Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
TS. Lê Thanh Long
ltlong@hcmut.edu.vn
Nội dung
2.1. Ma trận và định thức.
2.2. Hệ phương trình đại số tuyến tính.
2.3. Giá trị riêng và vector riêng.
MA TRẬN ĐƠN VỊ
1 0 0 0
Là mà trận đường chéo mà các
0 1 0 0
phần tử trên đường chéo chính A
0 0 1 0
đều bằng 1
0 0 0 1 5
0
1
B 1 0 2 6 B
3
2
6
1 4 1 1 0 0
C 0 2 2 C 1 2 0
0 0 3 2 2 3
7
1 2 1 2
B là ma trận đối của A
0 3 0 3
2) A + (B + C) = (A + B) + C
3) α A + B = αA + αB, ∀α ∈ K
4) α + β A = αA + βA, ∀α, β ∈ K
5) A + 0 = 0 + A = A 9
10
3) | = | 4) | |=| |
11
a a
A= a a => |A| = a A +a A =a a -a a
...
a … a
A= … … … ⇒ A =a A +a A + ... + a A
… … …
12
Ví dụ 2.1:
1 2 3
Tính định thức của: A 2 3 0
3 2 4
Giải:
det(A) = a A +a A +a A
=1A +2A -3 A
3 0 2 0 2 3
= 1 −1 + 2 −1 - 3 −1
4 3 3 4 2 3
= 12 – 16 + 15 = 11
13
3 3 1 2
det( A) 3(1) 3(3) 9
2 1
14
Ví dụ 2.3: 2 3 3 2
3 0 1 4
Tính định thức của: B
2 0 3 2
4 0 1 5
= 3(51+18-40) = 87
15
16
2. Chọn 1 phần từ khác 0 của hàng (cột) đó. Dùng biến đổi sơ
cấp khử tất cả các phần tử khác.
17
2 3 2 2 3 2
5 8
1 3 5 2 5 8 0 2 30
5 5
1 1 4 5 5 0
18
19
, ế =
= 1. ế = −1
0, ế < −1
20
A X B
1. Phương pháp trực tiếp
Ví dụ 2.6:
x1 x2 3 x1 x2 3 x1 x2 3 x1 8
3 x1 4 x2 4 3( x2 3) 4 x2 4 x2 5 x2 5
2 x1 x2 7 x2 7 2 x1 x2 7 2 x1 x1 2
x1 4 x2 10 x1 4(7 2 x1 ) 10 x1 2 x2 3
22
A A | B
Bước 1: Lập ma trận A
Bước 2: Dùng biến đổi sơ cấp chuyển về ma trận bậc thang
Bước 3: Giải và biện luận:
r(A) = r(A) = n: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
r(A) = r(A) < n: Hệ phương trình có vô số nghiệm
r(A) ≠ r(A): Hệ phương trình vô nghiệm
23
1 5 4 7 1 5 4 7 1 5 4 7
2 9 1 4
0 1 9 18
0 1 9 18
3 11 7 17 0 4 19 38 0 0 17 34
x1 5 x2 4 x3 7 1
x2 9 x3 18 0
x 34 /17 2
3
24
m 1 1 1 1 m 1 m 1 m 1 m 1 m 1 m
2 2 2
1 m 1 m
m 1 1 1
0 1 m 1 m 1 m
0 1 m m 1 m m
2 2 2 2 2
1 1 m m 1 1 m m 0 1 m m 1 m m 0 1 m 1 m 1 m
Tiếp tục giải tìm nghiệm cho các trường hợp ở trên
25
det Ai | A1 | |A | |A |
xi ; i 1...n Ví dụ: x1 ; x2 2 ; x3 3
det A | A| | A| | A|
det(A) = 0:
+ det(A ) ≠ 0: Hệ phương trình vô nghiệm.
+ det(A ) = 0: Hệ phương trình có vô số nghiệm (dùng Gauss)
26
1 2 3 6 2 3
A 2 1 1 A 30; A1 2 1 1 A1 30
x
| A1 | 30
1 | A | 30 1
3 1 2 2 1 2
| A | 30
x2 2 1
| A | 30
1 6 3 1 2 6 | A3 | 30
A2 2 2 1 A2 30; A3 2 1 2 A3 30 x
3 1
| A | 30
3 2 2 3 1 2
27
det A1 (m 1) 2 (m 1) m 1
x1 2
det A (m 1) (m 2) m2
det A2 (m 1) 2 1
x2 2
det A (m 1) (m 2) m 2
det A3 (m 1) 2 (m 1) 2 (m 1) 2
x3 2
det A (m 1) (m 2) m2
det(A) = 0 => m = 1; m = -2:
m = -2: det(A ); det A ; det A ≠0: Hệ vô nghiệm
m = 1: det(A ) =det(A ) = det(A ) = 0: Giải theo Gauss
29
x1 x2 x3 1
x1 x2 x3 1 x1 x2 x3 1
x x x 1
1 2 3
x1 1
x2 ; , R
x
3
30
CY B Y C 1 B
C T X Y X (C T ) 1Y
31
c312 c32
2 2
c33 2
c33 5 c31 2
c32 5 9 / 2 1/ 3 1/ 6
32
2 0 0 2 2 3 / 2
T
C 2 3 0 ;C 0 3 1/ 3
3 / 2 1/ 3 1/ 6 0 0 1 / 6
1
2 0 0 7 7/ 2
1
12 5 / 3
CY B Y C B 2 3 0
12 1/ 6
3 / 2 1/ 3 1/ 6
1
2 2 3 / 2 7/ 2 3
T T 1
C X Y X (C ) Y 0 3 1/ 3 5 / 3 2
1
0 0 1/ 6 1/ 6
33
34
1) Bội đại số của trị riêng λ là bội nghiệm của λ trong phương
trình đặc trưng.
2) Không gian con riêng của trị riêng λ là không gian nghiệm
của hệ (A - λ )x = 0, kí hiệu là λ .
36
Với λ = 5. Giải hệ (A - λ )x = 0
2 4 0 1
x
2 4 0 1
1
Cơ sở của là và BHH = dim( ) =1
1
38
39