Professional Documents
Culture Documents
BTCT - Chuong 3
BTCT - Chuong 3
As
RsAs
b
a
[2] TCVN 3118:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén
[3] TCVN 1651-1:2008, Thép cốt cho bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn
[4] TCVN 1651-2:2008, Thép cốt cho bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn
[5] TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ
chống ăn mòn trong môi trường biển
[6] QCVN 02:2009/BXD, Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng
[7] QCVN 06:2021/BXD, Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho
nhà và công trình
n Các tổ hợp
S max Hình bao
Si = S g + Sij nội lực S
j S min (Bê tông 2)
n = 1 = 1.0
i = 1, 2… TT: qg HT1: q1 HT2: q2
n > 1 = 0.9
- Phân tích ĐHTT để tính nội lực S - Phân tích ĐHTT để tính nội lực S
- BTCT là vật liệu đàn hồi - BTCT là vật liệu đàn hồi dẻo
- Chỉ sử dụng một hệ số an toàn cho - Dùng nhiều hệ số độ tin cậy (hệ số
toàn bộ kết cấu an toàn) cho các tải trọng & vật liệu .
SS I
gh
n q
i
i TCi = F ( Ab , Rb , As , Rs ...)
➢ Không cho phép hình thành khe nứt (KC không nứt)
hay mở rộng quá mức cho phép (KC cho phép nứt)
(Bảng M.1)
STC S II
gh
(Bảng 17)
q
i
TCi = F (a, Ab , Rbn , As , Rsn ...)
As
Act
(cấu tạo) μmin ≤ μ= → μopt ≤ μmax
h h0 bh0
(chịu lực)
As - Khả năng chịu lực
- Tính thẩm mỹ
t3
t1 Khoảng hở tối thiểu t0i (mm)
As
μmin ≤ μ= → μopt ≤ μmax
Act bh0
(cấu tạo)
h h0
(chịu lực) Hàm lượng cốt thép mmin (%)
As cấu kiện chịu uốn hay kéo, hay CK
0,10
chữ nhật nén lệch tâm có Lo/h 5
b cấu kiện chữ nhật nén lệch tâm có
0,25
Lo/h ≥ 25
Khoảng cách cốt thép smax (mm)
h 150 smax 200
Dầm và sàn
h > 150 smax 400 ; 1.5h
➢ Thép trơn LK buộc cần uốn móc hai đầu (thép CI)
Lan
Lan
Neo
Neo đầu dầm (kéo) đầu
cột (nén)
Hàn đối đầu trong máng Hàn hồ quang không thanh kẹp
lh
Liên kết cốt thép bằng mối nối ren: TCVN 8163-2009