Professional Documents
Culture Documents
Baitap TDT Chuong1
Baitap TDT Chuong1
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
(Tháng 8/2017)
Ans: (a) 13; (b)( 2a1 a 2 2a 3 ) / 3; ( c ) 10;( d ) 5a1 4a 2 a 3
(e) 8
ans : (a) 2a1 a 2 2a 3 ;( b ) a1 2a 2 2a 3 ;
( c ) -3a1 3a 2
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
1.3 Cho 3 điểm: P1(1, -2,2), P2(3,1,0), và P3(5,2,-2). Xác định: (a)
Vecto hướng từ P1 đến P2 (còn gọi là RP1P2). (b) Khoảng cách từ
P2 đến P3. (c) Vecto đơn vị dọc theo đường thẳng từ P1 đến P3 .
ans : (a) 2a x 3a y 2a z ;( b ) 3; (c) (a x a y a z ) / 3
1.4 Cho trường vectơ: A (x)a x (2,5x)a y 3a z
Và điểm P(4, 5, 2). Xác định: (a) Vectơ AP (còn gọi là vectơ A tại
P). (b) Hình chiếu của AP theo hướng : a n 1 [2a x a y 2a z ]
3
(c) Thành phần vectơ của AP theo hướng an. (d) Góc hợp bởi AP
và an.
o
Ans : (a) 5ax 10ay 3az ;(b) 2;(c) 1333a
, x 0,667a y 1.333az (d) 100
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
(a) (0, 2,0) (c) ( 2,0,
Chương 1: Vector và trường
1.5 Cho
3 điểm:
A(6, – 1, 2), B(– 2 , 3, – 4) và C(– 3, 1, 5). Tìm:
(a) R AB R AC (b) Vectơ đơn vị pháp tuyến vuông góc với mặt
ABC.
Ans : (a) 24a x 78a y 20a z ;( b ) 0,286a x 0,928a y 0.238a z
1.6 Tìm vecto đơn vị pháp tuyến hướng ra bên ngoài mặt kín 2x2
+ 2y2 + z2 = 8 tại các điểm :
( a ) ( 2, 2,0); (b) (1,1,2); (c) (1, 2, 2)
ans : (a) (a x a y ) / 2 , (b) (a x a y a z ) / 3
(c) ( 2a x a y a z ) / 7
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
1.8 Cho hàm vô hướng V(x,y,z) = x2yz, xác định gradV ? Tính
rot(gradV) ? Tính div(gradV) ?
2 2
ans: (2xyz)a x (x z)a y (x y)a z ; 0; 2yz
2 2
ans: y 2xy; (x )a x (2xy)a y (y x)a z ; 0
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
Ans : sin cos a r cos cos .a sin .a ; 0 ; 0
1.11
2
(a) Tính : divA khi A (r )a r (2sin )a
(b) Tính : rotA khi A (2 cos )a r (3rsin )a
4 cos
Ans : (a) 4r r
(b) 4 sin .a
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
ans: 1
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
1.14 Xác định mật độ điện tích khối tạo ra trường điện tĩnh có
vectơ cảm ứng điện :
2 2
a) D (8xy)a x (4x )a y (C/m )
2 2
b) D (rsin )a r (2rcos )a (2z )a z (C/m )
2cosθ sinθ 2
c) D ( 3 )a r ( 3 )a θ (C/m )
r r
1.19 Mặt phẳng xOy là biên của hai môi trường. Môi trường 1 (
z < 0) có µ1 = 6µ0 . Môi trường 2 ( z > 0) có µ2 = 4µ0 . Nếu trên
biên tồn tại dòng mặt : 1
JS a y (mA/m)
μ0
Và vectơ cảm ứng từ về phía môi trường 2 :
B2 5a x 8a z (mWb/m 2 )
Tìm vectơ cảm ứng từ và cường độ trường từ về phía môi
trường 1 ?
1.20 Mặt phẳng xOy là biên của hai môi trường. Môi trường 1 (
z > 0) có 1 = 20 . Môi trường 2 ( z < 0) có 2 = 80 . Nếu trên biên
tồn tại điện tích mặt :
11 2
ρS 3,54.10 (C/m )
Và vectơ cường độ trường điện về phía môi trường 2 :
E 2 2a x 3a y 3a z (V/m)
Tìm vectơ cường độ trường điện về phía môi trường 1 ?
E1 2a x 3a y 14a z (V/m)
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
Ans: H2 11ax 2ay
Bài tập TĐT (2017) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM