Professional Documents
Culture Documents
CKT - Chuong 3 - Co Cau Phang Toan Khop Thap
CKT - Chuong 3 - Co Cau Phang Toan Khop Thap
Chương 3
CƠ CẤU PHẲNG TOÀN KHỚP THẤP
I. ĐẠI CƯƠNG
V. GÓC ÁP LỰC
Trong đó:
+ Khâu cố định gọi là giá: khâu 4.
+ Khâu đối diện khâu cố định gọi là thanh
truyền có chuyển động song phẳng: khâu 2.
+ Hai khâu còn lại, nếu quay được toàn vòng
gọi là tay quay, nếu không quay được toàn
vòng gọi là cần lắc.
trước nào
Ths. Trương Quang Trường
-5- Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN THỂ
1. Cơ cấu bốn khâu bản lề (four bar linkage)
- Được dùng nhiều trong thực tế
+ khâu 1 quay, khâu 3 quay: cơ cấu hình bình hành …
+ khâu 1 quay, khâu 3 lắc: cơ cấu ba-tăng máy dệt …
+ khâu 1 lắc, khâu 3 quay: cơ cấu bàn đạp máy may …
+ khâu 1 lắc, khâu 3 lắc: cơ cấu đo vải …
- Từ cơ cấu sin, đổi khâu 2 làm giá cơ cấu Oldham Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 11 -
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ
1 l AP lDP PD
i13 13
13
3 VP l AP
13
PA 13
lDB13
Công thức trên được phát biểu dưới
dạng định lý sau
Định lý Willis: Trong cơ cấu 4 khâu
bản lề, đường thanh truyền chia đường
giá ra làm hai phần tỉCơlệKhínghịch
Khoa với
– Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
- 12 - vận tốc góc của hai khâu
Trường nối Lâm
ĐH Nông giáTPHCM
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ
1. Tỉ số truyền
- Đặc điểm động học cơ cấu 4 khâu bản lề
+ Tỉ số truyền là một đại lượng biến thiên phụ thuộc vị trí cơ cấu
1 PD
i13
3 PA
P13 chia ngoài đọan AD i13 0 : 1 cùng chiều 3
P13 chia trong đọan AD i13 0 : 1 ngược chiều 3
1
+ Nếu AB=CD, AD=BC: cơ cấu hình bình hành P13 i13 1
khâu dẫn và khâu bị dẫn quay cùng chiều và cùng vận tốc
3
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 14 -
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ
2. Hệ số năng suất
-Hệ số năng suất là tỉ số giữa thời gian làm việc và thời gian chạy không trong
một chu kỳ làm việc của cơ cấu
-Hệ số năng suất dùng đánh giá mức độ làm việc dẫn
- Khâu của cơ
có cấu
hai hành
trình
+ hành trình đi ứng với lv
góc + hành trình về ứng với góc
ck
+ thông thường lv ck
- Xét cơ cấu 4 khâu bản lề như hình, nếu
chọn hành trình đi là hành trình làm việc,
hành trình về là hành trình chạy không
t / 180
k lv lv 1 lv
tck chu _ ky _ lam _ viec ck / 1 ck 180
- Hệ số năng suất phụ thuộc + kết cấu của cơ cấu
+ chiều quay của khâu
dẫn 1
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
+ chiều
- 15 - công nghệ của khâu bị dẫn
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ
3. Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá
- Điều kiện quay toàn vòng của khâu 1
+ Tháo khớp B xét quỹ tích
B1 và B2
B1 O A, l1
B1 O D, l2 l3 O D, l2 l3
+ Khâu 1 quay toàn vòng
B1 B2
l2 l3 l4 l1
l2 l3 l4 l1
Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá: khâu nối giá quay được toàn vòng
khi và chỉ khi quỹ tích của nó nằm trong miền với của thanh truyền kề– của
Khoa Cơ Khí nó
Công Nghệ
-Điều
Ths.
kiện quay toàn vòng của khâu 3
Trương Quang Trường
- 16 tương
- tự ????? Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
IV. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THỂ
1. Cơ cấu tay quay – con trượt - Tỷ số truyền
VP /1 VP /3
1lPA Vc
1 1
i13
Vc lPA
- Hệ số năng suất
1800
k
1800
B1 B2
l1 e l2
- Điều kiện khâu 1 quay toàn vòng Khoa Cơ Khí – Công
Nghệ
l1 e l2
Ths. Trương Quang Trường
- 17 - l1 eĐHNông
Trường l2 Lâm TPHCM
IV. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THỂ
2. Cơ cấu cu-lic - Tỉ số truyền;
1 lPD
VP /1 VP /3 1lPA 3lPD i13
3 lPA
1800
- Hệ số năng suất k
1800
- Điều kiện quay toàn vòng
+ Khâu 1
khâu 1 luôn quay được toàn
vòng
+ Khâu 3 ? l1 l4
Để khâu 3 quay toàn vòng,
Khi
l1 l4
1 lPD
i13 2 const
3 lPA
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 18 -
IV. ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN THỂ
3. Cơ cấu sin
- Tỉ số truyền: Tâm quay tức thời của khâu 1 và 3 là giao điểm của BC và AD
D AD xx 1 1
VP /1 VP /3 1lPA V3 Vc i13
- Hệ số năng suất: k = 1 3 lPA
- Điều kiện quay toàn vòng: Khâu 1 luôn quay được toàn vòng
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 19 -
V. GÓC ÁP LỰC
Góc áp lực là góc hợp gởi vectơ lực tác dụng và vectơ vận
tốc của điểm đặt lực
N P.V P.VC .cos
- Góc phản ánh tác dụng gây ra chuyển động của lực P
- Góc càng lớn thì NP càng nhỏ
- = 90o NP = 0 (vị trí biên)