Professional Documents
Culture Documents
Cung cấp kiến thức nâng cao về nguyên lý thiết kế, phương pháp tính tiên tiến
ở phạm vi cấu kiện, bộ phận hoặc kết cấu BTCT theo một số tiêu chuẩn quan
trọng như EC2, ACI 318 bên cạnh TCVN 5574.
Giới thiệu và cung cấp kiến thức về ứng xử và phương pháp thiết kế một số
dạng kết cấu bê tông mới; kết cấu bê tông gia cường bằng vật liệu composite.
Cung cấp kiến thức về thực hành phân tích, thiết kế kết cấu và cấu tạo cốt
thép cho một số cấu kiện BTCT đặt biệt.
1
Chương 1 - Giới thiệu chung Chapter 1 - Introduction
2
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
4
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
6
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
8
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
g s,r 0 (1.1)
hoặc r r s s 0 (1.2)
hoặc r r s s 0 (1.4)
9
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
safety)
Định dạng an toàn theo hệ số từng phần (partial
factor)
Định dạng an toàn theo cường độ tổng thể (global
resistance)
Pf (1.5)
M
(1.6)
M
11
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
hoặc
Pf Prob r( R) ( )s Prob
S R S (1.8)
12
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
13
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
15
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
17
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
(1.10)
(1.11a)
(1.11b)
(1.12)
a Fd ,f d Cd (1.13)
18
KẾT CẤU1 BÊ
Chương - Giới
TÔNGthiệuCỐT
chung
THÉP NÂNG CAO Advanced
Chapter
Reinforced
1 - Introduction
Concrete
20
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
f cm f i
2
2.1. Bê tông
i 1
D = 150
300
(b) F
F
2.1. Bê tông
2.1.1 Cường độ dọc trục TCVN 5574
150
Cấp độ bền chịu nén
150
150
B RTB 1 1.64V (1.16) F
V 13.5%
RTB
600
Rbn B 0.77 0.001B (1.17)
150
150
22
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1. Bê tông
2.1.1 Cường độ dọc trục
Các kiểu phá hoại mẫu điển hình
5( MPa)
ACI 318:
f ctm 0.3 f ck
2/3
EC2 C C 50 (1.19)
(MPa) :
f ctm 2.12ln 1 0.1f cm C C 50 (1.20)
25
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
Đệm gỗ F
h = 2d
2F
f ctm 0.9f ct ,sp 0.9
dL
(1.22)
2.1. Bê tông
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
hiệu ứng bó hông (un-confined concrete)
(a) Theo EC2 (dùng cho phân tích phi tuyến)
EC2
c k 2
f cm 1 k 2
(1.23)
c / c 1
27
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
hiệu ứng bó hông
(a) Theo EC2 (dùng cho phân tích phi tuyến)
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
đến hiệu ứng bó hông
(a) Theo EC2 (dùng cho phân tích phi tuyến)
1/3
f cm
E ci E c 0E (1.24) E c i E ci (1.25)
10
E c 0 21.5 103( MPa) i 0.8 0.2f cm / 88
29
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
đến hiệu ứng bó hông
(a) Theo EC2 (dùng cho phân tích phi tuyến)
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
đến hiệu ứng bó hông
(a) Theo EC2 (dùng cho thiết kế)
31
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
đến hiệu ứng bó hông
(a) Theo EC2 (dùng cho thiết kế)
32
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.2 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục không xét
đến hiệu ứng bó hông
(b) Theo ACI 318 (dùng cho phân tích phi tuyến kết cấu)
c c f c ' 2 c / 0 c / 0
2
(Hognestad, 1951)
0.85fc’
Ec 57000 fc ' ) ( psi)
33
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2 3
0.5 n sw
f cd f cd
Vsw f yd
w
Vc f cd
35
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
Acc ,h n b12 / 6
n 1
Ac ,h bo 2
αs - Hệ số kể đến hiệu quả làm việc của diện tích lõi bê tông theo
phương đứng
Acc ,v s
s 1 0.5
Ac ,v bo
n 1
2
s s
s 1 0.5 (đai rời) s 1 0.5 (đai xoắn)
bo bo
37
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.3 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén có xét đến hiệu ứng
bó hông do cốt đai
(b) Theo ACI 318
1 fc ' 4.1 3
(Richart et al., 1928)
2 f yw Asw
3
ds
2.1.3 Quan hệ σ- ε của bê tông khi nén dọc trục có xét đến
hiệu ứng bó hông do cốt đai
(b) Theo ACI 318 (dùng cho phân tích phi tuyến)
f cc ' xr c
fc (Mander et al., 1984) x
r 1 xr cc
Ec
r
Ec Esec
f cc '
cc co 1 5 1
f co '
9.74 3 3
f cc ' f co ' 1.254 2.254 1 2
f ' f '
co co
39
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
J2 J2 I1
2 1 0 (Ottosen, 1977)
f cm f cm f cm
I1 1 2 3
1
J1 1 2 2 3 3 1
2 2 2
6
J 3 1 m 2 m 3 m
m 1 2 3 / 3
3 / 3 J3
cos3
2 J 23/2
41
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
43
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
1
f c 2,max fc'
0.8 170 1
f c 2 c 2 fc 2,max 2 c 2 / c 0 c 2 / c 0
2
PGS.TS. Nguyễn Minh Long 44
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
w
ct f ctm 1 0.8
w1
ct Eci ct
0.00015 ct w
ct f ctm 1 0.1 ct f ctm 0.25 0.05
0.00015 0.9 f ctm / Eci w1
45
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
a. Sự thay đổi cường độ và mô đun đàn hồi theo thời gian
28
0.5
cc (t ) exp s 1
t
47
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
a. Sự thay đổi cường độ và mô đun đàn hồi theo thời gian
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
a. Sự thay đổi cường độ và mô đun đàn hồi theo thời gian
49
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
1/4
c,sus (t , to ) 0.96 0.12 ln 72 t to
f ctk ,sus fctk
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
c. Sự giảm cường độ theo thời gian do hiện tượng từ biến
c to
cc (t , to ) (t , to )
Eci
(Lawrence, 2006)
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
c. Sự giảm cường độ theo thời gian do hiện tượng từ biến
o RH fcm t0
Hệ số ảnh hưởng của thời gian
52
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
c. Sự giảm cường độ theo thời gian do hiện tượng từ biến
1 35 / fcm
0.7
0.3
t to
t , to
2 35 / fcm H o
0.2
t t
h 2 Ac / u Chu vi bề mặt của cấu kiện tiếp xúc với môi trường
(mm)
3 35 / fcm
0.5
Diện tích tiết diện của cấu kiện (mm2)
53
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
c. Sự giảm cường độ theo thời gian do hiện tượng từ biến
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
c. Sự giảm cường độ theo thời gian do hiện tượng từ biến
55
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
d. Co ngót (shrinkage)
cs (t , ts ) cas (t ) cds (t , ts )
Autogenous Drying
6 f cm /10
as (t ) 1 exp(0.2 t )
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
d. Co ngót (shrinkage)
cs (t , ts ) cas (t ) cds (t , ts )
Autogenous Drying
cds ,0 ( fcm ) 220 110 ds1 .exp ds 2 fcm .106
1.55 1 RH /100
3
cho 40 RH 99% s1
RH
0.25 cho RH 99% s1
0.5
t ts
ds (t ts )
0.035h 2
(t t )
s
s1 35 / fcm
0.5
(CEB FIP MC 2010)
57a
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
2.1.6. Ảnh hưởng của thời gian đến cơ tính của bê tông
d. Co ngót (shrinkage)
59
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
cold-worked bars
EC2 (2004)
65
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
EC2 (2004)
Lớp A: f t / f y 1.05
k
uk 2.5%
Lớp B: f t / f y 1.08
k
uk 5%
67
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
69
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
71
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
EC2 (2004)
79
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
80
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
Bài tập
Bài 2.1
Kết quả cường độ chịu nén của các mẫu bê tông (150x150x150 mm) lấy từ hiện
trường của một công trình đang trong quá trình xây dựng như sau:
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9
Ri (MPa) 32 30 28.5 27.8 34.1 29 33,4 26.9 31
Xác định cấp độ bền chịu nén B (TCVN 5574, 2012), cường độ chịu nén danh
định fc’ (ACI 318, 2011) và cường độ chịu nén danh nghĩa fck (EN 1992, 2004)
Bài tập
Bài 2.2
Một sàn tầng hầm dùng để làm bãi đỗ xe được làm từ bê tông nhẹ dày 150 mm,
rộng 24 x 32 m. Sàn được liên kết vào các tường vây xung quanh với chiều dày
của tường vây là 400 mm. Chiều cao của tầng hầm là 2.8m. Trong sàn, quan sát
thấy các vết nứt vuông góc với tường vây và nguyên nhân được chuẩn đoán là
do co ngót. Tuổi của sàn và tường vây tính đến thời điểm hiện tại lần lượt là 24
và 26 tháng. Bê tông sàn và vách có cấp độ bền chịu nén B25, sản suất từ xi
măng loại 42.5N, được bảo dưỡng và đóng rắn sau 5 ngày. Độ ẩm tương đối
của môi trường là 60%. Xác định biến dạng do co ngót của bê tông sàn và
tường vây tại thời điểm hiện tại.
84
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials
Bài tập
Bài 2.3
Một trụ cầu vượt bê tông có tiết diện vuông, kích thước 600x600 mm; trụ cao
3000 mm, chịu một ứng suất nén bằng 12 MPa. Xác định độ co của trụ cầu sau
5 năm nếu ứng suất trên bắt đầu tác dụng vào trụ cầu sau 2 tuần kể từ khi bê
tông trụ cầu đạt 28 ngày tuổi. Bê tông trụ có cấp độ bền chịu nén B25, sản suất
từ xi măng loại 42.5N. Độ ẩm tương đối của môi trường là 80%.
85
KẾT CẤU2-BÊ
Chương VậtTÔNG
liệu CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Chapter
Reinforced
2 - Concrete
Materials