You are on page 1of 58

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.

HCM
KHOA XÂY DỰNG
Ự & ĐIỆN

Hướng dẫn môn học

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

11/16/2014 1
Nội dung môn THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
Buổi Nội dung HD Duyệt bài SV Ngày
0 Giới thiệu nội dungg
1 HD thiết kế sàn tầng điển hình Sơ bộ MB sàn
2 Hướng dẫn thiết kế cầu thang TM + BV sàn 
3 HD thiết kế Khung 3D TM + BV cầu thang
4 HD thiết kế Khung 3D TM + BV Khung lần 1
5 HD thiết kế Khung 3D
HD thiết Khung 3D TM + BV Khung lần 2
TM + BV Khung lần
6 HD thiết kế Khung 3D TM + BV Khung lần 3
7 HD thiết kế Khung 3D
g TM + BV Khung lần
g 4
8 HD thiết kế móng TM + BV Khung lần 5
9 HD thiết kế móng TM + BV móng lần 1
10 HD thiết kế móng TM + BV móng lần 2
11 HD thiết kế móng TM + BV móng lần 3
12 Nộ bài hoàn thiện
Nộp bài – h à thiệ
11/16/2014 2
NỘI
Ộ DUNG TRÌNH BÀY
ƒ Chương
g 1 : Kiến trúc
ƒ Chương 2 : Cơ sở thiết kế
ƒ Chương 3 : Thiết
ế kế
ế sàn tầng…

ƒ Chương 4 : Thiết kế cầu thang
ƒ Chương 5 : Thiết kế khung trục …
ƒ Chương
Ch 6 : Thiết kế kết cấu
ấ móng
ó
ƒ Chương 7 : Thiết kế thi công…..
ƒ ……

11/16/2014 3
Cơ sở thiết kế
ƒ Giới thiệu nhiệm vụ thiết kế
ƒ Tiêu chuẩn sử dụng
- TCVN 5574-2012
5574 2012 : Kết cấu bê tông cốt thép.
thép
- TCVN 2737 : 1995 : Tải trọng và tác động.
- TCVN 229 – 1999 : Hướng dẫn tính toán thành phần động
của tải trọng gió
- TCXDVN 1651
1651: 2008 : Cốt thép
thé bêtông
bêtô .
- TCXDVN 198 : 1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế bê tông cốt
thép toàn khối.

ƒ Vật liệu sử dụng


11/16/2014 4
Cơ sở thiết kế

ƒ Chọn phương án kết cấu : sàn phẳng, vách, dầm

BTCT Æ căn cứ theo yêu cầu kiến trúc.

ƒ Chọn sơ bộ tiết diện sàn, dầm, cột, vách.

ƒ Tính toán các tải trọng sơ bộ (nếu cần thiết).

Các bản vẽ cần thiết :


- MB định vị cột
- MB dầm.
11/16/2014 5
Tính toán sàn điển hình

Bước 1 :

ƒ Chọn
Ch phương
h án
á hệ dầm
dầ sàn,
à h hoặc
ặ sàn
à phẳng
hẳ

ƒ Xác định mặt bằng hệ dầm Æ quan trọng

- Dầm qua cột


- Dầm
ầ phụ, nếu
ế nhịp lớn hơn 8m
- Dầm tại vị trí có tường
11/16/2014 6
Tính toán sàn điển hình
Bước 2 :

ƒ Phân loại ô sàn trên mặt bằng

ƒ Chọn vật liệu sử dụng và sơ bộ chiều dày hs Æ C1

Lưu ý :
- Tất cả các ô sàn nên có cùng chiều dày.
- Chiều
Chiề dày
dà hs chọn
h theo
th phương
h cạnh
h ngắn
ắ ô bản
bả có
ó
kích thước lớn nhất
11/16/2014 7
Tính toán sàn điển hình
Bước 3 :

ƒ Xác định tải trọng tác dụng lên sàn (cần chú ý tường

ó xây
â trực
t tiế lên
tiếp lê sàn
à hay
h không)
khô ) phân
hâ loại
l i ô sàn.
à

ƒ Tính toán mômen tại nhịp và gối theo tài liệu BTCT 2.
2

ƒ Chọn thép và kiểm tra hàm lượng cốt thép μ.

ƒ Kiểm tra độ võng sàn (xem tài liệu …..), điều kiện
khống
ố chế.ế

ƒ Triển khai bản vẽ thép sàn.


sàn
11/16/2014 8
Tính toán sàn điển hình
Bước 3.1 : kiểm tra độ võng

Yêu cầu độ võng sàn : Xem phụ lục C và bảng 4 (5574-2012)

Phụ lục C
9
Tính toán sàn điển hình
Bước 3.1 : kiểm tra độ võng
Yêu
ê cầu
ầ độ
ộ võng sàn
à : Xem phụ lục C và
à bảng
ả 4 ((5574-2012))

Bảng 4 10
Tính toán sàn điển hình
Bước 3.1 : kiểm tra độ võng
Tí h toán
Tính t á kiểm
kiể tra
t độ võng
õ sàn
à theo
th 5574-2012
5574 2012 :
Nguyên lý : có xét đến yếu tố cốt thép, tính đàn hồi dẻo của bê
tông, đặc tính dài hạn và ngắn
ắ hạn của tải trọng.
Trình tự tính toán :
1 ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
Xác định độ cong : = ⎜ ⎟ −⎜ ⎟ +⎜ ⎟ −⎜ ⎟
r ⎝ r ⎠1 ⎝ r ⎠2 ⎝ r ⎠3 ⎝ r ⎠4

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 11


Tính toán sàn điển hình
Bước 3.1 : kiểm tra độ võng
l
⎛1⎞
Tính độ võng: fm = ∫ M x ⎜ ⎟ dx Không tính được
0 ⎝ r ⎠x

Tính gần đúng : (xem phụ lục F)

f m = (1 r )m β l 2

Kiểm tra chuyển vị sàn :


- Sử dụng phần mềm
- Công thức độ cứng trụ.
- Xem sàn là kê tự do, tính gần đúng theo 5574-2014

11/16/2014 12
Tính toán sàn điển hình
Các vấn đề cần lưu ý khi tính toán sàn
ƒ Nhịp
Nhị tính
tí h toán
t á chọn
h tại
t i tâm
tâ hay
h mép
é dầm
dầ ???

ƒ a giả thuyết chọn tối thiểu = 20mm.

ƒ Chọn thép sàn bố trí phải phù hợp với thi công và nguyên lý

cấu tạo, neo nối cốt thép. (Mục 8 – yêu cầu cấu tạo. TCV

5574:2012)

ƒ Thép gia cường tại các vị trí lỗ gain, nhấn thép tại các vị trí thay

đổi cao độ hoặc chuyển phương sàn

ƒ Tính toán độ võng sử dụng tải tiêu chuẩn.


chuẩn
11/16/2014 13
Tính toán sàn điển hình
Các vấn đề cần lưu ý khi tính toán sàn
ƒ Ô sàn biên nếu tính theo sơ đồ 9 phải kiểm tra xoắn dầm

biên.
biên

g xâyy trên sàn p


ƒ Tại các vị trí tường phải có cấu tạo g
gia

cường hoặc thể hiện tính toán.

ƒ Thể hiện bản vẽ phải đúng tỉ lệ, đường nét, ghi chú vật

liệu và chủng loại thép, các yêu cầu neo nối…, các cao

độ vị trí giật sàn và mặt cắt chi tiết.


độ, tiết
11/16/2014 14
Tính toán sàn điển hình
Một số câu hỏi :
ƒ Khi tính toán sàn không cần bố trí cốt đai ?
0 6ql0 ≤ Qb 3 (1 + ϕ f + ϕ n ) Rbt bh0
Qmax = 0.6

ƒ Hàm lượng cốt thép μ bao nhiêu là hợp lý ?

ƒ Thép ô bản 2 phương, thép phương nào nằm trên hoặc

dưới ?

ƒ Vai
V i trò
t ò cốt
ốt thép
thé cấu
ấ tạo
t trong
t sàn
à ?

11/16/2014 15
Tính toán cầu thang
Bước 1 :

ƒ Chọn dạng cầu thang : có limon hay không ?

ƒ Chọn vật liệu sử dụng và sơ bộ chiều dày bản thang hs

Lưu ý :
- Cầu thang công cộng : có limon, khi B>1.5m
- Cầu
Cầ thang
th nhà
hà ở : dạng
d bả 2-3
bảng 2 3 vế
ế
- hs phụ thuộc vào sơ đồ có limon hay không?
11/16/2014 16
Tính toán cầu thang
Bước 2 : tính toán bản thang – chiếu nghỉ
ƒ Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang (chú ý tải
trên phương nghiêng).
nghiêng)

Hoạt tải :

p = p*cos(α)

11/16/2014 17
Tính toán cầu thang
Bước 2 : tính toán bản thang – chiếu nghỉ
ƒ Chọn sơ đồ tính phù hợp
hợp.

11/16/2014 18
Tính toán cầu thang
Bước 3 : tính toán dầm chiếu nghỉ - dầm thang

ƒ Dồn tải từ bản thang vào dầm…: lưu ý sơ đồ tính bản


thang

ƒ Chọn sơ đồ tính phù hợp.

ƒ Lưu ý bố trí thép tại vị trí gãy khúc của dầm.


dầm

11/16/2014 19
Tính toán cầu thang
Trình bày bản vẽ

11/16/2014 20
Tính toán cầu thang
Trình bày bản vẽ

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 21


Tính toán cầu thang
Trình bày bản vẽ

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 22


Tính toán KHUNG nhà cao tầngg ((<40m))
Trình tự thực hiện :
ƒ B1 : Xây
Xâ dựng
d mô
ô hình
hì h tính
tí h toán.
t á

ƒ B2 : Gán và tổ hợp tải trọng.


g

ƒ B3 : Giải nội lực, đánh giá sự hợp lý của kết quả.

ƒ B4 : Kiểm tra điều kiện biến dạng

- Chuyển vị dầm

- Chuyển vị ngang đỉnh công trìnhÆ quay lại C2

ƒ B5 : Tính cốt thép Æ Kiểm tra sự hợp lý tiết diện Æ


quay lại
l i C2.
C2
11/16/2014 23
Tính toán KHUNG nhà cao tầngg ((<40m))
Các tổ hợp tải trọng cần thiết :

Loại tải  Trường hợp tải Ý nghĩa


trọng
Tĩnh tải: TT TLBT Trọng lượng bản BTCT
HOANTHIEN Trọng lượng lớp hoàn thiện
TUONG Trọng lượng tường
APLUCDAT Áp lực đât
Hoạt tải: HT HTTC Hoạt tải tầng chẵn
ầ ẵ
HTTL Hoạt tải tầng lẻ
Gió GIOX Gió h
Gió theo phương X
h X
GIOY Gió theo phương Y

11/16/2014 24
Tính toán KHUNG nhà cao tầng (<40m)
Các tổ hợp tải trọng cần thiết :

11/16/2014 25
Tính toán KHUNG nhà cao tầng (<40m)
Các tổ hợp tải trọng cần thiết :

11/16/2014 26
Tính toán KHUNG nhà cao tầng (<40m)
Kiểm tra theo TTGH II:

Điều kiện chuyển vị ngang đỉnh công trình

11/16/2014 27
Tính toán KHUNG nhà cao tầng (<40m)
Nội lực tính toán cốt thép:
ƒ Thép dầm : sử dụng biểu đồ bao.
ƒ Thép cột :
Phương pháp chính xác : tính với tất
ấ cả combo
trừ Combobao Æ chọn
ọ thép
p Max.
Phương pháp gần đúng : ứng với mỗi cột chọn
các
á cặp
ặ nội
ội llực sau :

Chọn thép max

11/16/2014 28
Tính toán KHUNG nhà cao tầng (<40m)
Các phương pháp tính toán thép cột lệch tâm xiên:

ƒ Tính như lệch tâm phẳng theo 2 phương.

ƒ Phương pháp lệch tâm phẳng tương đương.

ƒ Sử dụng biểu đồ tương tác

11/16/2014 29
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Trình tự thực hiện :
ƒ B1 : Xây dựng mô hình tính toán.

ƒ B2 : Xác
ác đị
định tầ
tần số dao độ
động
g Æ hiệu
ệu c
chỉnh kết
ết cấu
cấu.

ƒ B3 : Tính toán tải trọng (lưu ý thành phần động của


gió). Giải nội lực, đánh giá sự hợp lý của kết quả.

ƒ B4 : Kiểm tra điều kiện biến dạng,


dạng ổn định (quan trọng)

ƒ B5 : Tính cốt thép (có tính kết cấu vách) Æ Kiểm tra sự
hợp lý tiết diện Æ quay lại C2.

11/16/2014 30
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 2: Xác định tần số dao động
Giá trị
t ị giới
iới hạn
h của
ủ tầ
tần số
ốddao độ
động riêng

fL ( Hz )
Vùng áp lực gió
δ = 0.3 δ = 0.15
I 11.1
1 33.4
4
II 1.3 4.1
III 1.6 5.0
IV 1.7 5.6
V 1.9 5.9

δ = 0.3 : sử dụng cho công trình bê tông cốt thép có kết cấu báo che
δ = 0.15 : sử dụng cho công trình tháp, trụ thép, ống khói…

11/16/2014 31
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 2: Xác định tần số dao động

So sánh f1 và fL

Nếu f1 > fL : chu kì dao động T nhỏ Æ công trình cứng

Nế f1 << fL : chu
Nếu h kì dao
d động lớ Æ công
độ T lớn ô trình
t ì h mềm

Giá trị hợp lý : f s < f L < f s +1 với s ≤ 3

H ặ T1 xấp
Hoặc ấ xỉỉ n/10
/10

11/16/2014 32
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 2: Xác định tần số dao động

So sánh f1 và fL

Nếu f1 > fL : chu kì dao động T nhỏ Æ công trình cứng

Nế f1 << fL : chu
Nếu h kì dao
d động lớ Æ công
độ T lớn ô trình
t ì h mềm

Giá trị hợp lý : f s < f L < f s +1 với s ≤ 3

H ặ T1 xấp
Hoặc ấ xỉỉ n/10
/10

11/16/2014 33
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 3: Gán tải trọng gió, tổ hợp tải trọng

ƒ Gió tĩnh : gán vào dầm biên hoặc tâm hình học
ƒ Thành phần động : gán vào tâm khối lượng

11/16/2014 34
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 3: Gán tải trọng gió, tổ hợp tải trọng

Æ Các tổ hợp tiếp theo sẽ như công trình < 40m


11/16/2014 35
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 4: Kiểm tra các điều kiện ổn định
ƒ Kiểm tra điều kiện
ệ chốngg lật
ậ :
MCL / ML ≥ 1.5
ƒ Kiểm
iể tra độ cứng
ứ : chuyển
h ể vịị ngang đỉnh
đỉ h công
ô trình
ì h

ƒ Kiểm
ể tra dao động : gia tốc
ố đỉnh công trình dưới tác
dụngg của tải trọng
g ggió

11/16/2014 36
Tính toán nhà cao tầng
g ((40m<H<75m))
Bước 5: Tính thép cho dầm, cột, vách

ƒ Lưu ý : Tính toán vách cứng Æ chọn phương pháp phù


hợp.

11/16/2014 37
NỀN MÓNG
Một số loại móng chủ yếu :

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 38


NỀN MÓNG
Một số loại móng chủ yếu :

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 39


NỀN MÓNG
Một số loại móng chủ yếu :

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 40


NỀN MÓNG
Một số loại móng chủ yếu :

11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 41


11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 42
NỀN MÓNG – móng cọc
Nguyên tắc cơ bản trong tính toán:
ƒ Thiết kế theo TTGH I (cường độ): tải tính toán

- Sức
Sứ chịu
hị tải giới
iới hạn
h của
ủ cọc theo
th đất nền.

ộ bền của VL làm cọc


- Độ ọ và đài cọc

- Độ ổn định của cọc và móng

ƒ Thiết kế theo TTGH II : tải tiêu chuẩn = (tải tính toán)/1.15

- Độ lún móng cọc

- Chuyển vị ngang của cọc và móng cọc


11/16/2014 Instructor: Dương Hồng Thẩm 43
NỀN MÓNG – móng cọc
Nguyên tắc cơ bản trong tính toán:
ƒ Chọn tổ hợp nội lực để tính toán và thiết kế

Cặp 1: Nmax Cặp 2 : Mmax Cặp 3 : Hmax


NMAX MxMAX hoặc MyMAX HxMAX hoặc HyMAX
Mxtư Mytư ….. Ntư
Mytư Ntư …. Mxtư
Hxtư Hxtư Mytư
Hytư Hytư …… Hytư

Thiết kế móng, Kiểm tra cọc


Các cặp còn lại chuyển vị ngang
11/16/2014kiểm tra Instructor: Dương Hồng Thẩm 44
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
1. Chọn chiều sâu đặt đài cọc Df
2. Xác định sức chịu tải của cọc
3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc
4 Kiểm
4. Kiể tra
t tải trọng
t tá dụng
tác d lê cọc
lên
5. Ước lượng độ lún của móng cọc
6. Kiểm tra cọc theo các điều kiện : cẩu lắp, chuyển vị
g g ổn định nền.
ngang,
7. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc : chọn hđài
8 Tính cốt thép cho đài.
8. đài
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
1. Chọn chiều sâu đặt đài cọc Df

Công trình không tầng hầm, xung quanh không có công


trình lân cận : Df = 1.5
1 5 – 3m

Ctrình có tầng hầm : mặt trên đài trùng với tầng hầm

Ctrình xây chen : Df không nên quá sâu

ƒ Lưu ý : không cần phải đặt Df thỏa điều kiện cân bằng áp

l ngang nếu
lực ế kiểm
kiể tra
t điều
điề kiện
kiệ cọc chịu
hị tải ngang.
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
2. Xác định sức chịu tải của cọc

Căn cứ vào đâu chọn tiết diện và chiều sâu chôn cọc???

Điều kiện địa chất


Phương án hạ cọc
Lưu ý : cọc được chôn vào đài 0
0.5m
5m bằng cách đập bể đầu
cọc và chờ thép râu và nên cắm vào lớp đất tốt 2m.
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
2. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn

ƒ Theo vật liệu : QaVL


ƒ Theo chỉ tiêu đất nền : Qa
- Theo chỉỉ tiêu cơ lý (phương pháp thống
ố kê)
- Theo chỉ tiêu cường độ (c, ϕ) : sức kháng mũi tính
theo 2 cách (Terzaghi và Vesic)
ƒ Theo thí nghiệm xuyên động tiêu chuẩn SPT.

Lưu ý : chọn QTK = min(Qai) và đảm bảo QaVL ≥ Qu (sức chịu tải

cực hạn theo chỉ tiêu đất nền) để đảm bảo điều kiện thi công.
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc

N tt Xác định ảnh hưởng


nc = β ; β = 1.2 −1.6
QaTK của nhóm cọc

Bố trí cọc với khoảng cách bằng 3 lần đường kính cọc
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc

Qmax ≤ QaTK
Nếu Qmin ≤ 0 thì kiểm tra cọc chịu nhổ
Qmin ≥ 0
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
5. Ước lượng độ lún của móng cọc

ƒ Xác định kích thước móng khối quy ước


NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
5. Ước lượng độ lún của móng cọc

ƒ Xác định kích thước móng khối quy ước


ƒ Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng khối quy ước
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
5. Ước lượng độ lún của móng cọc

ƒ Xác định kích thước móng khối quy ước


ƒ Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng khối quy ước
ƒ Kiểm
ể tra độ lún của
ủ móng khối
ố quy ước.
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
6. Kiểm tra cọc theo các yêu cầu sau :

ƒ Theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc


NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
6. Kiểm tra cọc theo các yêu cầu sau :

ƒ Theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc


ƒ Cọc chịu tải trọng ngang
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
6. Kiểm tra cọc theo các yêu cầu sau :

ƒ Theo điều kiện cẩu cọc và dựng cọc


ƒ Cọc chịu tải trọng ngang
ƒ Kiểm
ể tra ổn
ổ định nền
ề xung quanh cọc
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
7. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc: xác định chiều cao đài
NỀN MÓNG – móng cọc
Trình tự thiết kế móng cọc:
8. Xác định cốt thép cho đài cọc :

ƒ Thép đài tính như thanh


chịu
hị uốn
ố tiết diện
diệ chữ
hữ nhật
hật

ƒ Trường
T ờ h hợp đài bă
băng hoặc
h ặ
bè : sử dụng phần mềm
SAFE

You might also like