Professional Documents
Culture Documents
a. W = {(x , x , x ) / x
1 2 3 1 }
= 1 ⊂ \3 b. W = {(x , x , x ) / x
1 2 3 1 }
= 0 ⊂ \3
c. W = {(x , x , x ) / x
1 2 3 1 }
+ x 2 = 1 ⊂ \3 d. W = {(x , x , x ) / x
1 2 3 2 }
= 3 ⊂ \3
{
a. (1,1, 0),(−1, 0,1) } {
b. (1,1, 0),(0, 0,1) } c. {(1,1, 0),(0,1, 0)} {
d. (1, 0, −1),(0,1, −1)}
Câu 3: Cho W là một tập con của \n . Chọn phát biểu đúng.
a. Nếu vectơ 0 ∈ W thì W là không gian con của \n
b. Nếu vectơ 0 ∉ W thì W không là không gian con của \n
a. x 3 = −2x 1 − 3x 2 b. x 3 = 2x 1 + 3x 2
{
a. u1 = (−2,1, −1,1), u2 = (1, − 1, −1, 2 ), u3 = (−1, 0, −2,1 ) }
b. {u 1
= (1,1, 2), u2 = (1, − 1, −1 ), u3 = (0, 0, 0) }
{
c. u1 = (−2,1, −1), u2 = (1, − 1, −1), u3 = (−1, 0, − 2 ) } { ( )
d. u1 = 1,1 ; u2 = −1, − 1 ( )}
Câu 7: Tìm m để hệ M = {(m, 3,1),(0, m − 1, 2),(0, 0, m + 1)} ⊂ \ 3 độc lập tuyến tính:
{
Câu 8: Xác định m để hạng của hệ (0, m + 1, m ),(0,1,1),(0, m − 1, m 2 − 1) bằng 2: }
a. với mọi m b. m = 1 c. m = 1 ∧ m = 0 d. m = 0
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai :
a. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính
1
b. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính.
c. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính.
d. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính.
Câu 10 : Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (−2, 0, −4), u 2 = (−2, 0, 0 ), u 3 = (1, 0, 2 ) :
Câu 11: Tìm hạng của hệ vectơ M = {(1, 2, −1),(1,1, −2),(0, 3, 3),(2, 3, −3)} ⊂ \ 3
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 12: Tìm hạng của hệ vectơ M = {(1, −1, 0, 0),(0,1, −1, 0),(0, 0,1, −1),(−1, 0, 0,1)} ⊂ \ 4
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 13: Tìm m để hạng của M = {(−2,1,1),(1, −1, m ),(−1, 0, −2)} ⊂ \ 3 bằng 3:
a. m ≠ −3 b. m = −3 c. m ≠ 3 d. m = 3
Câu 14: Tìm tọa độ x 1, x 2, x 3 của vectơ u = (m, m, 4m ) theo cơ sở
a. x1 = 0, x 2 = −m, x 3 = 4m / 5 b. x 1 = m, x 2 = m, x 3 = m
Câu 15: Tìm hạng của hệ vectơ {(3, 0, 0,1),(0, 0, −2, 0),(0, 0, 0, 4),(0, 4, 0, −1),(0, 0, 0, 2)}
a. m = 0 b. m = −1 c. m ≠ 0, −1 d. ∀m ∈ \
{
a. (1,1, 0),(−1,1,1),(−1, 0,1) } {
b. (1,1, 0),(− 2, 2, 0),(0, 0, −1) }
{
c. (1,1, 0),(0,1, 0),(1, 0,1) } {
d. (0,1, 0),(1, −1, 0),(−1, 0,1) }
Câu 18: Hệ nào sau đây là cơ sở của \ 3 :
a. {(2,1, −1),(3, 2, −5),(1, −1,1)} b. {(1, 0, −1),(1,1,1),(−1, 2, 2),(1, 0, 3)}
Câu 19: Cho cơ sở β = {(0,1,1),(1, 2,1),(1, 3,1)} ⊂ \3 và vectơ u = (1, 2,1). Tìm ⎡⎢⎣u ⎤⎥⎦
β
2
Câu 20: Tìm m để hệ M = {(1, 3,1),(2,1,1),(1, m, 0)} là cơ sở của \ 3 :
a. m ≠ −1 b. m ≠ 1 c. m ≠ 2 d. m ≠ −2
Câu 21: Tìm tọa độ x 1, x 2, x 3 của vectơ u = (1, 2m, 2) theo cơ sở
a. x1 = 1, x 2 = m, x 3 = 0 b. x1 = −1, x 2 = m, x 3 = 0
c. x 1 = −3, x 2 = 2m − 2, x 3 = 1 d. x 1 = −3, x 2 = m − 1, x 3 = 2
a. x1 = 7, x 2 = 2, x 3 = −6 b. x1 = 7, x 2 = −2, x 3 = 6
c. x1 = −7, x 2 = 2, x 3 = 6 d. x1 = 7, x 2 = −2, x 3 = −6
⎛1 0 0⎞⎟
⎜⎜ ⎟⎟
Câu 23: Cho A = ⎜⎜⎜2 2 0⎟⎟⎟ . Khi đó trị riêng của A là
⎜⎜ ⎟
⎜⎝1 1 1⎟⎟⎠
a. 1, 2 b. 1, 0 c. 2, 0 d. 1
⎛1 m 1 ⎞⎟⎟
⎜⎜
⎟
Câu 24: Đa thức đặc trưng của ma trận A = ⎜⎜⎜0 −1 m + 1⎟⎟⎟ là
⎜⎜ ⎟
⎜⎝0 0 1 ⎟⎟⎠
⎛0 1 1⎞⎟
⎜⎜ ⎟⎟
Câu 26: Cho A = ⎜⎜⎜1 0 1⎟⎟⎟ . Khi đó không gian riêng ứng với trị riêng λ = −1 là
⎜⎜ ⎟
⎜⎝1 1 0⎟⎟⎠
c. f (x , y, z ) = (x + 3y + 4z , x − 7z ) d. ∀ (x , y, z ) ∈ \ 3 : f (x , y, z ) ≠ (0, 0)
⎛2 1 1⎞⎟
⎜⎜ ⎟⎟
Câu 28: Ma trận A = ⎜⎜⎜0 2 2⎟⎟⎟ có vectơ riêng ứng với trị riêng 2 là :
⎜⎜ ⎟
⎜⎝0 0 1⎟⎟⎠
⎛2 1 1⎞⎟
⎜⎜ ⎟⎟
Câu 29: Xét ma trận A = ⎜⎜⎜0 2 2⎟⎟⎟ . Chọn đáp án ĐÚNG:
⎜⎜ ⎟
⎜⎝0 0 1⎟⎟⎠
⎡1 1 ⎤
⎢ ⎥ ⎡1 3 4 ⎤ ⎡ 2 −1⎤ ⎡1 3 4 ⎤
a. A = ⎢ 3 0 ⎥⎥
⎢ b. A = ⎢ ⎥ c. A= ⎢⎢ ⎥. d. A = ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎣1 0 − 7 ⎦ −8 4 ⎥⎥ ⎣0 0 − 7 ⎦
⎢⎣ 4 −7 ⎥⎦ ⎣⎢ ⎦
( ) ( )
f (x , y, z ) = 2x − 3y + Az, x − 3Bxy, x + z , A, B ∈ \ là ánh xạ tuyến tính khi ?
4
Câu 35: Cho PBĐTT f : \ 3 → \ 3 định bởi f (x , y, z ) = (x ; x − y + 4z ; x − 2y + 8z ) . Các vector nào sau đây
a. (0; 4;1) b. (0; −1; 4 ) c. (1; 0; 0) , (0; −1; 4 ) d. (1; 0; 0) , (0; −1; −2) .
{
a. V = (x1, x 2, x 3 ) / x1 = x 2 = x 3 = 0 } {
b. V = (x1, x 2, x 3 ) / x1 = 0, x 2 = −x 3, x 3 ∈ R }
{
c. V = (x 1, x 2, x 3 ) / x 1 = 3x 3, x 2 = 3x 3, x 3 ∈ R } {
d. V = (x1, x 2, x 3 ) / x 1 = 3x 3 + 1, x 2 = 3x 3, x 3 ∈ R }
Câu 37: Ma trận của dạng toàn phương f (x 1, x 2, x 3 ) = x 12 − 2x 1x 2 − x 1x 3 là:
⎛ 1 −2 −1⎞⎟ ⎛ 1 −1 −1 / 2⎞⎟⎟
⎜⎜ ⎟⎟ ⎜⎜
⎟
a. A = ⎜⎜⎜−2 0 0 ⎟⎟⎟ b. A = ⎜⎜⎜ −1 0 0 ⎟⎟⎟
⎜⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎜⎝−1 0 0 ⎟⎟⎠ ⎜⎝⎜−1 / 2 0 0 ⎟⎠⎟
⎛ ⎞
⎜⎜ 1 / 2 −1 −1 / 2⎟⎟
⎟
c. A = ⎜⎜⎜ −1 0 0 ⎟⎟⎟ d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
⎜ ⎟
⎜⎝⎜−1 / 2 0 0 ⎟⎠⎟
Câu 38: Cho dạng toàn phương f(x,y,z) = 3x2 + y2 – 2z2 + 6xy + 4yz ; dạng chính tắc của nó được thực hiện bởi
phép biến đổi : u1=x + y, u2 = y - z , u3= z là:
a. 3 u 12 - u 22 + u 32 b. 3 u 12 -2 u 22 c. 3 u 12 + u 22 - u 32 D. 3 u 12 ‐2 u 22 + u 32 .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương
f (x 1, x 2, x 3 ) = 2x 12 + 5x 22 + mx 32 + 6x 1x 2 + 2x 1x 3 − 4x 2x 3 xác định âm:
a. m > 2 b. m ≤ 2 c. m = 2 d. ∀m ∈ \.
ĐÁP ÁN
1B 2D 3B 4C 5B 6A 7C 8A
9B 10D 11B 12A 13A 14C 15A 16D
17B 18A 19A 20D 21D 22A 23A 24C
25D 26A 27C 28A 29C 30D 31A 32D
33B 34B 35A 36B 37B 38B 39D 40A
5