Professional Documents
Culture Documents
Chương II Phân tích động học cơ cấu
Chương II Phân tích động học cơ cấu
HCM
Nội dung
2.1. Nội dung, ý nghĩa và phương pháp.
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích.
2.3. Phân tích động học bằng phương pháp đồ thị.
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector.
1. Nội dung
2. Ý nghĩa
3. Phương pháp
Phương pháp
2. Ví dụ
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
1. Tổng quát
- Tùy theo công cụ toán học khi xác định vị trí các điểm trên cơ
cấu, ta chia phương pháp giải tích thành: phương pháp lượng
giác, giải tích vector, ma trận ten xơ… Trong chương trình ta
dùng phương pháp lượng giác
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ
Cho cơ cấu tay quay – con trượt như hình vẽ. Xác định chuyển vị
góc, vận tốc góc, gia tốc góc của thanh truyền và chuyển vị, vận
tốc, gia tốc của con trượt.
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ a. Chuyển vị góc, vận tốc góc, gia
tốc của thanh truyền
l1 sin 1 e l2 sin 3
l1 e
sin 3 sin 1
l2 l2
Gọi
l2
: Tỉ số thanh truyền – tay quay
l1
e : Hệ số lệch tâm
l1
1 1
sin 3 (sin 1 ) 3 arcsin (sin 1 )
10
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ a. Chuyển vị góc, vận tốc góc, gia
tốc của thanh truyền
1
sin 3 (sin 1 )
Đạo hàm hai vế biểu thức
d3 1 d1
cos3 cos1
dt dt
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ
a. Chuyển vị góc, vận tốc góc, gia
tốc của thanh truyền
1 cos1
3
cos3
Đạo hàm hai vế biểu thức
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ a. Chuyển vị góc, vận tốc góc, gia
tốc của thanh truyền
1
sin 3 (sin 1 )
d 3 1 d1
cos3 cos1
dt dt
sin 1
1 2
1 1 1
3 1 2 sin 1 1 2
cos33 sin 1
13
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ Với cơ cấu tay quay – con trượt
chính tâm (e = 0) thì
1
3 arcsin sin 1
1 cos1
3 = 1
cos3
1 1
2 sin 1
3 2 1
1 3
cos 3
14
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ b. Chuyển vị, vận tốc, gia tốc của
con trượt
xC l1cos1 l2 cos3
xC l1 (cos1 cos3 )
- Ở các vị trí biên (khi tay quay và thanh truyền duỗi thẳng ra hay
chập lại) của con trượt, ta có:
xCmax (l2 l1 ) 2 e 2 xC min (l2 l1 ) 2 e 2
15
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ b. Chuyển vị, vận tốc, gia tốc của
con trượt
Hành trình (khoảng dịch chuyển)
của con trượt
H xCmax xC min
(l2 l1 ) 2 e 2 (l2 l1 ) 2 e 2
2.2. Phân tích động học bằng phương pháp giải tích
2. Ví dụ
b. Chuyển vị, vận tốc, gia tốc của con trượt
dvC
aC
dt
2 d1 cos1 d3 d1
l cos1
1 1 2
tg3 sin 1
dt cos 3 dt dt
19
( )
d
d
d d d 2 d
2 d
3 3 1 1 d
dt dt d d 2
d 2
d 2
23
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
Cho cơ cấu bốn khâu bản lề ABCD với chiều dài các khâu cho
trước. Vẽ đồ họa cơ cấu để xác định quỹ đạo của B, C khi cơ cấu
chuyển động
24
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
25
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
26
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
27
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
28
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
29
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
30
2.3. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
1. Bài toán vị trí
31
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
Điều kiện để giải một phương trình vector
m m1 m 2 ... m n
' ' '
m m1 m 2 ... m n
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
Nếu và chưa biết suất (đã biết phương)
33
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
Nếu và chưa biết phương (đã biết suất)
34
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
Ví dụ 1: Cho cơ cấu 4 khâu bản lề tại vị trí như hình vẽ. Tay quay
1 quay đều với vận tốc góc ω1. Xác định vận tốc, gia tốc điểm C,
E trên khâu 2 và gia tốc góc khâu 2, 3.
35
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Vận tốc điểm C Theo định lý liên hệ vận tốc
v C v B v CB
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết
⊥
⃗ = chiều ϵ ω
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết 36
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Vận tốc điểm C Tỉ lệ xích
á ị ℎậ [ ]
=
á ị ể ễ [ ]
vC v pc v CB v bc
37
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Vận tốc điểm E
v E v B v EB
v B v EB v C v EC
v E vC v EC
v B , v C xác định được
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết 38
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Vận tốc điểm E
v E v pe
39
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Vận tốc góc các khâu 2, 3
ω2
ω3
vCB
- Vận tốc góc khâu 2 (ngược chiều kim đồng hồ) 2
lCB
vC
- Vận tốc góc khâu 3 (cùng chiều kim đồng hồ) 3
lCD 40
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Nhận xét:
ω2
ω3
- Các vector có gốc tại p và mút tại các điểm b, c, e biểu diễn cho
các vector vận tốc tuyệt đối của các điểm tương ứng B, C, E.
41
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Nhận xét:
ω2
ω3
- Các vector không có gốc tại p như , biểu diễn cho các vector
vận tốc tuyệt đối của điểm C so với điểm B, của điểm E so với
điểm B. 42
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Nhận xét:
ω2
ω3
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Nhận xét:
ω2
ω3
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
2. Bài toán vận tốc
- Nhận xét:
Như vậy, khi biết vận tốc của hai điểm trên cùng một khâu thì
vận tốc của điểm thứ ba bất kỳ trên khâu đó hoàn toàn xác định
một cách dễ dàng theo định lý đồng dạng thuận.
45
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm C
Theo định lý liên hệ gia tốc
ω2
a C a B a CB
n
a C a CD a CD
ω3 n
a CB a CB a CB
n n
a B a CB a CB a CD a CD
46
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm C n n
a B a CB a CB a CD a CD
∕∕
ω2
⃗ = chiều hướ ừ ề
ω3 ∕∕
⃗ = chiều hướng từ C về B
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết 47
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm C n n
a B a CB a CB a CD a CD
ω2
∕∕
⃗ = chiều hướng từ C về D
ω3
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết
48
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
á ị ℎậ [ ]
- Gia tốc điểm C Tỉ lệ xích =
á ị ể ễ [ ]
ω2
ω3
a C a p 'c '
49
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm E
ω2 n
a E a B a EB a EB
ω3 n
a E a C a EC a EC
n n
a B a EB a EB a C a EC a EC
50
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm E n n
a B a EB a EB a C a EC a EC
ω2 a B , a C xác định được
∕∕
ω3 ⃗ = chiều hướng từ E về B
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết
51
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm E n n
a B a EB a EB a C a EC a EC
ω2 a B , a C xác định được
∕∕
ω3 ⃗ = chiều hướng từ E về C
⊥
⃗ = chiều chưa biết
suất chưa biết
52
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Gia tốc điểm C
ω2
ε2
ε3 ω3
a CB
- Gia tốc góc khâu 2 (ngược chiều kim đồng hồ) 2
lCB
a CD
- Gia tốc góc khâu 3 (ngược chiều kim đồng hồ) 3
lCD 53
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Nhận xét:
ω2
ε2
ε3 ω3
Các vector có gốc tại p’ và mút tại các điểm b’, c’, e’ biểu diễn cho
các vector gia tốc tuyệt đối của các điểm tương ứng B, C, E.
54
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Nhận xét:
ω2
ε2
ε3 ω3
Các vector không có gốc tại p’ như , biểu diễn cho các
vector gia tốc tương đối của điểm C so với điểm B, của điển E so
với điểm B.
55
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Nhận xét:
ω2
ε2
ε3 ω3
56
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Nhận xét:
ω2
ε2
ε3 ω3
2.4. Phân tích động học bằng phương pháp họa đồ vector
3. Bài toán gia tốc
- Nhận xét:
Khi biết gia tốc của hai điểm trên cùng một khâu thì gia tốc
của điểm thứ ba bất kỳ trên khâu đó hoàn toàn xác định một
cách dễ dàng theo định lý đồng dạng thuận.
58