Professional Documents
Culture Documents
Btct1 - c3 - Bich - Nguyên Lý TK Và CT o BTCT
Btct1 - c3 - Bich - Nguyên Lý TK Và CT o BTCT
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) (dead load, permanent load)
Khối lượng bản thân của các kết cấu (dầm, cột, sàn, vách, ban-
công…) cố định không thay đổi
Khối lượng bản thân của các lớp cấu tạo (vữa xi-măng, gạch lót
nền, lớp cách nhiệt, cách âm, mái tôn…)
Tải do ứng suất trước
Tải trọng tạm thời (hoạt tải) (live load, variable load):
Tác dụng dài hạn (long time): khối lượng của trang thiết bị, máy
móc cố định; khối lượng của chất lỏng trong các bể chứa, vật liệu
trong các kho; do tác động của các hiện tượng từ biến, co ngót…
Tác dụng ngắn hạn (short time): khối lượng người; khối lượng các
thiết bị, máy móc di động (xe nâng,..); gió
Tải trọng đặc biệt: động đất (seizmic load), cháy (fire load), nổ
(explosive load)…
q = γ× qn = 1.2×20 = 24 kN/m3
Khối lượng vữa xi-măng : 18 kN/m3 (1800 kg/m3)
qn = 18 kN/m3
Gạch lát nền
Vữa lót xi-măng q = γ× qn = 1.2×18 = 21.6 kN/m3
BTCT Khối lượng BTCT: 25 kN/m3 (2500 kg/m3)
qn = 25 kN/m3
q = γ× qn = 1.1×25 = 27.5 kN/m3
Văn phòng
Khối lượng người: 2 kN/m2 (200 kg/m2)
qn = 2 kN/m2
q = γ× qn = 1.2×2 = 2.4 kN/m2
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 91
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT
TT HT TH
i 1
i
n
Tiêu chuẩn ACI 318: 1.2TT 1.6 HT i 1
i
Smax S
0.95Smax
P (%)
f(A,R,μ,…)
Xác suất xảy ra
Độ bền (Resistance)
Rmax R
0.05Rmax
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 94
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT
M d Mu
S I d ,max R I u ,min N d Nu
Qd Qu
Lực tác động lên kết cấu do tổ
hợp tải trọng nguy hiểm nhất
gây ra Độ bền nhỏ nhất của kết cấu
q Ab , Rb , As , Rs ,...
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 95
Chương 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ & CẤU TẠO BTCT
q n
a, Ab , Rb , As , Rs ,...
Chapter 3: Principles of structural design and detailings 96
Chương 3 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN & CẤU TẠO BTCT
3.5.2. Các sai lệch về mặt hình học của kết cấu và vị trí
tác dụng của tải trọng (Geometric imperfections)
b. Theo lý thuyết đàn hồi tuyến tính cho phép có sự phân phối lại ở
mức độ giới hạn (Theory of linear elasticity with limited redistribution)
cmin
n
t4> ds,red
d
2
d s ,red si
1