Professional Documents
Culture Documents
Đ Án Thi Công
Đ Án Thi Công
ĐỒ ÁN THI CÔNG
Nhóm: 01
MỤC LỤC
SỐ LIỆU ĐỀ ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG..............................................................4
CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT...........................................................................5
4.1:Ván đáy..........................................................................................................34
4.2: Sườn ngang đỡ tấm cốp pha..........................................................................35
4.3: Dầm đỡ sườn ngang......................................................................................36
4.4: Cây chống.....................................................................................................37
4.5: Ván thành......................................................................................................38
1: Các yêu cầu khi phân chia giai đoạn và đợt đổ bê tông.......................................44
2: Phân đoạn thi công bê tông..................................................................................44
3: Xe bơm bê tông...................................................................................................45
4: Xe trộn bê tông....................................................................................................47
5: Phân chia công trình thành các đợt, đoạn.............................................................49
Phương án dọc
Bước cột mm C 6000 8
Số bước cột D 8 9
Nhịp mm E 8000 10
Số nhịp F 5 11
Tiết diện cột (a x b) mm A 600x400 12
Chiều cao tầng (H) mm B 3400 13
Số tầng C 7 14
Mác bê tông D B30 15
Diện tích công trường E 4 16
Diện tích cửa/ diện tích
tường
(Xây tường 200 trên dầm A 0.15 17
biên, tường 100 trên dầm
giữa)
Đất cấp 2
Giả sử lớp đất đào là đất sét chắc và độ sâu cần đào H = 3.6m (thêm lớp bê tông bảo
vệ móng 0.1m)
Độ dốc của mái đất:
Trong đó:
a: Chiều dài mặt đáy hố đất đào
a=
b: Chiều rộng mặt đáy hố đất đào
b=
c: Chiều dài mặt trên đất đào (bao gồm taluy)
c=
d: Chiều rộng mặt trên đất hố đào (bao gồm taluy)
d=
H: Chiều sâu đào đất (H = 3.6m)
b
a
Khối lượng đào V = 7899.6m3 < 20000m3 , không phải tạo đường lên xuống cho máy
thi công.
Cấp đất II.
Kích thước hố đào phù hợp với máy đào gầu nghịch
Máy đào gầu nghịch không phải tốn công làm đường lên xuống cho máy và các
phương tiện vận tải.
Vị trí mực nước ngầm không đề cập
Chọn máy đào gầu nghịch (dẫn động thủy lực) KOBELCO SK210LC-8 có các thông
số như sau:
Trọng b–
q R h H tck a c
Mã hiệu lượng máy chiều
(m3) (m) (m) (s) (m) (m)
(m) (Tấn) rộng (m)
KOBELCO
0.8 9.73 6.91 6.52 20.8 12.5 9.9 9.73 6.7
SK210LC-8
Tính toán các thông số thi công cho máy đào đã chọn:
Bán kính đào lớn nhất của máy đào là:
Chọn bán kính đào lớn nhất của máy đào là:
Bán kính đào bé nhất của máy đào là:
Với:
rmáy : Khoảng cách từ tâm quay đến điểm xa nhất của xe đào
lat : Khoảng cách an toàn
Btaluy : Bề rộng mái dốc
Khoảng lùi:
Chọn Chọn = 6m
Bề rộng nhỏ nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang:
Trong đó:
q: Dung tích gầu – q = 0.8m3
Kd - Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gàu, cấp và độ ẩm của đất
Với:
Tck: Thời gian của một chu kỳ, khi góc quay đất đổ tại bãi (s)
Kvt: Hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc:
Kvt = 1: Khi đổ tại bãi
Kvt = 1.1: Khi đổ lên thùng xe chọn
Tính số ca máy:
Khối lượng đào đất trong một ca (ca 8 giờ):
Số ca cần thiết:
(ca)
Chọn n = 9 ca
Thời gian hoàn thành công tác hố móng:
- Mỗi ngày công nhân làm 1 ca 8 giờ.
- Tổng số ca cần để hoàn thành công tác là 9 ca.
- Tổng thời gian để hoàn thành công tác là: 9 (ca) x 8 (giờ) = 72 giờ.
Cấu tạo: cốp pha ván gỗ + sườn ngang + sườn đứng + thanh chống xiên + cọc.
Vật liệu:
Cốp pha gỗ tự nhiên.
Sử dụng cốp pha gỗ nhóm VI (TCVN 1072:1971) có các giá trị ứng suất như sau:
Thép hộp.
Sử dụng mác thép CCT42
Cường độ chịu kéo, nén, uốn của thép
Kiểm tra:
Tải trọng tác động:
Chiều cao dầm móng 1.4m > R = 0.7m
-Áp lực ngang tối đa khi đầm trong:
Với n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
- Áp lực do chấn động phát sinh:
Xét:
Thoả.
Sơ đồ tính:
Độ mảnh:
Thoả.
Đối với thanh chống xiên:
Thoả
Độ mảnh:
Thoả
Sơ đồ tính:
Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3
TCVN 4453:1995)
_ Tải trọng do chấn động phát sinh:
Tải tiêu chuẩn:
Độ võng:
Thỏa
b/ Cốp pha theo chiều rộng cột
Chọn bề rộng ván 1m để tính
Khoảng cách sườn đứng là 200mm
Sơ đồ dầm đơn giản nhận cac thanh sườn đứng làm gối tựa:
Độ võng:
Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Thỏa
b/ Sườn đứng theo chiều rộng cột
Lực tác dụng lên sườn đỡ:
Tải tiêu chuẩn:
Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Sơ đồ tính:
Thỏa
2.4: Ti thép
Do ti chịu áp lực ngang của tải trọng ngang bê tông và tải trọng chấn động phát sinh
Lực kéo tác dụng:
Chọn ti thép M12 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 84.78 mm2
Thỏa
Trong đó:
Wo – Áp lực gió với Wo = 83 daN/m2
k – hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao
n – hệ số vượt tải với n = 1.2
c – hệ số khí động với gió hút = 0.6, gió đẩy = 0.8
Tra Bảng 5 ( Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình)
TCVN 2737 – 1995 tải trọng và tác động ta có:
Vị trí H (m) k
Tầng 1 3.4 0.484
Tầng 2 6.8 0.5832
Tầng 3 10.2 0.6632
Áp lực gió:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:
Độ mảnh:
Thỏa.
Trong đó: n = 1.2 (hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông và cốt thép Bảng A.3
TCVN 4453:1995)
Tải trọng của cốp pha đà giáo: Chọn bề dày ván gỗ là 15mm
Tải tiêu chuẩn:
Trong đó: n=1.3 hệ số vượt tải của tải trọng do người và phương tiện vận chuyển Bảng
A.3 TCVN 4453:1995)
Tải trọng do đầm rung:
Tải tiêu chuẩn:
Sơ đồ tính:
Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:
Thỏa
Sơ đồ tính:
Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Thỏa
Sơ đồ tính:
Thỏa
Kiẻm tra độ võng:
Điều kiện độ võng:
Thỏa
Thỏa
Kiểm tra ổn định:
Momen quán tính:
Độ mảnh:
Thỏa
Trong đó: n = 1.2: hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông và cốt thép (Bảng A.3
TCVN 4453 :1995)
Tải trọng của cốp pha đà giáo:
Chọn trước bề dày ván là 20 mm
Tải tiêu chuẩn:
Trong đó: n = 1.3: hệ số vượt tải của của tải trọng do người và phương tiện vận chuyển
(Bảng A.3 TCVN 4453 :1995)
4.1:Ván đáy
Bố trí sườn ngang đỡ tấm cốp pha dọc theo chiều rộng tấm ván.
Khoảng cách giữa các sườn ngang 0.25 m
Lực tác dụng lên ván:
Tải tiêu chuẩn:
Sơ tính:
Sơ đồ tính:
Sơ đồ tính:
Trong đó: n = 1,3: hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tải trọng do chấn động phát sinh:
Tải tiêu chuẩn:
Trong đó: n = 1.3: hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
Tải tiêu chuẩn:
Sơ đồ tính:
Sơ đồ tính:
Sơ đồ tính:
4.8: Ti thép
Do ti chịu áp lực ngang của tải trọng ngang bê tông và tải trọng chấn động phát sinh
Lực kéo tác dụng:
Chọn ti thép M12 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 84.78 mm2
Thỏa
Sơ đồ tính:
Thỏa
Kiểm tra ổn định:
Moment quán tính:
Độ mảnh:
Thỏa
+ Thanh chống xiên
Độ dài:
Đợt đổ bê tông: được phân chia theo chiều cao công trình theo thứ tự:
-Thi công bê tông móng.
- Thi công bê tông nền.
- Thi công bê tông cột (các tầng).
- Thi công dầm, sàn (các tầng).
- Thi công sàn mái.
2: Phân đoạn thi công bê tông
Phải đảm bảo việc đúc bê tông được liên tục (đảm bảo toàn khối kết cấu), tránh những
vị trí bị ngừng mạch và những chỗ chịu lực xung yếu của kết cấu.
Chia các khối lượng thi công bê tông phù hợp với năng lực thi công của máy móc và
nhân lực.
3: Xe bơm bê tông
4: Xe trộn bê tông
m3
Cốt thép cho móng:
tấn
Cốp pha:
Bê tông lót:
tấn
Cốp pha:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha biên:
Cốt thép:
tấn
Cốp dầm trục giữa:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha biên:
Cốt thép:
tấn
Cốp dầm trục giữa:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha sàn:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha biên:
Cốt thép:
tấn
Cốp dầm trục giữa:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha biên:
Cốt thép:
tấn
Cốp dầm trục giữa:
Cốt thép:
tấn
Cốp pha sàn:
hầm)
3
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng trệt)
4
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 1)
5
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 1)
6
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 2)
7
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 2)
9
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 3)
10
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 4)
11
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 4)
12
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 5)
13
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 5)
14
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 6)
15
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 6)
17 45.64
1 252.9 400.32 28.935 1779 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 7)
Chọn máy đào gầu nghịch Kobelco (dẫn động thủy lực) SK210lc-8 có các thông số
như sau:
Trọng b–
q R h H tck a c
Mã hiệu lượng máy chiều
(m3) (m) (m) (s) (m) (m)
(m) (Tấn) rộng (m)
KOBELCO
0.8 9.73 6.91 6.52 20.8 12.5 9.9 9.73 6.7
SK210LC-8
Năng suất máy:
Năng suất của máy xúc một gầu được tính theo công thức sau:
Trong đó:
q: Dung tích gầu – q = 0.8m3
Kd - Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gàu, cấp và độ ẩm của đất
Với:
Tck: Thời gian của một chu kỳ, khi góc quay đất đổ tại bãi (s)
Kvt: Hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc:
Kvt = 1: Khi đổ tại bãi
Kvt = 1.1: Khi đổ lên thùng xe chọn
Tính số ca máy:
Khối lượng đào đất trong một ca (ca 8 giờ):
Số ca cần thiết:
(ca)
Chọn n = 9 ca
Thời gian hoàn thành công tác hố móng:
- Mỗi ngày công nhân làm 1 ca 8 giờ.
- Tổng số ca cần để hoàn thành công tác là 9 ca.
- Tổng thời gian để hoàn thành công tác là: 9 (ca) x 8 (giờ) = 72 giờ.
Số nhân công:
Số nhân công là :
công
Chọn Nnhancong = 8 nhân công
Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
Nhân công 3.0/7 Công 0.42
Bê tông lót Máy thi công
AF.21120
bề rộng > 250cm Máy trộn 250l Ca 0.095
Máy đầm bàn 1KW Ca 0.089
phút
Số nhân công sử dụng cho 1 ca máy (8h/ngày):
công/ngày
Số nhân công thực tế lấy bằng 30% định mức (dùng bê tông thương phẩm):
công/ngày
Chọn 30 công nhân
4: Công tác bê tông móng
phút
Giá trị định mức: Sách thầy Lê Văn Kiểm
(phút)
Số nhân công đổ bê tông móng trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h
Đoạn 1:
V = 252.9 m3
Số lượng xe cần thiết :
phút
Số nhân công đổ bê tông móng trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h
(phút)
Số nhân công đổ bê tông dầm sàn trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h
Cốt thép
Tên CK Khối
Định mức Hệ số Thời gian
thi công lượng Nhân công NC/ngày
(công) thực tế (ngày)
(Tấn)
Lắp Tháo
Tên
Diện Số Thời NC/ Số Thời NC/
CT ĐM ĐM
tích công gian ngày công gian ngày
Móng 235.2 0.106 24.93 1 25 0.033 7.76 1 8
Cột 302.4 0.113 34.17 2 18 0.04 12.09 1 13
Dầm 892.8 0.188 167.85 0.04 35.71
8 51 3 34
Sàn 1920 0.125 240 0.034 65.28
Tường được xây trên tất cả các dầm, xây tường 200 trên dầm biên, xây tường 100 trên
dầm giữa.
Chiều cao tường xây.
Diện Khối
Diện tích
Cấu tích lượng Mã hiệu Định NC Tổng C/N
cửa Ngày
kiện tường tường mức (công) (công)
(m2)
(m2) (m3)
(2)=0.15x(1
(1) (3) (4) (5)=(3)x(4) (6) (7) (8)=(6)/(7)
)
Tường
492.8 73.92 100.16 AE.22210 1.67 167.27
200
440.84 8 56
Tường
1322 198.3 132.16 AE.22110 2.07 273.57
100
(Viên)
kg
Khối lượng cát vàng một tầng của công trình:
m3
nhân công
Số nhân công tô trát tường trong cần thiết:
nhân công
Tổng số công nhân thi công công tác tô tường 1 tầng là.
109 + 225 = 334 nhân công
Số nhân công 1 ngày:
kg
Khối lượng cát vàng một tầng của công trình:
m3
(công/ngày).
→ Chọn Atb = 56 (công/ngày).
Số công dư (dựa trên biểu đồ nhân lực): Sdư = 819 công.
Hệ số bất điều hòa K1:33x12
Nhóm A: nhóm công nhân xây dựng cơ bản dựa trên biểu đồ nhân lực trong tiến độ thi
công ta tính được số công nhân trung bình 1 ngày trên công trường:
A = 56 (người)
Nhóm B: nhóm công nhân làm việc trong các xưởng gia công phụ trợ (đối với xây
dựng công trình dân dụng trong thành phố):
(người)
→ Chọn B = 14 (người)
Nhóm C: nhóm cán bộ nhân viên kỹ thuật ở công trường trình độ trung cấp, cao đẳng
và kỹ sư:
(người)
→ Chọn C = 4 (người)
Nhóm D: nhóm cán bộ nhân viên hành chính quản trị:
(người)
→ Chọn D = 4 (người)
Nhóm E: nhóm nhân viên phục vụ nhà ăn, y tế (công trường trung bình):
(người)
→ Chọn E = 5 (người)
Số người làm việc tại công trường bao gồm tỷ lệ đau ốm là 2% và số người nghỉ
phép hàng năm là 4%:
3: Kho bãi
a/ Xi măng
d/ Gạch
Chiều cao chất 3,5m
Lượng dự trữ lớn nhất: Pmax =31530 viên
Định mức chứa gạch: μ=700 viên/m2
Diện tích kho:
P max 31530 2
S=α =1.5 × =45.04=46 m
μ 700
Chọn 3.5 × 4 6=161m 2