You are on page 1of 23

Bài giảng Nguyên lý máy

TS. Nguyễn Xuân Hạ


Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot
Email: ha.nguyenxuan@hust.edu.vn
Nội dung

 Phần 1: Cấu trúc động học của cơ cấu


 Phần 2: Những vấn đề cơ bản trong thiết kế nguyên lý máy
 Phân tích động học

 Phân tích lực

 Cải thiện chất lượng làm việc máy (động lực học máy)

 Làm đều chuyển động máy

 Cân bằng máy

 Phần 3: Lý thuyết về các cơ cấu có khớp cao


 Cơ cấu cam

 Cơ cấu bánh răng

Bài 7: Cơ cấu Cam 2


Bài 6: Cơ cấu Cam

Phân tích động học và


Thiết kế
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa

 Cơ cấu có khâu bị dẫn nối với khâu dẫn bằng


khớp cao và chuyển động qua lại theo quy
luật do hình dạng bề mặt tiếp xúc trên khâu
dẫn quyết định
 Khâu dẫn: CAM

 Khâu bị dẫn: CẦN

 Có sự biến đổi kích thước động của CAM

 Đầu cần: Chỗ tiếp xúc với cam


 Biên dạng cam: Mặt tiếp xúc của cam (cam
phẳng)

Bài 7: Cơ cấu Cam 4


1. Đại cương
1.2. Phân loại

 Cơ cấu cam PHẲNG

Đáy nhọn Đáy bằng

Đáy lăn Đáy lồi

Bài 7: Cơ cấu Cam 5


1. Đại cương
1.2. Phân loại

 Cơ cấu cam KHÔNG GIAN

Bài 7: Cơ cấu Cam 6


1. Đại cương
1.3. Bảo toàn khớp cao

Làm thế nào để CAM và CẦN luôn tiếp xúc với nhau?

Bài 7: Cơ cấu Cam 7


1. Đại cương
1.3. Bảo toàn khớp cao

Dùng lực lò xo

Bài 7: Cơ cấu Cam 8


1. Đại cương
1.3. Bảo toàn khớp cao

Cam rãnh

Cam vành
Dùng ràng buộc
hình học

Cam đều cữ Cam kép


Bài 7: Cơ cấu Cam 9
1. Đại cương
1.4. Ví dụ ứng dụng

Bài 7: Cơ cấu Cam 10


1. Đại cương
1.4. Ví dụ ứng dụng

Bài 7: Cơ cấu Cam 11


1. Đại cương
1.5. Nội dung

 Bài toán phân tích


 Cho CC Cam: Lược đồ động và quy luật c/đ của Cam

 Xác định quy luật c/đ của cần và các đại lượng ĐLH

 Bài toán tổng hợp (thiết kế)


 Cho quy luật c/đ của cần và các điều kiện ĐLH

 Xác định vị trí tương đối giữa cam với cần và biên dạng

cam

Bài 7: Cơ cấu Cam 12


2. Phân tích động học
2.1. Cam cần lắc đáy nhọn

 Cho lược đồ cơ cấu với


 Biên dạng cam

 Tâm cam A

 Tâm cần C

 Chiều dài cần l2

 Quy luật c/đ của Cam w1=const

 Tìm quy luật c/đ của cần


 Chuyển vị: ()

 Vận tốc: w()

 Gia tốc: ()

Bài 7: Cơ cấu Cam 13


2. Phân tích động học
2.1. Cam cần lắc đáy nhọn (pp cđ thực)

đ
Bx2
Bx1 i B 2
Bi1 i

i
đ B0
i
C
w1 A
0

Bài 7: Cơ cấu Cam 14


2. Phân tích động học
2.2. Cam cần lắc đáy nhọn

 Các thông số hình học của CAM

C
B x
B 2
Bv

x đ B
B 0 2
v w
C
1
A
e
A H

g
B g 1
1

Bài 7: Cơ cấu Cam 15


2. Phân tích động học
2.1. Cam cần lắc đáy nhọn (pp đổi giá)

Bài 7: Cơ cấu Cam 16


2. Phân tích động học
2.2. Cam cần đẩy đáy nhọn (pp cđ thực)

 Bài toán phân tích

Bài 7: Cơ cấu Cam 17


2. Phân tích động học
2.2. Cam cần đẩy đáy nhọn (pp đổi giá)

 Bài toán phân tích

Bài 7: Cơ cấu Cam 18


2. Phân tích động học
2.3. Cam cần đáy bằng (pp đổi giá)

 Bài toán phân tích

Bài 7: Cơ cấu Cam 19


2. Phân tích động học
2.4. Cam cần lắc đáy bằng (pp đổi giá)

 Bài toán phân tích

Bài 7: Cơ cấu Cam 20


3. Tổng hợp biên dạng Cam
3.1. Cam cần lắc đáy nhọn

Bài 7: Cơ cấu Cam 21


3. Tổng hợp biên dạng Cam
3.1. Cam cần đẩy đáy nhọn

 Bài toán phân tích

Bài 7: Cơ cấu Cam 22


3. Tổng hợp biên dạng Cam
3.3. Cam đáy con lăn

A C
O1
O2 O3

B D

min

Bài 7: Cơ cấu Cam 23

You might also like