Professional Documents
Culture Documents
Châu Ngọc Lê
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................. 1
LỜI NÓI ĐẦU..........................................................................................................5
Chương 1. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền.............................................6
1.1 Chọn động cơ...............................................................................................6
1.1.1 Công suất cần thiết của động cơ............................................................6
1.1.2 Tỉ số truyền sơ bộ..................................................................................6
1.1.3 Xác định số vòng quay đồng bộ............................................................6
1.1.4 Chọn động cơ........................................................................................6
1.1.5 Phân phối tỉ số truyền:...........................................................................7
1.2 Tính công suất, số vòng quay, momen xoắn trên các trục:...........................7
1.2.1 Công suất trên các trục..........................................................................7
1.2.2 Số vòng quay trên các trục....................................................................7
1.2.3 Momen xoắn trên các trục.....................................................................8
Chương 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH....................................................9
2.1 Tính toán xích..............................................................................................9
2.1.1 Chọn loại xích.......................................................................................9
2.1.2 Chọn số răng xích dẫn Z1:......................................................................9
2.1.3 Chọn số răng xích dẫn Z2:......................................................................9
2.1.4 Tính công suất tính toán:........................................................................9
2.1.5 Đường kính đĩa xích:...........................................................................11
2.1.6 Lực tác dụng lên trục:..........................................................................12
Chương 3. Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc.............................................13
3.1 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm:.....................................................13
3.1.1 Chọn vật liệu:......................................................................................13
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép:...............................................................13
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục: (C.T 6.15a tài liệu [1])...................15
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp:...........................................................15
3.1.5 Các thông số cơ bản của bộ truyền:.....................................................16
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:................................................16
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:.......................................................18
Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan
trọng. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống
truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí. Và đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể
thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học và giúp cho chúng ta có cái
nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.
Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp
chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,trục…Thêm vào đó,
trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ
AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy ThS. Châu Ngọc Lê và các thầy cô trong khoa đã giúp
đỡ nhóm em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
F . V 2200.1,45
Pt=Plv= = =3,19 (kw)
1000 1000
1.1.2 Tỉ số truyền sơ bộ
Tra bảng 2.4 [1] ta có:
Usb = Uhgt . Ung = ( 8 ÷ 40 ¿ . ( 2÷ 5 ) =(16 ÷ 200)
Trong đó: tỉ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp: Uhgt ¿( 8÷ 40)
Tỉ số truyền của truyền động xích : Ung = Ux = ( 2÷ 5 ¿
Số vòng quay trên trục công tác:
60000 v 60000 . 1,45
n lv ¿ = =55,39 ¿vòng/phút)
πD π . 500
Tra bảng 3.1 trang 43 với Uhgt=8 của hộp giảm tốc khai triển ta được :
u1 = 3,30
u2 = 2,42
Pt 3,19
P3 = = =3,305 kw
ηol. ηx 0,995. 0,97
P3 3,305
P2 = = =3,389 kw
ηol . ηbr 0,995 . 0,98
P2 3,389
P1 = = =3,475 kw
ηol. ηbr 0,995 . 0,98
P1 3,475
Pđc = = =3,492 kw
ηol. ηkn 0,995 .1
n 1=nđc=950(vòng/ phút)
n 1 950
n 2= = =287,88 vòng / phút
u 1 3,30
n 2 287,88
n 3= = =118,96 vòng / phút
u2 2,42
n 3 118,96
nct= = =55,59 vòng / phút
ux 2,14
6 P1 6 3,475
T1 = 9,55. 10 . =9,55.10 . =34932,89 N . mm
n1 950
6 P2 3,389
T2 = 9,55. 10 . =9,55.106 . =112425,14 N . mm
n2 287,88
6 P3 6 3,305
T3 = 9,55. 10 . =9,55. 10 . =265322,38 N.mm
n3 118,96
6 3,19
Tct ¿ 9,55. 10 . =548021,23 N . mm
55,59
Pc≥600. 3
√ P3 . k
Z 1 . n3 . [ P o ] . k x √
= 600 3,305.38
25.11896 .351
¿ 119,49
=> Lấy số mắt xích chẵn x=120. Tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.13
tr.85:
a¿ 0,25.31,75 ¿
a≈ 1278 mm
- Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta giảm a một lượng bằng:
∆ a=0,03a=4 , do đó a= 1274 mm
Trong đó:
+ Q = 88500 (N) là tải trong phá hủy khối lương một mắt xích φ =3,8 kg
+ kđ = 1,2 ứng với chế độ làm việc trang 83
+ Ft = 2105,09 (N) là lực vòng có ích
+ Lực căng do lực ly tâm gay nên (Fv)
Fv = q.v2 = 3,8 . 1,572 = 9,63
+ Lực căng ban đầu:
F0 = g . kf . q . a = 9,81.4.3,8.1,274 = 189.96
Trong đó kf = 4 (bộ truyền nghiêng một góc <400).
88500
=> s = = 32,47
1,2.2105,09+ 189,96+9,36
Trong đó:
Kr=0,42,E=2,1.105 Mpa, A=262 mm2.Kd=1(xích 1 dãy),lực va đập trên 1 dãy xích
tính theo công thức:
Fvd=13.10-7.n3.p3.m=13.10-7.118,98.31,753.1=4,95
Fvd =0,47.√3 0,42. (2105,09.1,35+ 4,95 ) .2,1.10 5 /(262.1)
=460,11≤[σ h]=600 Mpa
2.1.6 Lực tác dụng lên trục:
Theo công thức 5.20 [1]:
Fr=kx.Ft=1,15.2105,09=2420,85 N
Trong đó với bộ truyền nghiêng 1 góc 400: kx=1,15
σ
0
SH
=1,1; σ
0
F lim
=1,8 HB ; s F=1 ,75
Hlim=2.HB +70;
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 245, độ rắn bánh lớn HB2 = 230.
σ Hlim2 ' =2.260+70=590MPa.
NHO2’=30.2602,4=1,8.107
NHO3= 30.2502,4 = 1,7.107
Theo công thức 6.7 tài liệu [1]
NHB = 60.c.n.t
∑¿ ¿
NHB2’=60.1.287,88.24000=4,15.108
NHB3=60.1.118,96.24000=1,71.108
Ta có NHB3 > NHO2’ do đó KHL2’ = 1
Tương tự ⇒ KHL3 = 1
Như vậy theo công thức 6.1a tài liệu [1] sơ bộ xác định được:
K HL
0
σ σ
[ H ] = Him S H
[
σ H ] = 590.1 = 536,36 Mpa.
2’ 1,1
σ 570.1
[ H ]3 = 1,1 = 518,18 Mpa.
σ
[ H ]max = 2,8 σ ch2 =2,8.580=1624 MPa
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục: (C.T 6.15a tài liệu [1]).
√
aw1 = Ka( u ± 1) . 3
T2.KHβ
2
[σ ] . .u 2
Trong đó :
ψ ba : Hệ số; là tỷ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục. Chọn
ψ ba = 0,3 theo bảng 6.6 tài liệu [1].
Ka=49,5 : Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc.
⇒ aw1 = 49,5(2,42+1)
√
3 112425,14.1,03
2
518,18 .2,42.0,3
= 142,309 mm
∆ ut =
| |
ut −u2
u2
.100%=
|2,45−2,42|
2,42
.100%=1,246% ( thõa)
Trong đó:
ZM=190 là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng.
ZH=
√ 4
=
√ 4
sin 2.α w sin (2.20)
=2,5:là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
1 1
ε α =[1,88-3,2.( +
Z 1 Z2 )].=[1,88-3,2.(1/37+1/91)]=1,75
Z ε=
√
4−ε α 4−1,75
=
3 √
=0,87
3
Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vòng ăn khớp khi tính về uốn: KH
α =1
KHβ=1,03 là hệ số phân bố không đều tải trọng
Vận tốc vòng của bánh răng:
π .92,5 .287,88
=
60000
=1,39
Tra bảng 6.13 tài liệu [1] ta được cấp chính xác của bánh răng là cấp 9
6.16 tài liệu [1] ta có g0 = 73
δ F =0 , 016
Vậy theo công thức 6.42 tài liệu [1]
vH=δ H . g o . v .
√ aw
u1 √
=0,006.73.1,39.
160
2,45
=4,9
Do đó:
4,9.48.92,5
=1+ =1,09
2.112425,14 .1,03.1
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo công thức 6.39 tài liệu [1]:
=1.1,03.1,09
=1,12
Ứng suất tiếp trên bề mặt làm việc:
=190.2,5.0,87.
√ 2.112425,14 .1,12 .(2,45+1)
48.2,45 . 92,52
=384 Mpa
Theo 6.1 tài liệu [1]:v = 1,39 (m/s) < 5 (m/s) => Zv = 0,85.1,390,1 ¿ 0,88
σ H ≤[ σ H ]
Ta thấy vậy răng đã chọn thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 [1]:
σ F = σ F .YF3/YF2’.
3 2'
Trong đó:
Tra bảng 6,7[1] với sơ đồ 5
FFβ=1,08
=0,016.73.1,39.
√ 160
2,45
=13,12.
Thay vào công thức 6.46 tài liệu [1]:
13,12.48.92,5
=1+ =1,24
2.112425,14 .1,08.1
Hệ số tải trọng kki tính về uốn: theo công thức 6.45 tài liệu [1].
=1.1,08.1,24=1,34
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
=1/1,75=0,57
Trong đó:
YR=1 là hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt chân răng.
YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(2,5)=1,02 : là hệ số xét đến độ nhạy của vật
liệu
KxF=1 : là hệ số xét đến kích thước bánh răng.
KFc,KFl=1
SF=1,75
Thay số ta có :
468.1 .1,02.1 .1
[σ ¿¿ F 1]¿= =272,78 Mpa.
1,75
450.1 .1,02.1 .1
[σ ¿¿ F 2]¿= =262,29 Mpa.
1,75
σ F 1 ≤[σ F 1 ]
NHO2’=30.2602,4=1,8.107
NHO3= 30.2502,4 = 1,7.107
Theo công thức 6.7 tài liệu [1]
NHB = 60.c.n.t
∑¿ ¿
NHB3=60.1.287,88.24000=4,15.108
NHB2’=60.1.950.24000=13,68.108
Ta có NHB3 > NHO2’ do đó KHL2’ = 1
Tương tự ⇒ KHL3 = 1
Như vậy theo công thức 6.1a tài liệu [1] sơ bộ xác định được:
K HL
0
σ σ
[ H ] = Him S H
[
σ H ] = 590.1 = 536,36 Mpa.
1 1,1
σ 570.1
[ H ]2 = 1,1 = 518,18 Mpa.
σ
= (536,36+518,18)/2=527,27Mpa.≤1,25. [ H ]2
σ
[ H ]max = 2,8 σ ch2 =2,8.580=1624 MPa
Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liêu của cặp bánh răng và loại răng. Tra bảng 6.5
tài liệu [1] ta có Ka = 43
ψ ba : Hệ số; là tỷ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục.
Tra bảng 6.7 tài liệu [1] ta được: KH β = 1,12; KF β = 1,27 (ứng với sơ đồ 3)
a w2 =43(3,3+1)
√
3 34932,89.1,12
2
527,27 .3,3 .0,4
=87,67 mm
Lấy
a w2 = 100 mm
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp:
÷ a ÷ ÷
Môđun: m = (0,01 ,02). w2 = (0,01 0,02).100 = 1 2. Chọn môđun tiêu chuẩn của
bánh răng cấp chậm bằng môđun cấp nhanh: m =2
Chọn β=15
Số răng bánh nhỏ: theo công thức 6.31 tài liệu [1]
2. aw .cosβ
Z1=
m .(u1+ 1)
2.100 .cos 15
=
2.(3,3+1)
=22,46
Chọn Z1=23
Số răng bánh lớn:
Z2 = u2.Z1 = 3,3.23 = 75,9 lấy Z2 = 76
∆ ut =
| |
ut −u1
u1
.100%=
|3,304−3,3|
3,3
.100%=0,12% ( thõa)
Modun pháp, m m 2
Chiều rộng , b w bw 45 mm 40 mm
Tỷ số truyền u ut 3,304
Số răng , Z 1 , Z 2 Z1 , Z 2 23 76
Trong đó: βb:là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
Theo 6.35 [1]
Tanβb=cosαt.tanβ
Với αt=arctanαtw=20,20
Tanβb=cos20,20.tan8,10
=0,134
Βb=7,630
√
0
2. cos (7,63 )
ZH= =1,749
sin ( 2.20,2)
Z ε : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Theo công thức 6.3 tài liêu [1]
bw . sinβ
ε β= =40.sin8,10/2 π =0,897
m.π
Theo 6.38b [1] ta có:
1 1
ε α =[1,88-3,2.( +
Z 1 Z2 )].cosβ=[1,88-3,2.(1/23+1/76)].0,99=1,68
Zε =
√ ( 4−ε α ) .(1−ε β ) ε β
3
+
εα √
=
( 4−1,68 ) .(1−0,897) 0,897
3
+
1,68
=0,78
π .46,46 .950
=
60000
=2,31 m/s
=>
K Hα = 1,13; K =1,12
Hβ
Tra bảng 6.15 và 6.16 tài liệu [1] được: g0 = 73; δ H =0 ,002 ; δ F =0 , 006
vH=δ H . g o . v .
√ aw
u1
=0,002.73.2,31.
100
3,304√=1,86.
Thay các số liệu vừa tìm được vào công thức 6.41 tài liệu [1]
1,86.40 .46,46
=1+ =1,04
2,34932,89.1,12.1,13
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc. Theo công thức 6.39 tài liệu [1]:
=1,12.1,13.1,04
=1,32
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc. Theo công thức 6.33 tài liệu [1]
=274.1,749.0,78.
√ 2.34932,89 .1,32 .(3,304+1)
40.3,304 . 46,462
=440,92 Mpa.<[σ ¿
Cấp chính xác 9 do đó cần gia công đạt Ra = 1,25÷ 2,5 => ZR = 0,95.
Zv: Hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng, với Hb≤350
Zv=0,85.v0,1=0,85.2,310,1=0,92.
Với da < 700 mm => KxH = 1; v = 2,31 (m/s) < 5 (m/s) => Zv = 1
Theo công thức 6.1 và 6.1a tài liệu [1]:
σ
[ ]=
σ 0Him .Z .Z .K R v xH.KHl/Sh =570.0,95.0,92.1.1/(1,1)=452,89 Mpa.
σ H ≤[ σ H ]
Như vậy: (440,92<452,89) => bánh răng đã chọn đảm bảo điều kiện
tiếp xúc.
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 [1]:
σ F = σ F .YF2/YF1.
2 1
Trong đó:
T1=34932,89 N
m=2 mm
bw=40 mm là chiều rộng vành răng.
dw1=46,46 Là đường kính vòng lăn bánh chủ động.
=0,006.73.2,31.
√ 100
3,304
=5,566
5,566.40 .46,46
=1+ =1,09
2.34932,89.1,24 .1 .37
Hệ số tải trọng khi tính về uốn xác định theo công thức 6.45 tài liệu [1]:
=1,24.1,37.1,09=1,85
Ứng suất sinh ra tại chân bánh răng chủ động xác định theo công thức 6.43 tài liêu
[1]:
=76,02≤[σ F 1 ¿
Ứng suất sinh ra tại chân bánh bị động xác định theo công thức 6.44 tài liêu [1]:
σ F = σ F .YF2/YF1=76,02.3,61/3,90=70,367 Mpa ≤[σ F 2 ¿
2 1
Trong đó:
YR=1 là hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt chân răng.
YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(2)=1,032 : là hệ số xét đến độ nhạy của vật
liệu
NSVTK: NHÓM 3 Trang 29
Đồ Án Tt.Tk Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí GVHD:ThS. Châu Ngọc Lê
σ F 1 ≤[σ F 1 ]
σ ch=540 MPa và
τ =35 Mpa
σ −1=383 MPa
τ −1=226 MPa v
d2 ≥
√ T2
0,2 [ τ ]
√
Suy ra: d 2 ≥ 3 112425.14 =25,23 mm.
0,2.35
Bảng 10.2 [1]. Chọn d 2=30 mm , b 01 =19 mm.
4.1.3 3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Theo B10.3 [1]:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp: K1 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: K2 = 15.
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: K3 = 10.
Tính toán sơ bộ Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn
Ta có :
K2 + b0+ hn-δ h-hd4= δ +2.9d2
Với K2=15; b0=19; δ h=5-7 => chọn δ h = 5
δ = 0.03a+3>6 ( Theo 18.1 [3])
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục xác định theo công thức 10.10 tài liệu [1].
Chiều dài mayơ bánh răng z2, z2’ trên trục 2:
l m 22 =l m 23 ( 1,2 ÷1,5 ) . d 2=( 30 ÷ 37,5 ) mm.
l21=lm22+lm23+3K1+2K2+b0
= 45 + 53 +3.10+2.15+19
=177 mm
4.1.4 Xác định trị số và chiều của lực tác dụng lên trục:
Ta có: F a 2=411,11 N .
F t 2=1488,745 N .
F r 2=553,39 N .
F t 2 ' =2430,8 N .
F r 2 ' =884,74 N .
Ma2=Fa2.dw2/2=211,88.153,54/2=16266,03 N.mm
Giả sử chiều của các phản lực tại các gối như hình.
Biểu đồ momen, tải trọng và sơ bộ kết cấu của trục 2 của hộp giảm tốc.
Xác định mômen tương đương theo công thức 10.15 và 10.16 tài liệu [1]:
M tđ =√ M 2yj + M 2xj +0,75 T 2j
2
¿ 143698,7462 N . mm
=162399,08 N . mm
M tdD 2=√ 0 +0 +0.75 . 0 =0 N . mm
2 2 2
d j≥
√
3 M tdj
0,1. σ
d B2≥
√
3 143698,7462
0,1.70
=27,38 mm. Chọn d B 2=32 mm
dC 2 ≥
√
3 162399,08
0,1.70
=28,53mm . Chọn d C 2=34 mm
σ−1
Sσ = j
K σdj . σ aj +ψ σ . σ mj
Sτ : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện J. Theo công thức 10.21
j
[1]:
τ −1
Sτ =
j
K τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Các trục hộp giảm tốc đều quay ứng suất tiếp thay đổi theo chu kì đối xứng . Do
đó theo công thức 10.22 [1]:
σmj = 0
Mj
σaj = σmaxj =
Wj
Theo 10.22[1] ta có
σ a=Mj/Wj=105687,135/2647,46=39,92.
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]: K σ =2,01 => ε σ =0,85
ta có:
Kσ
=2,01/0,85=2,36.
εσ
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1] với trục có 1 rãnh then
π . d 3j b .t 1 .(d j −t 1 )2 π . 323 π .10 .5 .(32−5)2
W 0 j= − = - =6412,89.
16 2d j 16 32.2
Vì trục quay một chiều , nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động, do
đó theo công thức 10.23 [1]:
τ max T j 112425,14
τmj = τaj = j
= = =8,77
2 2W oj 2.6412,89
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]
Kτ =1,88,ε τ =0,81 => Kτ /ε τ =2,32;
Kτ
+ K x −1
Ta có ετ
K τdj =
Ky
2,32+ 1−1
K τdB 2= =2,32
1
Theo 10.21 [1]:
226
Sτ = =10,87.
2,32.8,77+0,05.8,77
Theo 10.22[1] ta có
σ a=Mj/Wj=129957,09/3837,34=33,87.
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]: K σ =2,01 => ε σ =0,85
ta có:
Kσ
=2,01/0,85=2,36.
εσ
Kx=Ky=1
Theo 10.25 và 10.26[1]:
Kσ
+ K x −1 2,36+1−1
εσ = =2,36;
K σdj = 1
Ky
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1] với trục có 1 rãnh then
π . d 3j b .t 1 .(d j −t 1 )2 π . 343 π .10 .5 .(34−5)2
W 0 j= − = - =7695,99
16 2d j 16 34.2
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]
Kτ =1,88,ε τ =0,81 => Kτ /ε τ =2,32;
Kτ
+ K x −1
Ta có ετ
K τdj =
Ky
2,32+ 1−1
K τdC 2= =2,32
1
Theo 10.21 [1]:
226
Sτ = =13,06.
2,32.7,3+0,05.7,3
+) TẠI A2 VÀ D2:
Ta có MA2=MD2=0
=>σ A 2=σ D 2 =0 mà T2 tại A2 và D2 bằng 0 => Sτ =0
=> Không kiểm nghiệm độ bền mỏi.
Tiết diện d Sσ Sτ S
B2 32 4,065 10,87 3,8
C2 34 4,79 13,06 4,49
σ=
√M 2
yj
2
+ M xj . K 0
3
0,1. d
τ =K0 .T2/0,2.d3
K0=1,5
+) TẠI B2:
1,5.105687,135
σ= =185,57
0,1. 323
1,5.112425,14
τ= =25,73.
0,2.323
Thõa
+TẠI C2:
1,5.129957,09
σ= =49,60.
0,1. 343
1,5.112425,14
τ= =21,45.
0,2. 343
Tiết diện d σ τ σ td [σ ]
B2 32 185,57 25,73 190,85 432
Trong đó :
Theo 9.1 [1] và 9.2 [1] và bảng 9.5 [1]:
Ta có [σ d ¿=100 Mpa
[τ c ]=40÷ 60 Mpa
σ ch=343 MPa và
τ =30 Mpa
σ −1=294 MPa
τ −1=177 MPa v
d1 ≥
√ T1
0,2 [ τ ]
NSVTK: NHÓM 3 Trang 41
Đồ Án Tt.Tk Hệ Thống Dẫn Động Cơ Khí GVHD:ThS. Châu Ngọc Lê
Suy ra: d 1 ≥
√
3 34932,89
0,2.30
=17,99mm .
l11=l21=177 mm
4.2.4 Xác định trị số và chiều của lực tác dụng lên trục:
Ta có: Ft1 = F t 2=1488,745 N .
F r 1=F r 2=553,39 N
Ma1=Fa1.dw1/2=211,88.46,46/2=4921,97 N.mm
Ftkn=2T/Dt=2.34932,38/63=1108,98 N
Frkn=(0,2÷ 0,3).Ftkn=(221,79÷ 332,69)
Chọn Frkn=332,69 N.
Giả sử chiều của các phản lực tại các gối như hình.
Biểu đồ momen, tải trọng và sơ bộ kết cấu của trục 1 của hộp giảm tốc.
Xác định mômen tương đương theo công thức 10.15 và 10.16 tài liệu [1]:
M tđ =√ M 2yj + M 2xj +0,75 T 2j
2
d j≥
√
3 M tdj
0,1. σ
d B1≥
√3 36709,45
0,1.60
=18,29 mm. Chọn d B 1=20 mm
dC 1 ≥
√3 81592,87
0,1.60
=25,06 mm. Chọn d C 1=28 mm
d A1 ≥
√3 30252,77
0,1.60
=18,0 Chọn d A 1 =18 mm
σ−1
Sσ =
j
K σdj . σ aj +ψ σ . σ mj
Sτ : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện J. Theo công thức 10.21
j
[1]:
τ −1
Sτ =
j
K τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Các trục hộp giảm tốc đều quay ứng suất tiếp thay đổi theo chu kì đối xứng . Do
đó theo công thức 10.22 [1]:
σmj = 0
Mj
σaj = σmaxj =
Wj
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1] với trục có 1 rãnh then
π . d 3j b .t 1 .(d j −t 1 )2 π . 183 π .6 .3(18−3,3)2
W 0 j= − = - =1026,26.
16 2d j 16 2.18
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]
=> Kτ /ε τ =1,9;
Kτ
+ K x −1
Ta có ετ
K τdj =
Ky
1,9+1−1
K τdA 1= =1,9
1
Theo 10.21 [1]:
177
SτA 1= =5,48
1,9.17,01+ 0.1,9
Theo 10.22[1] ta có
σ a=Mj/Wj=76841,44/1825,99=42,08
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]: ta có:
Kσ
=1,76/0,88=2.
εσ
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1] với trục có 1 rãnh then
π . d 3j b .t 1 .(d j −t 1 )2 π . 283 8.4 .(28−4)2
W 0 j= − = - =3981,12
16 2d j 16 2.28
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]
=> Kτ /ε τ =1,9;
Kτ
+ K x −1
Ta có ετ
K τdj =
Ky
1,9+1−1
K τdC 1= =1,9
1
Theo 10.21 [1]:
177
Sτ = =21,27.
1,9.4,38
Theo 10.22[1] ta có
σ a=Mj/Wj=122456,575/785,40=28,59.
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1]
3
π . d j π . 203
W 0 j= = =¿1570,79
16 16
1,53+1−1
K τdB 1= =1,53
1
Theo 10.21 [1]:
177
Sτ = =10,07
1,53.11,12+ 0,05.11,12
σ=
√M 2
yj + M 2xj . K 0
3
0,1. d
τ =K0 .T2/0,2.d3
K0=1,5
+) TẠI A1:
σ =0
1,5.34932,89
τ= 3 =44,92.
0,2. 18
Thõa
+TẠI B1;:
1,5.22456,575
σ= =42,11.
0,1. 203
1,5.34932,89
τ= =32,75.
0,2. 203
+TẠI C1:
1,576841,44
σ= =52,51.
0,1.283
1,5.34932,89
τ= =11,93
0,2. 283
=> thõa
Tiết diện d σ τ σ td [σ ]
A1 18 −¿ 44,92 77,80 274,4
B1 20 42,11 32,75 70,65 274,4
C1 28 52,51 11,93 56,42 274,4
Với tiết diện dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền
dập theo 9.1[1] và độ bền cắt theo 9.2[1]. Với l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) lm
2T
σ d= ≤[σ d ]
d .l t .(h−t 1 )
2T
τ c= ≤[τ c ]
d . lt . b
Trong đó :
Theo 9.1 [1] và 9.2 [1] và bảng 9.5 [1]:
Ta có [σ d ¿=100 Mpa
[τ c ]=40÷ 60 Mpa
σ ch=580 MPa và
τ =37,5 Mpa
σ −1=370,6 MPa
τ −1=214,948 MPa v
d3 ≥
√ T3
0,2 [ τ ]
Suy ra: d 3 ≥
√
3 265322,38
0,2.37,5
=32,83 mm.
l31=l21=177 mm
l33=l31+0,5.(lm32+bo3)+k3+hn
=177+0,5.(52+21)+10+25
=248,5 mm.
4.3.4 Xác định trị số và chiều của lực tác dụng lên trục:
ta có F r 3=553,39 N
Ft3=2430,81 N.
Fx=2420,85 N.
Giả sử chiều của các phản lực tại các gối như hình.
∑ F y= A y −F r 3 +C y+ F x =0
∑ M xA =¿−Fr 3 .116+C y .177+ F x .248,5=0 ¿
Suy ra: C y =−2818,93 N .( đảo chiều)
A y =1282, 82 N
A x =837,74 N .
Biểu đồ momen, tải trọng và sơ bộ kết cấu của trục 3 của hộp giảm tốc.
Xác định mômen tương đương theo công thức 10.15 và 10.16 tài liệu [1]:
M tđ =√ M 2yj + M 2xj +0,75 T 2j
2
= 290489,35 N .mm
d j≥
√
3 M tdj
0,1. σ
d B3≥
√ 3 290489,35
0,1.75
=33,83 mm. Chọn d B 3=38 mm
dC 3 ≥
√ 3 290489,35
0,1.75
=33,72mm . Chọn d C 3=35 mm
d D3≥
√3 229775,921
0,1.75
=30,62 Chọn d D 3=32 mm
σ−1
Sσ = j
K σdj . σ aj +ψ σ . σ mj
Sτ : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện J. Theo công thức 10.21
j
[1]:
τ −1
Sτ = j
K τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Các trục hộp giảm tốc đều quay ứng suất tiếp thay đổi theo chu kì đối xứng . Do
đó theo công thức 10.22 [1]:
σmj = 0
Mj
σaj = σmaxj =
Wj
Theo 10.22[1] ta có
σ a=Mj/Wj=177727,58/4670,60=38,05.
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]:
K σ =2,26 => ε σ =0,85 ta có:
Kσ
=2,26/0,85=2,66.
εσ
Kx=1;Ky=1,8
Theo 10.25 và 10.26[1]:
Kσ
+ K x −1 2,66+1−1
εσ = =1,48
K σdj = 1,8
Ky
Tính Sτ :
Theo b10.6 [1] với trục có 1 rãnh then
π . d 3j b .t 1 .(d j −t 1 )2 π . 383 π .10 .5 .(38−5)2
W 0 j= − = - =10057,64
16 2d j 16 38.2
Dùng dao phay ngón gia công rãnh then. Tra bảng 10.12[1]
Kτ =2,22,ε τ =0,78 => Kτ /ε τ =2,85;
Kτ
+ K x −1
Ta có ετ
K τdj =
Ky
2,85+1−1
K τdB 2= =1,58
1,8
Theo 10.21 [1]:
214,948
Sτ = =9,99
1,58.13,19+ 0,05.13,19
Tính Sτ :
3
π . d j π . 353
W 0 j= = =8418,49
16 16
1,98+1−1
K τdC 1= =1,1
1,8
Theo 10.21 [1]:
214,948
SτC 3= =11,86
1,1.15,76+0,05.15,76
2,85+1−1
K τdD 3= =1,58
1,8
Theo 10.21 [1]:
214,948
SτD 3= =5,26
1,58.25,05+ 0,05.25,05
Thõa bền
Tiết diện d Sσ Sτ S
B3 38 6,58 9,99 5,49
C3 35 6,17 11,86 5,47
D3 32 −¿ 5,26 5,26
σ=
√M 2
yj
2
+ M xj . K 0
0,1. d 3
τ =K0 .T2/0,2.d3
K0=1,5
+) TẠI B3:
1,5.177727,58
σ= 3 =48,58
0,1. 38
1,5.265322,38
τ= =36,26
0,2. 383
Thõa
+TẠI C3;:
1,5.173090
σ= 3 =60,56.
0,1. 35
1,5.265322,38
τ= 3 =46,41.
0,2. 35
+TẠI D3:
σ =0
1,5.265322,38
τ= =60,72
0,2. 323
=> thõa
Tiết diện d σ τ σ td [σ ]
B3 38 48,58 36,26 79,40 464
C3 35 60,56 46,41 100,64 464
D3 32 −¿ 60,72 105,17 464
Trong đó :
Theo 9.1 [1] và 9.2 [1] và bảng 9.5 [1]:
Ta có [σ d ¿=100 Mpa
[τ c ]=40÷ 60 Mpa
+Tại B3
lt=(0,8÷ 0,9).lm=42,4÷ 47,7
ltB3=47 mm
2.265322,38
σ d= =99,04 < [σ d ¿
38.47 .(8−5)
=>thõa
2.265322,38.
τ cD3= =36,85 < [τ ¿¿ c ]¿
32.45.10
Thõa
+Tại D3
lt=(0,8÷ 0,9).52=41,6÷ 46,8
lt=45 mm
2.265322,38
σ d= =122,83 > [σ d ¿
32.45.(8−5)
=>thõa
2.265322,38.
τ cD3= =36,85
32.45.10
d=20 mm
Theo chương 4 ta có:
F a 1=¿211.88 N
Ta có : F RB 1 > F RD 1
F a 1 211,88
Xét tỉ lệ = =0.32
F RB 1 658,4
Theo hướng dẫn trang 212[1] kết hợp phụ lục p2.12[1]:
Kí hiệu d, D b=T r, r1 C, Co
mm mm mm mm mm kN kN
46304 20 52 15 2.0 1,0 21,10 14,9
F SD 1=e . F RD 1 =0,3.631,5=189,45 N
F aB 1 409,4
Lập tỉ số = =0,62<e
V . F RB 1 1.658,4
Q=(1.1.658,4+0.409,4).1.1=658,4
Theo 11.1[1]
C d=Q . √ L ≤ C
m
d=30 mm
Theo chương 4 ta có:
F a 2=¿211.88 N
Ta có : F RA 2 < F RD 2
F a1 211,88
Xét tỉ lệ = =0.1
F RD 2 2130,44
Theo hướng dẫn trang 212[1] kết hợp phụ lục p2.7 [1]:
Kí hiệu d, D b=T r, C, Co
mm mm mm mm kN kN
306 30 72 19 2.0 22,0 15,1
5.2.2 Kiểm nghiệm khả năng tải động
i. Fa 2 1.211,88
Ta có = =0,014
Co 15,10.103
Tra bảng 11.4[1] ta có e=0,19
i . Fa2 211,88
Lập tỉ số = =0,083<e
V . F RD 2 1.2132,56
d=35 mm
Theo chương 4 ta có:
Ta có : F RA 3 > F RC 3
Fa3 0
Xét tỉ lệ = =0 Suy ra chọn ổ lăn đỡ một dãy
F RA 3 2940,78
Theo hướng dẫn trang 212[1] kết hợp phụ lục p2.7 [1]:
Kí hiệu d, D b=T r, C, Co
mm mm mm mm kN kN
307 35 80 21 2.5 26,2 17,9
5.3.2 Kiểm nghiệm khả năng tải động
i. Fa 3 1.0
Ta có = =0
Co 17,90.10
3
6.1.2 Các kích thước cơ bản của vỏ hộp theo bảng 18.1 [3]
Tên gọi Biểu thức tính toán và kết quả
Chiều dày:
- Thân hộp, 𝛿 = 0,03𝑎 + 3 = 0,03 . 160 + 3
= 9 (𝑚𝑚) > 6 (𝑚𝑚)
- Nắp hộp, 𝛿1 𝛿1 = 0,9𝛿 = 8,1 (𝑚𝑚) chọn δ 1=8
Gân tăng cứng:
- Chiều dày, 𝑒 = (0,8 ÷ 1).
𝛿 = (0,8 ÷ 1). 9 =(7,2 ÷ 9) (𝑚𝑚)
- Chiều cao, ⇒ Chọn 𝑒 = 8 ℎ < 58
- Độ dốc khoảng 2°
Đường kính:
- Bulông nền, 𝑑1 𝑑1 > 0,04𝑎 + 10 = 0,04 . 160 + 10
= 16,4 > 12 (𝑚𝑚) ⇒ Chọn 𝑑1 = 16(𝑚𝑚
- Bulông cạnh ổ, 𝑑2 𝑑2 = (0,7 ÷ 0,8). 𝑑1 = (0,7 ÷ 0,8). 16
= (11 ÷ 13) ⇒ Chọn 𝑑2 = 12(𝑚𝑚)
- Bulông ghép bích nắp và 𝑑3 = (0,8 ÷ 0,9). 𝑑2 = (0,8 ÷ 0,9). 12
thân, 𝑑3 = ( 9.6÷ 10.8) Chọn 𝑑3 = 10 (𝑚𝑚)
- Vít ghép nắp ổ, 𝑑4 𝑑4 = (0,6 ÷ 0,7). 𝑑2 = (0,6 ÷ 0,7). 12
= (7.2÷ 8.4) ⇒ Chọn 𝑑4 = 8 (𝑚𝑚)
- Vít ghép nắp cửa thăm, 𝑑 = (0,5 ÷ 0,6). 𝑑 (0,5 ÷ 0,6). 12
5 2
𝑑5 = 8⇒ Chọn 𝑑5 = 8(𝑚𝑚)
Mặt bích ghép nắp và thân: 𝑆3 = (1,4 ÷ 1,8). 𝑑3 = (1,4 ÷ 1,8). 10
- Chiều dày bích thân = (16,8 ÷ 21,6) ⇒ Chọn 𝑆3 = 20 (𝑚𝑚)
hộp, 𝑆4 = (0,9 ÷ 1). 𝑆3 = (0,9 ÷ 1). 20
= (18 ÷ 20) Chọn 𝑆4 = 20 (𝑚𝑚)
𝐾3 ≈ 𝐾2 − (3 ÷ 5) = 46 − (3 ÷ 5) = (39 ÷ 41)
Chiều dày bích nắp hộp,
⇒ Chọn 𝐾3 = 40 (𝑚𝑚)
bề rộng bích nắp và thân,
𝐾3
Kích thước gối trục:
- Đường kính ngoài Theo bảng 18-2b trang 88[4]
và tâm
lỗ vít: 𝐷3, 𝐷2 𝐾2 = 𝐸2 + 𝑅2 + (3 ÷ 5)
- Bề rộng mặt ghép = 22,4 + 18,2 + (3 ÷ 5) = (43,6÷ 45,6)
bulông cạnh ổ: 𝐾2 ⇒ Chọn 𝐾2 = 46 (𝑚𝑚)
𝐸2 ≈ 1,6. 𝑑2 = 1,6 . 12 = 19 (𝑚𝑚)
- Tâm lỗ bulông cạnh 𝑅 ≈ 1,3. 𝑑 = 1,3 . 12 = 16 (𝑚𝑚
2 2
ổ: 𝐸2 và ( k là khoảng
𝐶 ≈ 𝐷3⁄2 ≈ 30 (𝑚𝑚) 𝑘 ≥ 1,2𝑑2 = 14,4 𝑚𝑚)
cách từ tâm bulong đến
mép lỗ)
xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ bulông và
- Chiều cao
kích thước mặt tựa
Mặt đế hộp: - S1=(1,3-1,5).d1=(1,3-1,5).16=25mm
- Chiều dày khi không
có phần lồi: 𝑆1
-𝐾1 ≈ 3. 𝑑1 = 63 (𝑚𝑚)
- Bề rộng mặt đế hộp,
- ≥ 𝐾 + 2. 𝛿 = 63 + 2 . 9 = 78 (𝑚𝑚)
𝐾1 và
Chọn q=80(mm)
- Dùng để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng
như lắp ghép. Nhờ có chốt định vị thì khi xiết bulông không làm biến dạng vòng
ngoài của ổ, do đó loại trừ được 1 trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
- Dùng chốt định vị hình côn tra bảng 18.4b [2] ta có: d = 8; c = 1,2 ;L=25140
Chọn L= 45.
D b m f L c q D S Do
M16x1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
6.2.7 Nắp ổ.
· Kích thước gối trục: tra bảng 18.2 [2] theo D: đường kính lỗ lắp nắp ổ
Bảng 6.4. Thông số nắp ổ.
Trục D D2 D3 D4 h d4 Z
1 52 65 80 42 8 M6 4
2 72 90 115 65 10 M8 4
3 80 100 125 75 10 M8 6
Vòng ngoài:
K7
Lắp trung gian theo hệ thống trục: Chọn dung sai:
h6
6.3.3 Dung sai lắp ghép vòng chắn dầu lên trục
H7
Lắp trung gian theo hệ thống lỗ :Chọn dung sai:
k6
H7
Lắp trung gian ,theo hệ thống lỗ, Chọn dung sai
r6
[1] PGS.TS.Trịnh Chất ,TS.Lê Văn Uyển – Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Dẫn
Động Cơ Khí (Tập 1) – Nhà Xuất Bản Giáo Dục.
[2] Nguyễn Hữu Lộc , Giáo trình cơ sở thiết kế máy – NXB ĐẠI HỌC QUỐC GIA
TP.HCM.
[3] PGS.TS.Trịnh Chất, TS.Lê Văn Uyển (2010) – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn
động cơ khí (tập 2) – NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC.
[4] PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc – Bài tập Chi tiết máy – NXB ĐẠI HỌC QUỐC
GIA Tp.HCM.
[5] PGS.TS Ninh Đức Tốn (2005), Sổ tay dung sai lắp ghép, NHÀ XUẤT BẢN
GIÁO DỤC.