Professional Documents
Culture Documents
Phuong-Phap-So - Le-Thanh-Long - On-Tap-Pthh - (Cuuduongthancong - Com)
Phuong-Phap-So - Le-Thanh-Long - On-Tap-Pthh - (Cuuduongthancong - Com)
ÔN TẬP
Bài 1: Xét phần tử tam giác 1 (1-2-4)
và phần tử tam giác 2 (3-4-2) như hình
vẽ.
Hãy xác định:
1/ Các hàm nội suy N1, N2, N3.
2/ Cho t1 = 800C, t2 = 820C, t3 = 840C,
t4 = 830C là các giá trị biến nút (nhiệt
độ) liên kết lần lượt với các nút 1, 2, 3,
4. Hãy nội suy nhiệt độ tại các điểm M
là trung điểm cạnh 2-4 bằng 2 phương
pháp: (a) Dùng phần tử 1; (b) Dùng
phần tử 2.
ÔN TẬP
Bài 2: Xét hệ 2 thanh có cùng
thông số A,E,L như hình:
Cho
A=30mm2,E=200000MPa,
L=500mm, P1=60000N,
P2=80000. Xác định:
1/ Ma trận độ cứng phần tử và
ma trận độ cứng kết cấu.
2/ Các chuyển vị nút.
ÔN TẬP
Bảng Tô-pô:
ÔN TẬP
1. Ma trận độ cứng phần tử 1
1 1 1 1
AE 1 1 1 1
k1
2 L 1 1 1 1
1 1 1 1
Ma trận độ cứng phần tử 2:
1 1 1 1
AE 1 1 1 1
k2
2 L 1 1 1 1
1 1 1 1 5
ÔN TẬP
Ma trận độ cứng chung:
1 1 1 1 0 0
1 1 1 1 0 0
EA 1 1 2 0 1 1
K
2 L 1 1 0 2 1 1
0 0 1 1 1 1
0 0 1 1 1 1
EA
6000 N / mm
2L
6
ÔN TẬP
2. Chuyển vị:
Điều kiện biên:
u1 v1 u3 v3 0
F2 X P1 60000 N
F2Y P2 80000 N
Dựa vào hệ phương trình [K]{u}={F}, ta có:
EA 2 0 u2 P1
2 L 0 2 v2 P2
7
ÔN TẬP
Giải phương trình ta được chuyển vị nút 2:
5
u2 L P1
20 mm
v2 EA P2
3
ÔN TẬP
Bài 3: Xét hệ thanh như hình dưới.
Biết các thông số là A,E,L, nút 1 là ngọn.
Với A=100mm2, L=800mm, H=1386mm, E=70000MPa,
P=100kN.
Hãy xác định:
1. Ma trận độ cứng từng phần tử.
2. Ma trận độ cứng kết cấu.
3. Chuyển vị nút.
ÔN TẬP
1. Ma trận độ cứng từng phần tử.
l2 lm l 2lm
2 2
e AE lm m lm m
k
L l 2 lm l2 lm
2 2
lm m lm m
10
ÔN TẬP
Phần tử 1:
L=1600,31mm; l=0,5; m=-0,87
0, 25 0, 44 0, 25 0, 44
0, 44 0, 76 0, 44 0, 76
k1e 4374,15 N / mm
0, 25 0, 44 0, 25 0, 44
0, 44 0, 76 0, 44 0, 76
11
ÔN TẬP
Phần tử 2:
L=1386mm;l=0;m=1
0 0 0 0
0 1
0 1
k2e 5050,51 N / mm
0 0 0 0
0 1 0 1
12
ÔN TẬP
Phần tử 3:
L=1600,31; l=0.5; m=0,87
0, 25 0, 44 0, 25 0, 44
0, 44 0, 76 0, 44 0, 76
k3e 4374,15 N / mm
0, 25 0, 44 0, 25 0, 44
0, 44 0, 76 0, 44 0, 76
13
ÔN TẬP
2. Ma trận độ cứng kết cấu:
14
ÔN TẬP
3. Chuyển vị.
Điều kiện biên:
0
100.103
0
0
F N
0
0
0
0
u2 v2 u3 v3 u4 v4 0
15
ÔN TẬP
Từ điều kiện biên và hê phương trình
[K]{u}={F}, ta có:
2187, 08 0 u1 0
0 3
11600, 22 v
1 100.10
u1 0
mm
v1 8,55
16
ÔN TẬP
Bài 4: Xét kết cấu dầm có thông số E,I,L như sau:
17
ÔN TẬP
Dùng mô hình tính phần tử hữu hạn một phần
tử, xác định:
1. Ma trận độ cứng phần tử [Ke]
2. Ma trận độ cứng kết cấu [K]
3. Các phản lực gối tựa RA,RB.
4. Chuyển vị thẳng và chuyển vị góc tại điểm
giữa M của giầm.
18
ÔN TẬP
Bài giải:
1. Ma trận độ cứng kết cấu:
12 6 L 12 6 L
6 L 4 L2 6 L 2 L2
E EI
[K ] [K ] 3
L 12 6 L 12 6 L
2 2
6L 2L 6 L 4 L
19
ÔN TẬP
2. Đưa điều kiện biên v1=v2=0 vào hệ
phương trình [K]{v}={F}, ta có:
wL2
EL 4 L 2 L 1 30
2 2
3 2 2
L 2 L 4 L 2 wL2
20
7 wL4
1 360 EI
3
2 1 wL
45 6 EI
20
ÔN TẬP
3. Phản lực gối tựa được xác định qua biểu
thức:
3wL
0 20
RA 12 6 L 12 6 L 7 wL4 wL2
M 6 L 4 L2
2
A EI 6 L 2 L 360 EI 30
3
RB L 12 6 L 12 6 L 0 7w L
2
1 wL3 20
2
M
B 6L 2L 6 L 4 L
2
45 EI wL
20
wL wL
RA , RB
6 7
21
ÔN TẬP
4. Nội suy chuyển vị thẳng:
x 1 N1 x 1 N 2 x 2 N 3 x 2 N 4 x
Nội suy chuyển vị góc:
x 1 N '1 x 1 N '2 x 2 N '3 x 2 N '4 x
x 2 x3 x 2 x3
Với N 2 ( x) x 2 2 , N 4 ( x) 2
L L L L
22
ÔN TẬP
Chuyển vị thẳng tại M (x=1/2):
1 L L
M x 1 N 2 2 N 4
2 2 2
1 4
M WL
992
23
ÔN TẬP
Chuyển vị góc tại M:
1
M x 1 N '2 2 N '4
2
1 3
M WL
1440
24
ÔN TẬP
Bài 5: Xét dầm có các thông số A,E,L và
chịu tải như hình dưới:
25
ÔN TẬP
1. Dùng mô hình PTHH 1 phần tử, tính:
a) Ma trận độ cứng phần tử và ma trận độ
cứng kết cấu.
b) Chuyển vị nút (các góc xoay)
c) Hàm nội suy chuyển vị thẳng tại M (điểm
giữa của giầm)
2. Dùng mô hình PTHH 2 phần tử, xác định
chuyển vị nút.
26
ÔN TẬP
Bài giải:
Ma trận độ cứng phần tử của dầm:
12 6 L 12 6 L
6 L 4 L2 6 L 2 L2
e EI
[k ] 3
L 12 6 L 12 6 L
2 2
6L 2L 6 L 4 L
27
ÔN TẬP
a) Mô hình một phần tử
28
ÔN TẬP
Ma trận độ cứng phần tử và kết cấu:
12 6 L 12 6 L
6 L 4 L2 2
6 L 2 L
E EI
[K ] [K ] 3
L 12 6 L 12 6 L
2 2
6 L 2 L 6 L 4 L
29
ÔN TẬP
b) Chuyển vị nút
ql
Điều kiện biên: 2
R1 ql 2
M
1 12
F
R2 ql
M 2 2
2
ql
12
1 v2 1 0
30
ÔN TẬP
Dựa vào điều kiện biên và hệ phương trình
[K]{u}={F}, ta có:
EI 2 qL2
3
4L 2
L 12
qL3
2
48 EI
31
ÔN TẬP
c) Nội suy chuyển vị
M x 1 N1 x 1 N 2 x 2 N 3 x 2 N 4 x
4
qL
Thay x L / 2; 1 2 1 0, 2
48 EI
L2 L3 qL4 qL5
M .
4 L 8 L 48EI 384 EI
32
ÔN TẬP
b) Mô hình 2 phần tử:
33
ÔN TẬP
Ma trận độ cứng phần tử 1 và 2:
12 3L 12 3L
3L L 2
3 L L2
/ 2
e e 8EI
k1 k2 3
L 12 3L 12 3L
2 2
3L L / 2 3L L
34
ÔN TẬP
Ma trận độ cứng kết cấu:
12 3L 12 3L 0 0
L2
3 L L2
/ 2 0 0
8EI 24 0 12 3L
K 3 2 2
L 2L 3L L / 2
ĐỐI XỨNG 12 3L
2
L
35
ÔN TẬP
Điều kiện biên:
ql
4
2
qL
48
ql
F 2 1 3 1 0
0
ql
4
2
qL
48
36
ÔN TẬP
Từ điều kiện biên và hệ phương trình [K]{u}={F},
ta có: qL
24 0 3L 2 2
8 EI
0 2 L2
L2
/ 2 0
L3 2
3L L2 / 2 L2 3 qL2
48
qL4
192 EI
2 3
qL
2
192 EI
3 qL3
48 EI 37