You are on page 1of 25

Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO

3.1 Yêu cầu cơ bản


3.2 Qui trình thiết kế
3.3 Tải trọng và tác động
3.4 Phương pháp thiết kế
3.5 Mô hình hóa kết cấu
3.6 Nguyên lý cấu tạo BTCT

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 67


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.1 YÊU CẦU CƠ BẢN

 Độ bền vững công trình


 Thỏa mãn người sử dụng
 Sử dụng vật liệu hợp lí
 Thuận tiện thi công
 Kinh tế

 Sản phẩm thiết kế


• Thuyết minh tính toán
• Bản vẽ

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 68


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.2 QUI TRÌNH THIẾT KẾ


1. Giai đoạn thiết kế sơ bộ
• Kiểu, dáng của kết cấu
• Vật liệu
• Kích thước của cấu kiện
2. Giai đoạn phân tích Cột
Dầm
Dầm
• Liên kết giữa các cấu kiện Vách
• Lập sơ đồ, mô hình tính
• Xác định và tổ hợp tải trọng tác dụng
• Xác định nội lực và chuyển vị của kết cấu (giá trị lớn nhất)
3. Giai đoạn tính toán cụ thể
• Tính toán thép cho kết cấu: theo TTGH1 và TTGH2
• Kiểm tra kết cấu: theo TTGH1 và TTGH2

4. Giai đoạn tối ưu hóa việc tính toán


5. Thể hiện bản vẽ

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 69


Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT

TCVN 2327-1995
3.3 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
3.3.1. Phân loại tải trọng
 Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) (dead load, permanent load)
• Khối lượng bản thân của các kết cấu (dầm, cột, sàn, vách, ban-
công…) cố định không thay đổi
• Khối lượng bản thân của các lớp cấu tạo (vữa xi-măng, gạch
lót nền, lớp cách nhiệt, cách âm, mái tôn…)
• Tải do ứng suất trước

 Tải trọng tạm thời (hoạt tải) (live load, variable load):
• Dài hạn (long time): khối lượng của trang thiết bị, máy móc cố
định; khối lượng của chất lỏng trong các bể chứa, vật liệu trong
các kho; do tác động của các hiện tượng từ biến, co ngót…
• Ngắn hạn (short time): khối lượng người; khối lượng các thiết
bị, máy móc di động (xe nâng,..); gió
 Tải trọng đặc biệt: động đất (seizmic load), cháy (fire load), nổ
(explosive load)…

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 70a


Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT

3.3 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG TCVN 2327-1995

3.3.1. Phân loại tải trọng (tt)

 Tải trọng tĩnh (static load)

 Tải trọng gần tĩnh (quasi-static load)

 Tải trọng động (dynamic load)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 70b


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.3 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


3.3.2. Tải trọng tiêu chuẩn (TTTC)
Tính toán trực tiếp từ công trình hoặc tra bảng trong tiêu chuẩn

3.3.3. Tải trọng tính toán (TTTT)


TTTT = γ×TTTC
Hệ số tin cậy cho tải trọng (hệ số vượt tải)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 71


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

Ví dụ: Khối lượng gạch lát nền : 20 kN/m3 (2000 kg/m3)


qn = 20 (kN/m3)
q = γ× qn = 1.2×20 = 24 (kN/m3)

 Gạch lát nền


Vữa lót xi-măng
BTCT
Khối lượng vữa xi-măng : 18 kN/m3 (1800 kg/m3)
qn = 18 (kN/m3)
q = γ× qn = 1.2×18 = 21.6 (kN/m3)
Khối lượng BTCT: 25 kN/m3 (2500 kg/m3)
qn = 25 (kN/m3)
q = γ× qn = 1.1×25 = 27.5 kN/m3
Văn phòng
Khối lượng người: 2 kN/m2 (200 kg/m2)
qn = 2 (kN/m2)
q = γ× qn = 1.2×2 = 2.4 kN/m2
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 72
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.3 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


3.3.4. Tổ hợp tải trọng
n

 TT   TH 
i 1
H Ti

Hoạt tải
Tĩnh tải Hệ số tổ hợp tải trọng

Nếu n = 1 γTH = 1.0


Mục 2.4, TCVN 2327-1995
Nếu n > 1 γTH = 0.9
n

Tiêu chuẩn EN 1992-1-1:  1 .3 5T T  1 .5  H T i


i 1

n
Tiêu chuẩn ACI 318: 1.2TT  1.6 HT i 1
i

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 73


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.4 PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ


3.4.1. Thiết kế theo ứng suất cho phép (Allowable Stress Design - ASD)
(MÖrsch -1920)
• Không sử dụng hệ số vượt tải (tính toán theo tải tiêu chuẩn)
• Giả thiết BTCT là vật liệu đàn hồi và không sử dụng hệ số tin cậy cho vật
liệu
• Sử dụng một hệ số an toàn cho toàn bộ kết cấu
• Ưu điểm: Tính toán đơn giản, kết quả thu được có độ an toàn rất cao so
với thực tế
• Nhược diểm: tốn kém vật liệu, không kinh tế

3.4.2. Thiết kế theo các trạng thái giới hạn (Limit States Design - LSD) (~1950)
• Sử dụng hệ số vượt tải (tính toán theo tải tính toán)

• Trong quá trình tính toán xem BTCT là vật liệu đàn hồi dẽo
• Sử dụng các hệ số tin cậy cho vật liệu

• Ưu điểm: Thiết kế kinh tế, tiết kiệm vật liệu

• Nhược diểm: sử dụng nhiều hệ số

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 73


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

*Thiết kế theo các TTGH (Limit States Design - LSD)


P (%)
f(γ,q…)

Xác suất xảy ra


Tải trọng (Load)

Smax S
0.95Smax
P (%)
f(A,R,μ,…)
Xác suất xảy ra
Độ bền (Resistance)

Rmax R
0.05Rmax
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 74
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.4 PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ


3.4.3. Các TTGH (Limit States - LS)
 Trạng thái giới hạn độ bền – TTGH 1 (Ultimate Limit State)
• Kết cấu không bị phá hoại dưới tác dụng của các tải trọng bên ngoài
• Kết cấu không bị mất ổn định về hình dạng (KC thành mỏng) và không bị
mất ổn định về vị trí (trượt, lật, đẩy nổi…)
Md  Mu
I I
S d ,m ax  R u , m in N d  Nu
Qd  Qu
Lực tác động lên kết cấu do tổ
hợp tải trọng nguy hiểm nhất
gây ra Độ bền nhỏ nhất của kết cấu

q  Ab , Rb , As , Rs ,...
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 75
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.4.3. Các TTGH (Limit States - LS)


 Trạng thái giới hạn sử dụng – TTGH 2 (Serviceability Limit State)
• Kết cấu không bị biến dạng quá mức (độ võng, dao động, góc xoay, góc
trượt…)
• Kết cấu không được xuất hiện vết nứt (đối với kết cấu không cho phép nứt)
hoặc cho phép xuất hiện vết nứt nhưng bề rộng khe nứt được giới hạn (đối
với kết cấu cho phép nứt)

f d  fu
S II d , m a x  R II u acrc  au

Giá trị biến dạng hoặc khe nứt


do tổ hợp tải trọng nguy hiểm Giá trị biến dạng hoặc khe nứt
nhất gây ra cho phép

q n
 a, Ab , Rb , As , Rs ,...
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 76
Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT

3.5 Mô hình hóa kết cấu

3.5.1. Điều kiện biên (boundary conditions)

3.5.2. Các sai lệch về mặt hình học của kết cấu và vị trí tác
dụng của tải trọng (geometric imperfections)

3.5.3. Hình dạng cấu kiện (structural geometry)

3.5.4. Phương pháp tính toán (Calculation methods)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 77


Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT

3.5.4 Phương pháp tính toán

a. Theo lý thuyết đàn hồi tuyến tính (Theory of linear elasticity)

b. Theo lý thuyết đàn hồi tuyến tính cho phép có sự phân phối lại ở mức
độ giới hạn (Theory of linear elasticity with limited redistribution)

c. Theo lý thuyết dẻo (Theory of plasticity)

d. Theo một số phương pháp phi tuyến (Nonlinear methods)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 78


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


Mục 8, TCVN 5574-2012

 Kích thước tiết diện


 Lớp bê tông bảo vệ cốt thép
 Khoảng hở của cốt thép
 Neo cốt thép
 Bố trí thép dọc chịu lực
 Bố trí thép ngang (cốt đai, cốt xiên)
 Liên kết hàn cốt thép
 Nối chồng cốt thép (nối buộc)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 79


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.1. Chọn kích thước tiết diện
• Yếu tố độ bền
• Yếu tố kinh tế Dầm: 100, 150, 200, 250, 300, …. (mm)

• Yếu tố kích thước ván khuôn Sàn: 60, 70, 80, 90, 100, 110, 120…. (mm)

• Yếu tố công nghệ sản xuất cấu kiện

3.6.2. Lớp BT bảo vệ: ci = max (Ø,c0i) (i = 1,2)


Chiều dày tối thiểu Thép chịu Thép đai
lớp BT bảo vệ lực Act
c01 (mm) c02 (mm) h
Bản sàn và tường 10 ~ 20 10 ~ 15
As c01
Dầm 15 ~ 25 10 ~ 20 c02
Cột 20 ~ 25 10 ~ 20 c02 c01
Móng 30 ~ 70 10 ~ 20
b
Môi trường biển: TCXDVN 327-2004 !!!

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 80


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6.2. Lớp BT bảo vệ: ci = max (Ø,c0i) (i = 1,2)

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 81


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.3. Khoảng hở của cốt thép

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 82


Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


t2
3.6.3. Khoảng hở của cốt thép
ti ≥ max (Ø, t0i) (i = 1,2,3)

Khoảng hở tối thiểu t0i giữa các lớp t3


thép trong BT
Thép đặt trên t02 = 30
t1
Thép đặt dưới lớp 3 t03 = 50
t1
Thép đặt dưới lớp 1 và 2 t01 = 25
Thép cột t04 = 50 t4 Phương đổ BT

Tiết diện vuông góc của cột

t4> 1.5Ø

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 83


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.4. Neo cốt thép
 Thép có gờ không cần uốn móc ở 2 đầu
 Thép tròn trơn liên kết buộc cần uốn móc ở 2 đầu thành hình L hoặc U

Dầm lan Dầm Dầm


lan
lan

Cột Tường gạch


Cột

 Rs 
lan   an  an  
  b Rb 
lan  an
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 84
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.4. Neo cốt thép

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 85


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.4. Neo cốt thép

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 86


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.5. Nối chồng cốt thép (nối buộc)
 Không nên nối chồng khi cốt thép có đường kính lớn hơn 36 mm
 Không nên nối chồng cốt thép
trong vùng chịu kéo tại những vị trí
có các giá trị nội lực (M, N, Q) lớn.

 Tại 1 tiết diện cắt ngang bất kỳ, việc


nối chồng cốt thép phải được thực
hiện theo kiểu sole và diện tích nối
chồng cốt thép không được vượt quá
50% (đối với cốt thép có gờ) hay 25%
(đối với cốt thép tròn trơn).

l  lan
 R 
l lan    an s  an  
  b Rb 

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 87


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


* Nối cốt thép dùng các liên kết cơ học

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 88


Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT

3.6. NGUYÊN LÝ CẤU TẠO CỐT THÉP


3.6.6. Liên kết hàn Mục 8.8, TCVN 5574-2012

• Ưu điểm: Nhanh chóng


• Nhược điểm: Yêu cầu khắc khe về mặt kỹ thuật
• Hàn đối đầu, hàn chồng và hàn đối đầu có thanh kẹp
• Cần phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật: độ bền mối hàn, kích thước
mối hàn…

Chapter 3: Principles of structural design and detailings 89

You might also like