You are on page 1of 39

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

CHƯƠNG 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
TS. Lê Thanh Long
ltlong@hcmut.edu.vn

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

Nội dung
2.1. Ma trận và định thức.
2.2. Hệ phương trình đại số tuyến tính.
2.3. Giá trị riêng và vector riêng.

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
2. Định thức của ma trận
3. Tính chất của định thức
4. Các phương pháp tính định thức
5. Ma trận nghịch đảo

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
Ma trận A cỡ m x n trên trường K
(thực hoặc phức) là một bảng hình
chữ nhật gồm m hàng và n cột. Ký
hiệu: A = (aij)m x n

Phần tử aij (i=1...m;j=1...n) là phần


tử hàng thứ i, cột thứ j của ma trận A

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
MA TRẬN ĐƯỜNG CHÉO 1 0 0 0
 
Là ma trận vuông mà các phần tử  0 4 0 0
A
ngoại trừ đường chéo chính đều 0 0 1 0
bằng 0  
0 0 0 2

MA TRẬN ĐƠN VỊ
1 0 0 0
Là mà trận đường chéo mà các  
 0 1 0 0
phần tử trên đường chéo chính A
0 0 1 0
đều bằng 1  
0 0 0 1 5

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận

MA TRẬN HÀNG MA TRẬN CỘT

Ma trận chỉ có 1 hàng Ma trận chỉ có 1 cột

0
 
1
B  1 0 2 6  B 
3
 
2
6

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
MA TRẬN BẬC THANG
Là mà trận có đường chéo chia ma trận làm 2 phần, tất cả
các phần tử của 1 trong 2 phần đó đều bằng 0
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN MA TRẬN TAM GIÁC DƯỚI

 1 4 1   1 0 0
   
C   0 2 2  C   1 2 0 
0 0 3   2 2 3 
   
7

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
MA TRẬN ĐỐI
Ma trận - A= (− a ) được gọi là ma trận đối của ma trận A

 1 2   1 2 
B  là ma trận đối của A   
0 3   0 3 

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


1. Ma trận
TÍNH CHẤT
Cho A, B, C là những ma trận cùng cỡ:
1) A + B = B + A

2) A + (B + C) = (A + B) + C

3) α A + B = αA + αB, ∀α ∈ K

4) α + β A = αA + βA, ∀α, β ∈ K

5) A + 0 = 0 + A = A 9

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


2. Định thức của ma trận
Định thức ma trận vuông A= (a ) là một số, kí hiệu bởi
det(A) = |a | = |A|

Bù đại số của phần tử a là


định thức thu được từ A
A = (−1)
bỏ đi hàng i, cột j

10

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


3. Tính chất của định thức
1) det( ) = det 2) det(AB) = det(A).det(B)

3) | = | 4) | |=| |

5) A có 1 hàng (hoặc cột) bằng 0 thì |A| = 0

6) A có 2 hàng (hoặc cột) tỷ lệ thì |A| = 0

7) det(A+B) ≠ det(A) + det(B)

11

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


4. Các phương pháp tính định thức
a) Tính định thức bằng quy nạp
A = (a ) => |A| = a

a a
A= a a => |A| = a A +a A =a a -a a
...

a … a
A= … … … ⇒ A =a A +a A + ... + a A
… … …

12

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

Ví dụ 2.1:
 1 2 3 
 
Tính định thức của: A   2 3 0 
3 2 4 
 
Giải:

det(A) = a A +a A +a A

=1A +2A -3 A

3 0 2 0 2 3
= 1 −1 + 2 −1 - 3 −1
4 3 3 4 2 3

= 12 – 16 + 15 = 11

13

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


4. Các phương pháp tính định thức
b) Tính định thức bằng khai triển 1 hàng hoặc 1 cột bất kỳ
Ví dụ 2.2:  1 2 1 
 
Tính định thức của: A  2 1 3 
 0 0 3 
 
Khai triển theo hàng 3:

3 3 1 2
det( A)  3(1)  3(3)  9
2 1

14

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

Ví dụ 2.3:  2 3 3 2
3 0 1 4 
Tính định thức của: B  
 2 0 3 2
 
 4 0 1 5

Khai triển theo cột 2:


3 1 4 ể à
det(B) = -3(−1) −2 3 2
4 −1 5
3 2 −2 2 −2 3
=3(3(−1) + 1 (−1) + 4(−1) )
−1 5 4 5 4 −1

= 3(51+18-40) = 87

15

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


4. Các phương pháp tính định thức
Định thức của ma trận tam giác = tích các phần tử trên đường chéo
chính.
1 −1 2
det 0 2 2 = 1.2.3 = 6
0 0 3

16

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


4. Các phương pháp tính định thức
c) Tính định thức bằng biến đổi sơ cấp
Nguyên tắc:
1. Chọn 1 hàng (hoặc 1 cột tùy ý).

2. Chọn 1 phần từ khác 0 của hàng (cột) đó. Dùng biến đổi sơ
cấp khử tất cả các phần tử khác.

3. Khai triển theo hàng (cột) đã chọn.

17

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


4. Các phương pháp tính định thức
Ví dụ 2.4:
3 2 1 1 3 2 1 1
2 3 2 0 h3  2 h1
h4  h1 2 3 2 0 ể ộ
I 
3 1 4 2 3 5 2 0
4 1 3 1 1 1 4 0

2 3 2 2 3 2
5 8
1 3 5 2   5 8 0  2  30
5 5
1 1 4 5 5 0

18

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


5. Ma trận nghịch đảo
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp định thức

Công thức xác định ma trận nghịch đảo : A = .P


Trong đó, P : ma trận phụ hợp của ma trận vuông A
T
 A11  A1 j  A1n   A11  Ai1  An1 
 
             


PA   Ai1  Aij  Ain    A1 j  Aij  Anj 
   
             
 An1
  Anj  Ann   A1n  Ain  Ann 

19

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


5. Ma trận nghịch đảo
TÍNH CHẤT
1
=
| |

, ế =
= 1. ế = −1
0, ế < −1

20

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.1. Ma trận và định thức


5. Ma trận nghịch đảo
Ví dụ 2.5: 1 1 1 
Tìm ma trận nghịch đảo của: A   2 3 1 
 
Giải:  3 4 0 
det(A) = -2  0 => A khả nghịch
3 1 2 1 2 3
A11  (1)11  4 A12  (1)1 2 3 A13  (1)13  1
4 0 3 0 3 4
Tương tự:
A = 4; A = −3; A = -1; A = −2; A = 1; A =1
 4 4 2 
1 1 1  
A  PA  3 3 1
| A| 2  
 1 1 1  21

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

 A  X    B 
1. Phương pháp trực tiếp
Ví dụ 2.6:
 x1  x2  3  x1  x2  3  x1  x2  3  x1  8
   
3 x1  4 x2  4 3( x2  3)  4 x2  4  x2  5  x2  5

 2 x1  x2  7  x2  7  2 x1  x2  7  2 x1  x1  2
   
 x1  4 x2  10  x1  4(7  2 x1 )  10  x1  2  x2  3

22

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


2. Phương pháp khử Gauss- Jordan

A   A | B
Bước 1: Lập ma trận A
Bước 2: Dùng biến đổi sơ cấp chuyển về ma trận bậc thang
Bước 3: Giải và biện luận:
r(A) = r(A) = n: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
r(A) = r(A) < n: Hệ phương trình có vô số nghiệm
r(A) ≠ r(A): Hệ phương trình vô nghiệm

23

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


2. Phương pháp khử Gauss-Jordan
Ví dụ 2.7:  x1  5 x2  4 x3  7
Giải hệ phương trình sau bằng pp 
2 x1  9 x2  x3  4
khử Gauss-Jordan 3x  11x  7 x  17
 1 2 3

1 5 4 7 1 5 4 7 1 5 4 7 
     
 2 9 1 4 
  0 1 9 18 
  0 1 9 18 
3 11 7 17  0 4 19 38  0 0 17 34

 x1  5 x2  4 x3  7  1

  x2  9 x3  18  0
 x  34 /17  2
 3
24

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


2. Phương pháp khử Gauss-Jordan
Ví dụ 2.8:  mx1  x2  x3  1
Giải và biện luận số nghiệm của hệ phương 
 x1  mx2  x3  m
trình sau bằng pp khử Gauss-Jordan 
x  x  mx  m 2
 1 2 3

 m 1 1 1   1 m 1 m  1 m 1 m  1 m 1 m 
     2 2   2 
 1 m 1 m 
  m 1 1 1 
  0 1  m 1  m 1  m 
  0 1  m m  1 m  m 
2 2 2 2 2
 1 1 m m   1 1 m m  0 1  m m  1 m  m  0 1  m 1  m 1  m 

*m=1 => r(A) = r(A) = 1 < 3: VSN


1 m 1 m 
 
 0 1  m m 1 m2  m  => *m=-2 => r(A) ≠ r(A) = 2: VN
2
 0 0 (1  m)(m  2) (1  m)(1  m) 
*m ≠ 1;-2 => r(A) = r(A) = 3 = n: nghiệm duy nhất

Tiếp tục giải tìm nghiệm cho các trường hợp ở trên
25

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


3. Phương pháp Cramer (chỉ dùng khi số ẩn bằng số phương trình)

det Ai | A1 | |A | |A |
xi  ; i  1...n Ví dụ: x1  ; x2  2 ; x3  3
det A | A| | A| | A|

det(A) ≠ 0: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

det(A) = 0:
+ det(A ) ≠ 0: Hệ phương trình vô nghiệm.
+ det(A ) = 0: Hệ phương trình có vô số nghiệm (dùng Gauss)

26

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


3. Phương pháp Cramer (chỉ dùng khi số ẩn bằng số phương trình)
Ví dụ 2.9:  x1  2 x2  3 x3  6
Giải HPT sau theo phương pháp Cramer: 
2 x1  x2  x3  2
3 x  x  2 x  2
 1 2 3

1 2 3  6 2 3 
A   2 1 1   A  30; A1   2 1 1   A1  30 
x
| A1 | 30
 1 | A |  30  1

 3 1 2   2 1 2  
 | A | 30
  x2  2  1
 | A | 30
1 6 3  1 2 6   | A3 | 30
A2   2 2 1   A2  30; A3   2 1 2   A3  30 x
 3   1
 | A | 30
 3 2 2   3 1 2 

27

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


3. Phương pháp Cramer (chỉ dùng khi số ẩn bằng số phương trình)
Ví dụ 2.10: mx1  x2  x3  1
Giải và biện luận HPT sau theo 
phương pháp Cramer:  x1  mx2  x3  m
 2
x
 1 2 x  mx 3  m
m 1 1 
A   1 m 1   det( A)  (m  1) 2 (m  2)
 1 1 m 
 1 1 1 m 1 1  m 1 1 
A1   m m 1  ; A2   1 m 1  ; A3   1 m m 
 m 2 1 m   1 m 2 m   1 1 m 2 

det( A1 )  (m  1) 2 (m  1);det( A2 )  (m  1) 2 ;det( A3 )  (m  1) 2 (m  1) 2 28

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

det(A) ≠ 0 => m ≠ 1; m ≠ -2: Hệ có nghiệm duy nhất

det A1 (m  1) 2 (m  1) m 1
x1   2

det A (m  1) (m  2) m2
det A2 (m  1) 2 1
x2   2

det A (m  1) (m  2) m  2
det A3 (m  1) 2 (m  1) 2 (m  1) 2
x3   2

det A (m  1) (m  2) m2
det(A) = 0 => m = 1; m = -2:
m = -2: det(A ); det A ; det A ≠0: Hệ vô nghiệm
m = 1: det(A ) =det(A ) = det(A ) = 0: Giải theo Gauss

29

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

HPT trở thành:

r(A) = r(A) < n: Hệ có VSN

 x1  x2  x3  1

 x1  x2  x3  1  x1  x2  x3  1
x  x  x  1
 1 2 3
 x1  1    

 x2   ; ,   R
x  
 3
30

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


4. Phương pháp Cholesky
AX  B
Ma trận vuông A, đối xứng và xác định dương A  C.C T
Các phần tử của C được xác định:
ai1
c11  a11 ; ci1  (2  i  n)
c11
i 1
cii  aii   cik2 ; (1  i  n)
k 1
j 1
1
cij  (aij   cik c jk );(1  j  n)
c jj k 1

CY  B  Y  C 1 B
C T X  Y  X  (C T ) 1Y
31

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


4. Phương pháp Cholesky
Ví dụ 2.11:  2 2 3   x1   7 
 
Giải HPT sau theo phương pháp Cholesky: AX  B; A   2 5 4  ; X   x2  ; B   12 
Giải  3 4 5     12 
 x3 
A là ma trận đối xứng
1  2  0;  2  6  0;  3  1  0 => A là ma trận xác định dương
 c11 0 0  c11 c21 c31   2 2 3
A  C.C T   c21 c22 0  .  0 c22 c32    2 5 4 
 c31 c32 c33   0 0 c33   3 4 5 
2 2 3 3
c11.c11  2  c11  2; c11.c21  2  c21     2; c11.c31  3  c31  
c11 2 c11 2
2 2 2
c21  c22  5  c22  5  c21  52  3
1 1 1
c21.c31  c22 .c32  4  c32  (4  c21c31 )  (4  3) 
c22 3 3

c312  c32
2 2
 c33 2
 c33  5  c31 2
 c32  5  9 / 2  1/ 3  1/ 6
32

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

 2 0 0   2  2 3 / 2 
  T  
C  2 3 0  ;C   0 3 1/ 3 
   
  3 / 2 1/ 3 1/ 6   0 0 1 / 6 

1
 2 0 0   7   7/ 2 
1
   12    5 / 3 
CY  B  Y  C B    2 3 0     
   12   1/ 6 
 3 / 2 1/ 3 1/ 6   
1
 2  2 3 / 2   7/ 2   3 
T T 1
     
C X  Y  X  (C ) Y   0 3 1/ 3   5 / 3    2 
    1
 0 0 1/ 6   1/ 6   

33

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.3. GIÁ TRỊ RIÊNG, VECTOR RIÊNG


Trị riêng – Vec tơ riêng của ma trận vuông A:
Số λ được gọi là trị riêng của ma trận A nếu tồn tại vec tơ khác
không thỏa: = λx
Khi đó x gọi là vec tơ riêng ứng với trị riêng λ của ma trận A
x ≠ 0 là VTR của A nếu Ax cùng phương với x

Tìm TR-VTR của ma trận vuông


Bước 1: Lập phương trình đặc trưng det − λ = 0.
Bước 2: Giải phương trình đặc trưng tìm trị riêng.
Bước 3: Với mỗi TR λ , giải hệ (A - λ )x = 0
Tìm VTR ứng với TR λ

34

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.3. GIÁ TRỊ RIÊNG, VECTOR RIÊNG


3 4
Ví dụ 2.12: A    , 1  1, 2  3. Số nào là trị riêng của A?
6 5
=λ :
 3 4   x1   x1   3 x1  4 x2   x1 4 x1  4 x2  0  x1  
   x   1 x   6 x  5 x   x  6 x  6 x  0   x  
6 5 2   2  1 2 2  1 2  2

= , ≠ 0 là các VTR ứng với TR λ = -1 của A



=λ :
 3 4   x1   x1   3 x1  4 x2  3 x1  4 x2  0  x1  0
   x   3  x   6 x  5 x  3 x  6 x  2 x  0   x  0
 6 5  2   2  1 2 2  1 2  2

Vì hệ có nghiệm duy nhất = 0 nên λ = 3 không là TR của A


35

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.3. GIÁ TRỊ RIÊNG, VECTOR RIÊNG


Các khái niệm cơ bản:

1) Bội đại số của trị riêng λ là bội nghiệm của λ trong phương
trình đặc trưng.

2) Không gian con riêng của trị riêng λ là không gian nghiệm
của hệ (A - λ )x = 0, kí hiệu là λ .

3) Bội hình học của λ là số chiều của λ .

36

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

2.3. GIÁ TRỊ RIÊNG, VECTOR RIÊNG


Ví dụ 2.13:
1 4
Cho = . Tìm tất cả TR, cơ sở và chiều của KG con
2 3
riêng tương ứng
Giải: Phương trình đặc trưng det − λ = 0
1−λ 4
 =0
2 3−λ
 (1−λ)(3- λ)-2.4=0
λ = −1 Nghiệm đơn BĐS = 1
λ − 4λ − 5 = 0 
λ = 5 Nghiệm đơn BĐS = 1
Với λ = -1. Giải hệ (A - λ )x = 0
1  (1) 4 0 2 4 0  2   2 
   x    
 2 3  ( 1) 0   2 4 0     1
−2
Cơ sở của là và BHH = dim( ) =1
1 37

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

Với λ = 5. Giải hệ (A - λ )x = 0

2 4 0    1
   x     
2 4 0    1
1
Cơ sở của là và BHH = dim( ) =1
1

38

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí


Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM

39

Bộ môn Thiết kế máy - Khoa Cơ khí

You might also like