You are on page 1of 73

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

ĐỒ ÁN THI CÔNG

Giảng viên hướng dẫn: TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Sinh viên thực hiện: HOÀNG VĨNH PHÚC

Mã số sinh viên: 81800599

Khoa: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

Nhóm: 01

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2022


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

MỤC LỤC
SỐ LIỆU ĐỀ ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG..............................................................4
CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT...........................................................................5

1: Tính toán khối lượng đào đất.................................................................................5


2: Chọn máy thi công.................................................................................................6

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO CỐP PHA....................................................10

1: Cốp pha móng......................................................................................................10

1.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................12


1.2: Sườn ngang...................................................................................................13
1.3: Nẹp đứng, chống xiên, chống ngang............................................................14

2: Cốp pha cột..........................................................................................................16

2.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................17


2.2: Sườn đứng.....................................................................................................20
2.3: Sườn ngang...................................................................................................22
2.4: Ti thép...........................................................................................................23
2.5: Thanh chống xiên..........................................................................................23
2.6: Cáp giằng cột (Cho cột biên và cột góc).......................................................26

3: Cốp pha sàn.........................................................................................................27

3.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................28


3.2: Sườn đỡ cốp pha...........................................................................................29
3.3: Dầm gánh sườn đỡ........................................................................................30
3.4: Cây chống.....................................................................................................31

4: Cốp pha dầm........................................................................................................33

4.1:Ván đáy..........................................................................................................34
4.2: Sườn ngang đỡ tấm cốp pha..........................................................................35
4.3: Dầm đỡ sườn ngang......................................................................................36
4.4: Cây chống.....................................................................................................37
4.5: Ván thành......................................................................................................38

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 2


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
4.6: Sườn ngang đỡ cốp pha.................................................................................39
4.7: Sườn đứng.....................................................................................................40
4.8: Ti thép...........................................................................................................41
4.9: Chống xiên, chống ngang của dầm biên........................................................42

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG....................................................................44

1: Các yêu cầu khi phân chia giai đoạn và đợt đổ bê tông.......................................44
2: Phân đoạn thi công bê tông..................................................................................44
3: Xe bơm bê tông...................................................................................................45
4: Xe trộn bê tông....................................................................................................47
5: Phân chia công trình thành các đợt, đoạn.............................................................49

5.1: Mục đích.......................................................................................................49


5.2: Yêu cầu.........................................................................................................49
5.3: Thông tin công trình.....................................................................................50
5.4: Tính khối lượng công tác..............................................................................50

CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG....................................................57

1: Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực.............................................................57


2: Công tác đào hố móng.........................................................................................57
3: Công tác bê tông lót.............................................................................................60
4: Công tác bê tông móng........................................................................................61
5: Công tác đổ bê tông cột.......................................................................................62
6: Công tác đổ bê tông dầm sàn...............................................................................63
7: Công tác cốt thép.................................................................................................64
8: Công tác cốp pha.................................................................................................64
9: Công tác xây tường..............................................................................................65
10: Tô trát tường......................................................................................................66
11: Đánh giá biểu đồ nhân lực.................................................................................67

CHƯƠNG 5: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG..................................................68

1: Nhà tạm công trường...........................................................................................68


2: Lán trại nhà tạm...................................................................................................69

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 3


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
3: Kho bãi................................................................................................................70

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 4


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
SỐ LIỆU ĐỀ ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Thông số Đơn vị tính Phương án ngang


Chiều cao móng bè (h1) m B 0.6 1
Độ sâu đặt móng (h2) m C 3.5 2
Cấp đất D 2 3
Cốt thép móng Kg/m3 bê tông E 120 4
Đà kiềng (b1 x h1) mm F 700x1400 5
Chiều dày sàn (hs) mm A 150 6
Tiết diện dầm (b2 x h2)
mm B 300x550
theo nhịp 7
Tiết diện dầm (b3 x h3)
mm B 300x600
theo bước cột

Phương án dọc
Bước cột mm C 6000 8
Số bước cột D 8 9
Nhịp mm E 8000 10
Số nhịp F 5 11
Tiết diện cột (a x b) mm A 600x400 12
Chiều cao tầng (H) mm B 3400 13
Số tầng C 7 14
Mác bê tông D B30 15
Diện tích công trường E 4 16
Diện tích cửa/ diện tích
tường
(Xây tường 200 trên dầm A 0.15 17
biên, tường 100 trên dầm
giữa)

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 5


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1: Tính toán khối lượng đào đất

Đất cấp 2
Giả sử lớp đất đào là đất sét chắc và độ sâu cần đào H = 3.6m (thêm lớp bê tông bảo
vệ móng 0.1m)
Độ dốc của mái đất:

Chọn bề rộng taluy B = 2m


Khối lượng đất đào được:

Trong đó:
a: Chiều dài mặt đáy hố đất đào
a=
b: Chiều rộng mặt đáy hố đất đào
b=
c: Chiều dài mặt trên đất đào (bao gồm taluy)
c=
d: Chiều rộng mặt trên đất hố đào (bao gồm taluy)
d=
H: Chiều sâu đào đất (H = 3.6m)

Hình dạng hố đào:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 6


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
c

b
a

2: Chọn máy thi công

Khối lượng đào V = 7899.6m3 < 20000m3 , không phải tạo đường lên xuống cho máy
thi công.
Cấp đất II.
Kích thước hố đào phù hợp với máy đào gầu nghịch
Máy đào gầu nghịch không phải tốn công làm đường lên xuống cho máy và các
phương tiện vận tải.
Vị trí mực nước ngầm không đề cập
Chọn máy đào gầu nghịch (dẫn động thủy lực) KOBELCO SK210LC-8 có các thông
số như sau:

Trọng b–
q R h H tck a c
Mã hiệu lượng máy chiều
(m3) (m) (m) (s) (m) (m)
(m) (Tấn) rộng (m)

KOBELCO
0.8 9.73 6.91 6.52 20.8 12.5 9.9 9.73 6.7
SK210LC-8

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 7


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Tính toán các thông số thi công cho máy đào đã chọn:
Bán kính đào lớn nhất của máy đào là:

Chọn bán kính đào lớn nhất của máy đào là:
Bán kính đào bé nhất của máy đào là:

Với:
rmáy : Khoảng cách từ tâm quay đến điểm xa nhất của xe đào
lat : Khoảng cách an toàn
Btaluy : Bề rộng mái dốc

Khoảng lùi:

Bề rộng lớn nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang:

Chọn Chọn = 6m
Bề rộng nhỏ nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 8


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Bề rộng của hố đào:

Bán kính đổ của máy đào là:

Trong đó: C: bề rộng xe = 2.99m


B: bề rộng hố đào

Năng suất máy:


Năng suất của máy xúc một gầu được tính theo công thức sau:

Trong đó:
q: Dung tích gầu – q = 0.8m3
Kd - Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gàu, cấp và độ ẩm của đất

Chọn Kd = 0.95 (Cấp đất II khô)

Kt - Hệ số tơi của đất: (1,1÷1.4)


Chọn Kt=1.4

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 9


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Nck - Số chu kỳ xúc trong một giờ (3600 giây):

Với:

Tck: Thời gian của một chu kỳ, khi góc quay đất đổ tại bãi (s)
Kvt: Hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc:
Kvt = 1: Khi đổ tại bãi
Kvt = 1.1: Khi đổ lên thùng xe chọn

Kquay: Hệ số phụ thuộc vào cần với: Kquay = 1


Ktg: Hệ số sử dụng thời gian: Ktg = (0.7 0.8) chọn 0.8
Năng suất của máy xúc 1 gầu là:

Tính số ca máy:
Khối lượng đào đất trong một ca (ca 8 giờ):

Số ca cần thiết:

(ca)
Chọn n = 9 ca
Thời gian hoàn thành công tác hố móng:
- Mỗi ngày công nhân làm 1 ca 8 giờ.
- Tổng số ca cần để hoàn thành công tác là 9 ca.
- Tổng thời gian để hoàn thành công tác là: 9 (ca) x 8 (giờ) = 72 giờ.

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 10


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO CỐP PHA


1: Cốp pha móng

Cấu tạo: cốp pha ván gỗ + sườn ngang + sườn đứng + thanh chống xiên + cọc.
Vật liệu:
Cốp pha gỗ tự nhiên.
Sử dụng cốp pha gỗ nhóm VI (TCVN 1072:1971) có các giá trị ứng suất như sau:

Ứng suất uốn:

Ứng suất nén:

Ứng suất kéo:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 11


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Module đàn hồi:

Thép hộp.
Sử dụng mác thép CCT42
Cường độ chịu kéo, nén, uốn của thép

Cường độ chịu cắt của thép

Modun đàn hồi:

Kiểm tra:
Tải trọng tác động:
Chiều cao dầm móng 1.4m > R = 0.7m
-Áp lực ngang tối đa khi đầm trong:

-Áp lực ngang khi đổ bê tông:


Áp lực tiêu chuẩn:

Áp lực tính toán:

Với n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
- Áp lực do chấn động phát sinh:

Áp lực tiêu chuẩn: (Bảng A.2 TCVN 4453:1995)

Áp lực tính toán:


- Tổng tải trọng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 12


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Tổng tải tiêu chuẩn:

Tổng tải tính toán:

1.1: Tấm cốp pha gỗ


Cốp pha móng coi như dầm đơn giản nhận các thanh sườn ngang làm gối tựa.
Lực tác dụng lên tấm cốp pha (bề rộng ván 1m).

Tải trọng tiêu chuẩn:

Tải trọng tính toán:


Dùng sơ đồ dầm đơn giản cho cốp pha chịu lực phân bố đều nhận các thanh sườn
ngang làm gối tựa
Sơ đồ tính:

Chọn trước chiều dày ván gỗ


Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:

Moment kháng uốn:

Xét:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 13


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:

Điều kiện độ võng:

Thoả.

1.2: Sườn ngang


Sườn ngang coi như dầm đơn giản nhận các thanh nẹp đứng làm gối tựa.
Khoảng cách thanh nẹp đứng là 1000mm (theo biện pháp thi công cốp pha)
Bề rộng truyền tải tác dụng lên sườn ngang là
Lực tác dụng lên sườn ngang:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:


Momen uốn lớn nhất

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 14


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Điều kiện bền

Momen kháng uốn cần thiết

Chọn thép hộp 50x50x2(mm)

Kiểm tra độ võng:

Điều kiện độ võng:

Thép hộp 50x50x2(mm) hợp lí

1.3: Nẹp đứng, chống xiên, chống ngang


Chọn nẹp đứng cao bằng mép móng (h = 1.4m) với tiết diện chung với chống ngang và
chống xiên
Dùng thanh chống ngang dài 300 mm, với góc giữa chống xiên và ngang là 45o
Phản lực tại gối:

Lực nén cho thanh chống xiên:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 15


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Chống ngang:

Diện tích thép hộp:


Kiểm tra bền:

Chọn thép hộp 50x50x2(mm) hợp lí.


Kiểm tra ổn định:
Hệ số dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ
Momen quán tính:

Bán kính quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thoả.
Đối với thanh chống xiên:

Độ dài thanh chống xiên:


Kiểm tra bền:

Thoả

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 16


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Kiểm tra ổn định:
Hệ số dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ
Momen quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thoả

Sơ đồ tính:

2: Cốp pha cột

Tải trọng tác động:


Chiều cao cột H = 3400mm > R = 700mm
Áp lực ngang tối đa khi đầm:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 17


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
_ Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tình toán:

Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3
TCVN 4453:1995)
_ Tải trọng do chấn động phát sinh:
Tải tiêu chuẩn:

(Bảng A.2 TCVN 4453:1995)


Tải tính toán:

Tổng tải trọng:


Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

2.1: Tấm cốp pha gỗ


Cấu tạo: Cốp pha gỗ phủ phim+ sườn đứng + sườn ngang + ti gông + thanh chống
xiên.
a/ Cốp pha theo chiều dài cột
Chọn bề rộng ván 1m để tính
Khoảng cách sườn đứng là 300mm
Sơ đồ dầm đơn giản nhận cac thanh sườn đứng làm gối tựa:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 18


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Lực phân bố trên bề rộng cốp pha:
_ Tải tiêu chuẩn:

_ Tải tính toán:

Chọn trước bề dày ván phủ phim là 20mm


Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Momen kháng uốn:

Ứng suất lớn nhất:

= 4.25 104 kN/m2


Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Moment quán tính:

Độ võng:

Thỏa
b/ Cốp pha theo chiều rộng cột
Chọn bề rộng ván 1m để tính
Khoảng cách sườn đứng là 200mm
Sơ đồ dầm đơn giản nhận cac thanh sườn đứng làm gối tựa:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 19


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Lực phân bố trên bề rộng cốp pha:


_ Tải tiêu chuẩn:

_ Tải tính toán:

Chọn trước bề dày ván phủ phim là 20mm


Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Momen kháng uốn:

Ứng suất lớn nhất:

= 4.25 104 kN/m2


Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Moment quán tính:

Độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 20


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Thỏa

2.2: Sườn đứng


a/ Sườn đứng theo chiều dài cột
Lực tác dụng lên sườn đỡ:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Chọn thép hộp 50x50x2


Đặc trưng hình học:

Kiểm tra bền:

Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 21


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
b/ Sườn đứng theo chiều rộng cột
Lực tác dụng lên sườn đỡ:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Chọn thép hộp 50x50x2


Kiểm tra bền:

Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 22


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Thỏa

2.3: Sườn ngang


Lực tác dụng lên sườn ngang:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Chọn thép hộp 50x50x2


Xem 2 đầu gong là 2 gối đỡ sườn ngang, khoảng cách giữa 2 gông là 0.8m

Kiểm tra bền:


Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 23


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa

2.4: Ti thép
Do ti chịu áp lực ngang của tải trọng ngang bê tông và tải trọng chấn động phát sinh
Lực kéo tác dụng:

Chọn ti thép M12 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 84.78 mm2

Thỏa

2.5: Thanh chống xiên


Chọn cao trình cao nhất là đỉnh cột tầng 7 với cao độ là 23.8m so với mặt đất, công
trình xây dựng thuộc loại IIA, vùng địa hình C:

Trong đó:
Wo – Áp lực gió với Wo = 83 daN/m2
k – hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao
n – hệ số vượt tải với n = 1.2
c – hệ số khí động với gió hút = 0.6, gió đẩy = 0.8
Tra Bảng 5 ( Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình)
TCVN 2737 – 1995 tải trọng và tác động ta có:

Vị trí H (m) k
Tầng 1 3.4 0.484
Tầng 2 6.8 0.5832
Tầng 3 10.2 0.6632

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 24


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Tầng 4 13.6 0.7176
Tầng 5 17 0.7640
Tầng 6 20.4 0.8036
Tầng 7 23.8 0.8342

Áp lực gió:

Lực phân bố do gió trên bề dài quy về lực tập trung:


Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Góc của thanh chống xiên:

Tiêu chuẩn:

Tính toán:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 25


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Độ dài thanh chống xiên:

Kiểm tra bền:

Chọn cây chống tang có ∅60 dày 1mm:

Kiểm tra ổng định:


Moment quán tính:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 26


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Bán kính quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thỏa.

2.6: Cáp giằng cột (Cho cột biên và cột góc)


Cáp với nhiệm vụ giằng cột để đảm bảo ổn định. Vậy nên lực theo phương ngang của
cáp giằng phải cân bằng với lực theo phương ngang của thanh chống xiên:

Góc của cáp giằng:

Lực kéo cho cáp giằng:

Tính toán sức chịu tải của cáp:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 27


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Trong đó:
P: lực kéo đứt dây cáp (kN)
S: lực kéo thực tế dây cáp (kN)
k: hệ số dự trữ sức bền, đối với loại cáp thép (k=3.5 cáp kéo, dây chằng, dây giằng có
xét đến sức gió)
Kiểm tra bền để xác định diện tích cáp cần thiết:

Chọn cáp với đường kính 6mm (cáp xây dựng có )

3: Cốp pha sàn

Khối lượng thể tích bê tông cốt thép:


Chiều dày của sàn: hs = 150mm
Tải trong tác dụng của sàn:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Trong đó: n = 1.2 (hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông và cốt thép Bảng A.3
TCVN 4453:1995)
Tải trọng của cốp pha đà giáo: Chọn bề dày ván gỗ là 15mm
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Tải trọng do người và dụng cụ thi công:


Tải tiêu chuẩn:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 28


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Tải tính toán:

Trong đó: n=1.3 hệ số vượt tải của tải trọng do người và phương tiện vận chuyển Bảng
A.3 TCVN 4453:1995)
Tải trọng do đầm rung:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Tổng tải trọng:


Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

3.1: Tấm cốp pha gỗ


Khoảng cách các sườn đỡ cốp pha là 0,4m theo chiều rộng tấm ván
Lực tác dụng lên cốp pha ván ép (xét bề rộng b = 1m)
Tải trọng tiêu chuẩn:

Tải trọng tính toán:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:


Momen uốn lớn nhất:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 29


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Momen kháng uốn:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:

Điều kiện độ võng:

Thỏa

3.2: Sườn đỡ cốp pha


Sơ bộ khoảng cách các dầm đỡ cốp pha là 1.2m, xem sườn đỡ như 1 dầm đơn giản
chịu lực phân bố đều, gối tựa là 2 dầm gánh sườn đỡ.
Các sườn đỡ cốp pha cách nhau 0.4m
Lực tác dụng lên sườn đỡ cốp pha:
Tải tiêu chuẩn

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 30


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Chọn thép hộp 50x50x2mm


Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:

Thỏa

3.3: Dầm gánh sườn đỡ


Khoảng cách giữa các cây chống lên dầm là 1.2m, xem dầm đỡ sườn như 1 dầm đơn
giản chịu lực tập trung, gối tựa là 2 thanh chống đứng
Lực tác dụng lên dầm đỡ sườn:
Tải tiêu chuẩn:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 31


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:


Chọn thép hộp 50x100x2mm
Momen uốn lớn nhất:

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiẻm tra độ võng:
Điều kiện độ võng:

Thỏa

3.4: Cây chống


Dùng cột chống bằng thép ống có đường kính ∅ = 60mm, dày 3mm

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 32


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Khoảng cách giữa các thanh chống là 1.2m
Sơ đồ tính:

Tải trọng trên đầu cột chống:

Kiểm tra bền:


Diện tích mặt cắt ngang:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra ổn định:
Momen quán tính:

Bán kính quán tính:

Độ mảnh:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 33


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Điều kiện ổn định:

Thỏa

4: Cốp pha dầm

Khối lượng thể tích bê tông cốt thép: γBTCT = 26kN/m3


Chiều cao dầm: hdầm = 600mm
Tải trọng tác dụng của dầm:
Tải thẳng đứng:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Trong đó: n = 1.2: hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông và cốt thép (Bảng A.3
TCVN 4453 :1995)
Tải trọng của cốp pha đà giáo:
Chọn trước bề dày ván là 20 mm
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Tải trọng do người và dụng cụ thi công:


Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Trong đó: n = 1.3: hệ số vượt tải của của tải trọng do người và phương tiện vận chuyển
(Bảng A.3 TCVN 4453 :1995)

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 34


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Tải trọng do đầm run:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Tổng tải trọng:


Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

4.1:Ván đáy
Bố trí sườn ngang đỡ tấm cốp pha dọc theo chiều rộng tấm ván.
Khoảng cách giữa các sườn ngang 0.25 m
Lực tác dụng lên ván:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ tính:

Kiểm tra bền:


Moment uốn lớn nhất:

Moment kháng uốn:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 35


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Moment quán tính:

Điều kiện độ võng:

Thỏa điều kiện

4.2: Sườn ngang đỡ tấm cốp pha


Dùng thanh thép 50x50x2. Xem sườn ngang như 1 dầm đơn giản chịu lực phân bố
đều, 2 gối là 2 thanh dầm đỡ sườn ngang cách nhau 1.2m
Tải trọng tác dụng lên sườn ngang:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:


Moment uốn lớn nhất:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 36


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Điều kiện độ võng:

Thỏa điều kiện

4.3: Dầm đỡ sườn ngang


Dầm gánh sườn đỡ dùng thép hộp 50x100x2 dài 1(m). Các dầm gánh sườn đỡ cách
nhau 1,2(m). Chọn khoảng cách giữa các cây chống dầm là (0,5) m
Tải trọng tập trung lên dầm gánh sườn đỡ
Tải trọng tiêu chuẩn:

Tải trọng tính toán:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:


Moment uốn lớn nhất:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 37


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Điều kiện độ võng:

Thỏa điều kiện

4.4: Cây chống


Tải trọng tính toán tập trung tác dụng trên đầu chống:

Pchốngdầm = 4.44kN < Pchốngsàn = 4.889kN


Dùng cây chống của sàn làm cây chống của dầm.
Tải trọng ngang:
Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào:
Chiều cao H = 600mm < R = 700mm
Áp lực ngang tối đa khi đầm trong: p = γH
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 38


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Trong đó: n = 1,3: hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tải trọng do chấn động phát sinh:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Trong đó: n = 1.3: hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

4.5: Ván thành


Xét bề rộng 1m.
Ván được xem như 1 dầm đơn giản với gối đỡ là các sườn đứng.
Khoảng cách các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván = 0.35m.
Lực tác dụng lên ván thành:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Chọn bề dày ván là 20 mm

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 39


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:

Moment kháng uốn:

Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Moment quán tính:

Điều kiện độ võng:

Thỏa điều kiện

4.6: Sườn ngang đỡ cốp pha


Sử dụng thép hộp (50x50x2)mm. Chọn khoảng cách giữa các dầm sườn đứng là 0.4m
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 40


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Chọn thép hộp 50x50x2mm


Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Điều kiện độ võng

Thỏa điều kiện

4.7: Sườn đứng


Khoảng cách các sườn là 0.4m.
Để đơn giản trong tính toán ta xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản chịu lực phân bố
đều nhận 2 ti thép làm gối tựa. Khoảng cách giữa 2 ti thép là 0.4m
Tải tiêu chuẩn:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 41


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Tải tính toán:

Sơ đồ tính:

Chọn thép hộp 50x50x2mm


Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:

Đặc trưng hình học:

Điều kiện bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra độ võng:
Điều kiện độ võng

Thỏa điều kiện

4.8: Ti thép
Do ti chịu áp lực ngang của tải trọng ngang bê tông và tải trọng chấn động phát sinh
Lực kéo tác dụng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 42


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Chọn ti thép M12 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 84.78 mm2

Thỏa

4.9: Chống xiên, chống ngang của dầm biên


Tải trọng tác dụng vào sườn đứng:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính toán:

Lực nén thanh xiên:

Sơ đồ tính:

+ Thanh chống ngang:


Chọn trước thép hộp 50x50x2mm
Kiểm tra bền:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 43


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
Kiểm tra ổn định:
Moment quán tính:

Bán kính quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thỏa
+ Thanh chống xiên
Độ dài:

Kiểm tra bền:

Thỏa điều kiện


Kiểm tra ổn định:
Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 44


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Thỏa điều kiện

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG


1: Các yêu cầu khi phân chia giai đoạn và đợt đổ bê tông

Đợt đổ bê tông: được phân chia theo chiều cao công trình theo thứ tự:
-Thi công bê tông móng.
- Thi công bê tông nền.
- Thi công bê tông cột (các tầng).
- Thi công dầm, sàn (các tầng).
- Thi công sàn mái.
2: Phân đoạn thi công bê tông

Phải đảm bảo việc đúc bê tông được liên tục (đảm bảo toàn khối kết cấu), tránh những
vị trí bị ngừng mạch và những chỗ chịu lực xung yếu của kết cấu.
Chia các khối lượng thi công bê tông phù hợp với năng lực thi công của máy móc và
nhân lực.

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 45


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Ở cấu kiện chịu uốn như dầm sàn, cần thực hiện mạch gián đoạn, mạch gián đoạn
thường ở vị trí chịu uốn, chịu cắt không lớn, theo sơ đồ tính nội lực nằm ở vị trí 1/3-1/4
đoạn giữa nhịp của dầm (6.6.7 TCVN 4453-1995).
Quy mô công trình không quá lớn, và không có yêu cầu ràng buộc về thời gian thi
công.Khối lượng bê tông được tính theo từng đợt đoạn. Sử dụng bê tông thương phẩm.

3: Xe bơm bê tông

Sử dụng xe bơm bê tông Hyundai Everdigm ECP41CX-5:

Hình 3.1: Xe bơm Hyundai Everdigm ECP41CX-5

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 46


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Hình 3.2: Kích thước xe Hyundai Everdigm ECP41CX-5

Hình 3.3: Catalog xe Hyundai Everdigm ECP41CX-5

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 47


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Hình 3.4: Bán kính làm việc của cần bơm

4: Xe trộn bê tông

Sử dụng xe trộn HOWO-CNHTC-CIMC 10m3

Hình 4.1: Xe trộn HOWO-CNHTC-CIMC

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 48


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 49


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Hình 4.2: Catalog xe HOWO-CNHTC-CIMC

5: Phân chia công trình thành các đợt, đoạn

5.1: Mục đích


Nhằm sắp xếp thi công song song xen kẽ nhịp nhàng ổn định, tạo điều kiện luân
chuyển các thiết bị thi công và tổ đội nhằm làm tăng năng suất lao động.
Đoạn được chia theo mặt bằng.
Đợt thường được chia theo chiều cao.
5.2: Yêu cầu
Những vị trí bị ngừng mạch và những chỗ chịu lực xung yếu của kết cấu.
Mạch ngừng thi công phải đặt ở vị trí mà lực cắt và momen uốn nhỏ.
Khi đổ bê tông ở các tấm sàn có sườn theo hướng song song với dầm phụ thì mạch
ngừng thi công bố trí trong khoảng 1/3 đoạn giữa của nhịp dầm.
Khi đổ bê tông theo hướng song song với dầm chính thì mạch ngừng thi công bố trí ở
trong hai khoảng giữa của nhịp dầm và sàn (mỗi khoảng dài ¼ nhịp). (6.6.7 TCVN 4453-
1995)
Chia các khối lượng thi công bê tông phù hợp với năng lực thi công của máy móc và
nhân lực.
Cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và tường có chiều cao hơn 3m thi nên đổ liên tục, nếu
hơn chia làm nhiều đợt đổ bê tông. (6.4.8 TCVN 4453-1995).
Khi đổ bê tông dầm bản toàn khối với cột hay tường, trước hết đổ xong cột hay tường,
sau đó dừng lại 1-2 giờ để bê tông có đủ thời gian co ngót ban đầu, mới tiếp tục đổ bê
tông dầm và bản. Trường hợp không cần đổ bê tông liên tục thì mạch ngừng thi công ở
cột và tường cách mặt dưới của dầm và bản 2-3cm. (6.4.10 TCVN 4453-1995).
Những lưu ý khi chia phân đoạn và phân đợt thi công:
- Nên chia các đoạn và các đợt sao cho khối lượng thi công của chúng tương đối
bằng nhau hoặc là bội số của nhau.

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 50


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
- Đảm bảo điều kiện thi công liên tục nhịp nhàng khi di chuyển đoạn và chuyển đợt
- Phân chia đợt thi công cần đảm bảo an toàn khi thi công.
5.3: Thông tin công trình
Công trình sử dụng kết cấu bê tông cốt thép toàn khối.
Số tầng : 7 tầng
Phương án móng: Móng bè
Số lượng móng : 1
Chiều cao mỗi tầng : 3.4 m
Chiều dài và bề rộng công trình: 48m x 40m
Chiều cao công trình: 23.8 m
5.4: Tính khối lượng công tác
Dựa vào các phương án chia đoạn, chia đợt đã chọn từ đó tính ra khối lượng phù hợp
với từng đợt, đoạn thi công đó. Sự sắp xếp các danh mục trong bảng tính khối lượng cần
phù hợp với cách phân chia tổ hợp công tác và trình tự triển khai thi công.
 Cốt thép móng: 120 kg/m3 (dữ liệu đề)
 Cốt thép sàn: 100 kg/m3 bê tông (dữ liệu đề).
 Cốt thép dầm: 150 kg/m3 bê tông (dữ liệu đề).
 Cốt thép cột: 200 kg/m3 bê tông (dữ liệu đề).

Tính khối lượng từng cấu kiện:


Đợt 1: Thi công móng và đà kiềng
Bê tông cho móng bè (40x48x0.7)m
Số cấu kiện:1

m3
Cốt thép cho móng:

tấn
Cốp pha:

Bê tông lót:

Đợt 2: Thi công 54 cột ( 600x400 )mm


Số cấu kiện: 54
Bê tông:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 51


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Cốt thép:

tấn
Cốp pha:

Đợt 3: Thi công dầm sàn tầng


Đoạn 1: Dài 30m (5 bước cột)
Dầm trục biên A,F (300x550x6000)mm
Số cấu kiện: 10
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp pha biên:

Dầm giữa trục B,C,D,E (300x550x6000)mm


Số cấu kiện: n = 20
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp dầm trục giữa:

Dầm biên trục 1 (300x600x8000)mm


Số cấu kiện: n = 5
Bê tông:

Cốt thép:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 52


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

tấn
Cốp pha biên:

Dầm giữa trục 2,3,4,5,6 (300x600x8000)mm


Số cấu kiện: n = 25
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp dầm trục giữa:

Sàn tầng trệt (hs = 150mm)


Số cấu kiện: n = 25
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp pha sàn:

Tổng khối lượng bê tông đoạn 1:


Dầm:
Vbt = 72.9 m3
Mct = 10.935 tấn
Scp = 579 m2
Sàn:
Vbt = 180 m3
Mct = 18 tấn
Scp = 1200 m2

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 53


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Đoạn 2: Dài 18m (3 bước cột)
Dầm trục biên A,F (300x550x6000)mm
Số cấu kiện: n = 6
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp pha biên:

Dầm giữa trục B,C,D,E (300x550x6000)mm


Số cấu kiện: n = 12
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp dầm trục giữa:

Dầm biên trục 9 (300x600x8000)mm


Số cấu kiện: n = 5
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp pha biên:

Dầm giữa trục 7,8 (300x600x8000)mm


Số cấu kiện: n = 10
Bê tông:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 54


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Cốt thép:

tấn
Cốp dầm trục giữa:

Sàn tầng trệt (hs = 150mm)


Số cấu kiện: n = 15
Bê tông:

Cốt thép:

tấn
Cốp pha sàn:

Tổng khối lượng bê tông đoạn 2:


Dầm:
Vbt = 39.42 m3
Mct = 5.913 tấn
Scp = 313.8 m2
Sàn:
Vbt = 108 m3
Mct = 10.8 tấn
Scp = 720 m2

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG TỪNG ĐỢT


BÊ TÔNG (m3) CÔT THÉP (tấn) CỐP PHA (m2)
ĐỢT ĐOẠN
Tổng Tổng Tổng
Khối Khối Khối

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 55


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
lượng lượng lượng

1 1 237.36 1786.9 210.3


235.2
(Móng) 2 1549.58 6 210.34 4 235.2

(Cột tầng 1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4

hầm)

3
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng trệt)

4
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 1)

5
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 1)

6
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 2)

7
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 2)

8 1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 56


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
(Cột tầng 3)

9
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 3)

10
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 4)

11
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 4)

12
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 5)

13
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 5)

14
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 6)

15
1 252.9 28.935 1779
45.64
400.32 2812.8
8
(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 6)

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 57


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
16
1 36.29 36.29 7.258 7.258 302.4 302.4
(Cột tầng 7)

17 45.64
1 252.9 400.32 28.935 1779 2812.8
8

(Dầm sàn
2 147.42 16.713 1033.8
tầng 7)

Tổng cộng 5279.84 633.588 25156.8

CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG


1: Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 58


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Sử dụng định mức dự toán theo quyết định số 1776/2007/BXD-VP của bộ XD ban
hành ngày16/08/2007.
Từ khối lượng thi công, tính được số công nhân hay số ca máy cần thiết dựa theo số
liệu.

2: Công tác đào hố móng

Chọn máy đào gầu nghịch Kobelco (dẫn động thủy lực) SK210lc-8 có các thông số
như sau:

Trọng b–
q R h H tck a c
Mã hiệu lượng máy chiều
(m3) (m) (m) (s) (m) (m)
(m) (Tấn) rộng (m)

KOBELCO
0.8 9.73 6.91 6.52 20.8 12.5 9.9 9.73 6.7
SK210LC-8
Năng suất máy:
Năng suất của máy xúc một gầu được tính theo công thức sau:

Trong đó:
q: Dung tích gầu – q = 0.8m3
Kd - Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gàu, cấp và độ ẩm của đất

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 59


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Chọn Kd = 0.95 (Cấp đất II khô)

Kt - Hệ số tơi của đất: (1,1÷1.4)


Chọn Kt=1.4
Nck - Số chu kỳ xúc trong một giờ (3600 giây):

Với:

Tck: Thời gian của một chu kỳ, khi góc quay đất đổ tại bãi (s)
Kvt: Hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc:
Kvt = 1: Khi đổ tại bãi
Kvt = 1.1: Khi đổ lên thùng xe chọn

Kquay: Hệ số phụ thuộc vào cần với: Kquay = 1


Ktg: Hệ số sử dụng thời gian: Ktg = (0.7 0.8) chọn 0.8
Năng suất của máy xúc 1 gầu là:

Tính số ca máy:
Khối lượng đào đất trong một ca (ca 8 giờ):

Số ca cần thiết:

(ca)
Chọn n = 9 ca
Thời gian hoàn thành công tác hố móng:
- Mỗi ngày công nhân làm 1 ca 8 giờ.
- Tổng số ca cần để hoàn thành công tác là 9 ca.
- Tổng thời gian để hoàn thành công tác là: 9 (ca) x 8 (giờ) = 72 giờ.
Số nhân công:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 60


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Giá trị định mức: cấp đất 2 (theo dữ liệu đề bài), móng có bề rộng <6m trong định mức
1776

Thành phần hao Định mức


Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị
phí Đất cấp II

Nhân công 3.0/7 công 2.72


Đào đất bằng máy đào ≤
AB.25414 Máy thi công
0.8 m3
Máy đào ≤ 0.8 m3 ca 0.502

Số nhân công là :

công
Chọn Nnhancong = 8 nhân công

3: Công tác bê tông lót

Đổ bê tông lót cho móng ( V= 237.36 m3 )


→ Sử dụng bê tông thương phẩm.
Chọn xe trộn HOWO-CNHTC-CIMC
- Dung tích : 10 m3
- Tốc độ quay của thùng : 16 vòng/phút
- Độ cao đổ phối liệu vào : 3,5m
- Thời gian đổ bê tông ra (min) : 10 phút
- Vận tốc di chuyển : 90 km/h
- Trọng lượng xe (có bê tông): 25 Tấn
Chọn xe bơm cần HYUNDAI EVERDIGM ECP41CX-5 có các thông số kỹ thuật
sau:
- Công suất bơm bê tông: 160m3/h
- Tầm với cao nhất: 39,3m
- Tầm với xa nhất: 34,75m
- Tầm với sâu nhất: 26,3m
- Đường kính ống bơm bê tông: 125mm

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 61


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
- Số lượng xe bơm cần: 2 xe
- Tổng thời gian đổ bê tông, theo thời gian đổ bê tông ra từ xe trộn: 396,5 phút
Giá trị định mức:

Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
Nhân công 3.0/7 Công 0.42
Bê tông lót Máy thi công
AF.21120
bề rộng > 250cm Máy trộn 250l Ca 0.095
Máy đầm bàn 1KW Ca 0.089

Số lượng xe cần thiết :

Thời gian đổ bê tông cần thiết :

Thời gian đổ bê tông bằng máy bơm công suất 160m3/h.

phút
Số nhân công sử dụng cho 1 ca máy (8h/ngày):
công/ngày
Số nhân công thực tế lấy bằng 30% định mức (dùng bê tông thương phẩm):
công/ngày
Chọn 30 công nhân
4: Công tác bê tông móng

Đổ bê tông cho móng bè (V = 1549.58 m3)


→ Sử dụng bê tông thương phẩm.
Số lượng xe cần thiết :

Thời gian đổ bê tông cần thiết :

Thời gian đổ bê tông bằng máy bơm công suất 160m3/h.

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 62


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

phút
Giá trị định mức: Sách thầy Lê Văn Kiểm

Số nhân công đổ bê tông móng trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h

Nnhâncông = khối lượng × định mức = công/ngày


Chọn 157 nhân công
5: Công tác đổ bê tông cột

Khối lượng mỗi tầng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 63


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Số lượng xe cần thiết :

Thời gian đổ bê tông cần thiết :

Thời gian đổ bê tông bằng máy bơm công suất 160m3/h.

(phút)
Số nhân công đổ bê tông móng trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h

Nnhâncông = khối lượng × định mức = công/ngày


Chọn 4 nhân công

6: Công tác đổ bê tông dầm sàn

Đoạn 1:
V = 252.9 m3
Số lượng xe cần thiết :

Thời gian đổ bê tông cần thiết :

Thời gian đổ bê tông bằng máy bơm công suất 160m3/h.

phút
Số nhân công đổ bê tông móng trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h

Nnhâncông = khối lượng × định mức = công/ngày


Chọn 33 công nhân
Đoạn 2:
V = 147.42 m3
Số lượng xe cần thiết :

Thời gian đổ bê tông cần thiết :

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 64


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thời gian đổ bê tông bằng máy bơm công suất 160m3/h.

(phút)
Số nhân công đổ bê tông dầm sàn trong 1 ca xe bơm bê tông tự hành 160m3/h

Nnhâncông = khối lượng × định mức = công/ngày


Chọn 19 công nhân

7: Công tác cốt thép

Cốt thép

Tên CK Khối
Định mức Hệ số Thời gian
thi công lượng Nhân công NC/ngày
(công) thực tế (ngày)
(Tấn)

(3) (4) (5) (6) (4)*(5)*(6)=(7) (8) (7) / (8)

Móng 210.34 6.71 0.3 423.41 9 48

Cột hầm 7.258 7.395 0.3 16.1 1 17

Dầm 16.848 6.363 0.3 32.16


3 45
Sàn 28.8 11.625 0.3 100.44

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 65


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

8: Công tác cốp pha

Lắp Tháo
Tên
Diện Số Thời NC/ Số Thời NC/
CT ĐM ĐM
tích công gian ngày công gian ngày
Móng 235.2 0.106 24.93 1 25 0.033 7.76 1 8
Cột 302.4 0.113 34.17 2 18 0.04 12.09 1 13
Dầm 892.8 0.188 167.85 0.04 35.71
8 51 3 34
Sàn 1920 0.125 240 0.034 65.28

9: Công tác xây tường

Tường được xây trên tất cả các dầm, xây tường 200 trên dầm biên, xây tường 100 trên
dầm giữa.
Chiều cao tường xây.

Diện tích tường xây 200:

Diện tích tường xây 100:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 66


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Diện Khối
Diện tích
Cấu tích lượng Mã hiệu Định NC Tổng C/N
cửa Ngày
kiện tường tường mức (công) (công)
(m2)
(m2) (m3)
(2)=0.15x(1
(1) (3) (4) (5)=(3)x(4) (6) (7) (8)=(6)/(7)
)
Tường
492.8 73.92 100.16 AE.22210 1.67 167.27
200
440.84 8 56
Tường
1322 198.3 132.16 AE.22110 2.07 273.57
100

Số viên gạch một tầng của công trình:

(Viên)

Khối lượng vữa một tầng của công trình:

Khối lượng xi măng một tầng của công trình:

kg
Khối lượng cát vàng một tầng của công trình:

m3

10: Tô trát tường

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 67


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Diện tích tường 1 tầng:

Số nhân công tô trát tường ngoài cần thiết:

nhân công
Số nhân công tô trát tường trong cần thiết:

nhân công
Tổng số công nhân thi công công tác tô tường 1 tầng là.
109 + 225 = 334 nhân công
Số nhân công 1 ngày:

Chọn 42 nhân công/ ngày.


Khối lượng vữa một tầng của công trình:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 68


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Khối lượng xi măng một tầng của công trình:

kg
Khối lượng cát vàng một tầng của công trình:

m3

11: Đánh giá biểu đồ nhân lực

Số nhân công lớn nhất: Amax = 80 công.


Tổng số lao động: S = 9998 công.
Thời gian hoàn thành: T = 179 ngày.
Số công trung bình:

(công/ngày).
→ Chọn Atb = 56 (công/ngày).
Số công dư (dựa trên biểu đồ nhân lực): Sdư = 819 công.
Hệ số bất điều hòa K1:33x12

- Hệ số phân bố lao động K2:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 69


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

CHƯƠNG 5: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG


1: Nhà tạm công trường

Nhóm A: nhóm công nhân xây dựng cơ bản dựa trên biểu đồ nhân lực trong tiến độ thi
công ta tính được số công nhân trung bình 1 ngày trên công trường:
A = 56 (người)
Nhóm B: nhóm công nhân làm việc trong các xưởng gia công phụ trợ (đối với xây
dựng công trình dân dụng trong thành phố):

(người)
→ Chọn B = 14 (người)
Nhóm C: nhóm cán bộ nhân viên kỹ thuật ở công trường trình độ trung cấp, cao đẳng
và kỹ sư:

(người)
→ Chọn C = 4 (người)
Nhóm D: nhóm cán bộ nhân viên hành chính quản trị:

(người)
→ Chọn D = 4 (người)
Nhóm E: nhóm nhân viên phục vụ nhà ăn, y tế (công trường trung bình):

(người)
→ Chọn E = 5 (người)
Số người làm việc tại công trường bao gồm tỷ lệ đau ốm là 2% và số người nghỉ
phép hàng năm là 4%:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 70


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
(người)
→ Chọn G = 88 (người)

2: Lán trại nhà tạm

Nhà tạm cho công nhân:


Số công nhân ở trong nhà tạm là: 50%G = 50%×88 = 44 (người) 44 (người)
Tiêu chuẩn nhà ở tập thể: 4 m2/người
→ Diện tích nhà ở: S = 44 ×4 = 176 m2
Nhà làm việc cho nhân viên kỹ thuật và hành chính quản trị: (lấy nhóm C và D làm
căn cứ, tiêu chuẩn 4 m2/người)
→ Diện tích nhà làm việc: S = 4 ×4 = 16 m2
Phòng làm việc của chỉ huy trưởng: 1 người với tiêu chuẩn 16m2
- Nhà tắm: tiêu chuẩn 25 người/phòng tắm 2.5 m2

+ Số phòng tắm: → chọn 2 phòng


+ Tổng diện tích phòng tắm: S = 2×2.5 = 5 m2
- Nhà vệ sinh: tiêu chuẩn 25 người/nhà vệ sinh 2.5 m2

+ Số nhà vệ sinh: → chọn 2 phòng


+ Tổng diện tích nhà vệ sinh: S = 2×2.5 = 5 m2
- Phòng y tế tiêu chuẩn 0.04 m2/người
+ Diện tích phòng y tế: S = 0.04×88 = 3.52 m2 → chọn 4 m2
- Nhà ăn: tiêu chuẩn 0.5 m2/người
+ Tổng diện tích nhà ăn: S = 0.5×88 = 44 m2

3: Kho bãi

a/ Xi măng

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 71


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Diện tích kho bãi:


- hệ số sử dụng mặt bằng.
đối với các kho tổng hợp.
đối với kho kín.
đối với bãi lộ thiên, chứa thùng, hòm, cấu kiện.
đối với các bãi lộ thiện chứa các vật liệu thành đống.
Chiều cao chất 2m
Lượng dự trữ lớn nhất: Pmax =2.79 T
Định mức chứa xi măng: μ=1.3T /m2
P max 2.79 2
Diện tích kho: S=α =1.5 × =3.21=4 m
μ 1.3
Chọn 4 ×2=8 m2
b/ Cát
Chiều cao chất 5m
Lượng dự trữ lớn nhất: Pmax =13.75 m3
Định mức chứa cát: μ=2m3 /m2
P max 13.75 2
Diện tích kho: S=α =1.5 × =6.8=7 m
μ 2
Chọn 7 ×5=3 5 m2
c/ Thép
Chiều cao chất 1,2m
Lượng dự trữ lớn nhất: Pmax =94.65 T
Định mức chứa thép: μ=3.7T /m2
P max 94.65 2
Diện tích kho: S=α =1.5 × =38.37 m
μ 3.7

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 72


ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Chọn 1 ,2 ×38.37=47 m 2

d/ Gạch
Chiều cao chất 3,5m
Lượng dự trữ lớn nhất: Pmax =31530 viên
Định mức chứa gạch: μ=700 viên/m2
Diện tích kho:
P max 31530 2
S=α =1.5 × =45.04=46 m
μ 700
Chọn 3.5 × 4 6=161m 2

Vật liệu Pmax Đơn vị μ F (m2) S (m2)


Ximăng 2.79 Tấn 1.3 23.625 1.5 8
Gạch 31530 viên 700 232.32 1.5 161
Cát 13.75 m3 2 101.28 1.5 35
Thép 94.65 Tấn 3.7 28.438 1.5 47

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599 73

You might also like