Professional Documents
Culture Documents
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
21) Tìm cơ sở của không gian nghiệm W sau:
A) {(-2,1,0,0,0), (1,0,-1,0,0)}
B) {(-2,1,0,0,0), (-1,0,1,0,0)}
C) {(-2,-1,0,0,0), (1,0,1,0,0)}
D) {(-2,1,0,0,0), (1,0,1,0,0)}
22) R3 với tích vô hướng thông thường. Trực giao hóa hệ vectơ {u1 =(1,1,1), u2 =(0,1,1),
u3 =(0,0,1)}
1 1
A {v1=(1, 1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
B {v1=(-1, 1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
C) {v1=(1, -1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
D) {v1=(1, 1,-1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
23) R3 với tích vô hướng thông thường. Trực chuẩn hóa hệ vectơ {u1 =(1,1,1), u2
=(0,1,1),
u3 =(0,0,1)}
1 1 1 2 6 6 2 2
A) {w1=( ,- , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
B) {w1=( , , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
C) {w1=(- , , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
D{w1=( , ,- ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
24) Trong không gian vectơ Euclide các đa thức
1
bậc < 2 trên trường số thực R2[x] với tích vô hướng: <f,g>= f ( x) g ( x)dx
1
A) x 2 -1
1
B) x 2
3
1
C) x 2
3
D) tấc cả đều sai
25) khẳn định nào sau đây là sai
A) Ánh xạ 0:V-> W, x 0 là ánh xạ tuyến tính, gọi là ánh xạ không.
B) Ánh xạ idv:V-> V, x x là ánh xạ tuyến tính, gọi là ánh xạ đổng nhất.
C) Cho a, b R, ánh xạ: R 2 R, (x,y) ax+ by là ánh xạ tuyến tính.
D) ánh xạ : R 2 R 3 ,(x,y) (x+2,x+y,x-y) là ánh xạ tuyến tính
26) Cho ánh xạ tuyến tính g: R 3 R 3 ,(x,y,z) (x+2y-z,2x+4y-2z,3x+6y-3x)
dim(Ker g) là :
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
27) Cho ánh xạ tuyến tính g: R 3 R 3 ,(x,y,z) (x+2y-z,2x+4y-2z,3x+6y-3x)
mộtcơ sở của Ker g là:
A) { e1 =(0,1,2) , e2=(1,0,1)}
B) { e1 =(0,-1,2) , e2=(1,0,1)}
C) { e1 =(0,1,2) , e2=(-1,0,1)}
D) { e1 =(0,1-,2) , e2=(1,0,1)}
28) Tìm ma trận đối với các cơ sở chính tắc(ma trận trận chính tắc) của ánh xạ tuyến tính
: R 3 R 4 xác định bởi :
(x1,x2,x3) =(x1+x2, x1-x2,x3,x1)
A) {(1,1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
B) {(-1,1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
C) {(1,-1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
D) {(1,1,0),(-1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
29) Tìm ma trận đối với cơ sở B={(1, -1),
(0, 2)} của ánh xạ tuyến tính : R 2 R 2 xác định bởi:
( x1,x2) =( x1+x2, x1-x2)
A) {(0,-2),(1,0)}
B) {(0,2),(1,0)}
C) {(0,2),(-1,0)}
D) tấc cả đều sai
30) trị riêng của ma trận A là :
A) 1 =1, 2 =2
B) 1 =2, 2 =3
C) 1 =1, 2 =3
D) 1 =2, 2 =2
31) vecto riêng của ma trận A là :
A) {(1,0,0),(1,1,-2)}
B) {(-1,0,0),(1,1,-2)}
C) {(1,0,0),(-1,1,-2)}
D) {(1,0,0),(1,-1,-2)}
32) Ma trậnsau có chéo hóa được hây không
A) đƣợc
B) không
C) cả hai đều đúng
D) cả hai đều sai
1...0......0
A) 0.. 2....0
0.....0... 2
1...0......0
B) 0.. 2....0
0....0.....2
C) A,B đều sai
D) A,B đều đúng
34)Cho dạng toàn phương 2 biến(trên R 2 ):
Ma trận dạng toàn phương là
1.... 3
A)
3........2
1.... 3
B)
3....2
1
A) Q 2 y12 y22 17 y32
8
1
B) Q 2 y12 y22 17 y32
8
C) A,B đều đúng
D) A,B đều sai
36) Xác định dấu của dạng toàn phương Q ,P trên R 3 :
Q( x) x12 2 x22 3x32 , P( x) x12 2 x22
A) Q(x) dương,P(x) dương
B) Q(x) dương,P(x) âm
C) Q(x) dƣơng,P(x) nữa xác định dƣơng
D) Q(x) dương,P(x) nữa xác định âm
ĐỀ THI SỐ 1
MÔN: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
THỜI GIAN:90
1)Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào là đúng.
A)Vectơ 0 luôn là tổ hợp tuyến tính của mọi hệ vectơ.
B)Hệ gồm 1 vecto {x} đltt khi x 0
C)Hệ gồm 1 vecto {x} pttt khi x 0
D)A,C đúng
2) Trong không gian Rn.
Cho hệ vectơ {a1 , a2 , . . . , am } trong Rn. Lập ma trận A
gồm các dòng là các vectơ. Khi đó:
A) độc lập tt khi r(A)=m
B) phụ thuộc tt khi r(A) =m
C) độc lập tt khi r(A)>m
D) phụ thuộc tt khi r(A) >m
3) Trong R4, ma trận A gồm các vecto sau
{a1=(1,1,2,2), a2=(2,3,6,6), a3=(3,4,8,8), a4=(5,7,14,14)}
A) r(A)=2
B) A pttt
C) { a1, a2 } đltt
D) A,B,C đều đúng
4) Tìm m để vectơ w là tổ hợp tuyến tính của hai
vectơ u và v?
A) m=5
B) m=6
C) m=10
D) m=11
5) Trong R4, {a1=(1,1,2,2), a2=(2,3,6,6), a3=(3,4,8,8), a4=(5,7,14,14)}
A) {a1 , a2} đltt tối đại.
B) r(A) =3
C) r(A) =2
D) A,C đều đúng
6) Tìm m để hệ vectơ sau có hạng lớn nhất. , {(3,0,2,5), (1,1,1,3), (5,-1,3,7), (2,-1,1,m)}
A) m= 2
B) m 2
C) m=3
D) m 3
7) cho hệ vecto sau. R 4 , {(3,0,2,5), (1,1,1,3), (5,-1,3,7), (2,-1,1,m)} khẳng định nào đúng
nào đúng
A) Khi m 2: hệ vectơ có hạng lớn nhất là 2
B) Khi m 2: hệ vectơ có hạng lớn nhất là 3
C) Khi m=2: hệ vectơ có hạng bé nhất là 3
D) Khi m=2: hệ vectơ có hạng lớn nhất là 3
8)Trong R-không gian vectơ Rn hệ n vectơ e1 =(1, 0, . . . , 0), e2 =(0, 1, 0, . . . , 0), . . . , en
=(0, . . . , 0, 1) làm thành một cơ sở của Rn và đ−ợc gọi là cơ sở chính tắc.
A) dim Rn=n
B) dim Rn n
C) dim Rn>n
D) dim Rn<n
9) Trong R 3 ,U={u1 =(1,1,1), u2=( 1,0,1), u3=(1,1,0) },tọa độ của vecto v=(1,2,3) đối với cơ
sở U là:
A) (2,1,0)
B) (2,0,1)
C) (1,20)
D (0,1,2)
10) Trong R 3 ,U={u1 =(1,1,1), u2=( -1,0,1), u3=(1,1,0) }
A) U là mộtcơ sở của R 3
B) U không là mộtcơ sở của R 3
C) A,B đều đúng
D)A,B đều sai
11) Tập nàosau đây là không gian con của R 2
A) X= {(3a,2) R 2 | a R}
B) X= {(3,2a) R 2 | a R}
C) X= {(3a,2a) R 2 | a R}
D) X= {(3a+1,2a) R 2 | a R}
12) Trong R4, Gọi W là kgvt con sinh bởi hệ vecto
{a1=(1,1,2,2), a2=(2,3,6,6), a3=(3,4,8,8), a4=(5,7,14,14)}Tìm dim W là.
A) 2
B) 3
C) 1
D) 4
13) Tìm số chiều không gian nghiệm W sau:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
14) R3 với tích vô hướng thông thường. Trực giao hóa hệ vectơ {u1 =(1,1,1), u2 =(0,1,1),
u3 =(0,0,1)}
1 1
A {v1=(1, 1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
B {v1=(-1, 1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
C) {v1=(1, -1,1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
1 1
D) {v1=(1, 1,-1),v2=( 2 , 1 , 1 ),V3=( 0, , )}
3 3 3 2 2
15) Trong không gian vectơ Euclide các đa thức
1
bậc < 2 trên trường số thực R2[x] với tích vô hướng: <f,g>= f ( x) g ( x)dx
1
A) x 2 -1
1
B) x 2
3
1
C) x 2
3
D) tấc cả đều sai
16) Cho ánh xạ tuyến tính g: R 3 R 3 ,(x,y,z) (x+2y-z,2x+4y-2z,3x+6y-3x)
dim(Ker g) là
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
17) Tìm ma trận đối với các cơ sở chính tắc(ma trận trận chính tắc) của ánh xạ tuyến tính
: R 3 R 4 xác định bởi :
(x1,x2,x3) =(x1+x2, x1-x2,x3,x1)
A) {(1,1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
B) {(-1,1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
C) {(1,-1,0),(1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
D) {(1,1,0),(-1,-1,0),(0,0,1),(1,0,0)}
18) trị riêng của ma trận A là :
A) 1 =1, 2 =2
B) 1 =2, 2 =3
C) 1 =1, 2 =3
D) 1 =2, 2 =2
19) Ma trậnsau có chéo hóa được hây không
A) được
B) không
C) cả hai đều đúng
D) cả hai đều sai
20)Cho dạng toàn phương 2 biến(trên R 2 ):
Ma trận dạng toàn phương là
1.... 3
A)
3........2
1.... 3
B)
3....2
A) {(-2,1,0,0,0), (1,0,-1,0,0)}
B) {(-2,1,0,0,0), (-1,0,1,0,0)}
C) {(-2,-1,0,0,0), (1,0,1,0,0)}
D) {(-2,1,0,0,0), (1,0,1,0,0)}
9) R3 với tích vô hướng thông thường. Trực chuẩn hóa hệ vectơ {u1 =(1,1,1), u2 =(0,1,1),
u3 =(0,0,1)}
1 1 1 2 6 6 2 2
A) {w1=( ,- , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
B) {w1=( , , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
C) {w1=(- , , ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
1 1 1 2 6 6 2 2
D{w1=( , ,- ),w2=( , , ),w3=( 0, , )}
3 3 3 3 6 6 2 2
10) khẳn định nào sau đây là sai
A) Ánh xạ 0:V-> W, x 0 là ánh xạ tuyến tính, gọi là ánh xạ không.
B) Ánh xạ idv:V-> V, x x là ánh xạ tuyến tính, gọi là ánh xạ đổng nhất.
C) Cho a, b R, ánh xạ: R 2 R, (x,y) ax+ by là ánh xạ tuyến tính.
D) ánh xạ : R 2 R 3 ,(x,y) (x+2,x+y,x-y) là ánh xạ tuyến tính
11) Cho ánh xạ tuyến tính g: R 3 R 3 ,(x,y,z) (x+2y-z,2x+4y-2z,3x+6y-3x)
mộtcơ sở của Ker g là:
A) { e1 =(0,1,2) , e2=(1,0,1)}
B) { e1 =(0,-1,2) , e2=(1,0,1)}
C) { e1 =(0,1,2) , e2=(-1,0,1)}
D) { e1 =(0,1-,2) , e2=(1,0,1)}
12) Tìm ma trận đối với cơ sở B={(1, -1),
(0, 2)} của ánh xạ tuyến tính : R 2 R 2 xác định bởi:
( x1,x2) =( x1+x2, x1-x2)
A) {(0,-2),(1,0)}
B) {(0,2),(1,0)}
C) {(0,2),(-1,0)}
D) tấc cả đều sai
13) vecto riêng của ma trận A là :
A) {(1,0,0),(1,1,-2)}
B) {(-1,0,0),(1,1,-2)}
C) {(1,0,0),(-1,1,-2)}
D) {(1,0,0),(1,-1,-2)}
14) Dạng chéo hóa của ma trận sau là:
1...0......0
A) 0.. 2....0
0.....0... 2
1...0......0
B) 0.. 2....0
0....0.....2
C) A,B đều sai
D) A,B đều đúng
15) Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc là :
1
A) Q 2 y12 y22 17 y32
8
1
B) Q 2 y12 y22 17 y32
8
C) A,B đều đúng
D) A,B đều sai
16) Xác định dấu của dạng toàn phương Q ,P trên R 3 :
P( x) x12 2 x22
Q( x) x 2 x 3x ,
2
1
2
2
2
3 P( x) x12 2 x22
Q( x) x 2 x 3 x
2
1
2
2
2
3
-HẾT-
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ ĐẠI SỐ HỌC TUYẾN TÍNH
MA TRẬN
1… Một công ty xây dựng có xưởng thiết kế và đội thi công như sau:
Kỹ sư Kỹ thuật viên Công nhân
Xưởng thiết kế 10 15 12
Đội thi công 14 13 50
Nhu cầu về nhà ở, đồ bảo hộ lao động và tiền lương được biểu thị như sau:
Diện tích nhà ở Đồ bảo hộ lao động Lương tháng
Kỹ sư 60 1 1000
Kỹ thuật viên 40 2 600
Công nhân 20 3 300
Hãy lập ma trận nhu cầu về nhà ở, đồ bảo hộ lao động và tiền lương cho toàn công
ty.
2.. Hãy tìm f(A) với :
1 1
f(x) = x2 – 5x + 3 và A
3 3
3.. Tính:
k
a11 0 ... 0
k 0 a ... 0
1 1 22
a) b)
0 1 ... ... ... ...
0 0 ... a nn
ĐỊNH THỨC
1
Ta có công thức sau đây để tìm ma trận nghịch đảo của A.
Cho A là ma trận vuông cấp n.
Nếu det A = 0 thì A không khả nghịch (tức là A không có ma trận nghịch đảo).
Nếu det A 6= 0 thì A khả nghịch và
1
A−1 = PA
det A
Giải
Ta có
1 2 1
det A = 0 1 1 = 2 6= 0
1 2 3
Vậy A khả nghịch.
Tìm ma trận phụ hợp PA của A. Ta có:
1 1
A11 = (−1)1+1 =1
2 3
0 1
A12 = (−1)1+2 =1
1 3
0 1
A13 = (−1)1+3 = −1
1 2
2 1
A21 = (−1)2+1 = −4
2 3
1 1
A22 = (−1)2+2 =2
1 3
1 2
A23 = (−1)2+3 =0
1 2
2 1
A31 = (−1)3+1 =1
1 1
1 1
A32 = (−1)3+2 = −1
0 1
1 2
A33 = (−1)3+3 =1
0 1
Vậy
1 −4 1
PA = 1 2 −1
−1 0 1
2
và do đó 1 1
1 −4 1 −2
1 2 2
A−1 = 1 2 −1 = 21 1 − 12
2
−1 0 1 − 12 0 1
2
Nhận xét. Nếu sử dụng định thức để tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông cấp
n, ta phải tính một định thức cấp n và n2 định thức cấp n − 1. Việc tính toán như vậy khá
phức tạp khi n > 3.
Bởi vậy, ta thường áp dụng phương pháp này khi n ≤ 3. Khi n ≥ 3, ta thường sử dụng các
phương pháp dưới đây.
1.3.2 Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo bằng cách dựa vào các phép biến đổi
sơ cấp (phương pháp Gauss)
Để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A vuông cấp n, ta lập ma trận cấp n × 2n
[A | En ]
Chú ý. Nếu trong quá trình biến đổi, nếu khối bên trái xuất hiện dòng gồm toàn số 0 thì
ma trận A không khả nghịch.
0 1 1 1 1 0 0 0 3 3 3 3 1 1 1 1
1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 0
[A | E4 ] =
1
−→
1 0 1 0 0 1 0 d1 →d1 +d2 +d3 +d4 1 1 0 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 3 3 3 3
1 1 1 1 3 3 3 3
1 0 1 1 0 1 0 0
d2 →−d +d 0 −1 0 0 − 31 2
− 13 −3 1
−→ −→1 2 3
d1 → 31 d1
1 1 0 1 0 0 1 0 d3 →−d1 +d3 0 0 −1 0 − 31 − 31 2
3
− 13
1 1 1 0 0 0 0 1 d4 →−d1 +d4
0 0 0 −1 − 31 − 31 − 13 2
3
3
0 − 23 1 1 1
1 0 0 3 3 3
0 −1 0 0 − 31 2
− 13 − 31
−→ 3
d1 →d1 +d2 +d3 +d4 0 0 −1 0 − 31 − 31 2
3
− 31
0 0 0 −1 − 31 − 31 − 13 3
2
1 0 0 0 − 23 1 1 1
3 3 3
1
d2 →−d2 0 1 0 0 − 32 1 1
−→ 3
1 1
3
2
3
1
d4 →−d4 0 0 1 0 3 3
−3 3
1 1 1
d3 →−d3
0 0 0 1 3 3 3
− 32
Vậy
− 23 1 1 1
3 3 3
1 2 1 1
−1
3
−3 3 3
A = 1 1
3 3
− 32 1
3
1 1 1
3 3 3
− 23
1.3.3 Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo bằng cách giải hệ phương trình
Cho ma trận vuông cấp n
a11 a12 · · · a1n
a21 a22 · · · a2n
A=
.. .. ... ..
. . .
an1 an2 · · · ann
thì
b11 b12 · · · b1n
b21 b22 · · · b2n
A−1 =
.. .. . . ..
. . . .
bn1 bn2 · · · bnn
* Nếu tồn tại y1 , y2 , . . . , yn để hệ phương trình tuyến tính (2) vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
thì ma trận A không khả nghịch.
4
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
a 1 1 1
1 a 1 1
A= 1 1
a 1
1 1 1 a
Giải
Lập hệ
ax1 + x2 + x3 + x4 = y1 (1)
x1 + ax2 + x3 + x4 = y2 (2)
x1 + x2 + ax3 + x4 = y3 (3)
x1 + x2 + x3 + ax4 = y4 (4)
(a + 3)(x1 + x2 + x3 + x4 ) = y1 + y2 + y3 + y4 (∗)
2. a 6= −3, từ (*) ta có
1
x1 + x2 + x3 + x4 = (y1 + y2 + y3 + y4 ) (∗∗)
a+3
1
(a − 1)x1 = ((a + 2)y1 − y2 − y3 − y4 )
a+3
1
(a − 1)x2 = (−y1 + (a + 2)y2 − y3 − y4 )
a+3
1
(a − 1)x3 = (−y1 − y2 + (a + 2)y3 − y4 )
a+3
1
(a − 1)x4 = (−y1 − y2 − y3 + (a + 2)y4 )
a+3
1
x1 = ((a + 2)y1 − y2 − y3 − y4 )
(a − 1)(a + 3)
1
x2 = (−y1 + (a + 2)y2 − y3 − y4 )
(a − 1)(a + 3)
1
x3 = (−y1 − y2 + (a + 2)y3 − y4 )
(a − 1)(a + 3)
5
1
x4 = (−y1 − y2 − y3 + (a + 2)y4 )
(a − 1)(a + 3)
Do đó
a + 2 −1 −1 −1
1 −1 a + 2 −1 −1
A−1 =
(a − 1)(a + 3) −1 −1 a + 2 −1
−1 −1 −1 a + 2
Tóm lại:
Nếu a = −3, a = 1 thì ma trận A không khả nghịch.
6 1, ma trận nghịch đảo A−1 được xác định bởi công thức trên.
Nếu a 6= −3, a =
6
BÀI TẬP
Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
1 0 3
22. 2 1 1
3 2 2
1 3 2
23. 2 1 3
3 2 1
−1 1 1 1
1 −1 1 1
24.
1 1 −1 1
1 1 1 −1
0 1 1 1
−1 0 1 1
25.
−1 −1
0 1
−1 −1 −1 0
7
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề thi môn : ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Khóa : K34 – Thi lần – Đề số : 132
Thời gian làm bài : 75 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên coi thi
Họ và tên SV : ……………………………………………..
MSSV : ………………………… Lớp : …………………..
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (chọn theo quy luật) : chọn ; : không chọn ; : chọn lại
THÍ SINH CHỌN CÂU TỐT NHẤT, ĐÁNH VÀO BẢNG TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Điểm
A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D
Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B với A là ma trận có kích thước 4 3 và hạng của A là 3.
Thì
A. Hệ có duy nhất nghiệm. B. Hệ có vô số nghiệm.
C. Hệ vô nghiệm. D. Chưa kết luận được.
Câu 2: Cho A, B là các ma trận vuông cấp n khả nghịch; AT, BT lần lượt là chuyển vị của A, B. Ta có :
1
A. (2A T B1 )1 2B(A T )1 B. (2A1BT )1 A(B1 )T
2
1
C. (2AB)1 2A1B1 D. B(A1 )T (2A T B1 )1
2
Câu 3: Chọn câu đúng nhất
A. V (x, 0,2x) / x R không phải là không gian con của R3.
B. V (x,2x, 3x) / x R là không gian con của R3.
C. V (x, x2 ) / x R là không gian con của R2.
D. Ba câu kia đều sai.
Câu 4: Cho v1, v2 là một cơ sở của R2. Hệ vectơ nào sau đây là cơ sở của R2
1
A. v1 2v 2 , v2 v1 B. v1 v2 , v1 v2
2
C. 2v1 v2 , v2 2v 1 D. Cả ba câu kia đều đúng
Câu 9: Cho v1 (1,2, 3) , v2 (1,2, 0) , v 3 (1, 0, 0) , v (1, 2, 3) . Tọa độ của v trong cơ sở
v , v , v là
1 2 3
PHẦN B : TỰ LUẬN
x 3y 2z 5s 3t 0
Bài 1 : Cho hệ phương trình 2x 7y 3z 7s 5t 0 . Tìm số chiều và một cơ sở của không gian
3x 11y 4z 10s 9t 0
nghiệm.
0,2 0 0,2
Bài 2 : Cho ma trận hệ số đầu vào A 0, 3 0, 3 0,1 . Cho nhu cầu của ngành kinh tế mở là
0,1 0,2 0
D 400, 800, 600 . Tìm mức sản lượng của ba ngành.