÀ TRA CÁC THÔNG SỐ CẮT………………………………………….


4

1.2.TÍNH TOÁN LỰC CẮT…………………………………………………………………....


5

CHƯƠNG 2 : TÍNH CHỌN CHO TRỤC X…………………………………………. 6

6
2.1. TÍNH VITME BI…………………………………………………………………………..
6
2.1.1.Sơ đồ tính vít me bi ………………………………………………………………………..
9
2.1.2.Thông sô ban đầu…………………………………………………………………………..
10
2.1.3.Tính chọn trục vít………………………………………………………………………….
8
2.1.4.Kiểm nghiệm trục vít………………………………………………………………………
11
2.2.TÍNH CHỌN Ổ LĂN……………………………………………………………………….
12
2.2.1.Sơ đồ tính ổ lăn…………………………………………………………………………….
12
2.2.1.Chọn sơ bộ ổ lăn ……………………………………………………………………………
12
2.2.1.Kiểm nghiệm độ bền cho ổ lăn……………………………………………………………...
13
2.3.TÍNH CHỌN RAY DẪN HƯỚNG. ………………………………………………………..
13
2.3.1.Sơ đồ tính ray dẫn hướng ………………………………………………………………….
14
2.3.1. Tính toán lực ……………………………………………………………………………….
17
2.3.2. Chọn ray dẫn hướng ……………………………………………………………………….
17
2.4.TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ……………………………………………………………………
20
CHƯƠNG 3 : TÍNH CHỌN CHO TRỤC Y………………………………………….. 20

3.1. TÍNH VITME BI…………………………………………………………………………….


20

3.1.1.Sơ đồ tính vít me bi …………………………………………………………………………


21

3.1.2.Thông sô ban đầu……………………………………………………………………………


21

22
3.1.3.Tính chọn trục vít…………………………………………………………………………..

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 1


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

22
3.1.4.Kiểm nghiệm trục vít……………………………………………………………………….
25
3.2.TÍNH CHỌN Ổ LĂN……………………………………………………………………….
25
3.2.1.Sơ đồ tính ổ lăn…………………………………………………………………………….
26
3.2.1.Chọn sơ bộ ổ lăn ……………………………………………………………………………
26
3.2.1.Kiểm nghiệm độ bền cho ổ lăn……………………………………………………………..
27
3.3.TÍNH CHỌN RAY DẪN HƯỚNG. ……………………………………………………….
27
3.3.1.Sơ đồ tính ray dẫn hướng ………………………………………………………………….
31
3.3.1. Tính toán lực ……………………………………………………………………………….
31
3.3.2. Chọn ray dẫn hướng ……………………………………………………………………....
32
3.4.TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ …………………………………………………………………..
33
CHƯƠNG 4 : THÔNG SỐ KĨ THUẬT……………………………………………………....

4.1.Truc X…………………………………………………………………………………….…33

4.2.Trục Y………………………………………………………………………………….……33
34
CHƯƠNG 5 : BẢN VẼ LẮP…………………………………………………………………..

5.1.MÔ HÌNH BẢN VẼ 3D……………………………………………………………………35

5.2.BẢN VẼ LẮP ………………………………………………………………………….….35

5.3.MÔ PHỎNG LẮP BẰNG PHẦN MỀM SOLIDWORK 2011…………………………36

KẾT LUẬN……………………………………………………………………………………36

TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………………36

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 2


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

LỜI NÓI ĐẦU

Máy phay CNC là một trong những thành tựu của tiến bộ khoa học kỹ thuật trên thế giới. Nó
ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo máy, đặc biệt trong lĩnh vực cơ khí chính xác và tự
động hóa. Sự ra đời của máy CNC đã giải quyết được những nhiệm vụ cấp bách hiện nay là tự động
hoá quá trình sản xuất và nhất là sản xuất hàng loạt nhỏ, sản xuất linh hoạt.

Những ưu điểm nổi bật của máy CNC so với máy thông thường:

- Nâng cao tính tự động

- Nâng cao tính tập trung nguyên công

- Nâng cao tính chính xác và đảm bảo chất lượng gia công

- Nâng cao hiệu quả kinh tế

Đề tài này đi sâu vào việc nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy phay CNC nhằm ứng dụng vào
giảng dạy, học tập và sản xuất một cách có hiệu quả.

Mục tiêu : Có thể chế tạo được một máy CNC 3 trục đơn giản phục vụ cho sản xuất.

Mục đích: Hiểu kĩ hơn về công nghệ CNC phục vụ cho quá trình học tập và nghiên cứu.

Em xin chân thành cảm ơn Thầy: PGS.TS Hoàng Vĩnh Sinh đã chỉ dậy em tận tình trong suối quá
trình làm đồ án “ Thiếu kế hệ thống Cơ Điện Tử 1” này.

Hà Nội 8/12/2012

Sinh viên

Dương văn Lạc KSTN CĐT K54

duonglacbk@gmail.com

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 3


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT KHI PHAY

1.1. TÍNH TOÁN VÀ TRA CÁC THÔNG SỐ CẮT

Tính toán các thông số cắt tính được từ chế độ cắt SVT:

Phay mặt đầu, 6 lưỡi cắt , D=80mm. JIS , v=100m/phút, t=1,2mm, F=900mm/phút

Tốc độ tiến dao :

 Lượng chạy dao răng :

Chiều rộng phay B :

D=(1,25-1,5) B → B=(0,67-0,8) D = 53-64 (mm) lấy B= 56 mm

Điền các thông số vào trang tính toán

http://www.coroguide.com/CuttingDataModule/CDMMilling.asp

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 4


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

→ Mô men cắt :

1.2.TÍNH TOÁN LỰC CẮT

Theo công thức tính lực cắt chính lực cắt chính ta có:

Theo bảng tỷ số lực cắt khi phay theo tài liệu [2] trang T35 :

Lực hướng kính :

Vậy lực lớn nhất theo phương nằm ngang là :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 5


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

CHƯƠNG 2 : TÍNH CHỌN CHO TRỤC X.

2.1. TÍNH VITME BI.

2.1.1.Sơ đồ tính :
Điều kiện làm việc

Chọn chiều dài trục vít

Tính chọn bước vít

Tính hệ số tải trọng động

Xác định kiểu lắp ổ lăn


Không đảm bảo

Tính đường kính trục vít

Chọn vít me bi

Kiểm tra tuổi thọ làm việc


Không đảm bảo

Kiểm tra tải trọng tới hạn của trục vít

Kiểm tra tốc độ quay cho phép

Kiểm tra ứng suất cho phép

Kết thúc

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 6


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

2.1.2.Thông số ban đầu :

Trọng lượng phôi :W1=300 kg

Trọng lượng bàn X : W2=140 kg

Chiều dài làm việc : Smax=1000 mm

Tốc độ dịch chuyển max : Vmax=V1=18m/phút = 0.3 m/s

Tốc độ gia công max : V1= 15 m/phút = 0.25 m/s

Gia tốc max : a=0.4g (m/s2)

Tuổi thọ :

Hệ số ma sát trượt : µ=0.1

Tốc độ động cơ : Nmax= 2000 rpm

2.1.3.Tính chọn trục vít

 Chọn phương án lắp vòng bi 1 đầu cố định và 1 đầu tùy chỉnh :

 Chiều dài trục vít :

L= Chiều dài dịch chuyển + Chiều dài ổ bi + Chiều dài vùng thoát

L=1000+180+100=1280 mm ≈ 1300 mm

 Chọn bước vít :

Bước vít :

Vậy phải chọn trục vít bước vít : l >9 mm chọn l= 10 để tính toán.

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 7


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

 Tính khả năng tải động :

Điều kiện làm việc :

Tổng khối lượng :

Chạy nhanh dần :

Chạy đều :

Chạy chậm dần :

Gia công :

Bước l=10 mm
Tải trọng lớn nhất Fm(N) 3020
Tốc độ quay Nm (rpm) 1500
Tính Ca:

Hệ số tải trọng : fw=1.5 chế độ trung bình theo tài liệu [1] trang 19.

Vậy phải chọn Ca ≥ 4508 (kgf).

 Chọn đường kính trục vit me :

Trong đó :

Kiểu lắp ổ bi : 1 đầu cố định 1 đầu tùy chỉnh nên : f=15,1 theo tài liệu [1] trang 14.

Vậy với : l=10 mm thì chọn dr > 20 mm

 Chọn vít me bi :

Từ điều kiện tải trọng Ca và bước vít ta tra trong catalog của nhà sản xuất PMI ta chọn series sau :

40-10B2-FSWC

Với thông số : dr = 40 mm , l= 10 mm, Ca=5220 (kgf)

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 8


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

2.1.4.Kiểm nghiệm trục vít .

 Tuổi thọ làm việc :

→ Thỏa mãn độ bền về thời gian sử dụng .

Với :

Hệ số tải trọng : fw=1.5 chế độ trung bình theo tài liệu [1] trang 19.

 Tính tải trọng tới hạn của trục vit :

Trong đó : m= 10,2 do lắp theo kiểu 1 đầu cố định và 1 đầu điều chỉnh được .

→ Do vậy vit me đảm bảo an toàn .

 Tốc độ quay cho phép :

Trong đó : f=15,1 vì lắp theo kiểu 1 đầu cố định và 1 đầu điều chỉnh được

 Kiểm tra ứng suất cho phép :

Với :

TL được xác định như sau :

+ Momen quán tính khối :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 9


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

- Trục vitme :

Với :

- Phần dịch chuyển :

Với :

- Phần ghép nối :

- Tổng monen quán tính :

+ Mô men lực quay :

- Mô men đặt trước :

Trong đó tải trọng đặt trước :

- Momen phát động khi chạy đều :

Với :

- Chạy nhanh dần :

Với :

- Chạy khi gia công :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 10


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Chạy chậm dần :

+ Do đó momen phát động cần thiết :

Vậy :

→ Trục vít đủ bền

2.2.TÍNH CHỌN Ổ LĂN .

2.2.1.Sơ đồ tính .
Điều kiện làm việc

Chọn sơ bộ ổ lăn

Kiểm nghiệm khả năng tải động

Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh

Kết thúc

2.2.2.Thông số đầu vào

Fat=Fmax=3020 (N)

Fr nhỏ vì lực hướng tâm được 2 ray dẫn hướng chịu lực.

Lh=20000(h)

Nhiệt độ làm việc dưới 1050C

Fat
Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 11
GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

2.2.3.Chọn sơ bộ ổ lăn

Chọn 2 ổ bi chặn có ký hiệu : 8307

d=35 mm ; D= 68 mm ; H=24mm ; r1= 0,5 mm ; C=40,8kN ; C0=85 kN (T264)

Chọn ổ đỡ chặn có kí hiệu : 1000906

d= 30mm ; D=27 mm; B=9mm ; r=0,5 mm; C=5,59 kN; C0=4,06 kN

2.2.4.Kiểm nghiệm độ bền cho ổ lăn

a.Tính cho ổ chặn đỡ :

- Kiểm nghiệm khả năng tải động :

Tải trọng quy ước : Theo tài liệu [2] mục : 11.15 T219

Trong đó :

kt : Hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ .

Khi θ < 105 thì kt=1 và khi 2050 C > θ > 1050 C thì .Ở đây lấy kt = 1.

kd: Hệ số tải trọng động tra theo bảng 11.3 T215. Ta được kd = 1,2.

Theo bảng 11.4 tài liệu [2] trang 216 .Ổ bi chặn ta có : X=0,Y=1

Tổng hợp lực dọc trục : Theo tài liệu [2] mục 11.5a trang 219.

Do Fr có thể bỏ qua nên :

Nên : .

Tuổi thọ tính theo triệu vòng :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 12


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

→ Đảm bảo khả năng tải động .

- Kiểm nghiệm khả năng tải tỉnh :

Tra bảng : 11.6 T221 với ổ bi đỡ chặn α=12 0 ta được :X0 = 0,5 và Y0 = 0,47

Ta được :

→ Đảm bảo khả năng tải tĩnh .

b.Tính cho ổ đỡ.

Vì lực hướng tâm nhỏ do lực này được 2 ray dẫn hướng cho nên lực này có thể bỏ qua và ổ đỡ đủ bền.

2.3.TÍNH CHỌN RAY DẪN HƯỚNG.

2.3.1.Sơ đồ tính .
Điều kiện làm việc

Tính toán lực theo mô hình làm việc

Tính khả năng tải tĩnh giới hạn

Tính khả năng tải động giới hạn

Chọn ray dẫn hướng

Kết thúc

2.3.2.Thông số đầu vào

Khối lượng : m1= 300 kg ; m2 = 140 kg

Vận tốc : v = 0,3 (m/s)

Các giai đoạn :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 13


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Tổng chiều dài dịch chuyển :

ls = 1000 (mm)

Các đoạn di chuyển :

l1 = 410 mm, l2 = 290 mm ; l3 = 100 mm ; l4 = 60 mm ; l5 = 100 mm ; l6 = 350 mm

2.3.3.Tính toán lực .

 Tính các lực riêng rẽ :


- Chuyển động đều , lực hướng kính Pn :

=1023,6(N) =1132 (N)

=1741(N) =415(N)

- Chuyển động tăng tốc sang trái , lực

= 454(N) = 1701 (N)

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 14


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

= 2310 (N) = -154(N)

Tải phụ :

= - 86 (N) = 86 (N)

= - 86 (N) = - 86 (N)

- Chuyển động giảm tốc sang trái

= 1592 (N) = 564 (N)

= 1171 (N) = 982 (N)

Tải phụ :

= 84 (N) = -84 (N)

= - 84(N) = 84 (N)

- Chuyển động tăng tốc sang phải :

=1669(N) = 487 (N)

= 1095 (N) = 1061(N)

Tải phụ :

= 86 (N) = - 86 (N)

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 15


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

= - 86 (N) = 86 (N)

- Chuyển động giảm tốc sang phải :

=455 (N) = 1701 (N)

= 2309 (N) = -154 (N)

Tải phụ :

= - 86(N) = 86 (N)

= 86 (N) = - 86 (N)

 Tính toán tải tương đương :


- Khi chuyển động đều :

1023 (N) 1132 (N)

1740 (N) 425 (N)

- Tăng tốc sang trái :

=541 (N) =1787 (N)

=2396 (N) =340 (N)

- Giảm tốc sang trái :

= 1679 (N) =650 (N)

=1258 (N) =1070 (N)

- Tăng tốc sang phải :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 16


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

=1755 (N) =573 (N)

=1181 (N) =1147 (N)

- Giảm tốc sang phải :

=541(N) =1787 (N)

=2395(N) = 240 (N)

 Tính tải trọng trung bình :

= 1035(N)

=1747(N)

= 1141 (N)

= 441(N)

2.3.4.Tính chọn ray dẫn hướng .

 Tính hệ số an toàn tĩnh :

Với máy công cụ theo tài liệu [1] trang 35 hệ số an toàn thấp nhất :

Vậy điều kiện tải trọng tĩnh :

 Tính tuổi thọ danh nghĩa của các băng trượt của ray dẫn hướng :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 17


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Với tuổi thọ danh nghĩa tính theo km :

Trong đó n là tốc độ vòng để thực hiện 1 chu trình hành trình hoàn chỉnh :

Vậy :

Trong đó hệ số tải trong fw tra trong tài liệu [1] trang 38.

Từ điều kiện về tải trọng tĩnh và tải trọng động ta tra trong catalog của nhà sản xuất PMI chọn series :
MSA 20LA

Với các thông số :Hệ số tải động : C=23,3 (kN), Hệ số tải tỉnh : C0=39,3(kN)

3.4.TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ

→ Chọn động cơ secvo điều khiển quỹ đạo cho trục X :

 Momen ma sát :

 Momen thắng lực kết cấu :

Vì : β =90 0

 Tính momen máy :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 18


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

 Tính monen tĩnh :

 Tốc độ quay của motor :

Dựa vào momen tĩnh và tốc độ của motor chọn động cơ : AM1150A của hãng ANILAM có Momen
khởi động 9.0(Nm) tốc độ quay lớn nhất : Vmax= 3000 v/min

Đồng thời chọn inventer SA301A của hãng ANILAM có :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 19


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

CHƯƠNG 3 : TÍNH CHỌN CHO TRỤC Y.

2.1. TÍNH VITME BI.

2.1.1.Sơ đồ tính :

Điều kiện làm việc

Chọn chiều dài trục vít

Tính chọn bước vít

Tính hệ số tải trọng động

Xác định kiểu lắp ổ lăn


Không đảm bảo

Tính đường kính trục vít

Chọn vít me bi

Kiểm tra tuổi thọ làm việc


Không đảm bảo

Kiểm tra tải trọng tới hạn của trục vít

Kiểm tra tốc độ quay cho phép

Kiểm tra ứng suất cho phép

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 20


Kết thúc
GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

2.1.2.Thông sô ban đầu :

Trọng lượng phôi :W1=300+140 = 440 kg

Trọng lượng bàn Y : W2=180 kg

Chiều dài làm việc : Smax=1000 mm

Tốc độ dịch chuyển max : Vmax=V1=18m/phút = 0.3 m/s

Tốc độ gia công max : V1= 15 m/phút = 0.25 m/s

Gia tốc max : a=0.4g (m/s2)

Tuổi thọ :

Hệ số ma sát trượt : µ=0.1

Tốc độ động cơ : Nmax= 2000 rpm

2.1.3.Tính chọn trục vít

 Chọn phương án lắp vòng bi 1 đầu cố định và 1 đầu tùy chỉnh :

 Chiều dài trục vít :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 21


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

L= Chiều dài dịch chuyển + Chiều dài ổ bi + Chiều dài vùng thoát

L=1000+180+100=1280 mm ≈ 1300 mm

 Chọn bước vít :

Bước vít :

Vậy phải chọn trục vít bước vít : l >9 mm chọn l= 10 để tính toán.

 Tính khả năng tải động :

Điều kiện làm việc :

Tổng khối lượng :

Chạy nhanh dần :

Chạy đều :

Chạy chậm dần :

Gia công :

Bước l=10 mm
Tải trọng lớn nhất Fm(N) 3203
Tốc độ quay Nm (rpm) 1500
Tính Ca:

Hệ số tải trọng : fw=1.5 chế độ trung bình theo tài liệu [1] trang 19.

Vậy phải chọn Ca ≥ 4771 (kgf).

 Chọn đường kính trục vit me :

Trong đó :

Kiểu lắp ổ bi : 1 đầu cố định 1 đầu tùy chỉnh nên : f=15,1 theo tài liệu [1] trang 14.

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 22


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Vậy với : l=10 mm thì chọn dr > 20 mm

 Chọn vít me bi :

Từ điều kiện tải trọng Ca và bước vít ta tra trong catalog của nhà sản xuất PMI ta chọn series sau :

40-10B2-FSWC

Với thông số : dr =40 mm , l= 10 mm, Ca=5220 (kgf)

2.1.4.Kiểm nghiệm trục vít .

 Tuổi thọ làm việc :

→ Thỏa mãn độ bền về thời gian sử dụng .

Với :

Hệ số tải trọng : fw=1.5 chế độ trung bình theo tài liệu [1] trang 19.

 Tính tải trọng tới hạn của trục vit :

Trong đó : m= 10,2 do lắp theo kiểu 1 đầu cố định và 1 đầu điều chỉnh được theo tài liệu [1] trang 13.

→ Do vậy vit me đảm bảo an toàn .

 Tốc độ quay cho phép :

Trong đó : f=15,1 vì lắp theo kiểu 1 đầu cố định và 1 đầu điều chỉnh được theo tài liệu [1] trang 14.

 Kiểm tra ứng suất cho phép :

Với :
Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 23
GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

TL được xác định như sau :

+ Momen quán tính khối :

- Trục vitme :

Với :

- Phần dịch chuyển :

Với :

- Phần ghép nối :

- Tổng monen quán tính :

+ Mô men lực quay :

- Mô men đặt trước :

Trong đó tải trọng đặt trước :

- Momen phát động khi chạy đều :

Với :

- Chạy nhanh dần :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 24


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Với :

- Chạy khi gia công :

Chạy chậm dần :

+ Do đó momen phát động cần thiết :

Vậy : → Trục vít đủ bền :

2.2.TÍNH CHỌN Ổ LĂN.

2.2.1.Sơ đồ tính .
Điều kiện làm việc

Chọn sơ bộ ổ lăn

Kiểm nghiệm khả năng tải động

Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh

Kết thúc

2.2.2.Thông số đầu vào

Fat=Fmax=3203 (N)

Fr nhỏ vì lực hướng tâm được 2 ray dẫn hướng chịu lực.

Lh=20000(h)

Nhiệt độ làm việc dưới 1050C

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 25


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Fat

Sơ đồ lắp ổ Bi cho trục vit me bi


2.2.3.Chọn sơ bộ ổ lăn

Chọn 2 ổ bi chặn có ký hiệu : 8307 ; d=35 mm ; D= 68 mm ; H=24mm ; r1= 0,5 mm ; C=40,8kN ;


C0=85 kN

Chọn ổ đỡ có kí hiệu : 1000906 ; d= 30mm ; D=27 mm; B=9mm ; r=0,5 mm; C=5,59 kN; C0=4,06 kN

2.2.4.Kiểm nghiệm độ bền cho ổ lăn

a.Tính cho ổ chặn .

- Kiểm nghiệm khả năng tải động :

Tải trọng quy ước : Theo tài liệu [2] mục : 11.15 T219

Trong đó :

kt : Hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ .

Khi θ < 105 thì kt=1 và khi 2050 C > θ > 1050 C thì .Ở đây lấy kt = 1.

kd: Hệ số tải trọng động tra theo bảng 11.3 T215. Ta được kd = 1,2.

Theo bảng 11.4 tài liệu [2] trang 216 .Ổ bi chặn ta có : X=0,Y=1

Tổng hợp lực dọc trục : Theo tài liệu [2] mục 11.5a trang 219.

Do Fr có thể bỏ qua nên :

Nên : .

Tuổi thọ tính theo triệu vòng :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 26


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

→ Đảm bảo khả năng tải động .

- Kiểm nghiệm khả năng tải tỉnh :

Tra bảng : 11.6 T221 với ổ bi đỡ chặn α=12 0 ta được :X0 = 0,5 và Y0 = 0,47

Ta được :

→ Đảm bảo khả năng tải tĩnh .

b.Tính cho ổ đỡ.

Vì lực hướng tâm nhỏ do lực này được 2 ray dẫn hướng cho nên lực này có thể bỏ qua và ổ đỡ đủ bền.

2.3.TÍNH CHỌN RAY DẪN HƯỚNG.

2.3.1.Sơ đồ tính .

Điều kiện làm việc

Tính toán lực theo mô hình làm việc

Tính khả năng tải tĩnh giới hạn

Tính khả năng tải động giới hạn

Chọn ray dẫn hướng

Kết thúc

2.3.2.Thông số đầu vào

Khối lượng : m1= 300 kg ; m2 = 140 kg

Vận tốc : v = 0,3 (m/s)

Các giai đoạn :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 27


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Tổng chiều dài dịch chuyển :

ls = 1000 (mm)

Các đoạn di chuyển :

l1 = 496 mm, l2 = 506 mm ; l3 = 135 mm ; l4 = 60 mm

2.3.3.Tính toán lực .

 Tính các lực riêng rẽ :


- Chuyển động đều , lực hướng kính Pn :

=1188 (N) =1850 (N)

=2361 (N) =677(N)

- Chuyển động tăng tốc sang trái , lực

= 105 (N) = 2932 (N)

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 28


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

= 3444 (N) = -406 (N)

Tải phụ :

= - 104 (N) = 104 (N)

= - 104 (N) = - 104(N)

- Chuyển động giảm tốc sang trái

= 2271 (N) = 767 (N)

= 1279(N) = 1759 (N)

Tải phụ :

= 104 (N) = -104 (N)

= - 104 (N) = 104 (N)

- Chuyển động tăng tốc sang phải :

=2578 (N) = 459 (N)

= 870 (N) = 2068(N)

Tải phụ :

= 104 (N) = - 104 (N)

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 29


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

= - 104(N) = 104 (N)

- Chuyển động giảm tốc sang phải :

=105 (N) = 2932 (N)

= 3444 (N) = -406 (N)

Tải phụ :

= - 104 (N) = 104(N)

= 104 (N) = - 104 (N)

 Tính toán tải tương đương :


- Khi chuyển động đều :

1187 (N) 1850 (N)

2361 (N) 677 (N)

- Tăng tốc sang trái :

=209 (N) =3037 (N)

=3548 (N) =510 (N)

- Giảm tốc sang trái :

= 2374 (N) = 871 (N)

=1383 (N) =1864 (N)

- Tăng tốc sang phải :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 30


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

= 2683 (N) = 564 (N)

=1074 (N) = 2171 (N)

Giảm tốc sang phải :

= 209 (N) =3037 (N)

= 3548 (N) = 511 (N)

 Tính tải trọng trung bình :

= 1222 (N)

=2375(N)

= 1867 (N)

= 736 (N)

2.3.4.Tính chọn ray dẫn hướng .

 Tính hệ số an toàn tĩnh :

Với máy công cụ theo tài liệu [1] trang 35 hệ số an toàn thấp nhất :

Vậy điều kiện tải trọng tĩnh :

 Tính tuổi thọ danh nghĩa của các băng trượt của ray dẫn hướng :

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 31


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

Với tuổi thọ danh nghĩa tính theo km :

Trong đó n là tốc độ vòng để thực hiện 1 chu trình hành trình hoàn chỉnh :

Vậy :

Trong đó hệ số tải trong fw tra trong tài liệu [1] trang 38.

Từ điều kiện về tải trọng tĩnh và tải trọng động ta tra trong catalog của nhà sản xuất PMI chọn series :
MSA 25A

Với các thông số :

Hệ số tải động : C=28,1 (kN), Hệ số tải tỉnh : C0=42,2(kN)

3.4.TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ

→ Chọn động cơ secvo điều khiển quỹ đạo cho trục Y :

 Momen ma sát :

 Momen thắng lực kết cấu :

Vì : β =90 0

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 32


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

 Tính momen máy :

 Tính monen tĩnh :

 Tốc độ quay của motor :

Dựa vào momen tĩnh và tốc độ của motor Chọn động cơ : AM1150A của hãng ANILAM có Momen
khởi động 9.0(Nm) tốc độ quay lớn nhất : Vmax= 3000 v/min

của hãng ANILAM có :


Đồng thời chọn inventer SA301A

CHƯƠNG 4 : THÔNG SỐ KĨ THUẬT

4.1.Trục X :

- Chọn vitme bi số hiệu : 40-10B2-FSWC


- Chọn ổ lăn :

Chọn 2 ổ bi chặn có ký hiệu : 8307

d=35 mm ; D= 68 mm ; H=24mm ; r1= 0,5 mm ; C=40,8kN ; C0=85 kN

Chọn ổ đỡ có kí hiệu : 1000906 ;

d= 30mm ; D=27 mm; B=9mm ; r=0,5 mm; C=5,59 kN; C0=4,06 kN


Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 33
GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

- Chọn ray dẫn hướng : MSA 20LA


- Chọn động cơ AM1150A
- Chọn Inventer SA301A

4.1.Trục Y :

- Chọn vitme bi số hiệu : 40-10B2-FSWC


- Chọn ổ lăn :

Chọn 2 ổ bi chặn có ký hiệu : 8307

d=35 mm ; D= 68 mm ; H=24mm ; r1= 0,5 mm ; C=40,8kN ; C0=85 kN

Chọn ổ đỡ có kí hiệu : 1000906

d= 30mm ; D=27 mm; B=9mm ; r=0,5 mm; C=5,59 kN; C0=4,06 kN

- Chọn ray dẫn hướng : MSA 25A


- Chọn động cơ AM1150A
- Chọn Inventer SA301A

CHƯƠNG 5 : BẢN VẼ LẮP.

4.1.MÔ HÌNH BẢN VẼ 3D

 Thiết kế mô hình 3D

Sử dụng phần Part design của solidwork để thiết kế các phần sau :

- Bệ máy .

- Bàn máy .

- Bàn Y.

- Hệ thống ray dẫn hướng ,vit me bi và phần đỡ ổ bi.

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 34


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

- Sử dụng thư viện ổ bi và ốc vit.

 Tạo bản vẽ 2D

Sử dụng phần Drawing của solidwork để tạo các bản vẽ 2D từ mô hình bản vẽ 3D ở trên.

4.2.BẢN VẼ LẮP

 Tạo bản vẽ lắp

Sử dụng phần Assembly của solidwork để tạo bản vẽ lắp từ mô hình bản vẽ 3D ở trên.

4.3.MÔ PHỎNG LẮP BẰNG PHẦN MỀM SOLIDWORK 2011

 Tạo video mô phỏng lắp

Sử dụng phần Motion Study của solidwork tạo video lắp để tăng sự trực quan chính xác trong lắp ráp
góp phần trợ giúp cho công nhân lắp ráp chính xác và dễ dàng hơn.

KẾT LUẬN

Với mục tiêu tính toán thiết kế phần dẫn động cho máy CNC là 1 trong nhưng phần quan trọng
nhất trong máy CNC .Đề tài đã đi sâu vào tính toán thiết kế chi tiết phần dẫn động này của máyCNC là
một lĩnh vực trong cơ điện tử và đây cũng là một lĩnh vực quan trọng trong thời kì hiện nay.

Từ đồ án giúp em hiểu hơn nhiều vấn đề như :

- Các bước trình tự tính toán thiết kế một hệ thống


- Giúp em hoàn thiện hơn về khả năng tổng hợp các kiến thức của các môn học vào một đồ án cụ
thể
- Xây dựng một Project hoàn thiện được thiết kế trên các công cụ phần mềm như solidwork,
autocad,maple…

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 35


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

- Qua đồ án giúp em hình dung một cách tổng thể về công nghệ CNC
- Hình thành cho em một tổng quan về nghành cơ điện tử mà trong đó lĩnh vực CNC là một lĩnh
vực quan trọng.

Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy PGS.TS Hoàng Vĩnh Sinh đã tận tình chỉ dẫn cho em
trong suốt thời gian thực hiện đề tài này !

Sinh viên

Dương văn Lạc KSTN CĐT K54

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Hướng dẫn thiết kế hệ thống dẫn hướng dùng cho máy CNC - Bộ môn GCVL và DCCN.

2. Hướng dẫn thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 – Trịnh Chất, Lê văn Uyển

3.Catolog của hãng ANILAM – Inverter Systems and Motors

5. Catolog của hãng PMI – Linear Motion System

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 36


GVHD : PGS.TS.Hoàng Vĩnh Sinh

6.Chi tiết máy – Nguyễn Trọng Hiệp

7.Sức bền vật liệu – Thái Thế Hùng

8. Sổ tay công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Đắc Lộc, Ninh Đức Tốn.

9.Dung sai lắp ghép – Ninh Đức Tốn.

10.Tập bản vẻ lắp – Bộ môn Hình Họa và Vẽ Kĩ Thuật ĐHBKHN

11.Hướng dẫn sử dụng solidwork 2008 – Nguyễn Trọng Hữu

12.Maple và các bài toán ứng dụng – Phạm Minh Hoàng

Dương vă n Lạ c KSTN-CĐT-K54 Page 37

You might also like