Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Xây Dựng – Kiến Trúc
- Nguyên lý thiết kế
- Phương pháp tính
- Giới thiệu PP tính và - Cấu tạo *
cấu tạo: Cấu kiện đặc
biệt (Deep beam, Vai
cột, liên kết ...) **
02/01/2018 2
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
Ứng xử kết cấu của cấu kiện, bộ phận kết cấu (BTCT)
dưới tác dụng của tải trọng
Nguyên lý thiết kế, phương pháp tính và cấu tạo cốt thép cho các
cấu kiện, bộ phận hoặc kết cấu BTCT (sàn, khung, vách, móng)
Phương pháp phân tích, tính toán và cấu tạo cốt thép cho một số
các cấu kiện, bộ phận đặc biệt của kết cấu BTCT (dầm cao, vai cột,
liên kết dầm - cột, liên kết sàn - cột)
Thực hành phân tích và thiết kế kết cấu cho một công trình BTCT có
quy mô vừa
02/01/2018 3
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 4
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 5
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 6
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 7
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 8
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 9
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 10
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
L1 L1
L2
L1
02/01/2018 12
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
b = 1m L1
L2
02/01/2018 13
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L1
Bản
L1
2
L1 Dầm phụ
L1
L1
CỘT
Dầm chính
1
L2 L2 L2 L2 L2
A B C D E F Cột
02/01/2018 14
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bản (hb)
Mb
Lo Lo 0.5Lo
A C
B
L L
q1L2/24
q2L2/16
(a) Dầm làm việc trong giai đoạn (b) Dầm làm việc sau giai đoạn
đàn hồi đàn hồi
Tác dụng của khớp dẻo
Yêu cầu tính theo sơ đồ khớp dẻo
- Phân phối lại nội lực của hệ siêu
tĩnh - Thép có thềm chảy dẻo: AI-AIII
- Nội lực phân bố đều hơn giúp - Bê tông không phá hoại dòn: x ≤ 0,37ho
việc thiết kế và bố trí cốt thép tiết - Hạn chế bề rộng nứt: Mdẻo ≥ 0,8Mđh
kiệm và dễ hơn.
02/01/2018 17
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Lob Lo 0.5Lo
M3 M3 qs L2ob
M2 M2 M1 =
11
qs L2o
M2 = (1-2)
M3 M3 M3
11
M1 M1
qs L2o
Biểu đồ bao mô men bản có khớp dẻo M3 =
16
02/01/2018 18
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện b × h = 1000 × hb (mm)
a) Chọn a (a = 20 mm khi hb ≤ 100 mm; a = 25 mm khi hb > 100 mm)
b) Tính ho: ho = hb - a
M
c) Tính αm ,ξm : m 1 1 2 m
b Rbbho 2
d) Kiểm tra điều kiện sử dụng cốt đơn αm ≤ αpl hoặc ξm ≤ ξpl
b) Khoảng cách cốt thép: 100 ≤ @ ≤ 200 mm, chọn giá trị chẵn để tiện thi
công !
c) Uốn cốt thép: uốn theo góc nghiêng 30o hoặc tỉ lệ 1:2
d) Cốt thép cấu tạo cho sàn để chống mô-men âm tại vị trí các gối biên và
vùng giao tiếp với dầm chính
As,ct = max (d6@200; 50%As giữa nhịp)
e) Cốt thép theo phương 2 (phương cạnh dài) phân bố như sau:
20% As khi 2<L2/L1<3
As , pb Thường chọn d6@250
15% As khi L2/L1≥ 3
02/01/2018 20
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
hb
As,pb
Lo1/8 Lo1/4 Lo1/4
L1
Hình 1: Cốt thép cấu tạo chịu mô-men âm
1
f) Neo thép: Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa Lan ≥ 10d
hb-ao
l=7.5d – uốn tay
l=4.5d – uốn máy
l ao=15 mm khi hb ≤ 100 mm
ao=20 mm khi hb > 100 mm
Hình 2: Qui cách uốn cốt thép trong sàn
02/01/2018 21
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.2.4. Tính và bố trí cốt thép cho bản
L0b1 L01
Lb1 L1
1 2 3
2 d8@200 3 d8@200
02/01/2018 22
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
As 1 1
L0b1 L01
Lb1 L1
1 2 3
2 d8@200 3 d8@200
1 d8@200
1
Hình 4 : Bố trí thép bản
02/01/2018 23
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.2.5. Tính dầm phụ theo sơ đồ đàn hồi
pdp
gdp
Mdp
Lo Lo 0.5Lo
Lob Lo 0.5Lo
❖ Tính thép giữa nhịp theo cấu kiện uốn tiết diện chữ T cốt đơn:
b = bdp, ho = hdp- a (a ≥ 3 cm)
❖ Nếu tính theo sơ đồ khớp dẻo, kiểm tra x ≤ 0,37ho
02/01/2018 26
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Q2
b 4 1 f n b Rbt bho 2
smax
Q
sct ≤ min (h/2, 150 mm) nếu h ≤ 450 mm
s = min (stt, smax, sct)
c) Tính khoảng cách giữa các cốt đai ở vùng giữa dầm
sct ≤ min (0.75h, 500 mm) nếu h > 300 mm
02/01/2018 27
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
w1 1 5 sw 1.3
Es Asw
sw
Eb b s
b1 1 b Rb
02/01/2018 28
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
Mdc
Lo Lo 0.5Lo
+
Mdc
+
+
Tĩnh tải G Hoạt tải P Biểu đồ bao mômen
02/01/2018 29
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
❖ Tính thép mép gối theo cấu kiện uốn tiết diện chữ nhật cốt đơn
hay kép:
b = bdc , ho = hdc- a (a ≥ 7 cm)
❖ Tính thép giữa nhịp theo cấu kiện tiết diện chữ T cốt đơn
hay kép:
b = bdc , ho = hdc- a (a ≥ 5 cm)
❖ Cần tính cốt thép chịu cắt
❖ Thép AII-AIII: d = 12-25 mm
❖ Hàm lượng thép: μ = (0,5-1,5)%
❖ Nếu tính theo sơ đồ đàn hồi, kiểm tra x ≤ xR
02/01/2018 30
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
0.8Q-Qs,inc
W= 5d 20d
2q sw
- Q : lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
- Qs,inc : khả năng chịu cắt của cốt xiên trong vùng cắt bớt cốt dọc
- qsw : khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết
R sw nAsw
q sw =
s
02/01/2018 31
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
h-2ao
h-2ao
45o 60o
h-2ao
02/01/2018 32
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
sinc
h0/2 h0/2
ho/2≤ sinc ≤ smax
02/01/2018 33
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
lan ≥ 15d
• Chiều dài đoạn nối cần theo qui định như sau:
≥ 20d
- Đoạn nối trong vùng kéo: ≥ 30d
- Đoạn nối trong vùng nén: ≥ 20d
≥ 20d
02/01/2018 34
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
1.2.10. Tính toán cốt treo (giật đứt) của dầm chính
7 1 5 2 3 2 3
a)- Không thép vai bò
Fdp
ho
hs
8 a 200
9 3 8 a 400
9
8 a 80
9A
hs bdp hs 2 3
1a
7
Kiểm tra1 giật đứt
5 2 3 2 3
b)- Có thép vai bò
∑R sw Asw +∑ Rs ,inc As ,inc sin α 2
Fdp ≤ 2f20
1 - hs ho
1 1
5
7- F = G + P (tải tập trung truyền từ dầm phụ) 2
7 5 2
dp
8
- Khi tải giật đứt 3quá lớn mới bố
a 200 8trí
a thép
400 vai bò 8 a 80
9 2 1 9 2 1 9A
8 3
2 23 3
02/01/2018 1 35
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 36
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
qL2 4
q1 4
L1 L2 4
qL14
q2 4
L1 L2 4
Phương cạnh ngắn L1 làm việc nhiều hơn
(chịu lực nhiều hơn) phương cạnh dài L2
Sự phân bố lại mô-men trong hệ sàn B
E
C
1.3.3 Xác định liên kết biên (gần đúng)
Liên kết gối tựa f D
A
- Bản kê lên tường Liên kết ngàm
- Bản đổ toàn khối và hd/hs < 3 - Bản đổ toàn khối và hd/hs ≥ 3
- Bản lắp ghép
02/01/2018 38
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
02/01/2018 40
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
L2
qs (kN/m2)
L2
02/01/2018 41
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
L2
1m
L1
1m
L2 L2
1m
L1 L1
02/01/2018 42
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
L2
M2
M1
L1 L1
Hình 1.1 – Mô men giữa nhịp theo phương cạnh ngắn và dài của bản theo sơ đồ 1
(sơ đồ gối tựa 4 cạnh)
MII
MI
L2 MI
MII M2
M1
L1 L1
Hình 1.2 – Mô men giữa nhịp và tại gối theo phương cạnh ngắn và dài của bản theo sơ đồ 9
(sơ đồ ngàm 4 cạnh)
02/01/2018 43
Chương CHƯƠNG
1 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP Sàn BTCT
Sơ đồ làm việc của bản (dùng cho phương pháp tra bảng)
L2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L1
Hình 1.4 – Kí hiệu các ô bản theo liên kết
Liên kết ngàm 10 11
Liên kết gối tựa
Liên kết tự do
L1 – Kích thước cạnh ngắn
L2 – Kích thước cạnh dài
hb
hd
bd
Mô men tiết diện tại gối MI, MII i, j – ký hiệu sơ đồ bản (1,2,…,11)
Mô men tại gối theo phương cạnh ngắn: MI
1
2
ki1 k j1 qL1 L2 (kNm/m)
M II ki 2 k j 2 qL1L2 (kNm/m)
1
Mô men tại gối theo phương cạnh dài:
2
hoặc:
ki1
Mô men tại gối theo phương cạnh ngắn: M I max qL1 L2 (kNm/m)
k j1
ki 2
Mô men tại gối theo phương cạnh dài: M II max qL1 L2 (kNm/m)
k j2
02/01/2018 46
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 47
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
mx my
mb L mx L sin sin my L cos cos (1) mt sin 2 (2)
2
mb mx sin my cos
2 2
02/01/2018 48
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Wext w dxdy W
c Wint mbl
02/01/2018 49
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Ghi chú 1 : Xác định chiều dày làm việc của bản
* Tính toán thép cho tiết diện giữa nhịp: * Tính toán thép cho tiết diện gối:
Theo phương cạnh ngắn Theo phương cạnh ngắn
ho1 hb a hb f / 2 c ho1 hb a hb f / 2 c
Theo phương cạnh dài Theo phương cạnh dài
ho 2 hb a f hb 3f / 2 c ho 2 hb a hb 3f / 2 c
a thường chọn : a = 15 ~ 25 mm As1
Bảng 1 – Chiều dày tối thiểu lớp bê tông ho h
bảo vệ (TCVN 5574-2012) c 1
Chiều dày tối thiểu Thép chịu Thép đai
a
1m
lớp BT bảo vệ lực
c01 (mm) c02 (mm) As2
Bản sàn và tường 10 ~ 20 10 ~ 15
ho2 h
Dầm 15 ~ 25 10 ~ 20 c
Cột 20 ~ 25 10 ~ 20 a
1m
Móng 30 ~ 70 10 ~ 20
02/01/2018 50
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Ghi chú 2: Xác định diện tích cốt thép As cho bản
Tính diện tích cốt thép As lần lượt cho từng ô sàn, cho từng phương ngắn, dài và cho
từng vị trí giữa nhịp và gối
m
M b bho Rb
1 1 2 m As
b Rb bho 2 Rs
As,chọn (dựa vào bảng tra hoặc tính tay ) Số lượng cốt thép cụ thể cho 1 m dài
As ,chon
100 (%)
bho
Hàm lượng cốt thép dao động từ khoảng 0.4 ~ 0.9%.
02/01/2018 51
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L1/4
1
Thép ở nhịp (chống mô-men dương)
L1 B L1 L1
Vấn đề cấu tạo cốt thép xem Mục 8, A B C D
TCVN 5574-2012
02/01/2018 52
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
4 3
bd Lo1 bd
L1
A B
1000 1550
110
110
110
110
2 d8 a 150
1 d8 a 150
35
4200
35
4 d8 a 200
02/01/2018 53
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
3 4
bd L02 bd
L02
1 2
1000 1550
80
80
80
80
6 d8 a 180
5 d8 a 180
35
4200
35
3 d8 a 230
02/01/2018 54
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Ghi chú 5: Kiểm tra nứt và bề rộng khe nứt cho bản
02/01/2018 55
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L2
L2 45o
q (kN/m2) L2
L1
L1 * L1 – Cạnh ngắn
L1 * L2 – Cạnh dài
02/01/2018 56
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 57
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
2 L1
3 L1
0.5L1
4
L2 L2 L2
A B C D
q’’= qL1 (kN/m)
3
02/01/2018 58
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L2
q (kN/m2) L2
45o
L2
L1
L1
L1
* L1 – Cạnh ngắn
* L2 – Cạnh dài
02/01/2018 59
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
1
L1
2
L1
3
L1
4
45o L L2 L2
2 B
A B C D
02/01/2018 60
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
q '' qL1 1 2 2 3
0.5L1
02/01/2018 L2 61
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
? ?
M
Q2
02/01/2018 64
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Nhắc lại: b3 0.6 (Bê tông nặng)
Tính khoảng cách giữa các cốt đai ở vùng gần gối b2 2.0 (Bê tông nặng)
stt Rsw n d sw 2
b 2 1 f n b Rbt bho ,tt
2
b4 1.5 (Bê tông nặng)
Q2 w1 1 5 sw 1.3
b 4 1 f n b Rbt bho ,tt 2 Es
smax
Q Eb
A
sw sw
sct ≤ min (h/2, 150 mm) = 0.150 m b s
02/01/2018 65
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L1
Bản
02/01/2018 66
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L1
X2
D2
Y1
L1
X1 X2 X1
1
L2 L2
Dầm trục B
W1 Y1
Yêu cầu
L1 , L 2 6m X1
Dầm trục 1
EJ D1 EJ D 2 W1 Z1 Z1
➢ Tính ô sàn nhỏ bản kê 4 cạnh (độc lập hay bản liên tục)
02/01/2018 67
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
L1
D2
D2
Y1
L1
X1 X1
1 Dầm D1
L2 L2
Dầm trục B
Y1
Yêu cầu W1
➢ Tính ô sàn nhỏ bản kê 4 cạnh (độc lập hay bản liên tục)
02/01/2018 68
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 69
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
2. Ưu – khuyết điểm
a. Ưu điểm
- Giảm chiều cao tầng và tăng không gian sử dụng cho công trình.
- Giảm khối lượng ván khuôn trong thi công
- Đơn giản hóa việc bố trí cốt thép trong sàn. Có thể sử dụng các lưới thép đan sẳn
- Thuận lợi trong việc thi công các đường ống điện, nước, sưởi, điều hòa, thoát khí…
- Tạo sự thông thoáng về cảnh quan kiến trúc
- Thi công nhanh
b. Khuyết điểm
- Chịu tải trọng ngang kém (biện pháp khắc phục: sử dụng kết hợp tường hoặc lõi cứng)
- Độ võng sàn lớn (biện pháp khắc phục: sử dụng mũ cho đầu cột, dùng cáp ứng lực trước)
- Ứng suất cắt lớn tại vùng liên kết dầm cột gây phá hoại cục bộ, nén thủng (sử dụng
mũ cho đầu cột, dầm bản rộng dưới các dải cột).
3. Các yêu cầu về kết cấu
- Bề rộng theo 2 phương của sàn nên thiết kế gần bằng nhau
- Số nhịp của sàn ít nhất là 3 và độ lệch nhịp tối đa không quá 10%
02/01/2018 70
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
4. Một số yêu cầu về cấu tạo
c2 c2
Kiểu bản đầu cột Kiểu mũ cột A Kiểu mũ cột B Kiểu mũ cột C
02/01/2018 71
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
l2
l2
hb
l2 l2 l1
l2
≤ 55 3
hb qk1
b/- Có bản đầu cột Ghi chú l2 ≥ l1
- q: tải toàn phần, đơn vị kPa
hb - k1: hệ số phụ thuộc vị trí ô bản
≥ hb /4 k1 = 1,0 : ô bản giữa
k1 = 1,3 : ô biên có dầm biên
l2 l2 l1
≤ 65 3 k1 = 1,6 : ô biên không dầm
hb qk1 biên
02/01/2018 72
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
5. Kiểm tra chọc thủng
c + 2ho L1 L1 L1
P
L2
ho hb
L2
45o
L2
Kiểm tra chọc thủng: P ≤ Fb = Rbt bho
02/01/2018 73
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
6. Sự phân bố nội lực trong bản sàn nấm – Phương pháp trực tiếp
L1 L1 L1
Lo = Li - 2c/3
c c
L2
hb
45o 45o
L2
Mômen tính toán của bản tựa đơn (Mo):
L2
qL2 L2o1
- Phương L1: M o1 = 8
Yêu cầu:
( p + g s ) L2 2c
M o1 = s ( L1 - ) 2 - Ổn định ngang của kết cấu không
8 3 phụ thuộc vào sàn nấm và cột.
2
qL
- Phương L2: M = 1 o 2 L - Hoạt tải: ps ≤ 5kN/m2 và ps ≤ 1,25gs
o2
8 - Sàn nấm có ít nhất 3 khoang bản
( ps + g s ) L1 2c 2 với nhịp chênh lệch nhỏ hơn 10%.
M o2 = ( L2 - )
8 3
02/01/2018 74
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
6. Sự phân bố nội lực trong bản sàn nấm – Phương pháp trực tiếp
L1 L1 L1
Mg2 Mg2
Mg3 Mg3
Mg1 Mg1 ô biên ô biên ô biên
L2
ô biên ô giữa ô biên
L2
Mn1 Mn2 Mn2 Mn2 Mn1
Lo Lo Lo Lo Lo
ô biên ô biên ô biên
L2
Ô bản biên
Điều kiện gối biên Mg1 Mn1 Mg2 Ô bản giữa
Tựa tự do 0 0,60Mo - 0,80Mo Mg3 Mn2
Tựa trên cột - 0,25Mo 0,50Mo - 0,75Mo
- 0,65Mo 0,35Mo
Tựa trên cột+dầm
- 0,30Mo 0,50Mo - 0,70Mo
biên
Biên ngàm - 0,65Mo 0,35Mo - 0,65Mo qL2 L2o1 qL1 L2o 2
M o1 = ; M o2 =
8 8
02/01/2018 75
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
6. Sự phân bố nội lực trong bản sàn nấm – Phương pháp trực tiếp (tt)
L1 L1 L1 L1 L1 L1
L2
L2
L2
L2
L2
L1/2 L1/2 L1/2
Phương Phương
L2 L2 L2 L2 L1 L1 L1 L1
Dải đầu cột: Mg = 0,75Mgi,2 ; Mn = 0,55Mni,2 Dải đầu cột: Mg = 0,75Mgi,1 ; Mn = 0,55Mni,1
Dải giữa: Mg = 0,25Mgi,2 ; Mn = 0,45Mni,2 Dải giữa: Mg = 0,25Mgi,1 ; Mn = 0,45Mni,1
02/01/2018 76
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 77
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
f6-10@100-150
hb hb
hbd hm
f8-12@100-150
Bố trí thép trong mũ cột và bản đầu cột
02/01/2018 78
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bố trí thép chống cắt ở đầu cột
c + 2ho c + 2ho
P P
ho 45o hb ho hb
ho c ho
c
Ld Ld
ud
Không thoả chọc thủng:
Kiểm tra khi có thép đai:
P > Fb = Rbt bho Ld
P ≤ Fb +0,8 Fsw ≤ 2 Fb
❖- Thép đai tính toán chỉ xét P ≤ Rbt bho +0,8∑ Rsw Asw ≤ 2 Rbt bho
trong tháp cụt chọc thủng (vùng
ho ở hai bên cột) ❖Yêu cầu
❖- Bố trí thép đai với Ld > 1,5hb ❖Rsw ≤ Rsw (AI) = 175
và bước đai ud < min (ho/3 ; 200) MPa
❖Fsw ≥ 0,5Fb
02/01/2018 79
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 80
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 81
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 82
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 83
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 84
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 85
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 86
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 87
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 88
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 89
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 90
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Lo
h bg bg
b
Sơ đồ tính q
Sơ đồ bố trí panel panel đặc
Lo
panel Bdn
- Tính panel đặc theo sơ đồ đàn hồi
kiểu dầm tựa đơn.
panel
- Tải trọng panel: q ≈ (gs + ps)Bdn
Lo Lo Lo Lo - Mômen tính toán: M = qLo2/8 As
bg bg bg
02/01/2018 91
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Lob Bs
g. Tính toán tấm panel có lỗ
hb h
bs bs
b= ∑ bs ,i qs
Lo
02/01/2018 92
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
b’c = ???
h
h
b= ∑ bsd ,i
B
Bdn = B + 2 cm
- Tính tổng thể theo sơ đồ đàn hồi kiểu dầm tựa đơn tiết diện chữ T
- Tải trọng panel: q ≈ (gs + ps)Bdn
- Mômen tính toán: M = qLo2/8 As
02/01/2018 93
CHƯƠNG 1: SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
i. Tính toán panel có sườn (tt)
Tải trọng
panel
h hb
B
Bdn = B + 2 cm
02/01/2018 94
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sàn
Dầm
Cột
Móng
02/01/2018 95
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sàn
Dầm
Cột
Móng
Vách cứng
02/01/2018 96
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Lõi cứng
Sàn
Dầm
Cột
Móng
02/01/2018 97
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 98
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 99
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Móng
1.2 Phân loại
a) Phân loại theo phương pháp thi công
- Khung toàn khối
- Khung lắp ghép
b) Phân loại theo mô hình kết cấu
- Khung hoàn toàn (chỉ có dầm và cột chịu lực)
- Khung không hoàn toàn (ngoài dầm và cột chịu lực còn có cả vách hay lõi cứng
tham gia chịu lực)
02/01/2018 100
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.4 Sơ đồ tính
Yêu cầu sơ đồ tính kết cấu:
- Chọn sơ đồ tính ảnh hưởng rất lớn đến nội lực và cấu tạo nút khung.
- Chọn sơ đồ tính phải phù hợp với điều kiện làm việc của kết cấu thực.
Khung 3D
02/01/2018 104
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.6 Chọn sơ bộ tiết diện khung
a) Chọn sơ bộ tiết diện dầm
1 1
hd ld
10 15
1 1
bd hd
3 2 hd
b) Chọn sơ bộ tiết diện cột
bd
S ld ld ld
Ab (1.2-1.5)
N
Rb
~ 1.0
ΣN = qs × S + gd + gc
02/01/2018 105
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.6 Chọn sơ bộ tiết diện khung
b) Chọn sơ bộ tiết diện cột
Diện tích truyền tải của cột - S
S
L2
L2
L2
L1
L2
L1 L1 L1 L1
02/01/2018 106
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 107
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Gió dọc
✓ Gió gây xoắn
Hướng
gió Tiêu chuẩn tính toán:
▪ TCVN 2737-1995
▪ TCVN 229-1999
✓ Khung phẳng 2-D chỉ tính gió ngang; khung không gian 3-D tính toán cả
gió ngang và gió dọc (tạm tính áp lực gió dọc bằng 30% áp lực gió ngang)
✓ Nhà cao tầng có H <40m chỉ tính gió tĩnh; H > 40m tính gió tĩnh + động, thành
phần lực gió xoắn có thể bỏ qua (đơn giản hoá)
✓ Nhà cao tầng có H > 40m khi kể đến hoạt tải tạm thời (hoạt tải sàn) trong tính
toán gió động, chỉ lấy 50% giá trị của nó.
02/01/2018 109
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.8 Tải trọng và tổ hợp tải trọng
b) Tổ hợp tải trọng
❖ Tổ hợp cơ bản
Tĩnh tải + Hoạt tải
❖ Tổ hợp đặc biệt
Hoạt tải
Tĩnh tải Hệ số tổ hợp tải trọng
02/01/2018 110
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tổ hợp 1 Tổ hợp 2
02/01/2018 111
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Tổ hợp 3 Tổ hợp 4
02/01/2018 112
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
c) Các trường tổ hợp tải trọng
Tổ hợp 5 Tổ hợp 6
Tổ hợp 7
d) Lập biểu đồ bao nội lực
Lập biểu đồ bao nội lực (M, V, N) từ biểu
đồ nội lực (M, V, N) của từng trường hợp
tổ hợp trên
l1 l1 l1 ≥10d
l2 l2
l3 l3 l3
Nút khung chịu tải động
đất
l2
> hc f6-8@50-100
u ≤ 10d
l3
> hc
LK ngàm với móng:
> hd > hd - Bước đai trong vùng nối cột: u ≤ 10d
- Mỗi vị trí nối thép cắt không quá 50% As
02/01/2018 114
CHƯƠNG 2: KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 115
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Móng đơn
Móng bè
02/01/2018 116
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Móng
Móng đơn Móng băng Móng bè
cọc
giao nhau
Tốt f- c đất nền
02/01/2018 117
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
b. Theo độ cứng
Móng BTCT
Móng cứng
Móng cứng hữu hạn Móng mềm
Ký hiệu:
B là độ cứng
e là biến dạng
02/01/2018 118
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
L 4EJ y
λ= S= 4
S kb x q(x) = bpn(x) = bky(x)
y L
➢ λ < π/4 (λ < 1,5 !) Sơ bộ hệ số nền (k)
dầm cứng (móng tuyệt
đối cứng) ➢ Đất rất yếu: (đồng bằng)
k = 3→10 N/cm3
➢ λ > π (λ > 2,5 !)
dầm dài vô hạn ➢ Đất yếu: (đồng bằng)
(móng mềm) k = 10→30 N/cm3
➢ π /4 ≤ λ ≤ π ➢ Đất chặt vừa: (trung du)
dầm ngắn (móng k = 30→80 N/cm3
cứng hữu hạn)
02/01/2018 119
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 120
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
pcmax ≤ 1,2Rtc N tc 6M
p ctb = + γ tb H p cmax,min = p ctb ± 2 tc
Rtc2 = f(H,Fm) ab a b
pctb ≤ Rtc
2. Kiểm tra lún tổng và lún lệch
Y Rtc ≈ Rtc2 S ≤ Sgh Giáo trình nền móng
i ≤ igh + TCXD 45-78
N
02/01/2018 121
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
ĐK xuyên thủng
c c
P 0.75 Rbt btb ho hc
b (>ho)
1 bc
N
ho 0.5 hc bc
2 0.75Rbt p
N
p
Fm
02/01/2018 122
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
02/01/2018 123
CHƯƠNG 3: MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
p pmax
pmax pmin L1 b
2
L
pL 1
Ma pmax p L12 (kNm/m)
1
2 3
ML
AsL (m2/m) a
0.85Rs ho1
p
pmax pmin
2
2
pB
Mb 1
(kNm/m)
2
ML
AsL (m2/m)
0.85Rs ho 2
02/01/2018 124