You are on page 1of 6

BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM

TRƯỜNG ĐH CNTP TP. HCM MÔN TOÁN CAO CẤP A2


Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Tìm m để hệ M  (m, 3,1),(0, m  1, 2),(0, 0, m  1)   3 độc lập tuyến tính:
m  0  m  1  m  1 m  0  m  1  m  1
A. B.
C. m   D. Không tồn tại m
Câu 2: Một cơ sở trực giao của  3 là

A.
(1,1, 0),(1,1,1),(1, 0,1) B.
(0,1, 0),(1, 1, 0),(1, 0,1)
C.
(1,1, 0),(0,1, 0),(1, 0,1) D.
(1, 1, 0), ( 
2, 2, 0), (0, 0,  1)

2 1 1
 
Câu 3: Ma trận A  0 2 2 có vectơ riêng ứng với trị riêng 2 là :
 
0 0 1

A.
1, 0, 0 B.
0,1, 0 C.
1, 0, 1 D.
0,1, 1
2 1 1
 
Câu 4: Xét ma trận A  0 2 2 . Chọn đáp án ĐÚNG:
 
0 0 1
A. Chéo hóa được B. Có 2 trị riêng đơn
C. Không chéo hóa được D. Có 2 trị riêng kép
Câu 5: Định m để hệ sau có hạng bằng 2:

u  m,1, 0, 2 , v  2m, 2m  2, 0, 2, w  3m, 2m  3, 0, 4 


A. m  0 B. m   1 C. m  0,  1 D. m  
Câu 6: Cho ánh xạ tuyến tính f x , y, z   x  3y  4z , x  7z  thì ma trận chính tắc của nó
là:
1 1 
  1 3 4   2 1 1 3 4 
A   3 0  B. A    C. A=  .
 D. A   
 4 7  1 0  7  8 4  0 0  7 
 
A.
Câu 7: Hệ nào sau đây là cơ sở của  3 :

A.
(1, 0, 1),(1,1,1) B.
(1, 0, 1),(1,1,1),(1, 2, 2),(1, 0, 3)
C.
(2,1, 1),(3, 2, 5),(1, 1,1) D.
(2,1, 1),(3, 2, 5),(1, 1,10)
Câu 8: Tìm hạng của hệ vectơ (3, 0, 0,1),(0, 0, 2, 0),(0, 0, 0, 4),(0, 4, 0, 1),(0, 0, 0, 2)
A. r (A)  3 B. r (A)  4 C. r (A)  2 D. r (A)  1
Câu 9: Tập nào sau đây là không gian con của  3 :

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


A.
x , x , x  / x
W  1 2 3 2 
 3  3
B.
x , x , x  / x
W  1 2 3 1 
 1  3

W  x , x , x  / x
1 2 3 1
 0   3
W  x , x , x  / x
1 2 3 1 
 x2  1  3
C. D.
Câu 10: Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1  (2, 0, 4), u 2  (2, 0, 0 ), u 3  (1, 0, 2 ) :
x  (1, 0, 0 ) x  (0,1, 0 ) x  (1, 0, 2 ) x  (0, 0, 0 )
A. B. C. D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính.
B. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính.
C. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính
D. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính.
Câu 12: Chọn phát biểu Sai về ma trận vuông A
A. Ma trận A chéo hóa được khi A đồng dạng với ma trận chéo
B. Các trị riêng của A là nghiệm của đa thức đặc trưng của A
C. Ma trận vuông A cấp 3 có 3 trị riêng phân biệt thì chéo hóa được
D. Nếu đa thức đặc trưng của A có nghiệm bội thì A không chéo hóa được
Câu 13: Tìm hạng của hệ vectơ M  (1, 2, 1),(1,1, 2),(0, 3, 3),(2, 3, 3)   3
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
1 0 0
 
Câu 14: Cho A  2 2 0 . Khi đó trị riêng của A là
 
1 1 1 
A. 1, 0 B. 2, 0 C. 1 D. 1, 2
Câu 15: Tìm tọa độ x1, x 2 , x 3 của vectơ u  m, m, 4m  theo cơ sở

u1  1, 2, 3 , u 2  3, 7, 9 , u 3  5,10,16


x 1  m , x 2  m, x 3  m x 1  4m, x 2  m, x 3  0
A. B.
x  0, x 2  m, x 3  4m / 5 x  m, x 2  m, x 3  m
C. 1 D. 1
Câu 16: Cho dạng toàn phương f(x,y,z) = 3x2 + y2 – 2z2 + 6xy + 4yz ; dạng chính tắc của nó
được thực hiện bởi phép biến đổi : u1=x + y, u2 = y - z , u3= z là:
A. 3 u 12 - u 22 + u 32 B. 3 u 12 -2 u 22 C. 3 u 12 + u 22 - u 32 D. 3 u 12 -2 u 22 + u 32 .
Câu 17: Cho cơ sở   (0,1,1),(1, 2,1),(1, 3,1)   3 và vectơ u  (1, 2, 1). Tìm u 

A. (0,1, 0) B. (2,1, 2) C. (1, 2, 0) D. (1, 2, 1)


1 0 0
 
Câu 18: Ma trận A  1 1 0 có vectơ riêng ứng với trị riêng 0 là :
 
1 1 0

A.
0, 0,1 B.
1, 0,1 C.
1, 0, 0 D.
0,1, 1
Câu 19: Tìm m để hệ M  (1, 3,1),(2,1,1),(1, m, 0) là cơ sở của  3 :
A. m   1 B. m  1 C. m  2 D. m   2
3 2
Câu 20: Cho ánh xạ tuyến tính f :    sao cho :

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


f 1, 0, 0  1,1 , f 0,1, 0   3, 0 , f 0, 0,1  4, 7  .

Khẳng định nào sau đây đúng?


1 1 
 
f x , y, z   x  3y  4z , x  7z  B. Ma trận chính tắc của f là A   3 0 
A.  4 7 
 
f 1, 3, 2  13,18  x , y, z    3 : f x , y, z   0, 0
C. D.
Câu 21: Tìm tọa độ x1, x 2 , x 3 của vectơ u  1, 2, 5 theo cơ sở

u1  1, 2, 3 , u 2  0,1,1, u 3  1, 3, 3


x 1  7, x 2  2, x 3  6 x 1  7, x 2  2, x 3  6
A. B.
x 1  7, x 2  2, x 3  6 x 1  7, x 2  2, x 3  6
C. D.
Câu 22: Ma trận của dạng toàn phương f (x 1, x 2, x 3 )  x 12  2x 1x 2  x 1x 3 là:
 1 / 2 1 1 / 2  1 2 1
   
A. A   1 0 0  B. A  2 0 0 
   
1 / 2 0 0  1 0 0 
 1 1 1 / 2


C. A   1 0 0  D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
 
1 / 2 0 0 

Câu 23: Cho PBĐTT f :  3   3 định bởi f x , y, z   x ; x  y  4z ; x  2y  8z  . Các vector


nào sau đây tạo thành một cơ sở của ker f :

A.
0;4;1 B.
0; 1; 4
C.
1;0;0 , 0; 1; 4 D.
1;0;0 , 0; 1; 2 .
Câu 24: Cho W là một tập con của  n . Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu vectơ 0  W thì W là không gian con của  n
B. Nếu x  W , x  W ,   R thì W là không gian con của  n
C. Nếu x  y  W , x , y  W thì W là không gian con của  n
D. Nếu vectơ 0  W thì W không là không gian con của  n
Câu 25: Một cơ sở của không gian con W  x , x , x  / x  x  x  0  
1 2 3 1 2 3
3
là:

A.
(1,1, 0),(0, 0,1) B.
(1, 0, 1),(0,1, 1)
C.
(1,1, 0),(0,1, 0) D.
(1,1, 0),(1, 0,1)
Câu 26: Tìm m để W= (1, 2,3), (4,5,6), (5,7, m) có một cơ sở là {(1,2,3),(3,3,3)}
A. m=1 B. m=2 C. m=6 c. m=9
3 3
Câu 27: Ánh xạ f :    xác định bởi

   
f x , y, z   2x  3y  Az , x  3Bxy, x  z , A, B   là ánh xạ tuyến tính khi ?

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. A  B  0 B. A tùy ý, B  0 . C. B tùy ý, A  0 . A, B tùy ý.
D.
Câu 28: Tìm m để hạng của M  (2,1,1),(1, 1, m ),(1, 0, 2)   3 bằng 3:
A. m  3 B. m  3 C. m   3 D. m   3
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương

f (x 1, x 2, x 3 )  2x 12  5x 22  mx 32  6x 1x 2  2x 1x 3  4x 2x 3 xác định âm:


A. m  25 B. m  25
C. m  25 D. Không có giá trị m
Câu 30: Với dạng toàn phương f(x,y)= mx2 + 4xy +2y2, dùng phép biến đổi: z1=(x+y), z2= y
thì nó có dạng 2 z 12 + z 22 .Giá trị m phải là:
A. m = 2 B. m = -1 C. m=4 D. m = 1
Câu 31: Ánh xạ nào f :  3   2 dưới đây KHÔNG phải là ánh xạ tuyến tính:
A. f(x,y,z)=(x+z,y) B. f(x,y,z)=(2x+3y+4z,0)
C. f(x,y,z)=(xy,yz) D. f(x,y,z)=(x,2y+z)
Câu 32: Xác định m để hạng của hệ (0, m  1, m ),(0,1,1),(0, m  1, m 2  1) bằng 2:
A. m  1 B. m  0 C. với mọi m D. m  1  m  0
Câu 33: Tìm điều kiện để vectơ x1, x 2 , x 3  là một tổ hợp tuyến tính của

u  1, 0, 2 , v  1, 2, 8 , w  2, 3,13 .


x 3  2x 1  3x 2 x 3  2x 1  3x 2 x 3  2x 1  3x 2 x 1, x 2 , x 3 tùy ý
A. B. C. D.
1 m 1 


Câu 34: Đa thức đặc trưng của ma trận A   0 1 m  1 là
 
 0 0 1 

A. (mx  1)(x  m ) C. (x  1)
2 2
B. (1  x )(1  x ) D. (1  x ) (x  1)
Câu 35: Cho f :  3   3 , f (x1, x 2 , x 3 )  (x 1  x 2  x 3 , x 1  x 2  x 3 , x 1  x 2  x 3 )

Tập V tất cả (x1, x 2 , x 3 ) thỏa f (x 1, x 2 , x 3 )  0 là:

A.

V  (x 1, x 2, x 3 ) / x 1  x 2  x 3  0 
V  (x , x , x ) / x
1 2 3 1
 0, x 2  x 3 , x 3  R 
B.
V  (x , x , x ) / x
1 2 3 1
 3x 3 , x 2  3x 3 , x 3  R 
C.
V  (x , x , x ) / x
1 2 3 1
 3x 3  1, x 2  3x 3 , x 3  R 
D.
Câu 36: Hệ nào sau đây độc lập tuyến tính :

A.
u  (2,1, 1), u  (1,  1, 1 ), u  (1, 0,  2 )
1 2 3

B.
u  1, 1 ; u  1,  1
1 2

C.
 u  (2,1, 1,1), u  (1,  1, 1, 2 ), u  (1, 0, 2,1 )
1 2 3

D.
 u  (1,1, 2), u  (1,  1, 1 ), u  (0, 0, 0)
1 2 3

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 37: Tìm tọa độ x1, x 2 , x 3 của vectơ u  1, 2m, 2 theo cơ sở

u1  1, 0, 0 , u 2  0, 2, 0 , u 3  2,1,1


x 1  1, x 2  m, x 3  0 x 1  3, x 2  2m  2, x 3  1
A. B.
x  3, x 2  m  1, x 3  2 x  1, x 2  m, x 3  0
C. 1 D. 1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương

f (x 1, x 2, x 3 )  5x 12  4x 22  mx 32  4x 1x 2  2x 1x 3  4x 2x 3 xác định dương:


A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  .
0 1 1 
 
Câu 39: Cho A  1 0 1  . Khi đó không gian riêng ứng với trị riêng   1 là
 
1 1 0 

A.
1 , 0 , 1, (0 , 1,  1) B.
1 ,1 , 1, (0 , 1,  3)
C.
1 , 0 , 1, (0 , 1,  1) D.
1, 0 , 1
Câu 40: Tìm hạng của hệ vectơ M  (1, 1, 0, 0),(0,1, 1, 0),(0, 0,1, 1),(1, 0, 0,1)   4
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN CAO CẤP A2

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

You might also like