Professional Documents
Culture Documents
Ch.04 LoXoGiamChanHeCoKhi
Ch.04 LoXoGiamChanHeCoKhi
01 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.02 Chương 4
NỘI DUNG
1. Phần tử lò xo
2. Mô hình hóa hệ lò xo – khối lượng
3. Phương pháp năng lượng
4. Phần tử giảm chấn
5. Ứng dụng trong MATLAB
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.03 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.04 Chương 4
1. PHẦN TỬ LÒ XO
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.05 Chương 4
PHẦN TỬ LÒ XO
Một vật về cơ bản chịu tác dụng của ngoại lực. Khi biến dạng có thể bỏ
qua, chúng ta coi vật như là vật rắn.
Tuy nhiên có những trường hợp phải tính đến biến dạng của vật trong
phân tích hệ động lực học:
- Khi có phần tử đàn hồi trong hệ thống
- Khi có phần tử bị biến dạng dưới tác dụng của ngoại lực
Phần tử lò xo thông dụng nhất là phần tử lò xo cuộn xoắn (vehicle
suspension, retractable pen).
Nhiều hệ chứa phần tử đàn hồi mà không liên quan đến lò xo nhưng có
sự biến dạng như dầm, dây đai, cáp, và các phần tử cơ khí khác.
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.06 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.08 Chương 4
Từ đó ta có: EA ED 2
f x x
L 4L
Hằng số độ cứng:
EA ED 2
k
L 4L
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.09 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.10 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.11 Chương 4
Đối với vật hình trụ thì hằng số độ cứng xoắn tính như sau:
GD 4
kT
32 L
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.12 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.13 Chương 4
Xem xét 2 lò xo mắc song song, giả sử lực f tác dụng làm cho 2 lò xo
có cùng lượng biến dạng x nhưng khác lực tác dụng, khi đó:
f1 f 2
x
k1 k2
Giả sử hệ ở trạng thái cân bằng tĩnh:
f f1 f 2 k1 k2 x
Hằng số độ cứng tương đương:
ke k1 k2
n
Mở rộng cho hệ gồm n lò xo mắc song song: k e ki
i 1
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.14 Chương 4
Xem xét 2 lò xo mắc nối tiếp, giả sử 2 lò xo ở trạng thái cân bằng tĩnh,
chịu tác dụng cùng bởi lực f nhưng biến dạng khác nhau, do đó:
f f 1 1
x f
k1 k2 k1 k2
Hằng số độ cứng tương đương:
1 1 1
ke k1 k2
Mở rông cho hệ gồm n lò xo mắc nối tiếp: n
1 1
ke i 1 ki
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.15 Chương 4
Ví dụ 25 (Trang 176, [1]): Xác định độ cứng tương đương của hệ sau:
- 3 lò xo mắc nối tiếp có độ cứng tương đương k1:
1 1 1 1 3
k1 k k k k
- 2 lò xo mắc song song có độ cứng tương đương k2:
k 2 k k 2k
- Độ cứng tương đương của cả hệ: 1 1 1 3 1 7
ke k1 k2 k 2k 2k
2k
ke
7
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.16 Chương 4
Ví dụ 26 (Trang 178, [1]): Cho hệ đòn bẩy tạo bởi 2 lò xo, giả sử hệ chỉ
có chuyển động ngang. Xác định độ cứng tương đương của hệ?
- Hệ dùng nhiều lò xo để làm cho hằng số độ cứng thay đổi theo tải
trọng, mặc dù mỗi lò xo là tuyến tính
- Tính chất phần tử lò xo là phi tuyên dưới tác dụng của lực và chuyển vị
lớn
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.18 Chương 4
Lò xo cứng Lò xo mềm
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.20 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.21 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.22 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.24 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.25 Chương 4
mx k x st mg sin
kx mg sin k st
mx kx
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.26 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.27 Chương 4
Trong đó:
x(0) x(0)
sin cos
A An
2
x(0)
A x(0)
2
n
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.29 Chương 4
1 1
x(t ) 1 cos nt 1 sin nt
k k 2
Vật dao động quanh điểm x=1/k với biên độ 1/k và tần số n
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.30 Chương 4
k 16 Ewh3
n
m mL3
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.31 Chương 4
Ix I
mx kx 2 m 2 x kx 0
R R
Tần số dao động riêng của hệ:
k
n
m I / R2
Vật hình trụ nên ta có:
2k
I mR 2 / 2
3
mx kx 0 n
3m
2
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.33 Chương 4
mx kx f
mx k1 y x k2 x
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.34 Chương 4
Cho biểu thức y(t), từ đó giải ra x(t), sau đó tìm lực tác dụng
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.35 Chương 4
Chọn gốc tọa độ dịch chuyển là vị trí cân bằng: thành phần lực tĩnh sẽ bù
tác động của trong lực, pt chuyển động chỏ gồm lực động
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.36 Chương 4
m1 x1 f k1 x1 x2
m2 x2 k1 x1 x2 k2 x2
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.38 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.39 Chương 4
1 2 1 2 1 2 1 2
mx kx mx0 kx0 const
2 2 2 2
2
m 2
x x0 x x0 0
2 k 2
2
2
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.40 Chương 4
1 1 2
my mgy ky const
2
2 2
T V T Vg Vs 0
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.41 Chương 4
2 2
k1 2k2 x 2 2W 4k2 d x 2k2 d 2 2Wh 0
Trường hợp W = 64 N:
xmax 0.0867 0.1
Fmax k1 xmax 867 N
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.43 Chương 4
2 2 2
Trong đó: k st mg
Thế năng rút gọn như sau:
1 2 1 2
V kx k st
2 2
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.44 Chương 4
2 2 2
Theo nguyên lý bảo toàn năng lượng, tổng này là hằng số nên:
d d 1 2 d 1 2 d 1 2
T V mx kx k st 0
dt dt 2 dt 2 dt 2
Từ đó ta có PT chuyển động:
mxx kxx 0
mx kx 0
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.45 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.46 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.47 Chương 4
2 2
Trong chuyển động điều hòa ta có mối quan hệ: xmax n xmax
Do đó:
m n xmax
1 2 1
k xmax
2
2 2
Cuối cùng ta nhận được tần số dao động riêng:
k
n
m
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.48 Chương 4
2
Tại vị trí cân bằng thì: mg sin k
Do đó: 1 2 1
V kx k 2
2 2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.49 Chương 4
2 R 2 2 2 2
Khối lượng thêm vào gọi là khối lượng tương đương của phần tử
Khối lượng tương đương được tính toán thông qua động năng
tương đương vì khối lượng gắn với động năng.
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.51 Chương 4
Giả sử vận tốc của phần tử tỉ lệ tuyến tính với khoảng cách y:
y
yx x vận tốc đầu cuối của thanh
L
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.52 Chương 4
L
2 2
2 0 2 L 0 2 L 3
Vì: L = mr
1 L 2 1 mr 2
Nên: KE x x
2 3 2 3 mr
Khối lượng tương đương của thanh là: me
3
Khối lượng cùa khối m là: mr
m mc me mc
3
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.53 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.57 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.61 Chương 4
mg sin ct / m mg sin
v(t ) v(0) e
c c
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.63 Chương 4
mx cx k x st mg f cx kx f
Rút gọn lại ta được PT động lực học:
mx cx kx f
ms cs k 0
2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.64 Chương 4
s cs 16 0
2
c c 64 2
s
2
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.65 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.66 Chương 4
3s 4 X 1 ( s ) s 2 3s 4 X 2 ( s ) I 2 ( s ) F ( s )
Trong đó: I1 ( s) x1 (0) s x1 (0) 5 x1 (0) 3x2 (0)
I 2 ( s) x2 (0) s x2 (0) 3x2 (0) 3x1 (0)
Sử dụng pp định thức Cramer ta có: D1 ( s ) D2 ( s )
X 1 (s) X 2 ( s)
D( s) D( s)
Với: D( s ) s 5s 5 s 3s 4 3s 4
2 2 2
D1 ( s ) s 2 3s 4 I1 ( s ) 3s 4 I 2 ( s) 3s 4 F ( s)
D2 ( s ) s 2 5s 5 I 2 ( s ) 3s 4 I1 ( s ) s 2 5s 5 F ( s )
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.70 Chương 4
HCM City Univ. of Technology, Faculty of Mechanical Engineering Phung Tri Cong
Mô hình hóa hệ thống CĐT 4.75 Chương 4