You are on page 1of 35

NGUYÊN LÝ MÁY

GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG


KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
Nguyên Lý Máy

Chương 4
MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-2-
NỘI DUNG

I. Đ IăC NG

II. MAăSÁTăTRÊNăKH PăTỊNHăTIẾN

III. MAăSÁTăTRÊNăKH PăQUAY

IV. MAăSÁTăLĔN

V. TRUY NăĐ NGăMAăSÁT

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-3-
I. ĐẠI CƯƠNG
- Ma sát là một hiện tượng ph biến trong tự nhiên và kỹ thuật
- Ma sát vừa có lợi vừa có hại
+ Hại: giảm hiệu suất máy, làm nóng máy, làm mòn chi tiết máy
+ Lợi: một số cơ cấu hoạt động dựa trên nguyên lý ma sát như phanh, đai…

 Nghiên cứu tác dụng của ma sát để tìm cách giảm mặt tác h i và tận
dụng mặt có ích của ma sát Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-4-
I. ĐẠI CƯƠNG

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-5-
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Phân lọai
- Theo tính chất tiếp xúc
+ Ma sát ướt + Ma sát khô + Ma sát ½ ướt, ½ khô

- Theo tính chất chuyển động


+ Ma sát trượt + Ma sát lăn

Theo trạng thái chuyển động


Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
+ Ma
Ths. Trương Quang Trường
sát tĩnh + Ma sát động
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI CƯƠNG

2. Nguyên nhân của hiện tượng ma sát

- Nguyên nhân cơ học

- Nguyên nhân vật lý. Do tác dụng của trường lực phân tử gây nên

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI CƯƠNG
3. Lực ma sát và hệ số ma sát
R N
Q

P
A
Fms

Fms = f.N
Ma sát tĩnh Ma sát động
f: hệ số ma sát
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI CƯƠNG
3. Lực ma sát và hệ số ma sát

Fms = f.N

Ma sát tĩnh

Ma sát động

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI CƯƠNG
4. Định luật Coloumb về ma sát trượt khô
- Lực ma sát cực đại và lực ma sát động tỉ lệ với phản lực pháp tuyến
Fmax = ft N
Fmsđ = fđ N

- Hệ số ma sát phụ thuộc


+ Vật liệu bề mặt tiếp xúc
+ Trạng thái bề mặt tiếp xúc (phẳng hay không phẳng)
+ Thời gian tiếp xúc

- Hệ số ma sát không phụ thuộc


+ Áp lực tiếp xúc
+ Diện tích tiếp xúc
+ Vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc

- Đối với đa số vật liệu, ft > fđ Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 10 -
I. ĐẠI CƯƠNG

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 11 -
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
1. Ma sát trên mặt phẳng ngang

 
ur ur ur
- Tác dụng lên A một lực P P X , PY
- Lực phát động Pđ = Px = P sin
- Lực cản Pc = Fms = f N = f P cos
- Điều kiện chuyển động: lựcăphátăđ ngă>ălựcăcản
P sin  f P cos
Tan  f = tan
    Kháiăniệmănónămaăsát
Ngược lại:     Vật A không thể chuyển động  Hiệnăt ợngătựăhưm
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
2. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Trường hợp A đi lên trên mặt phẳng nghiêng
ur ur uur ur
+ Lực tác dụng Q, P, N , F
ur ur uur ur
P  Q  1N23F  0
+ Phương trình cân bằng lực {
ur ur
S R

+ Tại vị trí cân bằng lực P  Q tan    

 Để A chuyển động P  Q tan    

+ Điều kiện tự hãm


 +  = /2 P  không thể thực hiện được lực P lớn như vậy
 +  > /2 tan(+) < 0  P nằm theo chiều ngược lại
 Đi uăkiệnătựăhưm  +   /2
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
2. Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Trường hợp A đi xuống trên mặt phẳng nghiêng
ur ur uur ur
+ Lực tác dụng Q, P, N , F
ur ur uur ur
P  Q  1N23F  0
+ Phương trình cân bằng lực {
ur ur
S R

+ Tại vị trí cân bằng lực P  Q tan    

 Để A chuyển động P
Q
tan    

+ Điều kiện tự hãm


 -  = /2 Q   không thể thực hiện được lực Q lớn như vậy
 -  > /2 tan(-) < 0  Q nằm theo chiều ngược lại
 Đi uăkiệnătựăhưm   
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)

3. Ma sát trên rãnh chữ V

ur ur uur ur
+ Lực tác dụng Q, P, N , F
+ Chiếu các lực lên phương thẳng đứng N’ = 2N cos = Q
Q
 2N 
cos
+ Lực ma sát trên thành rãnh F=fN
 Điều kiện chuyển động P  2F
Ma sát trên rãnh chữ V l n
Q
 P  2 fN  f  f 'Q  h n Khoa
maCơ Khí
sát– Công Nghệ mặt
trong
Ths. Trương Quang Trường cos phẳng
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
ngang
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)

4. Ma sát trên khớp ren vít - Cấu tạo ren vít

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
4. Ma sát trên khớp ren vít a) Ma sát trên ren vuông

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
4. Ma sát trên khớp ren vít a) Ma sát trên ren vuông
+ Để vít chuyển động  tác dụng một moment
M, có thể xem M là moment của một lực P
d
M  P tb  Prtb
2
+ Triển khai mặt ren theo mặt trụ ra mặt phẳng,
mặt ren trở thành mặt phẳng nghiêng một góc 
t
  arctan
 dtb
 Bài toán vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
P  Q tan     
+ Môment do P gây ra phải thắng moment ma sát
M  M ms  Prtb  rtbQ tan     
+:ăvặnăchặt,ăPăphátăđ
Khoa Cơ ng,ăQăcản
Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
- 18 - Trường ĐH,ăQăphátăđ
-:ătháoălỏng,ăPăcản Nông Lâm TPHCMng
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
4. Ma sát trên khớp ren vít b) Ma sát trên ren tam giác

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 19 -
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)
4. Ma sát trên khớp ren vít
b) Ma sát trên ren tam giác

+ Ma sát trên khớp ren tam giác được xem gần


đúng như ma sát trên rãnh chữ V có thành rãnh
nghiêng một góc  và đặt nằm nghiêng một góc 
+ Tương tự như ma sát trên ren vuông, ta có
P  Q tan    '
M ms  rtbQ tan    '
+ Góc ma sát thay thế
 f 
 '  arctan f'=arctan  
 cos 

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 20 -
II. MA SÁT TRÊN KHỚP TỊNH TIẾN
(ma sát tr ợt khô)

4. Ma sát trên khớp ren vít

c) So sánh ren tam giác và ren vuông

+ Môment cần thiết để vặn chặt vào trên


ren vuông < trên ren tam giác
 Dùngărenăvuôngăđểătruy năđ ng

M ms  rtbQ tan       rtbQ tan     '  M ms

+ Môment cần thiết để tháo ra trên


ren tam giác > ren vuông
 Dùngărenătamăgiácătrongăcácămốiăghépătĩnh

M ms  rtbQ tan       rtbQ tan     '  M ms

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 21 -
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
- Khớp quay dùng nhiều trong máy móc gọi là trục
- Có hai lọai trục
+ đỡ: chịu lực hướng kính (vuông góc với trục quay)
+ chặn: chịu lực hướng trục (song song với đường tâm trục)

- chịu cả hai lực hướng kính và hướng trục gọi là đỡ chặn


Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 22 -
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
1. Ma sát trên ổ đỡ

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 23 -
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
1. Ma sát trên ổ đỡ
Xét trường hợp đỡ hở (đã mòn): giữa ngỗng trục và máng lót có độ hở

 
ur ur
M  M R, Q  R  M ms
 1
 N  R
 F  f .N 1 f 1
f

 
ur ur
 2   M R, Q  f ' Qr  f '
R  F  N
2 2
F  f
R 1 f 2
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường 1 f 2
 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
1. Ma sát trên ổ đỡ

f
Bán kính vòng ma sát   r  f 'r
1 f 2

 thuộc vào vật liệu chế tạo


phụ  f  và kết cấu của r 
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
1. Ma sát trên ổ đỡ

Vòng ma sát và hiện tượng tự hãm

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
-Giả thuyết mặt phẳng tiếp xúc tuyệt đối phẳng
2. Ma sát trên ổ chặn
a. Ổ chặn còn mới 
 áp suất tiếp xúc phân bố đều

Q
  r2  r12 
2

- Xét hình vành khăn, diện tích dS  2 rdr


- Lực tác dụng trên dS
Q 2Qr
dN  pdS  2 rdr  dr
  r2  r1 
2 2
r2  r1
2 2

- Lực ma sát trên dS


2Qr
dF  fdN  f 2 2 dr
r2  r1
- Môment ma sát trên dS
2Qr 2Qr 2
dM  dFr  f 2 2 dr.r  f 2 2 dr
r2  r1 r2  r1
- Môment ma sát trên chặn (còn mới)
r23  r13
r2 r2
2Qr 2 2
M   dM   f 2 2 dr Khoa
 CơfQ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
r1 r1
r2  r1 3
Trường ĐH r 2
Nông
2  r
Lâm
1
2
TPHCM
III. MA SÁT TRÊN KHỚP QUAY
(ma sát tr ợt khô)
2. Ma sát trên ổ chặn - Giả thuyết chỉ có máng lót mòn, tại mọi điểm của
b. Ổ chặn đã chạy mòn bề mặt tiếp xúc độ mòn u tỉ lệ thuận với áp suất tiếp
xúc p và vận tốc dài v  r
u  k. p..r k = const
- Phân bố áp suất
u A u
p  A
k r r k
- Áp lực ma sát trên dS
A
dN  pdS  2 r.dr  2 A.dr
r
r2 r2

 Q   dN   2 Ardr 2 A  r2  r1 
r1 r1
Q Q
 A p
2  r2  r1  2  r2  r1  r
r  r1
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ 2
Ths. Trương Quang Trường - Môment ma sát trên chặn (đã mòn) M  f .Q
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
2
IV. MA SÁT LĂN
(ma sát trên kh p cao)

1. Hiện t ợng

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
IV. MA SÁT LĂN
(ma sát trên kh p cao)

2. Nguyên nhân
Hiện tượng ma sát lăn được giải thích bằng tính đàn h i trễ của vật liệu: Với
cùng một biến dạng, ứng suất p2 sinh ra trong quá trình tăng biến dạng lớn hơn

ứng suất p1 sinh ra trong quá trình giảm biến dạng.

Mmsl = k.Q
Trong đó: k – hệ số ma sát lăn (m) Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
IV. MA SÁT LĂN
(ma sát trên kh p cao)

3. Đi u kiện lĕn không tr ợt


- Điều kiện lăn:
k.Q
M q  M msl  P.y  k.Q  P  (1)
Q Q y
P - Điều kiện không trượt:

N P  Fms  f .Q (2)
k - Đi u kiện lĕn không tr ợt:
C A
k.Q
 P  f .Q
Fms B y

k
y
f

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 31 -
V. TRUYỀN ĐỘNG MA SÁT

1. C cấu đai truy n


- Truyền động đai được dùng nhiều trong kĩ thuật
- Bộ truyền đai g m: puly dẫn 1, dây đai 2 và puly bị dẫn 3

- Khi chưa truyền động, 2 nhánh dây đai có sức căng ban đầu S0
- Khi truyền động, sức căng trên nhánh căng tăng lên S2
- Khi truyền động, sức căng trên nhánh chùng giảm xuống S1
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
V. TRUYỀN ĐỘNG MA SÁT
1. C cấu đai truy n
Tính môment ma sát trên b truy n dây đai
- Giả thuyết độ thay đ i ứng suất là như nhau trên hai nhánh dây đai

Công thức Euler


S0  S1  S2  S0  2 S0 2 S0 e f 
  S1  f  S2  f 
S2  S1e f
 e 1 e 1
- Xét đoạn dây đai vô cùng bé, (bỏ qua khối lượng dây đai), chịu lực tác dụng
M 0  SR  dFR   S  dS  R  0
S2

 dF  dS   dF   dS  F  S 2  S1
 S1

- Môment ma sát trên dây đai


e f  1
M ms  FR   S 2 S1  R  M ms  2RS0 f 
e 1
f - hệ số ma sát giữa đai và pulley
 - góc ôm của dây đai Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
R - bán kính puly
V. TRUYỀN ĐỘNG MA SÁT
Các biện pháp kỹ thuật để tĕng khả nĕng tải của b truy n dây đai
- Tăng S0
 Lực tác dụng lên trục tăng, tu i thọ đai giảm: chú ý tiết diện đai, trục
- Tăng R
 Bộ truyền c ng kềnh M ms e f 
- Tăng f  4 RS0 0
f  e  1
f 2

+ Chọn vật liệu đai và puly phù hợp


+ Rắc chất tăng ma sát lên đai và puly M ms e f 
 4 RS0 0
  e  1
2
- Tăng  f 

+ Chọn chiều quay cho nhánh chùng lên trên


+ Tăng khoảng cách trục  chú ý kích thước bộ truyền và dây đai dao động
+ Chọn tỉ số truyền không quá lớn  giảm góc ôm của dây đai trên puly
+ Dùng puly căng đai  giảm tu i thọ của dây đai

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
V. TRUYỀN ĐỘNG MA SÁT
2. C cấu bánh ma sát
M2 – moment cản
- Lực vòng bánh 1 t/d lên bánh 2: P12  M 2 r2
- Lực ma sát giữa 2 bánh: r2 – bán kính bánh 2
F  f .Q Q – lực ép giữa 2 bánh
- Để truyền động không bị trượt: P12  F f – hệ số ma sát
M2 k – hệ số dự trữ độ bám
Lực ép cần thiết: Qk
f .r2 Q
2

2 M2
N2 N1
r2
02
r2 
P12 2 1
1 r1
r1 M1
01 

Q Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 35 -

You might also like