Professional Documents
Culture Documents
Toan 10 C7
Toan 10 C7
ID
HK
7. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và ứng dụng
Nếu a a 1; a 2 và b b1; b2 thì
* a .b a 1b1 a 2b2 .
* a b a1b1 a 2b2 0
a .b a1b1 a 2b2
* cos a, b ( a và b khác 0 )
a .b a12 a 22 . b12 b22
ID
HK
Câu 18. Điểm M 1 là điểm đối xứng với điểm M qua trục hoành Ox .
Câu 19. Điểm M 2 là điểm đối xứng với điểm M qua trục tung Oy .
Câu 20. Điểm M 3 là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O .
Câu 21. Điểm M 4 là điểm đối xứng với điểm M qua đường phân giác của gốc phần tư thứ nhất.
Bài 4. Tìm các cặp số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau
Câu 22. m 3a 4; 5b 6 và n 7; 8 .
Câu 23. u a 2; 3 và v 4; 5 6b .
Câu 24. x 8; 9a 10 và y 3 2b; 1 .
Câu 25. z a b; 2a 3b 5 và t 2a 1; 4b 4 .
Bài 5. Tìm các cặp số thực h; k thỏa yêu cầu.
Câu 26. Cho các vectơ a 2; 1 , b 3; 5 và c 5; 17 . Biết c ha kb . Tính h k .
15
Câu 27. Cho các vectơ a 3; 4 , b 6; 8 và c ; 10 . Biết c ha kb . Tính h .k .
2
Bài 6. Cho các vectơ a 2; 3 , b 6; 4 và c 1; 5 .
Câu 28. Tính a .b .
Câu 29. Tính a . 2c
1 3
Câu 30. Tính độ dài các vectơ a , b và 2b 3c .
2 4
Bài 7. Tính số đo góc giữa hai vectơ trong các trường hợp sau
Câu 31. a 2; 3 và b 6; 4 . Câu 33. u 3; 2 và v 5; 1 .
Câu 32. x 2; 2 3 và y 3; 3 . Câu 34. c 1; 2 và b 3; 3 .
Bài 8. Cho tam giác ABC biết A 3; 3 , B 1; 1 , C 1; 3 và D 5; 13 .
Câu 35. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
Câu 36. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Câu 37. Tìm toạ độ của các vectơ AB, BC , AC .
ID
HK
Bài 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A 1; 1 , B 1; 3 ,C 2; 1 .
Câu 47. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Câu 48. Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE .
Câu 49. Tìm tọa độ điểm J sao cho điểm I 0; 1 là tâm của hình bình hành ACBJ .
Câu 50. Biết A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh MN , NP, PM của tam giác MNP . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác MNP và tọa độ các đỉnh M , N , P .
Câu 51. Tìm điểm Y thuộc trục tung sao ba điểm A, B,Y thẳng hàng.
Câu 52. Tìm điểm Q thuộc trục hoành sao ba điểm B, C , Q thẳng hàng.
Câu 53. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao trong tam giác ABC hạ từ đỉnh A .
Câu 54. Tìm điểm V trên trục tung sao cho tam giác ABV vuông tại V .
Câu 55. Tìm điểm F trên trục tung sao cho T FA FB FC ngắn nhất.
Câu 56. Tìm tọa độ điểm K trên tục hoành sao cho S KA 2KB 3KC ngắn nhất.
Bài 10. Cho tam giác ABC biết A 1; 3 , B 3; 1 và C 6; 4 .
Câu 57. Tính chu vi tam giác ABC .
Câu 58. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 59. Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc v 10; 8 . Cho biết vận tốc của dòng hải
lưu là w 3, 5; 0 . Tìm tọa độ của vectơ tổng hai vận tốc v và w .
Câu 60. Một con tàu du lịch đang neo đậu tại điểm A 10; 20 cách hai hòn đảo tại các điểm
hải lí. Tính tổng hành trình của con tàu xuất phát từ A đến hòn đảo B sang đảo C và quay về nơi neo
đậu A .
ID
HK
VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. Phương trình tham số của đường thẳng.
a. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
<<>> Vecto u u 1; u 2 0 là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng
* u có giá song song hoặc trùng với .
* ku k 0 cũng là một VTCP của .
y y0 tu 2
t .
Phương trình chính tắc (PTCT) của đường thẳng:
u
x x0 y y0
: u1
u2 1
0, u 2 0
: Ax By C 0 A 2
B2 0
c. Cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng
PTTQ: A x x 0 B y y 0 0
Lưu ý:
<<>> Quan hệ giữa VTCP và VTPT
* Góc giữa chúng bằng 90 .
* Nếu có VTCP là u u 1; u 2 thì có VTPT là n u 2 ; u 1 hoặc n u 2 ; u 1 .
* Nếu có VTPT là n A; B thì có VTCP là u B; A hoặc u B; A
<<>> Quan hệ thuộc giữa điểm và đường
Điểm M 0 x 0 ; y0 : Ax By C 0 Ax 0 By 0 C 0 .
ID
HK
3. Một số phương trình đặc biệt
a. Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn
Đường thẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm A a; 0 , B 0; b a .b 0 .
x y
Có phương trình là: : 1
a b
b. Phương trình các trục tọa độ
* Trục Ox : y 0 .
* Trục Oy : x 0.
c. Phương trình đường thẳng khác
* Đường thẳng đi qua gốc tọa độ: Ax By 0 .
* Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba: y x .
* Đường phân giác góc phần tư thứ hai và thứ tư: y x .
Lưu ý: Đường thẳng : Ax By C 0 .
** d // d : Ax By C ' 0 C C '
** d d : Bx Ay C * 0
Câu 78. Đi qua hai điểm M 2; 1 và N 3; 5 .
ID
HK
x 5 7t
Câu 79. Đi qua điểm H 3; 1 và song song với đường thẳng 1 : .
y 6 8t
Câu 80. Đi qua điểm E 1; 0 và song song với đường thẳng MN với M 3; 4 và N 2; 2 .
Bài 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau
Câu 81. Đi qua điểm B 3; 4 và có một VTPT là n 2; 5 .
Câu 82. Đi qua điểm F 2; 7 và song song với đường thẳng d : x 2y 3 0 .
Câu 83. Đi qua điểm A 4; 1 và vuông góc với đường thẳng BC với B 1; 2 và C 2; 6 .
Bài 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng có đồ thị như hình bên dưới
x 2 t
Câu 95. Đi qua điểm M 2; 2 và vuông góc với đường thẳng d :
.
y 3 4t
Câu 96. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P 3; 4 và có hệ số góc k 2 .
Câu 97. Cách đều hai đường thẳng a : 4x 3y 5 0 và b : 4x 3y 12 0 .
Bài 17: Cho tam giác ABC biết A 8; 1, B 5; 2, C 3; 4 .
Câu 98. Viết phương trình các đường thẳng AB , BC , CA .
ID
HK
Câu 99. Viết phương trình đường cao AH xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC .
Câu 100. Viết phương trình đường trung tuyến BM xuất phát từ điểm B của ABC .
Câu 101. Viết phương trình đường thẳng đi qua C và vuông góc với BC .
Câu 102. Viết phương trình đường trung trực cạnh AB .
Câu 103. Viết phương trình đường thẳng qua B và song song với đường thẳng AC .
Câu 104. Viết phương trình đường thẳng qua A và cách đều các điểm B và C .
Câu 105. Tìm điểm M trên : 3x 4y 5 0 sao cho MA MB MC ngắn nhất.
Câu 112. Tìm điểm thuộc sao cho khoảng cách từ điểm đó đến điểm M 1; 4 là ngắn nhất.
Câu 113. Tìm điểm đối xứng với điểm N 3; 2 qua đường thẳng .
Câu 114. Cho hai điểm A 4; 7 và B 6; 1 . Tìm điểm K thuộc đường thẳng sao cho tam giác
A2x B2y C 2 0
I
Lưu ý:
Dựa vào số nghiệm của hệ I có thể kết luận vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 và 2
ID
HK
b) Nếu chỉ xét vị trí tương đối A1, B1,C 1, A2 , B2, C 2 0 .
A1 B
* 1 cắt 2 : 1 hoặc A1B2 A2B1 0 .
A2 B2
* 1 2 : A1A2 B1B2 0 .
A1 B C
* 1 song song 2 : 1 1.
A2 B2 C 2
A1 B C
* 1 trùng 2 : 1 1.
A2 B2 C 2
3. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm M x 0 ; y 0 đến đường thẳng Ax 0 By0 C
d M 0 ,
: Ax By C 0 A2 B 2
a / / d a, d A,
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng này đến
Aa
đường thẳng kia.
Câu 119. 3 : x 2y 3 0 và 4 : 2x 4y 6 0 .
x 1 2t x 2 t
Câu 120. d 3 :
:
và d 4 .
y 4 3 t
y 1 5t
x 1 3t x 2 3t
Câu 121. 5 : và 6 : .
y 2 t y 3 t
ID
HK
x 2 2t x 2 2t '
Câu 122. d5 :
và d 6 : .
y 1 t y 1 t '
x 1 3t
Câu 123. d7 :
và d8 : x 3y 5 0 .
y 3 t
x 1 2t
Câu 124. d9 :
và d10 : x 2y 10 0 .
y 1 5t
x 4 2t
Câu 125. 9 : và 10 : 7x 2y 24 0 .
y 2 7t
Bài 20. Xác định giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2x 3y 4 0 và
: m 2 3m x 6y m 9 0 .
Câu 126. Cắt nhau. Câu 127. Vuông góc nhau.
Câu 128. Song song nhau. Câu 129. Trùng nhau.
Bài 21. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng trong các cặp đường thẳng sau
Câu 130. d1 : 3x y 12 0 và d2 : 2x y 7 0 .
x t
Câu 134. d9 : x 2y 25 0 và d10 : .
y 10 2t
x 2 2t x 5 6t
Câu 135. d11 :
và d12 : .
y 3 7t y 7 21t
Bài 22. Tính khoảng cách thỏa yêu cầu
Câu 136. Từ điểm M 2; 3 đến đường thẳng 1 : 3x 4y 7 0 .
ID
HK
Bài 24. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M x; y di động trên đường thẳng : 12x 5y 16 0 . Tính
ID