Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
(Tháng 3/2023)
Ans: (a) 13; (b)( 2a1 a 2 2a 3 ) / 3; ( c ) 10;( d ) 5a1 4a 2 a 3
(e) 8
ans : (a) 2a1 a 2 2a 3 ;( b ) a1 2a 2 2a 3 ;
( c ) -3a1 3a 2
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
1.3 Cho 3 điểm: P1(1, -2,2), P2(3,1,0), và P3(5,2,-2). Xác định: (a)
Vecto hướng từ P1 đến P2 (còn gọi là RP1P2). (b) Khoảng cách từ
P2 đến P3. (c) Vecto đơn vị dọc theo đường thẳng từ P1 đến P3 .
ans : (a) 2a x 3a y 2a z ;( b ) 3; (c) (a x a y a z ) / 3
1.4 Cho trường vectơ: A (y)a x (2,5x)a y 3a z
Và điểm P(4, 5, 2). Xác định: (a) Vectơ AP (còn gọi là vectơ A tại
P). (b) Hình chiếu của AP theo hướng : a n 1 [2a x a y 2a z ]
3
(c) Thành phần vectơ của AP theo hướng an. (d) Góc hợp bởi AP
và an.
Ans : (a) 5ax 10ay 3az ;(b) 2;(c) 1333a
, x 0,667a y 1.333az (d) 100o
1.5 Cho
3 điểm:
A(6, – 1, 2), B(– 2 , 3, – 4) và C(– 3, 1, 5). Tìm:
(a) R AB R AC (b) Vectơ đơn vị pháp tuyến vuông góc với mặt
ABC.
Ans : (a) 24a x 78a y 20a z ;( b ) 0,286a x 0,928a y 0.238a z
1.6 Cho 2 vector: A a x 2a y 3a z ; B 2a x 3a y 3a z
1.7 Tìm vectơ đơn vị pháp tuyến vuông góc với mặt phẳng 5x +
3y + z = 0.
( Ans : 5
a
35 x
3
a
35 y
1
35
a z
)
1.8 Tìm vecto đơn vị pháp tuyến hướng ra bên ngoài mặt kín 2x2
+ 2y2 + z2 = 8 tại các điểm :
( a ) ( 2, 2,0); (b) (1,1,2); (c) (1, 2, 2)
ans : (a) (a x a y ) / 2 , (b) (a x a y a z ) / 3
(c) ( 2a x a y a z ) / 7
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
2 ( x, y,z ) x 2 y 2 z
Tại điểm M(3, 4, 12), xác định :
(a)Tốc độ tăng cực đại của hàm 1 .
(b)Tốc độ tăng cực đại của hàm 2 .
(c)Tốc độ tăng của hàm 1 dọc theo hướng tăng cực đại của hàm
2 .
1.10 Cho hàm vô hướng V(x,y,z) = x2yz, xác định gradV ? Tính
rot(gradV) ? Tính div(gradV) ?
2
(Ans: (2xyz)a x (x z)a y (x y)a z ; 0; 2yz)
2
zcos( )
(ans: 4046cos( ) sin( ); r
a r +2023sin( )a z ;
cos( )4046sin( )
r
a ; 2023)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
3 2
1.14 Cho vector trong hệ trụ : A (r )a r (2023.r )a
và S là mặt kín giới hạn bởi : r = 1, r = 2, z = 0 và z = 5.
Tính: divA; rotA; grad(divA).
Xác định
S AdS dùng định lý Divergence.
(ans: 4.r ; (4046.r)a ; 8r.a r ; 471,2)
2
1.15 Cho vectơ mật độ dòng khối: J (10z.sin 2 )a r (A/m 2 )
Tìm tổng dòng thoát ra bên ngoài mặt kín S bao lấy miền: 0 ≤ r
≤ 2; 1 ≤ z ≤ 5.
(Ans: 754A )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
1.16 Cho vector trong hệ cầu : A (2023r 2 )a r (r.sinθ)a θ
và S là mặt kín bao quanh miền V: 0 ≤ r ≤ 3, 0 ≤ ≤ /2, 0 ≤ ≤
/2.
Tính: divA; rotA; grad(divA).
Xác định
Ad
S
S dùng định lý Divergence.
2sinθ
(ans: 8092r 2cosθ; 2sinθa ; 8092a r r a θ ; 257410)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 2: Trường điện tĩnh
1.17 Không gian tồn tại vector cảm ứng điện trong htđ trụ:
D [2023.r.sin()]ar [4.r.cos()]a [z]az (C/m )
2
a) Tìm mật độ điện tích khối tạo nên trường điện trên .
b) Tìm điện tích tổng chứa bên trong mặt kín S tạo bởi: r = 1;
= 0; = /2; z = – 1 ; z = 2.
1.18 Bên trong dây dẫn bán kính a tồn tại trường từ tĩnh cho
trong hệ trụ: 3r
H= 2
.a
2πa
(a) Xác định vector mật độ dòng khối trong dây dẫn tạo nên
trường từ tĩnh trên ? (b) Tính tổng dòng chạy qua tiết diện S của
dây: r ≤ a; 0 ≤ ≤ 2; z = 0 theo phương +z.
(Ans: (a) J 3/πa 2 .a z (b) I 3 (A) )
Bài tập TĐT– BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 2: Trường điện tĩnh
1.19 Dòng AC biên độ Ip = 50A, 60Hz trên dây dẫn hướng theo
trục Oz tạo ra trường từ trong lõi xuyến ở hệ trụ:
50μ.cos(120πt)
B= 2πr
a
Lõi xuyến: bán kính trong 5cm,
bán kính ngoài 6cm, cao 2cm và
độ thẩm từ µ = 4000µ0. Tính sức
điện động cảm ứng emf trong
khung dây 100 vòng quấn trên
lõi xuyến ?
1.22 Bên trong tụ điện trụ (bán kính trong a = 1,2cm, bán kính
ngoài b = 4cm, cao L = 40cm) là môi trường điện môi thực ( =
10–5 S/m, = 10–11 F/m, = 10–5 H/m), tồn tại trường điện biến
thiên cho trong hệ trụ: 106
E 5
r
cos 10 t a r (V/m)
Xác định: (a) Vector mật độ dòng dẫn và dòng dịch trong điện
môi thực ? (b) Tổng dòng dẫn và dòng dịch qua tụ ?
D
An s: (a) J 10
r
5
cos(10 t )a r (A/m 2 ); t
sin(10 t )a r (A/m 2 )
1
r
5
1.23 Mặt phẳng xOy là biên của hai môi trường. Môi trường 1 (
z < 0) có µ1 = 6µ0 . Môi trường 2 ( z > 0) có µ2 = 4µ0 . Nếu trên
biên tồn tại dòng mặt : 1
JS a y (mA/m)
μ0
Và vectơ cảm ứng từ về phía môi trường 2 :
B2 5a x 8a z (mWb/m 2 )
Tìm vectơ cảm ứng từ và cường độ trường từ về phía môi
trường 1 ?
1.24 Mặt phẳng yOz là biên của hai môi trường điện môi lý
tưởng. Môi trường 1 ( x < 0) có 1 = 0 . Môi trường 2 ( x < 0) có
2 = 40 . Nếu trên biên tồn tại điện tích mặt :
ρS 5.1010 (C/m 2 )
và vectơ cường độ trường điện về phía môi trường 1 :
E1 100a x 100a y 50a z (V/m)
Tìm vectơ cường độ trường điện và cảm ứng điện trên biên về
phía môi trường 2 ?
(Ans: E 2 39,12a x 100a y 50a z (V/m);
D2 1,385a x 3,542a y 1,771a z (nC/m 2 ))
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 1: Vector và trường
Ans : H2 11ax 2ay
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM