You are on page 1of 18

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO Advanced Reinforced Concrete

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP


NÂNG CAO
(Bài giảng – C6)

BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GV: PGS.TS. Nguyễn Minh Long


Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng E-mail: nguyenminhlong@hcmut.edu.vn
ĐH Bách Khoa, TP. HCM
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

Chương 6 – Phân tích ứng xử và thiết kế dầm cao


6.1. Giới thiệu
6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm
6.3 Thiết kế cốt thép cho dầm cao theo Park and
Paulay (1975)
6.4 Yêu cầu về cốt ngang cho dầm cao theo ACI 318
6.5 Phương pháp thiết kế dầm cao theo STM
6.6 Ảnh hưởng kích thước – Size Effect

1
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.1. Giới thiệu


a. Định nghĩa
ACI 318 (2011):
h
Ln  4h hoặc a0 / h  2
EN 1992-1-1 (2004): L  3h Ln
b. Ứng dụng L
- Sàn chịu tải trọng ngang
- Các dầm ngắn chịu tải trọng lớn
- Dầm chuyển
h
- Vách BTCT (wall slab) chịu tải
trọng đứng a0
- Một số dạng vách BTCT chống Ln
cắt (shear wall) L

2
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


a. Ứng xử của dầm cao

3
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


a. Ứng xử của dầm cao
 Ứng suất phân bố theo hai phương
 Tiết diện sau khi uốn không còn phẳng, gây nên sự phân bố
của biến dạng theo chiều cao tiết diện không tuân theo qui
luật tuyến tính và sự xuất hiện biến dạng trượt lớn
 Biến dạng của vùng nén bê tông trở nên phi tuyến ngay cả
trong giai đoạn đàn hồi

4
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


b. Hiệu ứng vòm
x

z
M
dx

V
dx

σx τ
Fb Fb + dFb Fb
V
V V - dV z
Fs Fs + dFs Fs

b dx

Biểu đồ phân bố nội lực và ứng suất trong dầm đơn giản chịu tải phân bố đều

5
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


b. Hiệu ứng vòm

σ
σ 2
σ
σ1 1
2 τ σ2
σ1
τ
σx σx
σ1
σ2

Sự phân bố ứng suất chính trong dầm đơn giản chịu tải phân bố đều

6
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


b. Hiệu ứng vòm
Fb V  Vc  Va  Vd (6.1)
Vc
M  Vx   Fs  Vd cot   z (6.2)
va

Fs
Vd
V M  Fs z (6.3)
x
dM d dFs dz
V   Fs z   z  Fs
Fb dx dx dx dx
Vc
α
z (6.4)
Va
Fs
Vd
V
Mô hình cân bằng trong nhịp cắt của dầm không cốt đai

7
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.2. Ứng xử của dầm cao, hiệu ứng vòm


b. Hiệu ứng vòm

dFs
V z  qz
dx
(6.5)
z
z
dz dz
V  Fs  Fb
dx dx
(6.6)
Sự thay đổi cánh tay đòn ngẫu lực z trong nhịp cắt của dầm

8
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.3. Thiết kế cốt thép cho dầm cao theo Park and Paulay
(1975)
Dầm đơn giản:
a. Tính toán cốt dọc
Nếu 1 ≤ l / h ≤ 2 :

z  0.2  l  2h  (6.7)

Nếu l / h < 2 :

z  0.6l (6.8)

Dầm liên tục:

Nếu 1 ≤ l / h ≤ 2.5 :

z  0.2  l  1.5h  (6.7)

2.5 f c ' 1.4bw d Nếu l / h < 2 :


As,min  bw d  (6.9)
fy fy z  0.5l
(6.8)
9
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.3. Thiết kế cốt thép cho dầm cao theo Park và Paulay
(1975)
b. Tính toán cốt ngang
Ứng suất cắt do bê tông chịu:

 M u  Vu d 
vc   3.5  2.5 1.9 f c '  2500  w   6 fc'  psi  (6.10)
 Vu d  Mu 
Ứng suất cắt do cốt đai chịu:

 Av  ln  Avh  ln   f y
vs   1    11     psi  (6.11)
12s  d  12sh  d   bw
Ứng suất cắt do dầm chịu: Vu
vu  vc  vs   psi  (6.12)
bw d
Nếu ln / h ≤ 2 : vu  8 f c '  psi 
2 ln 
Nếu 2 ≤ ln / h ≤ 5 : vu  10   f c '  psi 
3 d
10
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.4. Cốt thép ngang cho dầm cao theo ACI 318
(2011)
Khả năng kháng cắt danh định của dầm cao:

Vn  0.83 f c 'bw d (6.13)

Hàm lượng cốt đai:

v  0.25%
sv  min  d / 5;300 mm 
Hàm lượng cốt giá:

h  0.15%
sh  min  d / 5;300 mm 

11
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.5. Thiết kế dầm cao theo mô hình STM của EN 1992-1-1 (2004)
(a) Cường độ tính toán của thanh chống bê tông

 Rd ,max  fcd *

 Rd ,max   fcd
 Rd ,max  0.6 1  fck / 250 

12
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.5. Thiết kế dầm cao theo mô hình STM của EN 1992-1-1 (2004)

(b) Cường độ của thanh giằng

 Rd ,max, s  f yd

Lực kéo T sinh ra trong các thanh


chống :

13
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.5. Thiết kế dầm cao theo mô hình STM của EN 1992-1-1 (2004)
(c) Cường độ của nút

Nút C-C-C:
 Rd ,max,n  1  f ck / 250  f cd
Nút C-C-T:
 Rd ,max,n  0.85 1  f ck / 250  f cd
Nút T-C-T:
 Rd ,max,n  0.75 1  f ck / 250  f cd

14
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

6.6. Ảnh hưởng kích thước (Size effect)

14
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

Bài tập 6.1


Thiết kế dầm chịu tải trọng cột có kích thước tiết diện 500 x 500 mm (TT =
1335 kN, HT = 1510 kN). Dầm có kích thước hình học và cấu tạo như hình vẽ.
Dầm sử dụng bê tông có cấp độ bền B30, thép CIII. Thiết kế và bố trí cốt thép
cho dầm theo EN 1992-1-1 (2004).

500 x 500

1500

500 x 500 2000 500 x 500


6000

15
Chương
KẾT CẤU6 BÊ
– Phân
TÔNGtích ứngTHÉP
CỐT xử vàNÂNG
thiết kếCAO
dầm cao ChapterAdvanced
6 – DeepReinforced
beam : Behavior
Concrete
analysis and design

Bài tập 6.2


Thiết kế dầm chịu tải trọng cột có kích thước tiết diện 500 x 500 mm (TT =
1745 kN, HT = 1930 kN). Dầm có kích thước hình học và cấu tạo như hình vẽ.
Dầm sử dụng bê tông có cấp độ bền B30, thép CIII. Thiết kế và bố trí cốt thép
cho dầm theo EN 1992-1-1 (2004).

500 x 500

1200

1200

3000
2100
500 x 500 3000 2200 500 x 500
6000

16

You might also like