You are on page 1of 28

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

CHƯƠNG VII
CƠ CẤU CAM
TS. Lê Thanh Long
ltlong@hcmut.edu.vn

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

Nội dung
7.1 Khái niệm và phân loại.
7.2 Phân tích động học cơ cấu cam.
7.3 Phân tích lực cơ cấu cam.
7.4 Tổng hợp cơ cấu cam.

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.1 Khái niệm và phân loại


a. Khái niệm
Cơ cấu cam là cơ cấu khớp loại cao, thực hiện chuyển động qua lại của khâu
bị dẫn nhờ vào đặc tính hình học của thành phần khớp cao trên khâu dẫn.

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.1 Khái niệm và phân loại


b. Phân loại
- Cơ cấu cam phẳng: các khâu chuyển động trong một mặt phẳng hay trong
các mặt phẳng song song nhau.
 Theo chuyển động của cam: cam quay, cam tịnh tiến
 Theo chuyển động của cần: lắc, tịnh tiến, chuyển động song phẳng
 Theo dạng đáy của cần: bằng, nhọn, con lăn, biên dạng bất kỳ

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.1 Khái niệm và phân loại


b. Phân loại
- Cơ cấu cam không gian: các khâu chuyển động trong các mặt phẳng không
song song nhau.

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.1 Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
a. Phương pháp chuyển động thực

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.1 Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
b. Phương pháp đổi giá

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.1 Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
c. Các giai đoạn chuyển động

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.1 Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
2. Vận tốc
 s  s ( ) ds
 v
   (t ) dt
d ds
=
dt d
ds
= 1
d
3. Gia tốc
2
dv 2 d s
a  1
dt d 2

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.2 Cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn

10

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.2 Phân tích động học cơ cấu cam


7.2.2 Cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn

11

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.3 Phân tích lực cơ cấu cam


Mục đích là xác định khả năng làm việc của cơ cấu cam dưới tác dụng
của tải trọng
- Lực tác dụng lên cần cam
 Tải trọng Q theo phương chuyển vị của cần
 Phản lực P từ cam tác dụng lên cần
  
P NF
 Phản lực R từgiá
 tác
 dụng lên cần

R  N'  F'
- Điều kiện cân bằng lực
  
QRP 0
- Từ đa giác lực
Q P

 
sin[  (     ' )] sin[   ' )]
2 '
2
P cos
 
Q cos(     ' ) φ : góc ma sát giữa cam và cần
,
φ : góc ma sát giữa giá và cần 12

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.3 Phân tích lực cơ cấu cam


- Góc áp lực α: góc giữa phương tác dụng lực
và vận tốc điểm đặt lực
- Khi α đạt giá trị sao cho α + φ + φ, = π/2
P/Q → ∞ đây là trường hợp tự hãm của cơ
cấu cam → góc áp lực không được lớn hơn giá trị
giới hạn cho phép
- Góc áp lực α tỉ lệ nghịch với kích thước của
cam → α ≤ [αmax] nhưng phải đủ lớn để đảm
bảo kích thước cam nhỏ gọn
- Với cam cần tịnh tiến [αmax] = 350 ÷ 380
Với cam cần lắc [αmax] = 400 ÷ 450

13

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


Tổng hợp cơ cấu cam là thiết kế cơ cấu cam thỏa mãn các điều kiện
• Làm việc được, tức là α ≤ [αmax]
• Đảm bảo quy luật chuyển động cho trước của cần
• Kích thước của cam nhỏ gọn nhất có thể
Như vậy bài toán tổng hợp cơ cấu cam bao gồm 2 phần
• Xác định vị trí tâm cam
• Xác định biên dạng cam

14

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
Cho góc áp lực α ≤ [αmax], chiều quay ω1 của cam 1, chiều dài cần lBC
Vị trí CBi của cần lắc 2 và vận tốc ⃗ của đầu cần tại thời điểm đang xét
Yêu cầu: Phải đặt tâm cam A ở đâu để thỏa mãn các điều kiện cho trên?

15

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
- Xét cơ cấu cam thỏa mãn α = [αmax]
- Quan hệ vận tốc
i i i
v B2  v B1  v B1B2
 CB i ? // tt
i
v B2 ? ?

- Ứng với mỗi vị trí của b trên tt → ta có


một họa đồ vận tốc và một vị trí của tâm
cam mà
 AB i  Bi b1i

 i vB1i v B i b1i
 AB  
  
16

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
- chạy trên tt → A chạy trên ∆i // nn và

cách Bi một đoạn xi (∆Bi AA* ~ ∆Bi )
- Gọi Xi = ∆i ∩ CBi , ta tính xi = Bi Xi
- Tam giác đồng dạng ∆Bi ~ ∆Bi AXi
Bi X i Bi A xi r
 i i  i i hay i  i
B b2 B b1 vB2 vB1
i
 d 
Chú ý vBi 1   r , vBi 1  i l    l
 d  
i
 d 
 xi  B i X i   l
 d  
- Vậy quỹ tích ∆i của tâm cam A // nn và cắt
cần cam tại điểm Xi cách đầu cần một
đoạn xi như trên, chiều Bi Xi là chiều
vector xoay 900 theo chiều ω1 17

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
- Góc áp lực có thể đặt bên phải / trái
- Nếu góc áp lực đặt bên trái , quỹ tích
của tâm cam A là đường thẳng ∆’i // n’n’
và cũng đi qua điểm Xi như đã xác định
→ Tâm cam có thể đặt tùy ý trên ∆i và ∆’i

- Nếu thay điều kiện α = [αmax] bằng điều


kiện α ≤ [αmax] và cho biết cam đang ở
giai đoạn đi xa hay về gần → tâm cam A
có thể đặt tùy ý trong hai miền hoặc
giới hạn bởi ∆i và ∆’i

18

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
2. Cam cần đẩy đáy nhọn
- Tương tự như trường hợp cần lắc đáy
nhọn với các chú ý
+ Quỹ đạo đầu cần là một đoạn thẳng
→ Có thể xem là quỹ đạo đầu cần lắc
có tâm quay ở vô cùng
+ Các giá trị x được tính theo công thức
+ Các đoạn BiXi song song nhau → ∆
song song nhau

- Khi [αmax]d = [αmax]v, việc tìm miền tâm cam như sau:
+ Tìm các điểm Xi rồi nối thành đường cong trơn
+ Kẻ hai tiếp tuyến ∆d và ∆’d với đường cong trên thỏa điều kiện α = [αmax]
+ Miền xác định bởi hai tiếp tuyến trên là miền tâm cam cần tìm
19

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
3. Cam cần đáy con lăn
- Cần đáy con lăn có thể là cần lắc hay cần đẩy
- Việc xác định tâm cam giống như trường hợp cần đáy nhọn đã xét
4. Cam cần đẩy đáy bằng
- Trong cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng, α = const
→ Điều kiện α ≤ [αmax]
- Đáy cần tiếp xúc với mọi điểm trên biên dạng
cam → Biên dạng cam phải lồi
- Bán kính cong tại một điểm trên biên dạng cam
với quy ước: ρ > 0 nếu đi dọc biên dạng cam theo
chiều kim đồng hồ mà tâm cong của biên dạng
cam nằm về phía tay phải
- Điều kiện lồi của biên dạng cam là tại mọi điểm
trên biên dạng cam phải có ρ > 0
20

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
4. Cam cần đáy bằng
Bài toán: Cho quy luật chuyển động của cần và vị trí gần tâm cam nhất của
cần. Yêu cầu xác định tâm cam sao cho:
+ Thỏa mãn quy luật chuyển động
+ Biên dạng cam lồi
+ Kích thước cam nhỏ gọn nhất có thể

21

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
4. Cam cần đáy bằng

- Thay thế khớp cao tại B bằng 1 khâu và 2 khớp


thấp
- Ta có ρ = DB = s + r0 + z, với
s: chuyển vị so với vị trí thấp nhất của cần
r0 : bán kính nhỏ nhất của cam
z: đại lượng biến thiên
- Vẽ họa đồ gia tốc tại điểm đang xét
   
a B2  a B3  a B2 B3  a B2 B3

 xx // a D // xx

? aD 0 ?
1  3   // DA
aD  aD  aD =  2
l AD
22

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.1 Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ
cấu cam)
4. Cam cần đáy bằng
 b DH
- Tam giác đồng dạng ∆πbd ~ ∆DHA  
 d DA

2 d 2s

aB2 d 2 d 2s
 z  DH  l AD  l AD 
aD l AD 2 d 2

Do đó d 2s  d 2s 
  s  2  r0  0  r0    s  2 
d  d 
 d 2s 
Hay r0    s  2   
 d 

23

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.2 Tổng hợp động học cơ cấu cam
- Đây là bài toán vẽ biên dạng cam theo quy luật chuyển vị cho trước của cần
sau khi xác định tâm quay theo các điều kiện động học, động lực học đã cho

- Bài toán này là bài toán ngược với việc


phân tích động học cơ cấu cam đã xét
- Nếu là cơ cấu cam cần lắc đáy con lăn, biên
dạng cam tìm được là biên dạng lý thuyết →
xác định biên dạng cam thật
+ Lấy các điểm trên biên dạng lý thuyết
làm tâm, vẽ các cung tròn bán kính bằng
bán kính con lăn
+ Hình bao của họ đường tròn này là biên
dạng thật của cam cần tìm

24

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.2 Tổng hợp động học cơ cấu cam

Khi chọn bán kính con lăn rL cần chú ý


- rL càng lớn → tổn thất ma sát càng ít
- rL quá lớn → xảy ra hiện tượng tự giao của
biên dạng cam
- rL = ρmin → biên dạng cam thật có điểm
nhọn, mòn nhanh
- rL > ρmin → biên dạng cam thật giao nhau
không dùng được
- rL < ρmin → thường chọn rL = 0.7 ρmin

25

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

7.4 Tổng hợp cơ cấu cam


7.4.3 Trình tự thiết kế cơ cấu cam
a. Lập đồ thị chuyển vị, đồ thị vận tốc và đồ thị gia tốc của cần cam
b. Xác định tâm quay của cam (tổng hợp động lực học)
c. Xác định biên dạng cam (tổng hợp động học)
Nếu là cam cần đáy con lăn,
- Vẽ biên dạng cam lý thuyết
- Xác định bán kính con lăn
- Xác định biên dạng cam thực tế

26

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

Bài tập

27

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM

28

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí

You might also like